VẼ KỸ THUẬT - BẢN DUNG SAI KÍCH THƯỚC
lượt xem 128
download
Tài liệu tham khảo dành cho giáo vie6nm sinh viên chuyên ngành thiết kế máy móc - Bản dung sai kích thước.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: VẼ KỸ THUẬT - BẢN DUNG SAI KÍCH THƯỚC
- Bảng 3.7. Dung sai cho trục và lỗ cấp chính xác 6,7,8 cho các kính thước từ 10 đến 500 trong hệ lỗ (Lỗ cơ sở): Dung sai có đơn vị µ m Lỗ cơ TRỤC KTDN sở H 7 c8 d8 e8 f7 g6 h6 j6 k6 m6 n6 p6 r6 s6 u7 1-3 +10 -60 -20 -14 -6 -2 0 -6 +4 +6 +8 +10 +12 +16 +20 +28 0 -74 -34 -28 -16 -8 -2 0 +2 +4 +6 +10 +14 +18 >3-6 +12 -70 -30 -20 -10 -14 0 +6 +9 +12 +16 +20 +23 +27 +35 0 -88 -48 -38 -22 -12 -8 -2 +1 +4 +8 +12 +15 +19 +23 >6-10 +15 -80 -40 -25 -13 -5 0 +7 +10 +15 +19 +24 +28 +32 +43 0 -102 -62 -47 -28 -14 -9 -2 +1 +6 +10 +25 +19 +23 28 >10- +18 -95 -50 -32 -16 -6 0 +8 +12 +18 +2 +29 +34 +39 +51 18 +0 -122 -77 -59 -34 -17 -11 -3 +1 +7 +1 +18 +23 +28 +33 Chương 5 >18- +21 -110 -65 -40 -20 -7 0 +9 +15 +21 +28 +35 +41 +48 +62 24 0 -143 -96 -73 -41 -20 -13 -4 +2 +8 +15 +22 +28 +35 +41 >24- +69 30 +48 >30- +25 -120 -80 -50 -25 -9 0 +11 +18 +25 +33 +42 +50 +59 +85 40 0 -159 -119 -89 -50 -25 -16 -5 +2 +9 +17 +26 +34 +43 +60 >40- -130 +95 50 -169 +70 >50- +30 -140 -100 -60 -30 -10 0 +12 +21 +30 +39 +51 +60 +72 +117 65 0 -186 -146 -106 -60 -29 -19 +7 +2 +11 +20 +32 +41 +53 +87 >65- -150 +62 +78 +132 80 -196 +43 +59 +102 Bảng 3.7 (tiếp theo) Lỗ TRỤC KTD 134
- cơ sở N c8 d8 e8 f7 g6 h6 j6 k6 m6 n6 p6 r6 s6 u7 H7 >80- +35 -170 -120 -72 -36 -12 0 +13- +25 +35 +45 +59 +73 +93 +159 100 0 -224 -174 -126 -71 -34 -22 9 +3 +13 +23 +37 +51 +71 +124 >100- -180 +76 +101 120 -234 +54 +79 >120- +40 -200 -145 -85 -43 -14 0 +14 +28 +40 +52 +68 +88 +117 +210 140 0 -263 -208 -148 -83 -39 -25 -11 +3 +15 +27 +43 +63 +92 +170 >140- -210 +90 +125 +230 160 -273 +65 +100 +190 >160- -230 +93 +133 +250 180 -293 +68 +108 +210 >180- +46 -240 -170 -100 -50 -15 0 +16 +33 +46 +60 +79 +10 +151 +282 200 6 +31 +122 236 2 +77 0 >200- -260 +10 +159 +304 225 9 +33 +130 +258 2 +80 -242 -172 -96 -44 -29 -13 +4 +17 +31 +50 >225- -260 +11 +169 +330 250 3 +35 140 +284 2 +84 Bảng 3.7 (tiếp theo) Lỗ TRỤC KTDN cơ sở c8 d8 e8 f7 g6 h6 j6 k6 m6 n6 p6 r6 s6 u7 H7 >250- +52 -300 -190 -110 -56 -17 0 +16 +36 +52 +66 +88 +12 +190 +367 280 6 -381 +158 +315 +94 0 -271 -191 -108 -49 -32 -16 +4 +20 +34 +56 >280- -330 +13 +202 +402 315 0 -411 +170 +350 +98 135
- >315- +57 -360 -210 -125 -62 -18 0 +18 +46 +57 +73 +98 +14 +226 +447 355 4 -440 +190 +390 +10 8 0 -299 -214 -119 -54 -36 -18 +4 +21 +37 +62 >355- -400 +15 +244 +492 400 0 -489 +208 +435 +11 4 >400- +63 -440 -230 -135 -68 -20 0 +20 +45 +63 +80 +10 +16 +272 +553 450 8 6 -537 +232 +490 +12 6 0 -327 -232 -131 -131 -40 -20 +5 +23 +40 >450- -480 +68 +17 +292 +603 500 2 -577 +252 +540 +13 2 54 Bảng 3.8. Dung sai cho trục và lỗ cấp chính xác 6,7,8 cho các kính thước từ 10 đến 500 trong hệ trục (Trục cơ sở): Dung sai có đơn vị µ m Trục LỖ cơ sở KTDN D8 E8 F8 G7 H7 J7 K7 M7 N7 P7 R7 S7 h6 Chương 5 1-3 0 +34 +28 +20 +12 +10 +4 0 -2 -4 -6 -10 -14 -6 +20 +14 +6 +2 0 -6 -1 -12 -14 -16 -20 -24 >3-6 0 +48 +38 +28 16 +12 +6 +3 0 -4 -9 136
- -8 +30 +20 +10 +4 0 -6 -9 -12 -19 -24 >6-10 0 +62 +47 +35 +20 +15 +8 +5 0 -4 -8 -13 -17 -9 +40 +25 +13 +5 0 -7 -10 -15 -19 -24 -28 -32 >10-18 0 +77 +59 +43 +24 +18 +10 -6 0 -5 -11 -16 -21 -11 +50 +32 +16 +6 0 -8 -12 -18 -23 -29 -34 -39 >18-30 0 +98 +73 +53 +28 +21 +12 +6 0 -7 -14 -20 -27 -13 +65 +40 +20 +7 0 -9 -15 -21 -28 -35 -41 -48 >30-50 0 +119 +89 +64 +34 +25 +14 +7 0 -8 -17 -25 -34 -16 +80 +50 +25 +9 0 -11 -18 -25 -33 -42 -50 -59 >50-65 0 +146 +106 +76 +40 +30 +18 +9 0 -9 -21 -30 -48 -19 +100 +60 +30 +10 0 -12 -21 -30 -39 -51 -60 -72 55 >65-80 -32 -48 -62 --78 >80-100 0 +174 +126 +90 +47 +35 +22 -10 0 -10 -24 -38 -58 -22 -120 -72 +36 +12 0 -13 -25 -35 -45 -59 -73 -93 >100- -41 -66 120 -76 -101 Chương 5 Bảng 3.8 (tiếp theo) Trục LỖ cơ sở KTDN D8 E8 F8 G7 H7 J7 K7 M7 N7 P7 R7 S7 h6 >120- 0 +208 +148 +106 +54 +40 +26 +12 0 -12 -28 -48 -77 140 -68 -117 137
