Vi sinh vật - Các nhóm vi khuẩn chủ yếu 3
lượt xem 22
download
Trực khuẩn Gram âm, lên men , hiếu khí hoặc kỵ khí không bắt buộc A- Catalase dương tính, không di động hay di động nhờ tiên mao ở cực B- Thường di động nhờ tiên mao ở cực, không ký sinh ở động vật có xương sống Họ Vibrionaceae 3.1- Chi Aeromonas 3.2- Chi Enhydrobacter 3.3- Chi Photobacterium 3.4- Chi Pleisiomonas 3.5- Chi Vibrio BB- Không di động, ký sinh ở động vật có xương sống
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Vi sinh vật - Các nhóm vi khuẩn chủ yếu 3
- Vi sinh vat Các nhóm vi khuẩn chủ yếu 3 3- Trực khuẩn Gram âm, lên men , hiếu khí hoặc kỵ khí không bắt buộc Catalase dương tính, không di động hay di động nhờ tiên mao ở A- cực Thường di động nhờ tiên mao ở cực, không ký sinh ở động vật có B- xương sống Họ Vibrionaceae 3.1- Chi Aeromonas 3.2- Chi Enhydrobacter 3.3- Chi Photobacterium 3.4- Chi Pleisiomonas 3.5- Chi Vibrio BB- Không di động, ký sinh ở động vật có xương sống
- Vi sinh vat Họ Pasteurellaceae 3.6- Chi Actinobacillus 3.7- Chi Haemophilus 3.8-Chi Pasteurella AA- Catalase âm tính, không di động hay di động nhờ chu mao Họ Enterobacteriaceae 3.9- Chi Proteus 3.10-Chi Enterobacter 3.11-Chi Pantoea 3.12-Chi Rhanella ` 3.13-Chi Providencia 3.14-Chi Morganella 3.15-Chi Tatumella 3.16-Chi Salmonella 3.17-Chi Edwardisiella 3.18-Chi Citrobacter 3.19-Chi Budvicia 3.20-Chi Pragia
- Vi sinh vat 3.21-Chi Leminorella 3.22-Chi Serratia 3.23-Chi Xenorhabdus 3.24-Chi Klebsiella 3.25-Chi Kluyvera 3.26-Chi Yersinia 3.27-Chi Cedecea 3.28-Chi Ewingella 3.29-Chi Buttiauxella 3.30-Chi Moellerlla 3.31-Chi Leclecia 3.32-Chi Escherichia 3.33-Chi Yokenlla 3.34-Chi Hafnia 3.35-Chi Tatumella
- Vi sinh vat Aeromonas Photobacterium Vibrio Vibrio Actinobacillus Proteus
- Vi sinh vat Pasteurella Pasteurella Enterobacter Morganella Salmonella Salmonella Yersinia Citrobacter Serratia Serratia
- Vi sinh vat Klebsiella Klebsiella Escherichia 4-Trực khuẩn Gram âm , không lên men , hiếu khí hoặc kỵ khí không bắt buộc A- Sinh trưởng được ở 60°C B-Tế bào lớn, chiều rộng 1,3-1,8mm 4.1- Chi Thermomicrobium BB-Tế bào nhỏ, chiều rộng 0,4-0,8mm C-Có thể dùng glucose làm nguồn carbon D-Sinh trưởng được ở pH 4,5
- Vi sinh vat 4.2- Chi Acidothermus DD-Không sinh trưởng được ở pH 4,5 4.3- Chi Thermus CC-Không thể dùng glucose làm nguồn carbon duy nhất 4.4- Chi Thermoleophilum AA- Không sinh trưởng được ở 60°C B-Có thể oxy hoá etanol thành axit axetic C-Có thể oxy hoá etanol tới CO2 và H2O D-Có thể oxy hoá acid DL-lactic tới CO2 và H2O 4.5- Chi Acetobacter DD-Không oxy hoá acid DL-lactic tới CO2 và H2O 4.6- Chi Acidomonas CC-Không thể oxy hoá ethanol tới CO2 và H2O D-Có thể oxy hoá acid DL-lactic tới CO2 và H2O 4.7- Chi Frateuria DD-Không oxy hoá acid DL-lactic tới CO2 và H2O 4.8- Chi Gluconobacter BB-Không oxy hoá etanol thành acid acetic
- Vi sinh vat C-Có thể cố định Nitơ ngoài cơ thể D-Có thể cố định Nitơ trong điều kiện hiếu khí E-Có thể sinh bào xác (cysts) 4.9-Chi Azotobacter EE-Không sinh bào xác F-Có lipoid trong phần cực của tế bào 4.10-Chi Beijerinckia FF-Không có lipoid trong phần cực tế bào G-Tế bào rộng > 2,0mm 4.11- Chi Azomonas GG- Tế bào rộng < 2,0mm 4.12- Chi Derxia DD- Có thể cố định nitơ trong điều kiện vi hiếu khí E-Tiên mao thường mọc ở cực F-Trong đất, có thể trao đổi carbohydrat 4.13- Chi Agromonas FF-Trong nước, không trao đổi carbohydrat 4.14-Loài Aquaspirillum fasciculus
- Vi sinh vat EE-Chu mao F-Sinh trưởng và cố định nitơ ở pH < 3,0 4.5- Loài Acetobacter diazotrophicus FF-Không sinh trưởng và cố định nitơ ở pH < 3,0 4.15- Chi Xanthobacter CC- Không thể cố định nitơ ngoài cơ thể D-Hình thành nốt sần trong rễ, trong thân thực vật, có thể cố định nitơ từ không khí. E-Sinh acid trên môi trường Thạch-Cao nấm men- Mannit F-Có thể dùng DL-Arginin, L-Histidin làm nguồn nitơ duy nhất. 4.16- Chi Rhizobium FF- Không thể dùng DL-Arginin , L-Histidin làm nguồn nitơ duy nhất 4.17- Chi Sinorhizobium EE-Không sinh acid trên môi trường Thạch- Cao nấm men- Mannit F-Có Dihydrolase arginin và Decarbocylase lysin
- Vi sinh vat 4.18- Chi Azorhizobium FF-Không có Dihydrolase arginin và Decarboxylase lysin 4.19-Chi Bradyrhizobium DD- Không sinh nốt sần trong cơ thể để cố định nitơ E- Sinh khối u ở rễ thực vật 4.20- Chi Agrobacterium EE- Không sinh khối u ở rễ thực vật F-Cố định nitơ ở mặt lá 4.21- Chi Phyllobacterium FF-Không cố định nitơ ở mặt lá G-Có thể dùng hợp chất 1 carbon làm nguồn carbon duy nhất H-Có tích luỹ PHB trong tế bào I-Gây bệnh thực vật 4.22-Chi Rhizobacter II- Không gây bệnh thực vật J-Không di động
- Vi sinh vat 4.23- Loài Paracoccus denitrificans/ Paracoccus alcaliphalus JJ-Di động K-Nhuộm Gram dương tính hoặc khả biến 4.15- Chi Xanthobacter KK- Không như trên 4.24- Chi Methylobacter HH-Không tích luỹ PHB trong tế bào I-Có thể dùng methane làm nguồn carbon duy nhất K-Di động 4.25- Chi Methylomonas KK-Không di động 4.26-Chi Methylococcus II- Không thể dùng methane làm nguồn C duy nhất J-Catalase dương tính
- Vi sinh vat K-Sinh trưởng cần NaCl 4.27- Chi Methylophaga KK- Sinh trưởng không cần NaCl 4.28- Chi Methylophilus JJ-Catalase âm tính 4.29- Chi Methylobacillus GG- Không thể dùng hợp chất 1 carbon làm nguồn carbon duy nhất H-Sinh trưởng cần NaCl hay nước biển I- Không di động 4.30- Chi Mesophilobacter II- Di động J-Có gelatinase 4.31- Chi Alteromonas JJ-Không có gelatinase K-Có tích luỹ PHB L-Sử dụng glucose M-Có esterase
- Vi sinh vat 4.32- Chi Deleya MM-Không có esterase 4.33- Loài Oceanospirillum kriegii LL- Không sử dụng glucose 4.33- Loài Oceanospirillum jannaschii KK- Không tích luỹ PHB L- Sinh axít từ mannit 4.34- Chi Marinomonas LL- Không sinh axít từ mannit 4.36- Chi Pseudomonas (P.stanieri, P.perfectomarina, P.doudoroffii, P.nautica) HH- Sinh trưởng không cần NaCl hay nước biển I- Có tự dưỡng hydrogen J-Có tiên mao ở cực hay gần cực K-Khuẩn lạc màu vàng L-Không sinh trưởng ở 520C 4.35- Chi Hydrogenophaga
