
Vua Vi t Namệ
Vua Vi t Namệ là danh sách các v vua n c Vi t Nam t khi b t đ u hình thànhị ướ ệ ừ ắ ầ
nhà n c t i h t th i ướ ớ ế ờ phong ki nế.
Do hoàn c nh l ch s , vua Vi t Nam có th có nh ng danh hi u khác nhau, caoả ị ử ệ ể ữ ệ
nh t là hoàng đ , th p h n là "ấ ế ấ ơ v ngươ ", th p n a là "ấ ữ công" ho c "ặTi t đ sế ộ ứ".
Khái quát
M t v vua Vi t Nam vào kho ng gi a th k 19ộ ị ệ ả ữ ế ỷ
Sau th i kỳ ờB c thu cắ ộ đ n tri u đ i ế ề ạ nhà Lý m t s v vua đã x ng ộ ố ị ư hoàng đế, đây là đi uề
thách th c th n quy n c a các vua ứ ầ ề ủ Trung Qu cố, ng i v n t x ng là con tr i ("thiên t ")ườ ẫ ự ư ờ ử
vâng m ng tr i ("thiên m nh") cai tr "thiên h ", và đ ng ch m t i tính chính danh c a h , t cạ ờ ệ ị ạ ụ ạ ớ ủ ọ ứ
lúc đó th gi i có đ n hai vua. Sau các cu c t n công th t b i c a ế ớ ế ộ ấ ấ ạ ủ nhà T ngố, ng i Hoaườ đã
ph i công nh n quy n l c c a ả ậ ề ự ủ ng i Vi tườ ệ ởThăng Long. N c Vi t đ c xem nh m tướ ệ ượ ư ộ
d ng ch h u đ c bi t mà Trung Qu c không th sát nh p b ng vũ l c nh ng, ng c l i,ạ ư ầ ặ ệ ố ể ậ ằ ự ư ượ ạ
ng i Vi t cũng ph i công nh n Trung Qu c là m t n c l n, v ph ng di n ngo i giaoườ ệ ả ậ ố ộ ướ ớ ề ươ ệ ạ
ph i ch u lép nh ng th n quy n con tr i, m ng tr i cao h n cho vua Trung Qu c, tuy vuaả ị ườ ầ ề ờ ạ ờ ơ ố
Vi t v n có quy n x ng là con tr i và vâng m ng tr i cai tr dân đ i v i dân n c Vi t. Vuaệ ẫ ề ư ờ ạ ờ ị ố ớ ướ ệ
Vi t Nam đ c t ví mình v i ệ ượ ự ớ M t Tr iặ ờ nh vua Trung Qu c. T đây mô hình chính tr Trungư ố ừ ị
Hoa đã đ c Vi t hóa và phát tri n đ kh ng đ nh ngai vua Thăng Long là ngai vàng c aượ ệ ể ể ẳ ị ở ủ
Hoàng đ n c Namế ướ ng i tr vì "V ng qu c phía nam" theo m nh tr i. H th ng tri uườ ị ươ ố ệ ờ ệ ố ề
đình c a các vua n c Vi t cũng t ng t các tri u đình c a vua chúa Trung Qu c, các nghiủ ướ ệ ươ ự ề ủ ố
th c và danh ph n c a các v quan cũng t ng t nh quan l i Trung Qu c.ứ ậ ủ ị ươ ự ư ạ ố
Các v vua n c Vi t đã s d ng r t nhi u nghi th c, bi u t ng ch dành riêng cho vuaị ướ ệ ử ụ ấ ề ứ ể ượ ỉ
Trung Qu c nh áo long bào màu vàng có r ng 5 móng, gi ng long sàng, ngôi c u ngũ, khiố ư ồ ườ ử
ch t thì dùng t "băng hà" và xây lăng có đ ng h m d n xu ng huy t. Các vua n c Vi tế ừ ườ ầ ẫ ố ệ ướ ệ
đ c chính th c dùng các nghi th c đ c bi t nh y c m v i vua Trung Qu c nh th tr i, tượ ứ ứ ặ ệ ạ ả ớ ố ư ờ ờ ế
tr i đàn Nam Giao, đ c quy n cai qu n các th n linh n c Vi t, đ c quy n phongờ ở ượ ề ả ầ ở ướ ệ ượ ề
ch c t c cho các thánh, th n, sông núi n c Vi t, có l ch ngo i tr vua ứ ướ ầ ở ướ ệ ẽ ỉ ạ ừ Đ ng Khánhồ là
v vua Vi t Nam duy nh t ch u làm em c a m t n th n mà thôi...; có vua Vi t Nam cònị ệ ấ ị ủ ộ ữ ầ ệ

m n c đau chân đ kh i quỳ g i tr c chi u ch vua Trung Qu c đ ch ng t mình khôngượ ớ ể ỏ ố ướ ế ỉ ố ể ứ ỏ
ph i là c p d i c a vua Trung Qu c. Tóm l i, các v vua c a Vi t Nam là các v vua th c sả ấ ướ ủ ố ạ ị ủ ệ ị ự ự
nh các vua Trung Qu c.ư ố
Các vua Vi t Nam đã dùng g n nh đ y đ các nghi th c th n quy n phong ki n dành riêngệ ầ ư ầ ủ ứ ầ ề ế
cho vua chúa Trung Qu c, ch có cái khác duy nh t là quy n l c th n quy n này không đ cố ỉ ấ ề ự ầ ề ượ
phép áp đ t lên dân Trung Qu c, ng c l i, quy n l c th n quy n c a vua chúa Trung Qu cặ ố ượ ạ ề ự ầ ề ủ ố
cũng không áp đ t đ c lên vua quan và dân n c Vi t, các quan c a tri u đình Vi t Nam thìặ ượ ướ ệ ủ ề ệ
ch tuân l nh và trung thành v i vua Vi t Nam mà thôi.ỉ ệ ớ ệ
Thiên m nh c a vua Trung Qu c ch kéo dài đ n biên gi i Hoa-Vi t, biên gi i này v c b nệ ủ ố ỉ ế ớ ệ ớ ề ơ ả
g n gi ng v i ngày nay. Theo ý th c th n quy n c a hai ch đ phong ki n thì biên gi i nàyầ ố ớ ứ ầ ề ủ ế ộ ế ớ
do Tr i v ch s n và đ c Tr i cũng nh các th n b o v . C hai n c đ u ý th c đ c t mờ ạ ẵ ượ ờ ư ầ ả ệ ả ướ ề ứ ượ ầ
quan tr ng c a đ ng biên gi i này trong vi c duy trì quy n l c gi a hai n c và đã giọ ủ ườ ớ ệ ề ự ữ ướ ữ
đ c s c đ nh truy n th ng c a nó trong m t th i gian r t dài trong l ch s . Quan h tri uượ ự ố ị ề ố ủ ộ ờ ấ ị ử ệ ề
c ng v i Trung Qu c đ c coi là l a ch n thay th duy nh t cho đ i đ u, chi n tranh ho cố ớ ố ượ ự ọ ế ấ ố ầ ế ặ
c m v n kinh t v i giá r nh t.ấ ậ ế ớ ẻ ấ
Vì v y ậVi t Namệ trên danh nghĩa v n là m t n c ẫ ộ ướ ch h uư ầ c a ủTrung Qu cố, h u h t các vầ ế ị
vua Vi t Nam lên ngôi đ u ph i ch u s c phong c a Trung Qu c; ho c ph i đ vua Trungệ ề ả ị ắ ủ ố ặ ả ể
Qu c h p th c hóa v ng v và th n quy n c a mình nh vua ố ợ ứ ươ ị ầ ề ủ ư Quang Trung. Vào lúc lo n l cạ ạ
thay đ i tri u đ i Vi t Nam là c h i t t đ các tri u đ i phong ki n ph ng b c m n cổ ề ạ ở ệ ơ ộ ố ể ề ạ ế ươ ắ ượ ớ
giúp vua tri u tr c, không ch u s c phong cho vua m i ho c đem quân qua can thi p nh mề ướ ị ắ ớ ặ ệ ằ
chi m đóng và đô h lâu dài n c Vi t nh th i ế ộ ướ ệ ư ờ nhà Minh, nhà Thanh. M t s vua khác ch trộ ố ỉ ị
vì trên danh nghĩa, quy n l c th c s l i n m trong các v chúa ho c các đ i th n và phe cánh.ề ự ự ự ạ ằ ị ặ ạ ầ
H u h t các v vua đ u đ c bi t b ng ầ ế ị ề ượ ế ằ mi u hi uế ệ , trong khi các vua nhà Nguy nễ đ c bi tượ ế
b ng ằniên hi uệ.
Sau đây là danh sách các v ịvua Vi t Namệ t khi hình thành nhà n c đ n h t th i kỳ ừ ướ ế ế ờ phong
ki nế.
H ng Bàngồ và Văn Lang
Th i ờH ng Bàngồ và n c ướ Văn Lang mang tính truy n thuy t, có nhi u gi thuy t ch a th ngề ế ề ả ế ư ố
nh t. Tên hi u các vua Hùng đ c ấ ệ ượ Hùng tri u ng c phề ọ ả ghi g m các vua nh sauồ ư [1]:
Hùng V ngươ Tên húy Tr vìị[1]
L c D ng V ngụ ươ ươ Kinh D ng V ngươ ươ ,
Hùng D ngươ hay L cộ
T cụ3054-2839 TCN[c nầ d nẫ ngu nồ]
Hùng Hi n V ngề ươ L c Long Quânạ, Hùng
Hi nề hay Sùng Lãm
Tr vì t năm 2839-2439 TCN, có nhi uị ừ ề
đ i vua đ u x ng là Hùng Hi n V ngờ ề ư ề ươ

Hùng Qu c V ngố ươ Lân Lang Tr vì t 2439-2218 TCN g m nhi u đ iị ừ ồ ề ờ
vua, đ u x ng là Hùng Qu c V ngề ư ố ươ
Hùng Di p V ngệ ươ B o LangảG m nhi u vua Tr vì t 2218-1918 TCN,ồ ề ị ừ
đ u x ng Hùng Di p V ngề ư ệ ươ
Hùng Hy V ngươ Viên Lang G m nhi u đ i vua tr vì t 1918-1718ồ ề ờ ị ừ
TCN, đ u x ng Hùng Hy V ngề ư ươ
Hùng Huy V ngươ Pháp H i LangảG m nhi u đ i vua tr vì t 1718-1631ồ ề ờ ị ừ
TCN, đ u x ng Hùng Huy V ngề ư ươ
Hùng Chiêu V ngươ Lang Liêu G m nhi u đ i vua tr vì t 1631-1431ồ ề ờ ị ừ
TCN, đ u x ng Hùng CHiêu V ngề ư ươ
Hùng Vi V ngươ Th a Vân LangừG m nhi u đ i vua tr vì t 1431-1331ồ ề ờ ị ừ
TCN, đ u x ng Hùng Vi V ngề ư ươ
Hùng Đ nh V ngị ươ Quân Lang G m nhi u đ i vua tr vì t 1331-1251ồ ề ờ ị ừ
TCN, đ u x ng Hùng Đ nh V ngề ư ị ươ
Hùng Nghi V ngươ Hùng H i LangảG m nhi u đ i vua tr vì t 1251-1161ồ ề ờ ị ừ
TCN đ u x ng Hùng Nghi V ngề ư ươ
Hùng Trinh V ngươ H ng Đ c Langư ứ G m nhi u đ i vua tr vì t 1161-1054ồ ề ờ ị ừ
TCN đ u x ng Hùng Trinh V ngề ư ươ
Hùng Vũ V ngươ Đ c Hi n Langứ ề G m nhi u đ i vua tr vì t 1054-958ồ ề ờ ị ừ
TCN đ u x ng Hùng Vũ V ngề ư ươ
Hùng Vi t V ngệ ươ Tu n LangấG m nhi u đ i vua tr vì t 958-853 TCN,ồ ề ờ ị ừ
đ u x ng Hùng Vi t V ngề ư ệ ươ
Hùng Anh V ngươ Chân Nhân Lang G m nhi u đ i vua tr vì t 853-754 TCN,ồ ề ờ ị ừ
đ u x ng Hùng Anh V ngề ư ươ
Hùng Tri u V ngệ ươ C nh Chiêu LangảG m nhi u đ i vua tr vì t 754-660 TCN,ồ ề ờ ị ừ
đ u x ng Hùng Tri u V ngề ư ệ ươ
Hùng T o V ngạ ươ Đ c Quân LangứG m nhi u đ i vua tr vì t 660-568 TCN,ồ ề ờ ị ừ
đ u x ng Hùng T o V ngề ư ạ ươ
Hùng Nghi V ngươ B o Quang LangảG m nhi u đ i vua tr vì t 568-408 TCN,ồ ề ờ ị ừ
đ u x ng Hùng Nghi V ngề ư ươ
Hùng Du V ngệ ươ Hu LangệG m nhi u đ i vua tr vì t 408-258 TCN,ồ ề ờ ị ừ
đ u x ng Hùng Du V ngề ư ệ ươ
•^ Th i Hùng V ng có nhi u đi u không rõ. Danh sách trên theo Ng c ph c a ng iờ ươ ề ề ọ ả ủ ườ
đ i sau so n. Con s 18 đ i khi n nhi u nhà nghiên c u nghi ng . Trong truy nờ ạ ố ờ ế ề ứ ờ ề
thuy t, con s 9 (nh voi 9 ngà, gà 9 c a...) đ c các nhà s h c cho r ng mang tínhế ố ư ự ượ ử ọ ằ

ch t bi u tr ng là "nhi u"; các b i s c a 9 nh 18, 27... cũng mang tính bi u tr ng làấ ể ư ề ộ ố ủ ư ể ư
s truy n n i lâu dài nh v yự ề ố ư ậ [2].
Âu L cạ và Nam Vi tệ
Nhà Th cụ (257-207 TCN ho c 179 TCN)ặ
Vua Tên húy Tr vìị
An D ng V ngươ ươ Th c Phánụ257-179 TCN
Nhà Tri uệ (207-111 TCN)
Vua Tên húy Tr vìị
Tri u Vũ V ngệ ươ Tri u Đàệ179-137 TCN
Tri u Văn V ngệ ươ Tri u Hệ ồ 137-125 TCN
Tri u Minh V ngệ ươ Tri u Anh Tệ ề 125-113 TCN
Tri u Ai V ngệ ươ Tri u H ngệ ư 113-112 TCN
Tri u Thu t D ng V ngệ ậ ươ ươ Tri u Ki n Đ cệ ế ứ 112-111 TCN
•Các vua nhà Tri u là ệng i Hánườ , không ph i ảng i Vi tườ ệ .
B c thu cắ ộ
Hai Bà Tr ngưBà Tri uệ
Nhà Tri uệ
111TCN 40 43 246 249
Các cu c kh i nghĩa l nộ ở ớ

Tri u đ i Trungề ạ
Qu cốKh i nghĩaởLãnh đ oạTh i gianờ
Nhà Hán Kh i nghĩa ởHai Bà Tr ngưTr ng Tr c - Tr ngư ắ ư
Nhị40-43
Nhà Đông Ngô Kh i nghĩa ởBà Tri uệTri u Th Trinhệ ị 246-249
Nhà Đ ngườ Kh i nghĩa ởMai H c Đắ ế Mai Thúc Loan 722
Nhà Đ ngườ Kh i nghĩa ởPhùng H ngưPhùng H ngư
Phùng An 766-789
Nhà Ti n Lýề (544-602)
Nhà
Ti nề
Lý
111TCN 544 602 938
Vua Tên húy Cai trị
Lý Nam ĐếLý Bí (Lý Bôn) 541-548
Tri u Vi t V ngệ ệ ươ Tri u Quang Ph cệ ụ 549-571
H u Lý Nam Đậ ế Lý Ph t Tậ ử 571-602
T chự ủ (905-938)
Tự
ch
ủ
111TCN 905 938
Ti t đ sế ộ ứ Tên húy Cai trị
Tĩnh H i Ti t đ s (Tiênả ế ộ ứ
ch )ủKhúc Th a Dừ ụ 905-907
Tĩnh H i Ti t đ s (Trungả ế ộ ứ
ch )ủKhúc H oạ (Khúc Th a H o)ừ ạ 907-917
Tĩnh H i Ti t đ s (H uả ế ộ ứ ậ
ch )ủKhúc Th a Mừ ỹ 917-923/930