- >140- -50 -85 160 -25 +145 +45 +43 +14 0 -14 -28 -40 -52 -68 -90 -125 >160 -53 -93 -180 -93 -133 >180- 0 +242 +172 +122 +61 +46 +30 +13 0 -14 -33 -60 -105 200 -106 -151 >200- -63 -105 225 -109 -150 >225- -67 -123 -29 +170 +100 +50 +15 0 -16 -33 -46 -60 -79 250 -113 -169 >250- 0 +271 +191 +137 +69 +52 +36 +16 0 -14 -36 -74 -138 280 -126 -190 >280- -78 -150 -32 +190 +110 +56 +17 0 -16 -36 -52 -66 -88 315 -130 -202 >315- 0 +299 +214 +151 +75 +50 +39 +17 0 -16 -41 -87 -169 355 -144 -226 >355- -93 -187 -35 +210 +125 +62 +18 0 -18 -40 -57 -73 -98 400 -150 -244 >400- 0 +327 +232 +165 +83 +63 +43 +18 0 -17 -45 -103 -209 450 -166 -272 >450- -109 -229 -40 +230 +135 +68 +20 0 -25 -45 -63 -80 -108 500 -172 -292 138
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nguyên lý và kỹ thuật siêu âm dopper - BS .Nguyễn Quang Trọng
127 p | 84 | 6
-
Kỹ thuật sử dụng vạt da - cân - cơ thái dương trong thì nâng tách vành tai trong tạo hình tai nhỏ
5 p | 65 | 5
-
Kiến thức, thái độ về nguy cơ và phòng ngừa mắc bệnh truyền nhiễm khi thực tập của sinh viên điều dưỡng, kỹ thuật xét nghiệm y học, trường Đại học Y Dược Cần Thơ
7 p | 3 | 3
-
Áp dụng kỹ thuật tạo hình kiểu chữ B cải tiến trong phẫu thuật bảo tồn ung thư vú tại Bệnh viện K
4 p | 2 | 2
-
Nghiên cứu khả thi về thiết kế và triển khai tường trình phẫu thuật điện tử với các chuẩn tương thích
5 p | 3 | 2
-
Phẫu thuật glenn hai hướng ở bệnh nhân có hai tĩnh mạch chủ trên: Có gì mới về kỹ thuật làm miệng nối?
6 p | 38 | 2
-
Nghiên cứu quy trình xác định đa hình gen CYP2C9*3 và VKORC1-1639G>A bằng kỹ thuật PCR-CTPP ở bệnh nhân tim mạch dùng thuốc acenocoumarol tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên
7 p | 3 | 1
-
Giáo trình Phục hồi chức năng nhi khoa (Ngành: Kỹ thuật phục hồi chức năng - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
54 p | 2 | 1
-
Giáo trình Dược lý (Ngành: Kỹ thuật hình ảnh y học - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
378 p | 3 | 1
-
Giáo trình Ký sinh trùng II (Ngành: Kỹ thuật xét nghiệm - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
120 p | 2 | 1
-
Giáo trình Ký sinh trùng I (Ngành: Kỹ thuật xét nghiệm - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
118 p | 3 | 1
-
Giáo trình Bệnh lý và phục hồi chức năng hệ tim mạch (Ngành: Kỹ thuật phục hồi chức năng - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
98 p | 3 | 1
-
Giáo trình Cắn khớp học (Ngành: Kỹ thuật phục hình răng - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
72 p | 3 | 1
-
Giáo trình Bệnh cơ sở (Ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học - Trình độ: Cao đẳng liên thông) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
225 p | 3 | 1
-
Giáo trình Y xã hội (Ngành: Kỹ thuật hình ảnh y học - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
140 p | 1 | 1
-
Giáo trình Kỹ thuật chụp không dùng thuốc cản quang (Ngành: Kỹ thuật hình ảnh y học - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
311 p | 1 | 1
-
Ứng dụng hình học vào kỹ thuật chọc dò đài thận trong phẫu thuật lấy sỏi thận qua da
8 p | 5 | 1
-
Giáo trình Bệnh cơ sở (Ngành: Kỹ thuật phục hồi chức năng - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
225 p | 3 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn