intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Xây Dựng - Thiết Kế Đường ÔTô (Đường Cao Tốc) phần 3

Chia sẻ: Dqwdwegrth Vdhrdthergw | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

103
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

N tinh toán trên 1 làn xe ( xe/ngayđêm)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Xây Dựng - Thiết Kế Đường ÔTô (Đường Cao Tốc) phần 3

  1. TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂN BM ÂÆÅÌNG ÄTÄ - ÂÆÅÌNG TP N tinh toán trên 1 làn ≥ 5000 xe ( xe/ngayđêm) < 100
  2. TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂN BM ÂÆÅÌNG ÄTÄ - ÂÆÅÌNG TP §13.5 TÍNH TOÁN CƯỜNG ĐỘ CỦA KẾT CẤU ÁO MỀM THEO TIÊU CHUẨN CHỊU KÉO KHI UỐN. 13.5.1 Nguyên lý tính toán: Nguyên lý: Ứng suất chịu kéo khi uốn xuất hiện ở đáy các lớp vật liệu toàn khối do tải trọng xe chạy gây ra không được vượt quá ứng suất kéo uốn cho phép của các lớp vật liệu đó thì kết cấu áo đường làm việc ở trạng thái bình thường. Nghĩa là : σku ≤ Rku (13-8) Trong đó : σku : ứng suất kéo khi uốn lớn nhất xuất hiện trong các lớp vật liệu toàn khối do tải trọng xe chạy gây ra [daN/cm2] Rku : cường độ chịu kéo khi uốn cho phép của vật liệu [daN/cm2] Có thể hiểu một cách cặn kẽ như sau: Trong các lớp vật liệu toàn khối của KCAĐ làm bằng BTN và các lớp vật liệu gia cố bằng chất kết dính vô cơ, hữu cơ... Ứng suất sinh ra khi KCAĐ bị võng dưới tác dụng của tải trọng trùng phục, tức thời không được làm phá hoại cấu trúc của vật liệu và dẫn đến phát sinh các vết nứt. Nội dung tính toán 13.5.2.1 Xác định cường độ chịu kéo khi uốn cho phép Rku = f(tính chất cơ lý của VL, chế độ tải trọng: mức độ trùng phục và tốc độ tăng ứng suất...) Ngoài ra đối với các lớp BTN và các hỗn hợp có nhựa còn phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ trong thời kỳ tính toán, còn những vật liệu được gia cố bằng chất kết dính vô cơ thì chỉ phụ thuộc vào độ ẩm. Các trị số Rku của từng loại vật liệu được xác định theo (bảng 13-13 trang 129 TKĐ 2) 13.5.2.2 Xác định ứng suất chịu kéo khi uốn trong các lớp VL toàn khối Cơ sở lý thuyết: Nghiên cứu cho hay ứng suất kéo uốn lớn nhất xuất hiện ở mặt tiếp xúc giữa lớp VL toàn khối và lớp VL ngay dưới nó, tại trục tác dụng của tải trọng. 4 E1 ω 0 h1 D σ ku = cot g π (1 − µ1 ) D D (13-21) htd Trong đó: E1 là môđun đàn hồi của lớp VL toàn khối ω0 là biến dạng đàn hồi của nền đất h1 là chiều dầy lớp VL toàn khối TS Phan Cao Thọ Thiết kế đường ôtô (Phần 2) Trang: 25
  3. TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂN BM ÂÆÅÌNG ÄTÄ - ÂÆÅÌNG TP htđ là chiều dầy tương đương của các lớp VL nằm dưới lớp VL toàn khối µ1 là hệ số poisson trung bình của lớp VL toàn khối µ1=0,30 Từ công thức (13-21) có thể lập toán đồ để tính toán Trong thực tế thường xẩy ra 2 trường hợp là lớp VL toàn khối nằm ở tầng mặt và lớp VL toàn khối nằm ở tầng giữa (móng). Đối với tầng mặt: D p = 1(kG/cm2) E1, h1 Echm σκυ E2 E3 z E0 H×nh 13.10. S¬ ®å tÝnh øng suÊt chÞu kÐo khi uèn ®¬n vÞ σ ku cña líp vËt liÖu toµn khèi lµ tÇng mÆt Sơ đồ tính cho ứng suất kéo uốn đơn vị do p=1daN/cm2 sinh ra Toán đồ hình 13-15 biểu diến quan hệ giữa chiều dầy tương đối h1/D của tầng mặt (trục hoành) và tỷ số E1/Echm (đường cong) với trị số σ ku do tải trọng p=1daN/cm2 gây ra (trục tổng). Toán đồ lập cho trường hợp giữa tầng mặt và tầng móng không tiếp xúc nhưng có dính bám tốt đó là trường hợp bất lợi nhất về phát sinh ứng suất kéo - uốn ở đáy tầng mặt. h1 E1 σ ku , =f ( ) (13-22) D Echm Trong đó : h1 : chiều dày của lớp VL tính toán. D : đường kính của vệt bánh xe tương đương. Echm : môđuyn đàn hồi chung của nền đất và các lớp vật liệu phía dưới vị trí tính toán E1 : môđuyn đàn hồi của lớp VL tính toán. Trình tự tính toán: Tính trị số mô đun đàn hồi chung trên mặt tầng móng Echm, trị số này được tiến hành tính toán theo toán đồ Cogal bằng cách đổi tuần tự từ dưới lên trên các lớp khi đã biết chiều dầy của chúng. Hoặc đổi các lớp VL nằm dưới lớp VL toàn khối về 1 lớp có E TB theo công thức (12-13) của GS đặng Hữu rồi dùng toán đồ Cogal xác định Echm giữa ETB với E0 TS Phan Cao Thọ Thiết kế đường ôtô (Phần 2) Trang: 26
  4. TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂN BM ÂÆÅÌNG ÄTÄ - ÂÆÅÌNG TP Dùng toán đồ hình 13-15 tính ứng suất kéo - uốn đơn vị lớn nhất σ ku Xác định ứng suất kéo uốn toàn bộ trong tầng mặt σku=1,15 σ ku .p (13-23) 1,15 là xét đến hệ số động 4. So sánh đánh giá σku với Rku trong kết cấu 1 lớp hoặc lớp dưới của tầng mặt 2 lớp Nếu σku ≤ Rku đảm bảo tầng mặt làm việc bình thường Nếu σku > Rku phải gia cường thêm bằng cách tăng chiều dầy h1 hoặc tăng độ cứng của tầng móng (tức là tăng Echm), rồi kiểm tra lại. Chú ý: Khi tính toán tầng mặt bê tông atphalt 2 lớp thì cho phép chỉ tính ứng suất kéo -uốn đối với lớp dưới và phải đổi tầng mặt 2 lớp về 1 lớp có ETB và h1 rồi tiến hành tính toán xác định σku nhưng Rku lấy ứng với VL lớp dưới. Đối với các lớp VL toàn khối nằm ở tầng giữa: Sử dụng toán đồ hình 13-16 (trang 121 TKĐ 2) - Đưa hệ bất kỳ về hệ có 3 lớp, có lớp giữa là lớp VL toàn khối cần tính toán: - Giữ nguyên lớp tính toán, đổi các lớp phía trên lớp tính toán về 1 lớp tương đương có ETB, các lớp phía dưới lớp tính toán và nền đất đưa về 1 bán không gian đàn hồi (nền mới) D p = 1(kG/cm2) h1 E1 = ETB Echm h h2 E2 σκυ E0 z H×nh 13.11. S¬ ®å tÝnh øng suÊt chÞu kÐo khi uèn ®¬n vÞ σ ku ë ®¸y c¸c líp vËt liÖu tÇng gi÷a. - Xác định ứng suất kéo uốn đơn vị H Etb Ett , , =f ( D Ett Echm ) (13-24) σ ku Trong đó : H : tổng chiều dày của các lớp áo đường tính đến vị trí tính toán (đáy lớp VL toàn khối). D : đường kính của vệt bánh xe tương đương. TS Phan Cao Thọ Thiết kế đường ôtô (Phần 2) Trang: 27
  5. TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂN BM ÂÆÅÌNG ÄTÄ - ÂÆÅÌNG TP Echm : môđuyn đàn hồi chung của nền đất và các lớp vật liệu phía dưới lớp VL toàn khối đóng vai trò là E3 trên toán đồ. Ett : môđuyn đàn hồi của lớp VL toàn khối tính toán đóng vai trò là E2 trên toán đồ . Etb : môđuyn đàn hồi trung bình của lớp VL áo đường phía trên lớp VL toàn khối tính toán đóng vai trò là E1 trên toán đồ . Toán đồ hình 13-16 được lập cho trường hợp các lớp cùng nhau dịch chuyển trên mặt tiếp xúc (là điều kiện bất lợi về ứng suất kéo lớp giữa). Toán đồ được thiết lập chính xác vừa đủ trong phạm vi h1/h = 0,1 – 0,6 - Xác định ứng suất kéo uốn lớn nhất σku=1,15 σ ku .p (12-25) Trong đó : 2 σ ku : ứng suất kéo uốn đơn vi (ứng với p=1 (daN/cm )) p : áp lực của bánh xe tác dụng lên mặt đường (từ 5,5 – 6 daN/cm2) 1.15 :hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng động. §13.6 PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN CƯỜNG ĐỘ ÁO ĐƯỜNG MỀM. Chú ý : Khi tính toán KCAĐ theo các tiêu chuẩn với các lớp vật liệu có nhựa phải chú ý đến nhiệt độ tính toán ứng với điều kiện bất lợi nhất và điều kiện phổ biến + Kiểm tra điều kiện kéo uốn : t0=(10 - 15)0C + Kiểm tra điều kiện trượt : t0=(50 - 60)0C + Kiểm tra điều kiện võng : t0=(20 - 30)0C (điều kiện phổ biến) Để tính toán cường độ cũng như chiều dầy của KCAĐ mềm cần phải xác định được các đặc trưng tính toán của VL và nền đất gồm: - Môđuyn đàn hồi của vật liệu Evl - Môđuyn đàn hồi của nền đường E0 - Lực dính của vật liệu , nền đường C - Góc nội ma sát của vật liệu , nền đường - Cường độ chịu kéo khi uốn của VL toàn khối. - Các đặc trưng tính toán E, c, φ và Rku của hỗn hợp đá nhựa - Xác định trị số CBR (California Bearing Ratio) của đất và vật liệu. TS Phan Cao Thọ Thiết kế đường ôtô (Phần 2) Trang: 28
  6. TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂN BM ÂÆÅÌNG ÄTÄ - ÂÆÅÌNG TP (Phần này SV có thể xem các tài liệu chuyên môn các môn học Cơ học đất, Vật liệu xây dựng, các Giáo trình thí nghiệm và Giáo trình TKĐ 2) 0.9 1.0 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 0.7 0.8 0.4 0.5 0.6 0.3 0.1 0.2 E0 D E1 p Ech 0.80 E1 Ech h =0.9 E1 0.80 0.80 E0 1.7 1.8 1.9 2.0 0.75 0.75 0.70 0.70 0.65 0.65 0.60 0.60 0.8 0.55 0.55 0.50 0.50 0.45 0.45 0.7 0.40 0.40 0.35 0.35 0.30 0.30 0 .6 0.25 0.25 0.20 0.20 0.5 0.15 0.15 0 .4 0.10 0.10 0.3 0.05 0.05 0.2 0.1 h/D 0.9 1.0 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 2.0 0.5 0.6 0.7 0.8 0.4 0 0.1 0.2 0.3 Hình 13.11 Toán đồ Kogan xác định môđun đàn hồi chung của hệ 2 lớp TS Phan Cao Thọ Thiết kế đường ôtô (Phần 2) Trang: 29
  7. TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂN BM ÂÆÅÌNG ÄTÄ - ÂÆÅÌNG TP am h/D τp 5 7 0.040 4.0 12 14 0.035 3.5 16 18 0 10 0.030 3.0 22 26 24 0.025 2.5 5 E 1= 28 20 0 E 2 7 10 32 15 0.020 20 25 2.0 38 36 34 50 40 30 30 0 46 44 42 0.015 1.5 40 0 0.010 1 0.005 0.5 0 0 Hình 13.12a. Toán đồ xác định ứng suất cắt τam đối với nền đất TS Phan Cao Thọ Thiết kế đường ôtô (Phần 2) Trang: 30
  8. 20 16 22 18 26 28 30 44 42 38 36 34 32 24 40 46 14 12 40 0 10 TS Phan Cao Thọ 8 6 0 30 0 20 TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂN 0 10 S¬ ®å tÝnh to¸n D p E1 E2 =5 h Thiết kế đường ôtô (Phần 2) E1 10 E2, c,ϕ 20 30 50 h/D 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 2.0 am τ 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.10 0.11 0.12 0.13 0.14 0.15 0.16 0.17 0.18 0.19 0.20 p Hçnh 13-16. Toaïn âäö xaïc âënh æïng suáút càõt chuí âäüng τam cuía låïp dæåïi hãû 2 låïp khi caïc låïp cuìng laìm viãûc Trang: 31 BM ÂÆÅÌNG ÄTÄ - ÂÆÅÌNG TP (Duìng cho nãön âáút )
  9. 46 0 44 0 42 0 40 0 TS Phan Cao Thọ ϕ= 0 38 0 0 34 0 0 32 36 30 TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂN E 2 E1 = 2 3 5 7 Thiết kế đường ôtô (Phần 2) 10 20 15 30 25 h/D 0 0 .1 0 .2 0 .4 0.5 0 .6 0 .7 0 .8 0.9 1.0 1 .1 1 .2 1 .3 1.4 1 .5 1 .6 1 .7 1 .8 1 .9 2.0 0 .3 0.002 0.004 0.006 0.008 0.010 0.012 0.014 0.016 0.018 0.020 0.022 0.024 0.026 0.028 0.030 0.032 0.034 0.036 0.038 0.040 0 τam/p Hçnh 13-12. Toaïn âäö xaïc âënh æïng suáút càõt chuí âäüng τam cuía låïp dæåïi hãû 2 låïp khi coï thãø chuyãøn vë tæû do giæîa 2 låïp (chi tiãút cuía toaïn âäö 9-14) Trang: 32 BM ÂÆÅÌNG ÄTÄ - ÂÆÅÌNG TP
  10. TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂN BM ÂÆÅÌNG ÄTÄ - ÂÆÅÌNG TP τab ϕ=50 0.03 ϕ=100 0.02 ϕ=130 0.01 100 Chiãöu daìy 80 60 40 20 0 màût âæåìng h(cm) ϕ=200 0.01 0.02 0.03 ϕ=300 0.04 0.05 0.06 ϕ=400 0.07 0.08 τab Hçnh 13-12. Toaïn âäö xaïc âënh æïng suáút càõt chuí âäüng τam do troüng læåüng baín thán màût âæåìng gáy ra TS Phan Cao Thọ Thiết kế đường ôtô (Phần 2) Trang: 33
  11. TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂN BM ÂÆÅÌNG ÄTÄ - ÂÆÅÌNG TP τ am/p 1.8 D p 1 .6 E1 h3 h2 h1 Etb h Echm E2 E tb E3 E ch m =1 0 1 .4 8 1.2 6 5 1.0 4 0.8 3.5 3.0 0.6 2.5 2.0 0.4 1 .5 0.2 1 .0 0 0 .1 0.5 0.6 h/D 0.8 0.9 0.2 0.3 0 .4 0.7 H×nh 13-17. To¸n ®å x¸c ®Þnh øng suÊt c¾t ho¹t ®éng lín nhÊt trong líp bªt«ng nhùa TS Phan Cao Thọ Thiết kế đường ôtô (Phần 2) Trang: 34
  12. TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂN BM ÂÆÅÌNG ÄTÄ - ÂÆÅÌNG TP σku .0 5 4 .8 4 .6 4.4 4 .2 4 .0 3 .8 D 3 .6 p= 1 3.4 E1 Echm h1 3 .2 E2 3 .0 E3 E0 2 .8 2 .6 2 .4 2 .2 100 2 .0 50 1 .8 30 1 .6 20 E1/Echm 15 12 1.4 10 8 1 .2 7 5 1 .0 4 3 0.8 2 .5 2 0.6 1 .5 0 .4 0 .2 h1/D 0 .6 0 .7 0.8 0 .9 0 .3 0 .4 0 .5 1 .0 0.1 0 .2 0 Hçnh 13-13. Toaïn âäö xaïc âënh æïng suáút keïo uäún âån vë σ ku åí låïp màût TS Phan Cao Thọ Thiết kế đường ôtô (Phần 2) Trang: 35
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2