- Vi sinh vat LL- Sinh trưởng ở 520C 4.36- Loài Ps. hydrogenothermophila KK- Khuẩn lạc không màu vàng 4.36- Chi Pseudomonas (P. saccharophila, P.facillis, P.hydrogenovora) JJ- Có chu mao thưa 4.50- Chi Alcaligenes (A.paradoxus, biovar, A.eutrophus, A.latus, A.denitrificans subsp. xylosoxidans) II- Không có tự dưỡng hydrogen J- Di động K- Tiên mao mọc ở cực L-Catalase dương tính 4.36~47 –Chi Pseudomonas LL-Catalase âm tính 4.48- Chi Xanthomonas KK- Chu mao L-Sinh acid từ đường 4.49- Chi Ochrobactrum
- Vi sinh vat LL-Không sinh acid từ đường 4.50- Chi Alcaligenes JJ- Không di động K-Khuẩn lạc màu vàng L-Phospholipid chứa sphingosin 4.51- Chi Sphingobacterium LL-Phospholipid không chứa sphingosin 4.52- Flavobacterium KK- Khuẩn lạc không có màu vàng L- Yêu cầu chặt chẽ về dinh dưỡng M-Lượng chứa G+C cao (66-70mol%) 4.53- Chi Bordetella MM- Lượng chứa G+C thấp (40-47mol%) N-Sinh trưởng mạnh 4.54- Chi Moraxella NN- Sinh trưởng yếu 4.55- Chi Oligella LL-Không yêu cầu chặt chẽ về dinh dưỡng
- Vi sinh vat M- Khuẩn lạc màu tím 4.56- Chi Chromobacterium MM- Khuẩn lạc không có màu tím N-Catalase dương tính O-Hình que có lúc biến hình cầu 4.57- Chi Acinetobacter OO- Không biến thành hình cầu 4.58- Chi Weeksella NN-Catalase âm tính O- Sinh indol 4.59- Chi Suttonella OO- Không sinh indol 4.60- Chi Kingella
- Vi sinh vat Thermomicrobium Thermoleophilum Acetobacter Thermus
- Vi sinh vat Gluconobacter Azotobacter Methylobacterium và nốt sần trên rễ Bordetella Rhizobium
- Vi sinh vat và nốt sần trên rễ Sinorhizobium và nốt sần trên rễ Methylococcus Bradyrhizobium
- Vi sinh vat và nốt sần Agrobacterium Pseudomonas và khuẩn lạc Alcaligenes Flavobacterium
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập nhóm: Công nghệ xản xuất sinh khối vi sinh vật
11 p | 538 | 203
-
Cấu trúc tế bào vi khuẩn
21 p | 873 | 174
-
QUÁ TRÌNH XỬ LÍ CHẤT THẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP KỊ KHÍ
36 p | 688 | 171
-
Bài báo cáo vi sinh học đại cương
67 p | 510 | 147
-
Bài giảng môn vi sinh thực phẩm - chương 1
4 p | 390 | 138
-
Chương 3: Sinh học đất
47 p | 321 | 128
-
Bài giảng môn vi sinh thực phẩm - Chương 5
10 p | 327 | 120
-
Vi khuẩn cổ
4 p | 689 | 80
-
tảo xoắn
12 p | 204 | 68
-
VI SINH VẬT ĐẠI CƯƠNG - CHƯƠNG 5
12 p | 189 | 47
-
Vi khuẩn lam (Cyanobacteria)
4 p | 395 | 31
-
Vi khuẩn nguyên thuỷ
8 p | 329 | 25
-
Sự phân bố của vi sinh vật trong đất
8 p | 148 | 21
-
Bài giảng - Bài 13: Khái quát về năng lượng và chuyển hóa vật chất
24 p | 159 | 21
-
VI SINH VẬT NHIỄM TẠP TRONG LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM part 6
12 p | 117 | 17
-
Pha tiềm tan
3 p | 83 | 8
-
Ứng dụng chế phẩm bacteriocin để kiểm soát vi sinh vật gây bệnh trên rau xà lách ăn sống
9 p | 92 | 3
-
Phân lập và ứng dụng vi khuẩn tía quang hợp trong xử lý nước thải dệt nhuộm
9 p | 11 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn