Ộ Ụ Ạ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Ề ƯƠ
Ạ Ỹ
Ậ
Đ C
NG LU N VĂN TH C S
Ề : Đ TÀI
ƯỞ
Ấ ƯỢ
Ế
Ụ
Ế Ố Ả CÁC Y U T NH H
NG Đ N CH T L
Ị NG D CH V
Ụ
Ạ
Ấ
Ậ
Ẩ
TÍN D NG CÁ NHÂN T I NGÂN HÀNG XU T NH P KH U
Ệ
Ỉ
ƯƠ
VI T NAM CHI NHÁNH T NH BÌNH D
NG
: Chuyên ngành
ọ ọ : H và tên h c viên
L pớ :
ẫ : Ng ườ ướ i h ọ ng d n khoa h c
ươ Bình D ng, Tháng 06 năm 2021
Ụ Ụ M C L C
Ả Ụ DANH M C B NG
Ụ DANH M C HÌNH
Ở Ầ M Đ U
ế ọ ề ấ Tính c p thi t và lý do ch n đ tài
ị ậ ủ ứ ạ ệ ễ ế ố ả Trong b i c nh d ch Covid19 b nh di n bi n ph c t p, thu nh p c a ng ườ i
ề ả ị ưở ế ầ ả dân ch u nhi u nh h ng khi n nhu c u vay tiêu dùng gi m sút. Tuy nhiên, t ạ i
ệ ố ố ộ ị ưở ẫ Vi ờ ể t Nam, nh ki m soát t ệ t tình hình d ch b nh, t c đ tăng tr ạ ng GDP v n đ t
ế ớ ầ ộ ị ườ 2,91% và thu c nhóm cao hàng đ u trên th gi i. Kéo theo đó, th tr ng tiêu dùng
ệ ưở ể ờ ủ c a Vi ế ụ t Nam ti p t c tăng tr ng d ươ . Đ thu hút khách hàng, th i gian qua, ng
ế ế ủ ụ ả ẩ ạ ả ơ nhi u ề ngân hàng đã thi t k các s n ph m đa d ng, th t c cho vay đ n gi n, lãi
ấ ạ ả ợ ọ ỳ ạ su t c nh tranh, k h n tr n linh ho t. ể ạ Trong báo cáo Tri n v ng ngành Ngân
ủ ứ ớ hàng năm 2021 m i đây c a Trung tâm phân tích Ch ng khoán SSI (SSI Research),
ỳ ọ ưở ệ ố ụ ủ các chuyên gia phân tích k v ng tăng tr ng tín d ng c a toàn h th ng năm 2021
ả ừ trong kho ng t 13% 14% .
ộ ỉ ươ ằ ộ ế ọ ể Tình Bình D ng là m t t nh năng đ ng, n m trong vùng kinh t tr ng đi m
ơ ươ ế ố ữ ỉ ị phía nam, n i giao th ng, k t n i gi a các t nh thành lân c n. ậ Năm 2020 là đ n vơ
ứ ề ố ỉ ố hành chính đông th sáu v dân s và là t nh có dân s đông th t ứ ư ả ướ x pế c n c,
ả ổ ị ứ ế th baứ ẩ về T ng s n ph m trên đ a bàn , x p th ba về thu nh pậ bình quân đ uầ
ề ố ứ ộ ủ ể ầ ơ ng i,ườ đ ng th 8 ứ v t c đ tăng tr ứ ưở GDP. Đ đáp ng nhu c u c a h n 2 ng
ặ ụ ở ệ ề ấ ị ỉ tri u dân, trên đ a bàn t nh có r t nhi u ngân hàng, chi nhánh ngân hàng đ t tr s
ụ ị giao d ch, ph c v ụ. Chính vì thế tình hình c nhạ tranh về d chị vụ ngân hàng nói
ụ ạ ươ chung và d chị vụ tín d ng nói riêng gi a ữ các ngân hàng t i tình Bình D ng hi nệ
ễ ế ệ ắ ự ạ ự nay đã và đang di n ra r tấ gay g t và quy t li t. S c nh tranh trong lĩnh v c ngân
ỉ ở ự ẽ ố ượ ạ ở ự hàng không ch b i s gia tăng m nh m s l ng các ngân hàng mà còn b i s
ệ ả ấ ả ầ ố gi m sút rõ r t nhu c u v n dành cho s n xu t kinh doanh c aủ các doanh nghi pệ
ệ ị đ cặ bi . ứ ạ tệ là các doanh nghi pệ l nớ do tình hình d ch b nh ph c t p
ể ả ả ồ ừ ạ ộ Chính vì v y, đậ đ m b o ngu n thu t ho t đ ng tín d ng ụ , các ngân hàng
ệ ụ ụ ầ ậ hi n nay t p trung ngu n l c ồ ự vào cho vay cá nhân, ph c v các nhu c u mua nhà,
ữ ố ả ạ ử mua xe, s a ch a nhà, tiêu dùng… Tuy nhiên, trong b i c nh c nh tranh quy t li ế ệ t
ấ ượ ữ ề ụ ụ ị ự ệ gi a các Ngân hàng v ch t l ng d ch v tín d ng cá nhân, vi c nâng cao s hài
ề ượ ủ ấ ầ ạ lòng c a khách hàng là v n đ đ c quan tâm hàng đ u t i các ngân hàng. Ngân
ấ ậ ẩ ệ ươ hàng Xu t nh p kh u Vi t Nam EXIMBANK Chi nhánh Bình D ng cũng không
ạ ệ ả ự ế ố ả ệ ưở , do đó, tác gi th c hi n nghiên c u ngo i l ứ “Các y u t nh h ấ ế ng đ n ch t
ụ ụ ị ạ ậ ẩ ệ ượ l ng d ch v tín d ng cá nhân t ấ i ngân hàng xu t nh p kh u Vi t NamChi
ươ ỉ ệ ữ ế ố ả ể ố ưở ế đ làm rõ m i quan h gi a các y u t nh h ng đ n nhánh t nh Bình D ng”
ấ ượ ụ ụ ị ạ ự ch t l ng d ch v tín d ng cá nhân t i chi nhánh ngân hàng, đánh giá s hài lòng
ề ị ụ ừ ữ ả ủ c a khách hàng v d ch v , t đó giúp chi nhánh có nh ng gi i pháp chăm sóc
ố ơ ớ ữ . khách hàng t t h n, thu hút khách hàng vay m i và gi chân khách hàng cũ
ứ ụ M c tiêu nghiên c u
ụ M c tiêu chung
ự ệ ả ế ố ả ự ưở Th c hi n kh o sát, đánh giá th c tr ng ạ , phân tích các y u t nh h ế ng đ n
ụ ụ ị ạ ậ ẩ ch t l ấ ượ d ch v tín d ng cá nhân t ng ấ i ngân hàng xu t nh p kh u Vi ệ Nam Chi t
ươ ừ ư ữ ả ấ ượ ị nhánh Bình D ng, t đó đ a ra nh ng gi i pháp nâng cao ch t l ng d ch v t ụ ạ i
chi nhánh.
ụ ể ụ M c tiêu c th
ề ấ ượ ệ ố ậ ụ ị ơ ở H th ng hóa c s lý lu n v ch t l ụ ng d ch v tín d ng
ấ ượ ạ ụ ụ ị ự Đánh giá th c tr ng ch t l ng d ch v tín d ng cá nhân t ạ ngân hàng xu tấ i
ẩ ậ ệ ươ nh p kh u Vi t Nam Chi nhánh Bình D ng
ế ố ả ưở ấ ượ ế ụ ụ ị ạ Phân tích các y u t nh h ng đ n ch t l ng d ch v tín d ng cá nhân t i
ẩ ậ ệ ươ ấ ngân hàng xu t nh p kh u Vi t Nam Chi nhánh Bình D ng
ề ấ ả ấ ượ ự ủ ề Đ xu t gi i pháp nâng cao s hài lòng c a khách hàng v ch t l ị ng d ch
ụ ẩ ậ ệ ụ v tín d ng cá nhân t ấ ạ ngân hàng xu t nh p kh u Vi i t Nam Chi nhánh Bình
D ngươ
ứ ỏ Câu h i nghiên c u
ể ạ ượ ầ ậ ứ ụ ề Đ đ t đ ề c m c tiêu nghiên c u đã đ ra, đ tài c n t p trung làm rõ các câu
ỏ: h i sau
ấ ượ ế ế ụ ? Mô hình lý thuy t liên quan đ n ch t l ị ng d ch v
ứ ượ ề ? Mô hình nghiên c u đ ấ c đ xu t
ế ố ả ưở ấ ượ ế ụ ụ ị ? Các y u t nh h ng đ n ch t l ng d ch v tín d ng cá nhân
ủ ừ ế ố ứ ộ ộ ấ ượ ụ ụ ị M c đ tác đ ng c a t ng y u t ế này đ n ch t l ng d ch v tín d ng cá
ạ nhân t i chi nhánh Bình Duong
ữ ề ấ ả ấ ượ ợ ụ ị Nh ng đ xu t và gi ể i pháp phù h p đ nâng cao ch t l ng d ch v tín
ươ ụ ? d ng cá nhân ngân hàng EXIMBANKChi nhánh Bình D ng
ố ượ ứ ạ Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ ứ Đ i t ng nghiên c u
ấ ượ ụ ủ ụ ị Ch t l ng d ch v tín d ng cá nhân c a ngân hàng EXIMBANKChi nhánh
Bình D ngươ
ế ố ả ưở ấ ượ ế ụ ụ ị ạ Các y u t nh h ng đ n ch t l ng d ch v tín d ng cá nhân t i ngân
hàng EXIMBANKChi nhánh Bình D ngươ
ử ụ ụ ị ạ Khách hàng cá nhân đang s ụ d ng d ch v tín d ng t i ngân hàng
EXIMBANKChi nhánh Bình D ngươ
ứ ạ Ph m vi nghiên c u
Ngân hàng EXIMBANKChi nhánh Bình D ngươ
ứ ờ Th i gian nghiên c u
ứ ượ ệ ừ ự Nghiên c u đ c th c hi n t ế 11/04/2021 đ n 11/10/2021
ự ễ ủ ề ọ Ý nghĩa khoa h c và ý nghĩa th c ti n c a đ tài
Ý nghĩa khoa h cọ
ơ ở ứ ệ ậ ầ Là tài li u cho các nghiên c u liên quan, góp ph n trong c s lý lu n cho các
ứ ự ế ề nghiên c u ti p theo v lĩnh v c này
ự ễ Ý nghĩa th c ti n
ề ươ ể ơ ở ể Đ tài là c s đ ngân hàng EXIMBANKChi nhánh Bình D ng hi u rõ
ử ụ ứ ủ ủ ụ ụ ộ ị m c đ hài lòng c a khách hàng cá nhân đang s d ng d ch v tín d ng c a chi
ế ố ả ữ ưở ự ủ ế ớ nhánh, bi ế ượ t đ c nh ng y u t nh h ng l n đ n s hài lòng c a khách hàng
ụ ị ữ ả ả ế ấ ượ ụ trong d ch v tín d ng, t ừ đó có nh ng gi i pháp c i ti n, nâng cao ch t l ị ng d ch
ệ ạ ệ ố ở ộ ề ụ ể ữ v đ gi chân khách hàng hi n t i, m r ng h th ng khách hàng ti m năng, tăng
ả ạ ố ủ ớ kh năng c nh tranh v i các ngân hàng đ i th
Ơ Ở Ứ Ế C S LÝ THUY T VÀ CÁC NGHIÊN C U LIÊN QUAN
ụ Tín d ng ngân hàng
ệ ữ ố ườ ườ Khái ni mệ ườ i i vay và ng i cho vay. Trong đó, ng Tín d ngụ là m i quan h gi a ng
ề ử ụ ụ ệ ể ề ặ cho vay có nhi m v chuy n giao quy n s d ng ti n ho c hàng hóa cho vay cho
ườ ấ ị ờ ườ ng i đi vay trong th i gian nh t đ nh nào đó. Ng i đi vay có nghĩa v ph i tr đ ụ ả ả ủ
ể ế ặ ạ ặ ố ề s ti n ho c hàng hóa đã đi vay khi đ n h n, có th kèm ho c không kèm theo lãi.
ụ ữ ụ ệ ố ổ ứ là m i quan h tín d ng gi a ngân hàng, các t ch c tín Tín d ng ngân hàng
ệ ớ ụ d ng v i các doanh nghi p hay các cá nhân (bên đi vay). Trong đó, ngân hàng hay tổ
ử ụ ứ ẽ ể ả ộ ờ ch c tín d ng ụ s chuy n giao tài s n cho bên đi vay s d ng trong m t th i gian
ả ả ố ẫ ấ ị ụ ế ả ạ ổ ứ t nh t đ nh, khi đ n h n, bên đi vay ph i hoàn tr c g c l n lãi cho ch c tín d ng
ụ ụ ữ ệ Tóm l i, ạ Tín d ng ngân hàng là quan h tín d ng phát sinh gi a các ngân hàng,
ổ ụ ứ ố ế ủ ộ ồ các t ớ ch c tín d ng v i các đ i tác kinh t tài chính c a toàn xã h i, bao g m
ổ ứ ướ ệ . doanh nghi p, cá nhân, t ộ ơ ch c xã h i, c quan nhà n c
ặ ể ủ ụ
ế ế ị ề Trong n n kinh t Đ c đi m c a tín d ng ngân hàng , ngân hàng đóng vai trò là đ nh ch tài chính trung gian nên
ụ ừ ệ ệ ố ớ trong m i quan h tín d ng v i doanh nghi p hay cá nhân, ngân hàng v a là ng ườ i
ừ ườ đi vay và v a là ng i cho vay.
ớ ư ườ ử ủ ề ệ ậ V i t cách là ng i đi vay, ngân hàng nh n ti n g i c a doanh nghi p, cá
ỉ ề ứ ử ể ế ể ặ ộ ố nhân ho c có th phát hành ch ng ch ti n g i, trái phi u,...đ huy đ ng v n trong
ớ ư ộ ẽ ấ ụ ườ xã h i. Còn v i t ờ cách là ngu i cho vay, ngân hàng s c p tín d ng cho ng i đi
vay.
ộ ố ư ổ ậ ụ ể ư Nhìn chung, tín d ng ngân hàng có m t s u đi m n i b t nh :
ổ ế ứ ự ề ệ ộ ố ố Hình th c ph bi n là h uy đ ng v n và cho vay v n đ u th c hi n d ướ i
ầ ủ ề ạ ứ hình th c ti n ứ ề tệ, linh ho t và đáp ng nhu c u c a m i đ i t ọ ố ượ trong n n kinh ng
ụ ố ủ ế ự ủ ố ế t qu c dân. Tín d ng ngân hàng cho vay ch y u d a vào v n đi vay c a các
ộ ở ữ ả ố ầ thành ph n trong xã h i ộ , không ph i hoàn toàn là v n thu c s h u c a ủ m t cáộ
ổ ứ nhân, t ch c.
ữ ệ ộ ố Ngân hàng làm vai trò trung gian gi a vi c huy đ ng v n và cho vay.
ờ ạ ể ắ ạ Có th i h n cho vay phong phú, có th cho vay ng n h n, trung h n ạ ho cặ
ể ề ữ ể ồ ố ớ ỉ ứ dài h nạ vì ngân hàng có th đi u ch nh gi a các ngu n v n v i nhau đ đáp ng
ề ờ ạ ầ nhu c u v th i h n vay.
ủ ụ ể ậ ộ Quá trình v n đ ng và phát tri n c a tín d ng ngân hàng đ c l p t ộ ậ ươ ng
ủ ể ả ấ ộ ộ ữ ố ớ ự ậ đ i v i s v n đ ng và phát tri n c a quá trình tái s n xu t xã h i. Có nh ng
ườ ụ ầ ư ư ả tr ng h p ợ , nhu c u tín d ng ngân hàng ấ tăng nh ng s n xu t và l u thông hàng
ệ ị hoá không tăng, nh tấ là trong th iờ kỳ kinh tế kh ngủ ho ng,ả ứ ạ d ch b nh ph c t p,
s nả xu tấ và l uư thông hàng hoá bị co h pẹ nh ngư nhu c uầ tín d ngụ v nẫ gia tăng để
ạ ờ ỳ ế ư ị ch ngố tình tr ngạ phá s n.ả Ng cượ l i trong th i k kinh t h ng th nh, các doanh
ư ư ụ ệ ể ạ ả ấ ở nghi p m mang s n xu t, hàng hoá l u chuy n tăng m nh nh ng tín d ng ngân
ạ hàng l i không đáp ng ứ k p.ị
ể ả ộ ố ề ố ủ ầ ổ ứ Có th tho mãn m t cách t i đa nhu c u v v n c a các t ch c và cá
ề ế ể ề ằ ộ ồ ố ỗ nhân trong n n kinh t vì nó có th huy đ ng ngu n v n b ng ti n nhàn r i trong
ộ ướ ố ượ ứ ề xã h i d i nhi u hình th c và kh i l ớ ng l n.
ớ Có ph mạ vi l nớ vì ngu nồ v nố b ngằ ti nề là thích h pợ v i m i đ i t ọ ố ượ ng
ế ề ề trong n n kinh t ể , do đó nó có th cho nhi u đ i t ố ượ vay. ng
ạ ụ Phân lo i tín d ng ngân hàng
Có r tấ nhi uề cách phân lo iạ tín d ngụ ngân hàng d aự vào các căn cứ khác
ỳ nhau tu theo m cụ đích nghiên c u.ứ Tuy nhiên ng iườ ta th ngườ phân lo iạ theo m tộ
ứ số tiêu th c sau:
ụ ờ ố ượ ạ Theo th i gian s d ng v n vay, tín d ng đ ử ụ c phân thành 3 lo i :
ờ ạ ụ ạ ắ ướ ộ Tín d ng ng n h n ụ ạ : là lo i tín d ng có th i h n d i m t năm, th ườ ng
ượ ử ụ ụ ạ ụ ệ ế ổ đ c s d ng vào nghi p v thanh toán, cho vay b sung thi u h t t m th i v ờ ề
ủ ụ ụ ệ ầ ộ ố ư v n l u đ ng c a các doanh nghi p hay cho vay ph c v nhu c u sinh ho t ạ tiêu
dùng c a cáủ nhân.
ờ ạ ừ ụ ế Tín d ng trung h n ạ : có th i h n t ộ ố 1 đ n 5 năm (m t s ngân hàng quy
ừ ế ế ượ ụ ụ ể ố ị đ nh t ặ 1 đ n 3 năm ho c 1 đ n 7 năm), đ c dùng đ cho vay v n ph c v nhu
ả ế ớ ỹ ở ộ ố ị ự ậ ả ắ ổ ầ c u mua s m tài s n c đ nh, c i ti n đ i m i k thu t, m r ng và xây d ng các
ồ ố ỏ ờ ạ công trình nh có th i h n thu h i v n nhanh.
Tín d ngụ dài h nạ : là lo iạ tín d ngụ có th iờ h nạ trên 5 năm (ho cặ trên 3 năm;
7 năm tùy vào t ngừ ngân hàng), đ cượ sử d ngụ để cung c pấ v nố cho xây d ngự cơ
ả ế ở ộ ấ ả ả b n, c i ti n và m r ng s n xu t có quy mô l n.ớ
ử ụ ứ ụ ụ ạ ố Căn c vào m c đích s d ng v n vay, tín d ng ngân hàng chia thành 2 lo i:
ụ ư ả ấ ụ ạ ượ Tín d ng s n xu t và l u thông hàng hoá : là lo i tín d ng đ ấ c cung c p
ể ọ ế ệ ả ấ cho các doanh nghi p đ h ti n hành s n xu t và kinh doanh.
Tín d ngụ tiêu dùng: là lo iạ tín d ngụ đ cượ c pấ phát cho cá nhân để đáp ngứ
ụ ầ ạ ườ ượ ử ể ắ nhu c u tiêu dùng. Lo i tín d ng này th ng đ c dùng đ mua s m nhà c a, xe
ế ị ụ ướ ộ c , các thi t b gia đình... Tín d ng tiêu dùng ngày càng có xu h ng tăng lên.
ả ủ ấ ả ứ ụ ả ạ Căn c vào tính ch t đ m b o c a các kho n cho vay, có các lo i tín d ng:
ụ ụ ạ ả ả Tín d ng có b o đ m ả : là lo i hình tín d ng mà các kho n cho vay phát ra
ả ươ ươ ư ầ ế ế ấ ố ề đ u có tài s n t ng đ ấ ứ ng th ch p, có các hình th c nh : c m c , th ch p,
ế ấ ả chi t kh u và b o lãnh.
ụ ạ ả ả Tín d ng không có b o đ m ụ ả : là lo i hình tín d ng mà các kho n cho vay
ỉ ự ế ấ ấ ạ ầ ả phát ra không c n tài s n th ch p mà ch d a vào tín ch p. Lo i hình này th ườ ng
ượ ụ ề ệ ẳ ớ ố đ ớ c áp d ng v i khách hàng truy n th ng, có quan h lâu dài và sòng ph ng v i
ngân hàng, khách hàng này ph iả có tình hình tài chính lành m nhạ và có uy tín đ iố v iớ
ư ả ợ ầ ả ố ẫ ủ ự ạ ả ấ ngân hàng nh tr n đ y đ , đúng h n c g c l n lãi, có d án s n xu t kinh
ả ả doanh kh thi, có kh năng hoàn tr ả n ...ợ
ụ Tín d ng cá nhân
Khái ni mệ
ơ ở ị ụ Trên c s đ nh nghĩa “Tín d ng ngân hàng” nêu trên và trong ph m ạ vi c aủ
ố ượ ậ ồ ộ lu n văn này, đ i t ng khách hàng cá nhân bao g m cá nhân và h gia đình có
ứ ấ ậ ụ ậ ộ gi y ch ng nh n đăng ký h kinh doanh cá th , ể vì v y Tín d ng cá nhân là hình
ứ ụ ườ ượ th c tín d ng mà trong đó ngân hàng đóng vai trò là ng ể i chuy n nh ề ng quy n
ố ủ ặ ộ ử ụ ộ ử ụ s d ng v n c a mình cho khách hàng cá nhân ho c h gia đình s d ng trong m t
ờ ạ ấ ị ả ụ ờ ố ụ ớ th i h n nh t đ nh ph i hoàn tr ụ ả ả ố và lãi v i m c đích ph c v đ i s ng c g c
ụ ụ ả ấ ặ ướ ứ ộ ho c ph c v s n xu t kinh doanh d . i hình th c h kinh doanh cá thể
ụ ị ụ Vai trò c aủ d ch v tín d ng cá nhân
ố ớ ề ế Đ i v i n n kinh t
ề ầ ế ả ử ụ ệ ố Tín d ng ụ cá nhân giúp kích c u n n kinh t , nâng cao hi u qu s d ng v n,
ề ự ượ ộ ẩ ả thúc đ y s n xu t ấ , thu hút nhi u l c l ng lao đ ng tham gia xây ự d ng, ấ ả s n xu t
ụ ư ế ộ ạ t o công ăn vi c ệ làm, h ướ đ n các m c tiêu xã h i nh xóa ng đói, gi mả nghèo, tăng
thu nh p,ậ gi mả tệ n nạ xã h iộ góp ph nầ nổ đ nhị . tr tậ tự xã h iộ
ụ ầ ệ ể ỗ ồ Tín d ng cá nhân góp ph n khai thác tri ố t đ các ngu n v n nhàn r i trong
ả ừ ơ ư ồ ộ ố xã h iộ , l u thông các ngu n v n này m t cách trôi ch y ệ ả và hi u qu , t ừ n i th a
ế ế ơ ố ừ ơ ả ấ ệ ệ ế ơ ố . v n đ n n i thi u v n, t n i hi u qu th p đ n n i hi u qu ả cao
ỗ ợ ố ụ ả ể Tín d ng cá nhân là kênh h tr v n đ dân chúng trang tr i các chi phí phát
ộ ố ừ ỏ ầ ế ế ỉ ớ ế ầ sinh trong cu c s ng t th a mãn nhu c u thi t y u cho đ n nhu c u xa x v i chi
ắ ỏ ấ ượ ằ ộ ố ứ ể ầ phí đ t đ , nh m nâng cao ch t l ể ng cu c s ng. Đ có th đáp ng nhu c u ngày
ủ ầ ộ ế ả ẩ ả ạ ấ càng tăng c a khách hàng, bu c các thành ph n kinh t ph i đ y m nh s n xu t, do
ữ ề ệ ạ ạ ệ ự đó t o nhi u công ăn vi c làm, t o ra nh ng khác bi t tích c c giúp tăng kh ả năng
ướ ủ ố ướ ạ c nh tranh tr c các đ i th trong và ngoài n c trong th i ờ k ỳ h iộ nh pậ
ố ớ Đ i v i ngân hàng
ụ ị ả ươ ệ ụ D ch v tín d ng cá nhât t ố ẽ iúp hình nh th t s g ủ ng hi u c a ngân hàng
ượ ổ ế ộ ệ ấ ụ ắ đ ụ c ph bi n r ng kh p. Thông qua tín d ng cá nhân, ngoài vi c c p tín d ng cho
ậ ợ ụ ẩ ả ị khách hàng còn giúp ngân hàng thu n l i trong bán chéo s n ph m d ch v ngân
ẻ ư ề ử ế ể ươ ệ ị hàng bán l nh : ti n g i ti t ki m, giao d ch thanh toán, chuy n l ng qua tài
ệ ử ẻ ị ả ả ấ ụ kho n, phát hành – thanh toán th , d ch v ngân hàng đi n t … Kh năng cung c p
ộ ỏ ụ ả ẩ ồ ị ố ầ gói s n ph m d ch v tài chính cá nhân đ ng b th a mãn t i đa nhu c u khách
ẽ ạ ệ ớ ố ủ ạ hàng s t o nét khác bi t cho ngân hàng trong c nh tranh v i đ i th , do đó góp
ầ ươ ệ ph n nâng cao th ng hi u cho ngân hàng.
ớ ố ượ ử ụ ụ ị V i s l ủ ng khách hàng s d ng d ch v đông, giúp ngân hàng phân tán r i
ro.
ố ớ Đ i v i khách hàng cá nhân
ạ ơ ụ ệ Tín d ng cá nhân giúp cho các khách hàng linh ho t h n trong vi c gi ả i
ầ ủ ả ế ấ ề ỏ ả quy t v n đ th a mãn nhu c u c a b n thân. Thay vì ph i tích lũy đ v n ủ ố ở ệ hi n
ủ ả ạ ườ ố ợ ạ ể ự t i đ th c hi n ệ k ế ho ch c a b n thân, ng i tiêu dùng ữ s ẽ khéo léo ph i h p gi a
ả ả ươ tho mãn nhu c u ầ ở ệ ạ ớ hi n t i v i kh năng thanh toán ở ệ ạ và t hi n t i ng lai. Nghĩa
ọ ẽ ướ ự ằ ọ ươ ồ ố là h s tiêu dùng tr c b ng cách l a ch n ph ng án vay v n ngân hàng r i tích
ố ớ ế ứ ả lũy và hoàn tr sau cho ngân ữ hàng. Vai trò này h t s c có ý nghĩa đ i v i nh ng
ườ ắ ợ ế ế ử ư ơ ị tr ng h p mua s m các hàng hoá thi t y u có giá tr cao nh nhà c a, xe h i…
ư ố ệ ấ ậ ướ ỏ hay chi tiêu c p bách nh m đau, b nh t t, ma chay, c ữ i h i... Trong nh ng
ườ ế ắ ữ ế ả ặ ả ợ tr ng h p này, thay vì b t c ho c ph i tìm đ n nh ng kho n vay nóng ngoài
ấ ấ ớ ưỡ ể ngân hàng v i lãi su t cao ng t ng ng, thì khách hàng có th an tâm vay v n t ố ừ
ờ ạ ấ ớ ợ ề ượ ể ệ ngân hàng v i lãi su t và th i h n vay h p lý. Đi u này đ ấ c th hi n rõ nét nh t
ướ ụ ủ ể ả ấ ạ t i các n ế ứ c phát tri n vì thông qua các kho n c p tín d ng c a ngân hàng h t s c
ư ượ ệ ầ ậ ứ ầ nhanh chóng và thu n ti n thì khách hàng h u nh đ c đáp ng các nhu c u cá
ế ế ủ ộ ố ọ ậ ư ị nhân thi ầ t y u c a cu c s ng nh mua nhà, mua ô tô, h c t p, du l ch... góp ph n
ấ ượ nâng cao ch t l ộ ố ng cu c s ng.
ụ ợ ố Tín d ng cá nhân là kênh các ngân hàng tài tr v n cho ho t ạ đ ng ộ ấ ả s n xu t
ủ ề ệ ộ ọ kinh doanh c a các h gia đình giúp h có đi u ki n đ ộ ể m ở r ng quy ấ ả mô s n xu t,
ụ ề ệ ấ ả ạ ớ ơ ả nâng cao kh năng c nh tranh trong ngành. V i đi u ki n c p tín d ng đ n gi n
ố ớ ụ ứ ệ ợ ớ ơ h n đ i v i khách hàng doanh nghi p, tín d ng cá nhân phù h p v i hình th c kinh
ỏ ẻ ớ ặ ợ ậ doanh nh l , phù h p v i đ c tính và t p quán kinh doanh c a đ i t ủ ố ượ này. ng
ườ ấ ượ ụ ụ ị Các tiêu chí đo l ng ch t l ng d ch v tín d ng cá nhân
ự ạ
S đa d ng c a s n ủ ả ph mẩ
D chị vụ tín d ngụ ngân hàng trong nh ngữ năm trở l iạ đây là lĩnh v cự có nhi uề
ề ti m năng và mang l iạ ngu nồ thu l nớ cho các Ngân hàng th ngươ m i.ạ V iớ đ iố
ngượ khách hàng r ngộ và bao trùm cả n nề kinh tế thì vi cệ cung c pấ nhi uề lo iạ t
ớ ừ ố ượ ụ ể ề ầ s nả ph mẩ khác nhau v i t ng đ i t ư ắ ng khách hàng c th là đi u g n nh b t
ế ộ bu c n u ngân hàng đó mu n ố t nồ t iạ trong môi tr ngườ c nhạ tranh kh cố li tệ như
ề ả ẩ ả ẩ ngành ngân hàng. Ngân hàng nào càng có nhi u s n ph m và s n ph m đó càng sát
ự ủ ư ế ệ ầ ớ v i nhu c u th c c a khách hàng ngân hàng đó càng có u th trong vi c thu hút
ấ ượ ư ủ ụ ị . khách hàng cũng nh nâng cao ch t l ụ ng d ch v tín d ng c a ngân hàng mình
ơ ở ậ ệ ấ
C s v t ch t, công ngh , ph ngươ ti n h u ệ ữ hình
Cơ sở v tậ ch tấ như trụ sở ngân hàng, đ cặ bi tệ là nh ngữ n iơ giao d chị v iớ
khách hàng c nầ đ cượ bài trí đ p,ẹ ph iố màu hài hoà, dễ nh nậ bi tế và có sự khác bi tệ
so v iớ các ngân hàng khác. Trụ sở c nầ có lôgô và tuyên bố ho cặ kh uẩ hi uệ cam k tế
đ mả b oả ch tấ l ngượ cung c pấ d chị vụ c aủ ngân hàng. Vi cệ m cặ đ ngồ ph cụ
c aủ nhân viên cũng khi nế khách hàng có c mả giác thân thi nệ và yên tâm h nơ khi
ế ố ệ ạ giao d chị v iớ ngân hàng. Y u t ệ hi n đ i hóa công ngh ngân hàng cũng quan
ọ tr ng không kém th tậ v y,ậ trình độ công nghệ cùng v iớ con ng iườ sử d ngụ công
nghệ đó đóng vai trò quy tế đ nhị ch tấ l ngượ ph cụ vụ khách hàng. Công nghệ đem
ứ ượ ộ ự ỳ ọ ủ iạ nh ngữ b l cướ ti nế nhanh và khả năng đáp ng v t tr i s k v ng c a khách
ự ưở hàng. S tin t ng và lòng trung thành c aủ khách hàng phụ thu cộ nhi uề vào công
ị nghệ hi nệ đ i,ạ cũng như nh ngữ ti nệ ích, giá tr gia tăng cho khách hàng do vi c ệ
ụ ệ ạ ứ . ng d ng công ngh đó mang l i
Ch t lấ ngượ nhân viên tín d ngụ
ấ ượ ế ượ ự ồ ự ể Ch t l ng ngu n nhân l c và chi n l ấ ồ c phát tri n ngu n nhân l c ch t
ượ l ng cao nhả h ngưở tr cự ti pế và l nớ đ nế ch tấ l ngượ d chị vụ tín d ng.ụ B iở vì,
ườ ế ố ế ị ấ ượ ả ụ theo nguyên lý con ng i là y u t ể ả quy t đ nh. Đ đ m b o ch t l ị ng d ch v
ướ ấ ượ ế ả ườ tr ế c h t ph i có và quan tâm đ n công tác nâng cao ch t l ng ng ấ i cung c p
ụ ị d ch v . Nhân viên tín d ng ụ c nầ có ki nế th cứ chuyên môn cao, đ cượ trang bị nh ngữ
kỹ năng m mề ph cụ vụ sự giao ti pế và chăm sóc khách hàng. Đ ngồ th i,ờ nhân viên
ụ ố ị ự ụ ệ ộ ệ tín d ngụ cũng c nầ có thái đ ph c v t t, l ch s , chuyên nghi p, nhi t tình đáp
ầ ủ ứ ng nhu c u c a khách hàng. Các ngân hàng nên chuy nể đ iổ quan ni mệ ho tạ đ ngộ
ạ ộ ự ấ ị ụ trong lĩnh v cự kinh doanh ti nề tệ sang ho t đ ng trong lĩnh v c cung c p d ch v
ề ệ ể ộ ụ ụ ự ở tài chính ti n t đ hình thành tác phong và thái đ ph c v khách hàng tích c c
các nhân viên c aủ mình .
Chính sách chăm sóc khách hàng và thông tin tín d ngụ
ườ ổ ớ ữ ặ ệ ệ Vi c th ng xuyên trao đ i thông tin v i khách hàng gi vai trò đ c bi t
ỳ ọ ứ ủ ể ệ ọ ổ quan tr ng trong vi c hi u và đáp ng k v ng c a khách hàng. Trao đ i thông tin
ể ượ ế ướ ứ ề ượ ặ ồ ự ệ có th đ c ti n hành d i nhi u hình th c, đ c th c hi n song song ho c l ng
ư ộ ớ ị ươ ế ả ghép v i nhau nh h i ngh khách hàng; các ch ng trình qu ng cáo, khuy ch
ươ ớ ổ ụ ụ ả ẩ ị ứ ề ộ tr ng s n ph m, d ch v tín d ng m i; t ch c các cu c thăm dò, đi u tra nhu
ầ ủ c u c a khách hàng; thi tế l pậ đ ngườ dây nóng… Thông qua đó, ngân hàng truy nề
ụ ử ề ả ủ ầ ị ẩ iả đ nế khách hàng thông tin v s n ph m, d ch v , x lý các yêu c u c a khách t
ạ ủ ư ế ế ả ậ ồ hàng và thu th p các ý ki n ph n h i cũng nh khi u n i c a khách hàng liên quan
ạ ộ ặ ế đ n các m t ho t đ ng ngân hàng. Ngân hàng cũng c nầ thi tế l uư trữ dữ li uệ thông
ạ ộ ổ ớ ụ ụ ể ậ tin t pậ trung về khách hàng đ thu n ti n ph c v ho t đ ng trao đ i v i khách ệ
. hàng
ả ạ ủ ế ố ả ế ế ưở ế ệ Vi c gi i quy t khi u n i c a khách hàng cũng là y u t nh h ng đ n
ấ ượ ụ ụ ứ ậ ậ ấ ị ch t l ng d ch v tín d ng. Th t v y, các nghiên c u cho th y khách hàng
ườ ạ ề ộ ố ỗ ế ấ ị ữ ế ỗ ớ ượ th ng khi u n i v m t s l i nh t đ nh. N u nh ng l i này s m đ c phát
ệ ậ ừ ử ổ ị ố ụ ế ả ạ ồ ớ ờ hi n, ghi nh n, t đó s a đ i k p th i thì s v khi u n i gi m, đ ng nghĩa v i đó
ứ ộ là m c đ hài lòng và ni m ề tin c aủ khách hàng đ cượ nâng cao. Nhi uề nhân viên tín
ặ ạ ấ ả ả ộ ợ d ng,ụ th mậ chí là cán b qu n lý c m th y lo ng i, s ho c không thích khách
ế ế ệ ế ế ạ ạ ậ ị hàng khi u n i, khi ti p nh n ý ki n khi u n i không xác đ nh trách nhi m hay
ệ ả ế thi n chí gi i quy t. Đây là m t ộ quan đi mể sai l m,ầ b iở lẽ ngoài vi cệ có cơ h iộ
ụ ệ ả ế ố ch nhỉ s a,ử c iả ti nế quy trình cung c pấ d chị v thì chính vi c gi i quy t t ế t khi u
ẫ ạ ơ ộ ữ ồ ạ ủ n i c a khách hàng v n đem l i c h i cho ngân hàng gi chân khách hàng. Đ ng
ờ ạ ế ượ ự th i h n ch đ ề c s lan truy n thông tin do khách hàng không đ cượ ngân hàng
gi iả quy tế khi uế n iạ đem sự không hài lòng c aủ mình nói v iớ nh ngữ ng iườ khác
ớ ị ụ ụ đ cặ bi tệ là các chính sách về lãi su tấ và các quy đ nhị đi kèm v i d ch v tín d ng
ư ẩ ị ... nh phí th m đ nh, phí tr tr ả ướ h nạ c
ề
Chính sách v giá và phí
ố ớ ị ế ố ụ ụ ụ ị ả Đ i v i d ch v ngân hàng nói chung và d ch v tín d ng nói riêng thì y u t giá c
và phí là m tộ trong nh ngữ y uế tố quan tr ngọ để khách hàng quy tế đ nhị có sử d ngụ
d chị vụ c aủ ngân hàng đó hay không. Giá cả và lãi su tấ càng th pấ thì khách hàng
ướ ử ụ ủ ặ ẩ ả ơ ệ ế càng có xu h ng s d ng s n ph m c a ngân hàng đó h n. Đ c bi ấ t n u lãi su t
ấ th p nh ng ư ch tấ l ngượ ph cụ vụ t tố thì ngân hàng đó càng có l iợ thế trong cu cộ đua
ư ữ ủ ế lôi kéo khách hàng cũng nh gi ớ chân khách hàng đ n v i ngân hàng c a mình. Do
ừ ề ệ ể ấ ợ ợ ờ ỉ đó, vi c quan tâm và đi u ch nh lãi su t phù h p trong t ng th i đi m thích h p
ự ự ầ . th c s c n thi ế t
ứ ổ T ng quan nghiên c u
ứ Nghiên c u trong n ướ c
ươ ứ ự ủ ề D ng Thanh Nghĩa (2015), “ Nghiên c u s hài lòng c a khách hàng v
ấ ượ ụ ạ ị ạ ươ ệ ch t l ng d ch v t i Ngân hàng TMCP Ngo i th ng Vi t Nam – chi nhánh Trà
ứ ự ệ ằ ươ ứ ị ượ Vinh”, nghiên c u th c hi n b ng ph ng pháp nghiên c u đ nh l ng. Tác giả
ự ế ế ằ ấ ấ ẫ ỏ ươ ti n hành l y m u là 200 khách hàng b ng cách ph ng v n tr c ti p theo ph ng
ệ ạ ẫ ậ ọ ụ ở ả ẫ pháp ch n m u ng u nhiên thu n ti n t i Tr s , chi nhánh, PGD Càng Long. B ng
ữ ư ủ ả ồ ỏ ổ ớ câu h i kh o sát bao g m nh ng thông tin cá nhân c a khách hàng nh : tu i, gi i
ề ờ ữ ệ ề ậ ộ ị ứ tính, trình đ , thu nh p, ngh nghi p và nh ng thông tin v th i gian giao d ch, m c
ể ạ ị ị ị ữ ậ ộ đ giao d ch, đ a đi m giao d ch. Bên c nh đó, nghiên c u ứ còn thu th p nh ng thông
ề ấ ượ ủ ậ ị ế ố ụ ị ậ ộ tin nh n đ nh c a khách hàng v ch t l ng d ch v thông qua 5 y u t : Đ tin c y,
ụ ộ ồ ơ ở ậ ấ ủ ứ ụ ả ộ ộ đ đáp ng, đ ph c v , đ đ ng c m và c s v t ch t c a ngân hàng, qua đó
ố ố ớ ấ ượ ể ẽ ụ ủ ị ứ ộ khách hàng s cho đi m m c đ hài lòng đ i đ i v i ch t l ng d ch v c a ngân
ả ế ấ ượ ư ầ ố ệ ậ ượ ơ hàng và đ a ra các yêu c u c i ti n ch t l ng. S li u thu th p đ c đánh giá s
ươ ậ ộ ố ộ b thông qua ph ng pháp đ tin c y Cronbach’s Alpha và phân tích nhân t EFA,
ự ệ ồ ế ả ấ phân tích h i quy. Sau khi th c hi n phân tích nhân t ố k t qu cho , th y thang đo
ạ ế ượ ạ ố ồ ứ hài lòng còn l i 28 bi n đ c nhóm l i thành 4 nhân t ậ g m Tin c y đáp ng,
ả ế ố ả ụ ụ ế ấ ả ồ ưở ấ ế ự ề ậ Ph c v , Đ ng c m, V t Ch t. Và k t qu y u t nh h ng nhi u nh t đ n s
ố . hài lòng là nhân t ậ Tin c y đáp ngứ
ễ ứ ự ủ ề Nguy n Lê Minh Thanh (2012), “ Nghiên c u s hài lòng c a khách hàng v
ấ ượ ụ ụ ị ạ ng d ch v tín d ng cho vay cá nhân t i Vietinbank Hu ” ch t l ế , Tác gi ả th cự
ệ ươ ứ ị ượ ụ ằ hi n b ng ph ng pháp nghiên c u đ nh l ng. S ử d ng thang đo SERVPERF, xác
ượ ố ả ưở ế ự ươ ệ ị đ nh đ c 6 nhân t nh h ủ ng đ n s hài lòng c a khách hàng, đó là: Ph ng ti n
ứ ộ ồ ụ ụ ứ ộ ứ ộ ứ ả ả ậ ữ h u hình, m c đ tin c y, m c đ đ ng c m, kh năng ph c v , m c đ đáp ng
ấ ượ ử ụ ụ ứ ử ế ế ả ị và ch t l ng d ch v . Nghiên c u ti n hành s d ng 180 phi u kh o sát g i cho
ạ ớ ự ỗ ợ ủ ộ ụ ậ ầ ị ị khách hàng t i qu y giao d ch v i s h tr c a b ph n d ch v khách hàng, cán
ổ ế ế ả ả ố ượ ậ ạ ọ ấ ụ ộ b tín d ng, các t vay v n. K t qu có 163 phi u kh o sát đ c nh n l i, l c l y
ể ế ế ạ ẩ ượ ế 152 phi u đ t tiêu chu n đ ti n hành phân tích. Sau khi phân tích thì tháy đ c y u
ấ ế ự ụ ụ ả ạ ộ ố t ự ủ i tác đ ng m nh nh t đ n s hài lòng c a khách hàng là kh năng ph c v . D a
ứ ế ả ả ư ả trên mô hình nghiên c u và k t qu phân tích, tác gi Minh Thanh đã đ a ra các gi i
ế ể ộ ố ự ủ ằ pháp đ tác đ ng đ n các nhân t ố nh m nâng cao s hài lòng c a khách hàng đ i
ấ ượ ự ể ụ ị ớ . v i ch t l ng d ch v cho vay cá nhân mang tính th c ti n
ế ứ ự ử ụ ủ ễ Nguy n Vi t H i ả (2010), “Nghiên c u s hài lòng c a khách hàng s d ng
ụ ụ ạ ươ ệ ị d ch v tín d ng t i Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam – Chi nhánh Kon
ể ủ ơ ở ư Tum”. Tác giả đ a ra mô hình nghiên c u d a trên c s phát bi u c a Parasuraman ứ ự
ự ế ạ ự ề ệ ớ ộ ệ ư ỉ ế ợ và c ng s (1988), k t h p v i đi u ki n th c t t i Vi t Nam nh ng ch nghiên
ự ự ủ ệ ứ c u, đánh giá s th c hi n theo thang đo SERVPERF) c a Cronin và Taylor (1992).
ứ ả ầ ồ ồ ầ Mô hình nghiên c u g m có 6 thành ph n, đó là: 1) Thành ph n đ ng c m và đáp
ề ậ ấ ầ ầ ả ả ị ứ ng, (2) Thành ph n đ m b o, (3) Thành ph n tin c y v quá trình cung c p d ch
ề ờ ứ ớ ữ ậ ầ ầ ụ v , (4) Thành ph n h u hình, (5)Thành ph n tin c y v l i h a v i khách hàng, (6)
ạ ướ ự ầ Thành ph n m ng l ự ứ i chi nhánh và ATM. Nghiên c u đã có s đóng góp tích c c
ế ố ự ệ ể ế ự ộ ố ớ đ i v i lĩnh v c ngân hàng trong vi c tìm hi u các y u t tác đ ng đ n s hài lòng
ử ụ ụ ụ ị ộ ố ứ ủ c a khách hàng s d ng d ch v tín d ng. Tuy nhiên, nghiên c u cũng có m t s
ỉ ượ ứ ư ế ố ớ ử ụ ự ệ ạ h n ch nh sau: nghiên c u ch đ c th c hi n đ i v i các khách hàng s d ng
ụ ụ ạ ươ ổ ị d ch v tín d ng t i NH TMCP Công Th ả ng Kon Tum nên kh năng t ng quát hóa
ư ẫ ẫ ọ , … ch a cao, m u ch n ng u nhiên
ứ Nghiên c u ngoài n ướ c
ấ ượ ủ ả Mô hình ch t l ng kho ng cách c a Parasuraman ctg (Mô hình
ươ ấ ượ ề ổ ụ ị SERVQUAL) Mô t ả t ng đ i ố t ng quát v ch t l ng d ch v . Mô hình này đã
ụ ư ể ệ ộ ỉ ườ đ cượ Parasuraman ti pế t c phát tri n, hi u ch nh và đ a ra b mô hình đo l ng
ấ ượ ụ ị ấ ượ Ch t l ng d ch v SERVQUAL Parasuraman ctg (1988, 1991). Mô hình Ch t l ng
ầ ụ ị d ch v này ban đ u có 10 thành ậ ph nầ : (1)Tin c y (Reliability) ; (2)Đáp ngứ
ụ ụ ự ế ậ (Responsiveness); (3)Năng l c ph c v (Competence) : (4)Ti p c n (Access) ; (5)L chị
ệ ự s (Courtesy) ; (6)Thông tin (Communication); (7)Tín nhi m (Credibility) ; (8)An toàn
ể ế (Security); (9)Hi u bi t khách hàng (Understanding/Knowing the customer);
ươ ệ ế ượ ặ (10)Ph ữ ng ti n h u hình (Tangibles). Đ n năm 1988, mô hình này đ c đ t tên là
ấ ượ ủ ề ể ậ ả mô hình SERVQUAL, dùng đ đánh giá c m nh n c a khách hàng v ch t l ng
ụ ặ ớ ấ ượ ấ ượ ụ ặ ị ị d ch v và rút b t 10 đ c tính ch t l ng d ch v thành 5 đ c tính ch t l ị ng d ch
ồ ự ụ vụ bao g m: (1) Tin c yậ ; (2)Đáp ngứ ; (3) Năng l c ph c v ả ; ụ; (4)Đ ng c m ồ
ươ ữ ệ ế ả ớ (5)Ph ng ti n h u hìn h, v i 22 bi n quan sát. Mô hình năm kho ng cách là mô
ế ề ấ ượ ấ ổ ụ . hình t ng quát, mang tính ch t lý thuy t v ch t l ị ng d ch v
ủ ậ ả ừ ệ Mô hình c m nh n SERVPERF c a Cronin và Taylor (1992): T vi c đánh
ư giá mô hình SERVQUAL, Cronin và Taylor đã đ a ra mô hình SERVPERF vào năm
ấ ượ ị ụ ằ ị ườ ấ ượ 1992. Mô hình này xác đ nh ch t l ng d ch v b ng cách đo l ng ch t l ng
ụ ả ấ ượ ả ậ ậ ả ọ ư ị d ch v c m nh n thay vì đo c ch t l ng c m nh n l n ẫ k ỳ v ng nh
ượ ừ ầ SERVQUAL. Do đ c phát tri n ể t ế thang đo SERVQUAL, các thành ph n và bi n
ư ủ ố quan sát c a thang đo SERVPERF gi ng nh SERVQUAL. Mô hình SERVPERF
ượ ứ ọ ớ đ c g i là mô hình c m ả nh n.ậ V i mô hình SERVPERF, các nhà nghiên c u này
ố ớ ự ự ộ ả ứ ủ ệ ằ ậ ị ụ ủ cho r ng m c đ c m nh n c a khách hàng đ i v i s th c hi n d ch v c a
ả ố ấ ượ ớ ặ ể ả ơ ệ doanh nghi p ph n ánh t t ch t l ị ng d ch v . ễ ự ụ V i đ c đi m đ n gi n, d th c
ạ ế ệ ẫ ả ờ ố ả hi n, ít t n th i gian và chi phí kh o sát, mô hình SERVPERF v n đ t k t qu
ể ệ ố ượ ươ t ng đ i chính xác. Tuy nhiên, mô hình SERVPERF không th hi n đ c thông
ố ả ưở ấ ượ ứ ế ậ ự ỳ ị tin then ch t nh h ộ ả ng đ n m c đ c m nh n ch t l ụ ng d ch v : đó là s k
ủ ọ . v ng c a khách hàng
ủ ụ ể ộ ườ Mô hình BANKSERV c a Avkiran ự (1994): Đ xây d ng b công c đo l ng
ấ ượ ụ ạ ị ộ ch t l ng d ch v t i các chi nhánh ngân hàng, Avkiran (1994) đã phát tri n bể
ườ ấ ượ ị ế ồ ộ ụ công c đo l ng ch t l ụ ng d ch v ngân hàng g m 27 bi n quan sát thu c 6 thành
ụ ph n: ầ (1) nhân viên ph c v ; ụ (2) tín nhi m;ệ ( 3) thông tin; ( 4) đáp ng;ứ ( 5) khả
ế ậ ả năng ti pế c nậ d chị vụ rút ti n;ề ( 6) khả năng ti p c n qu n lý chi nhánh , mô hình
ượ ơ ở ụ ườ đ c xây d ng ự trên c s công c đo l ủ ng SERVQUAL c a Parasuraman ctg
ụ ế ể ộ ị ườ ấ ượ ụ ị (1988). Sau khi ti n hành ki m đ nh b công c đo l ng ch t l ng d ch v thông
ử ụ ự ụ ả ị qua vi cệ th c hi n ệ kh o sát khách hàng đang s d ng d ch v ngân hàng bán l ẻ ạ t i
ươ nh ngữ chi nhánh thu c các ngân hàng th ộ ng m i ạ t i ạ Úc, Avkiran (1994) đã đề
ấ ườ ấ ượ ụ ầ ồ ớ ị xu t mô hình đo l ng ch t l ng d ch v BANKSERV g m 4 thành ph n v i 17
ế ể ườ ạ ộ ệ ả bi n quan sát đ đo l ủ ng hi u qu ho t đ ng c a các chi nhánh ngân hàng và để
ụ ề ấ ấ ị ự d báo các v n đ phát sinh trong quá trình cung c p d ch v và phân khúc khách
ế ị ơ ở ệ ố ơ hàng, làm c s cho vi c ra quy t đ nh t ạ ộ t h n trong ho t đ ng Marketing. 4 thành
ầ ồ ể ệ ứ ứ ph n bao g m: (1) Nhân viên ph c v ụ ụ (Staffconduct): Th hi n cách th c đáp ng,
ứ ử ủ ệ ế ả văn hóa ng x và hình nh chuyên nghi p c a nhân viên ngân hàng đ n khách
ể ệ ự ủ ệ ệ ả hàng; (2) Tín nhi m Credibility): Th hi n kh năng duy trì s tín nhi m c a khách
ố ớ ụ ằ ắ ỗ ầ hàng đ i v i nhân viên ngân hàng b ng cách kh c ph c các l ế i l m và thông báo k t
ả ử ể ệ ự ệ qu x lý cho khách hàng ệ ; (3) Thông tin Communication): Th hi n vi c th c hi n
ơ ả ủ ề ằ ạ ầ ớ các nhu c u c b n c a ngân hàng v i khách hàng b ng cách truy n đ t các thông
ế ậ ả ị ị báo tài chính thành công và phân phát thông báo k p th i ờ ; (4) Kh năng ti p c n d ch
ụ ụ ủ ề ụ v rút ti n Access to tellerservices): Nhân viên ph c v khách hàng c a ngân hàng
ầ ủ ệ ệ ệ ả ả ố ờ ờ . ph i hi n di n đ y đ trong su t th i gian làm vi c, ngay c trong gi cao đi mể
ả ế ứ Mô hình và gi thi t nghiên c u
ử ề ị Mô hình nghiên c u đ ị ườ ứ Trong l ch s nghiên c u v các tiêu chí đo l ụ ng d ch v , nhi u ứ ượ ề ấ c đ xu t đãả ề tác gi
ư ể nghiên c u ứ và đ a ra các mô hình khác nhau, đi n hình nh : ư SERVQUAL,
ổ ế ư ượ ế ế ề SERVPERF, FSQ và TSQ. Nh ng ph bi n và đ c bi t đ n nhi u nh t ấ là mô
ấ ượ ủ ộ hình đánh giá ch t l ị ng d ch v ự ụ SERVQUAL c a Parasuraman và các c ng s .
ụ ự ộ ườ ỗ ọ Năm 1985, Parasuraman đã xây d ng m t công c đo l ợ ng h n h p, g i là
ể ườ SERVQUAL, dùng đ đo l ng ch t l ấ ượ d chị ng vụ c mả nh n.ậ SERVQUAL
ể ể ườ ch aứ 22 c pặ c aủ các kho nả m cụ đo theo thang đi m Likert đ đo l ng riêng
ệ ự ế ủ ề ấ ượ ữ ậ ả ợ bi t nh ng mong đ i và c m nh n th c t c a khách hàng v ch t l ụ ị ng d ch v .
ượ ự ể Tuy nhiên, mô hình SERVPERF đ ề ả c Cronin & Taylor phát tri n d a trên n n t ng
ồ ố ứ ư ằ mô hình SERVQUAL năm 1992 cũng bao g m 5 nhân t nh ng cho r ng m c đ ộ
ậ ủ ả ố ấ ề ấ ượ ả c m nh n c a khách hàng ph n ánh t t nh t v ch t l ụ ị ng d ch v .
ế ả ự ọ ỉ Chính vì th , tác gi l a ch n mô hình ệ SERVPERF và hi u ch nh thang đo phù
ử ụ ứ ợ h p và s d ng trong nghiên c u.
ư ề ấ Mô hình đ xu t nh sau:
ứ ề ấ Hình 2.1: Mô hình nghiên c u đ xu t ứ ế ả t nghiên c u thi Gi
ả ấ ượ ự ụ ụ ị ậ : S tin c y và ch t l ng d ch v tín d ng cá nhân t ươ ng Gi ế thuy t H1
ươ ậ ủ ề ự quan d ng, nghĩa là k hách hàng đánh giá v s tin c y c a ngân hàng càng cao thì
ấ ượ ụ ụ ủ ị ch t l ng d ch v tín d ng c a khách hàng cá nhân càng cao.
ả ự ả ấ ượ ụ ụ ị ả và ch t l ng d ch v tín d ng cá nhân t ươ ng Gi ế thuy t H 2: S đ m b o
ề ự ả ả ủ quan d ngươ , nghĩa là khách hàng đánh giá v s đ m b o c a ngân hàng càng cao
ấ ượ ụ ụ ủ ị thì ch t l ng d ch v tín d ng c a khách hàng cá nhân càng cao.
ả ụ ệ ả ấ ượ ụ ụ ị ụ và ch t l ng d ch v tín d ng cá nhân Gi ế thuy t H 3: Hi u qu ph c v
ề ệ ụ ủ ụ ả ươ t ng quan d ươ , nghĩa là khách hàng đánh giá v hi u qu ph c v c a ngân ng
ấ ượ ụ ủ ụ ị hàng càng cao thì ch t l ng d ch v tín d ng c a khách hàng cá nhân càng cao.
ả ấ ượ ụ ụ ị và ch t l ng d ch v tín d ng cá nhân t ươ ng Gi ế thuy t H ả 4: S ự c m thông
ề ự ả ủ quan d ngươ , nghĩa là khách hàng đánh giá v s c m thông c a ngân hàng càng cao
ấ ượ ủ ụ ụ ị thì ch t l ng d ch v tín d ng c a khách hàng cá nhân càng cao.
ả ữ ấ ượ ụ ụ ị và ch t l ng d ch v tín d ng cá nhân t ươ ng Gi ế thuy t H 5: Tính h u hình
ữ ủ quan d ngươ , nghĩa là khách hàng đánh giá tính h u hình c a ngân hàng càng cao thì
ấ ượ ụ ụ ủ ị ch t l ng d ch v tín d ng c a khách hàng cá nhân càng cao.
ƯƠ Ứ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ươ ị ượ Ph ng pháp đ nh l ng
ằ ử ụ ụ ụ ị ạ B ng vi c ả ệ kh o sát khách hàng th c tự ế s d ng d ch v tín d ng cá nhân t i
ả ử ụ ươ ứ ị ượ chi nhánh, tác gi s d ng ph ng pháp nghiên c u đ nh l ế ợ ử ụ ng k t h p s d ng mô
ấ ượ ả ị ươ hình kho ng cách ch t l ng d ch v c a ụ ủ Parasuraman làm ph ng pháp chính
ế ề ằ ừ ứ trong nghiên c u. Ti n hành x lýử d li u ầ ữ ệ b ng ph n m m SPSS , t đó đánh giá các
ưở ấ ượ ế ụ ụ ị ạ ế ố ả y u t nh h ng đ n ch t l ng d ch v tín d ng cá nhân t ấ i ngân hàng xu t
ẩ ậ ệ ươ . nh p kh u Vi t Nam Chi nhánh Bình D ng
ứ ể ả ướ ầ ả ư ỏ ế Đ nghiên c u có k t qu chính xác, b c đ u tác gi đ a ra các câu h i,
ử ớ ố ượ ả ẫ ừ ủ ế kh o sát th v i s l ng m u t 20 đ n 30 khách hàng c a EXIMBANK chi
ươ ế ả ượ ơ ở ể ử ệ ả nhánh Bình D ng, k t qu thu sau đ ẽ c khi th nghi m s là c s đ tác gi
ủ ự ệ ợ ỉ ượ ử ụ hi u ch nh thông tin, đánh giá s phù h p c a các thang đo đ c s d ng trong
ỏ ể ư ơ ở ứ ệ ả ệ nghiên c u, là c s cho vi c hoàn thi n thang đo và b ng câu h i đ đ a vào
ứ ứ . nghiên c u chính th c
ươ ậ ố ệ Ph ng pháp thu th p s li u
ứ ấ ượ ố ệ ậ ừ ế ổ ở S li u th c p đ c thu th p t các báo cáo t ng k t công tác chuyên môn
ẩ ậ ậ ộ ệ ươ các b ph n c a ấ ủ ngân hàng xu t nh p kh u Vi t NamChi nhánh Bình D ng,
ươ ướ ệ ượ ồ ậ ừ ph ng h ng ho t đ ng ạ ộ và ngu n tài li u đ c thu th p t ạ sách, báo, t p chí, các
ự ứ ệ ướ . nghiên c u đã th c hi n tr c đây
ố ệ ơ ấ ượ ả ử ụ ậ ằ ả S li u s c p đ c tác gi thu th p b ng cách kh o sát khách hàng s d ng
ụ ạ ươ ụ ị d ch v tín d ng cá nhân t i ngân hàng EXIMBANKChi nhánh Bình D ng, theo
ẽ ượ ỏ ể ế ả ờ ả ả ậ đó, khách hàng s đ c phát b ng câu h i đ ti n hành tr l i, tác gi thu th p,
ố ệ ỏ ượ ử ả ợ ế ế ể ậ ổ t ng h p và x lý s li u. B ng h i đ c thi t k đ thu th p các thông tin liên
ụ ế ị ụ . quan đ n d ch v tín d ng cá nhân
ố ệ ượ ử ế ệ ả ồ S li u thu thâp đ c s cho vi c ti n hành phân tích h i quy ph i có ý
ả ả ứ ả ầ ẫ nghĩa, kích th cướ m u c n ph i đ m b o theo công th c (Tabachnick và Fidell,
ộ ậ ủ ố ế 1996): n ≥ 8m + 50. Trong đó: n là c m u ỡ ẫ ; m là s bi n đ c l p c a mô hình . Như
ố ớ ẫ ố ứ ể ả ự ậ v y, đ i v i nghiên c u này m u t i thi u là 90. Do đó, tác gi ọ l a ch n kích
ướ ứ ẫ ầ . th ợ c m u 180 là hoàn toàn h p lý và đáp ng yêu c u
ươ ố ệ Ph ử ng pháp x lý s li u
ứ ượ ứ ự ệ ả ằ ử Nghiên c u chính th c đ c th c hi n b ng cách kh o sát 180 khách hàng s
ụ ụ ị ạ ữ ệ ậ ượ ụ d ng d ch v tín d ng cá nhân t i chi nhánh, sau đó thu th p d li u đ c thu
ử ụ ề ậ : ầ th p và s d ng ph n m m IBM SPSS Statistics 20 theo các b cướ
ậ ạ ữ ệ Nh p và làm s ch d li u
ả ố Phân tích th ng kê mô t (Descriptive Statistics) để th yấ đ ứ ộ cượ m c đ yêu
ố ớ ừ ế ố ố ể ể ệ ầ ủ khách hàng đ i v i t ng y u t c u c a , th hi n qua s đi m trung bình
ế ố ủ ừ . c a t ng y u t
ệ ố ế ể ả ậ ộ ‟ ậ đ Phân tích đ tin c y (h s Cronbach s Alpha) đ xem k t qu nh n cượ
ậ ở ứ ộ . đáng tin c y m c đ nào
ầ ậ ạ ộ ố ể Sau khi đ tin c y đ t yêu c u, dùng phân tích nhân t (Factor Analysis) đ
ữ ấ ọ ị . xác đ nh đâu là nh ng tiêu chí quan tr ng nh t mà khách hàng quan tâm
ứ ộ ủ ừ ẽ ồ ộ ấ Phân tích mô hình h i quy s cho th y m c đ tác đ ng c a t ng y u t ế ố ,
ợ … xem xét mô hình có phù h p hay không
ế ế Thi t k thang đo
ứ ử ụ ả ờ ề ộ ứ Nghiên c u s d ng thang đo Likert v thái đ , hành vi. Câu tr l i theo th
ự ứ ộ ư : t m c đ nh sau
ồ ồ ế Hoàn toàn không đ ng ý ; (2) Không đ ng ý ; (3) Không ý ki n: (4) Đ ngồ )1 (
ồ ý; (5) Hoàn toàn đ ng ý
ố ế ấ ộ ượ ụ ạ ế y u t tác đ ng đ n ch t l ng ị d ch v ụ tín d ng cá nhân t i 05
ươ ượ ườ ở ượ EXIMBANKChi nhánh Bình D ng đ c đo l ế ng b i các bi n quan sát và đ c
ươ ứ : mã hóa t ng ng nh b ng ư ả 3.1
ế ệ ả B ng 3.1: Bi n quan sát và ký hi u
Ế BI N QUAN SÁT THANG ĐO
ệ ố ụ H th ng tín d ng ạ t KÝ HI UỆ T1 i ngân hàng ủ ị an toàn, b oả m t vậ ề thông tin giao d ch c a khách hàng
ữ ự T2
ố ả
ỏ ả ế i pháp t ạ ủ Nhân viên tín d ngụ luôn đ a gi ế và gi T3 TIN C YẬ
ụ i ngân hàng
ộ ạ t c s d ng r ng rãi, uy tín đã t o đ ụ ị D ch v tín d ng ượ ử ụ đ T4
ưở t . ượ ừ ị Khách hàng luôn nh n đ ứ c ch ng t T5 ậ ầ ủ ệ ế Ngân hàng th c hi n đúng nh ng gì đã cam k t ầ ớ v i Khách hàng ngay ban đ u . ấ ư t nh t i quy t th a đáng khi u n i c a khách . hàng có danh ti ng,ế ạ ượ ự c s tin ủ ng c a khách hàng giao d ch . có đ y đ thông tin, rõ ràng, chính xác
ằ D1 t
ướ Nhân viên ngân hàng h
D2
Ả Ả Đ M B O ầ ủ ộ D3
ứ ắ ờ ả l D4
ụ ụ Nhân viên ngân hàng luôn ph c v công b ng ớ ấ c khách hàng ả v i t ủ t cụ cho ẫ ng d n th khách ễ ể hàng đ y đ và d hi u Nhân viên ngân hàng có trình đ chuyên môn và ệ ụ ố . thao tác nghi p v t t ả ế ắ Nhân viên ngân hàng n m rõ ki n th c s n ắ ẩ i chính xác và rõ ràng các th c m c ph m, tr ủ ụ ề . v tín d ng c a khách hàng
ỡ N1
ấ N2
Nhân viên ngân hàng tr l N3 Ả Ụ Ệ HI U QU PH C VỤ
ố ắ Nhân viên ngân hàng luôn c g ng g N4 ẵ Nhân viên ngân hàng s n sàng giúp đ khách hàng ụ ị Nhân viên ngân hàng cung p d ch v nhanh chóng, k pị th iờ ầ ự iả ờ tích c c các yêu c u ủ hàng c a khách ế ả i i quy t khó khăn cho khách hàng
ẵ Nhân viên ngân hàng luôn s n lòng giúp đ C1 C MẢ THÔNG
C2 ế ầ ừ t ng khách
ụ ụ C3
ươ ế C4 ụ ự ỡ . khách hàng ủ Nhân viên ngân hàng chú ý đ n nhu c u c a hàng ậ Nhân viên ngân hàng ph c v khách hàng t n tình, chu đáo ề ng trình khuy n mãi v ế ể ệ d ng và th hi n s quan tâm đ n Ngân hàng có các ch ấ lãi su t tín
khách hàng
ụ i
ế ị ụ ế ị t b ph c v khách hàng t ệ ạ t và hi n đ i (trang thi Các trang thi ố hàng t P1
ố ượ .(…, c thi Ngân hàng b trí không gian đ P2 PH ọ
ụ ồ P3 Ữ NGƯƠ TI NỆ H U HÌNH
P4 r i, trang wed gi ụ ề ị ụ ệ ờ ơ thi u v d ch
Ngân hàng có các tài li u, t ệ ị ể ị P5 ễ ậ ạ ngân t b online, ATM, ệ nhà v sinh ế ế t k sang ệ ậ . tr ng, thoáng mát, thu n ti n ọ ặ Nhân viên ngân hàng m c đ ng ph c g n gàng, thanh l chị ớ i v tín d ng ễ Đ a đi m đ t phòng giao d ch, chi nhánh d tìm, ế t ặ ổ ậ giúp khách hàng d nh n bi . n i b t
Ự Ế Ủ Ậ Ấ C U TRÚC D KI N C A LU N VĂN
ố ụ ủ ứ ồ ươ : B c c c a nghiên c u bao g m 05 ch ụ ể ư ng, c th nh sau
ươ ề ề ứ ổ Ch ng 1: T ng quan v đ tài nghiên c u
ươ ứ ệ Ch ng này, tác gi
ố ượ ụ ủ ươ ứ ứ ự ả ậ t p trung trình bày lý do th c hi n nghiên c u, m c tiêu, ph ng nghiên c u và ý nghĩa c a nghiên c u ng pháp, đ i t
ươ ơ ở ứ ế Ch ng 2: C s lý thuy t và mô hình nghiên c u
ươ ả ệ ế Ch ng này, tác gi trình bày các khái ni m liên quan đ n tín d ng ngân hàng.
ư ứ ụ Đ a ra các mô hình nghiên c u liên quan
ươ ế ế ứ Ch ng 3: Thi t k nghiên c u
ươ ầ ứ ươ ấ Ch ng n y, tác gi đ xu t mô hình nghiên c u, trình bày ph
ư ứ ả ứ ế ng pháp ế ả ề . nghiên c u, đ a ra gi thuy t nghiên c u, các bi n quan sát
ươ ứ ế Ch ả ng 4: K t qu nghiên c u
ề ả ổ ng này, tác gi trình bày t ng quan v EXIMBANK Chi nhánh Bình
ươ ươ ể ể ả ẫ ị ị
ứ ế ế ả ả Ch D ng, trình bày thông tin m u kh o sát, ki m đ nh thang đo, ki m đ nh các gi . thuy t nghiên c u, phân tích, đánh giá các k t qu
ươ ế ế Ch ị ậ ng 5: K t lu n và ki n ngh
ươ ộ ố ả ề ả ấ i pháp
ng này, tác gi ấ ượ ắ ế t k t qu nghiên c u và đ xu t m t s gi ụ tóm t ị ứ ạ ụ Ch nâng cao ch t l ả ng d ch v tín d ng cá nhât t
i Ngân hàng EXIMBANKChi nhánh Bình D ngươ .
Ế Ộ Ự Ệ TI N Đ TH C HI N
ậ ượ ự ệ ả Lu n văn đ c th c hi n trong kho ng 6 tháng
Ờ STT
ự Ự TH I GIAN TH C HI NỆ tháng 2 0.5 tháng 1 2
tháng
tháng
ế Vi 1.5 1 0.5 tháng 3 4 5
ậ ộ tháng 0.5 6
Ộ N I DUNG NGHIÊN C UỨ ề ươ ự Xây d ng đ c ng ụ Xây d ng công c đo ngườ l ậ ố ệ Thu th p s li u ố ệ Phân tích s li u ả ế t k t qu nghiên c uứ N p lu n văn đăng ký ệ b o vả
ổ tháng 6 ờ T ng th i gian
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ế ệ Tài li u Ti ng Vi ệ t
1.
ươ ứ ự
ươ ạ ị
ủ “ Nghiên c u s hài lòng c a khách ng Vi i Ngân hàng TMCP Ngo i th ạ ệ ạ ọ ậ D ng Thanh Nghĩa (2015) ụ ạ ấ ượ ề hàng v ch t l ng d ch v t nhánh Trà Vinh” – Lu n văn th c sĩ, Đ i h c Trà . t Nam – chi Vinh
2.
ễ ứ ự ủ
“ Nghiên c u s hài lòng c a khách ụ ấ ượ ụ ị Nguy n Lê Minh Thanh (2012) ề hàng v ch t l
ạ ng d ch v tín d ng cho vay cá nhân t ạ ạ ọ i Vietinbank Hu ” văn th c sĩ, Đ i h c Kinh T . ế Lu nậ ế Huế
3.
ứ ự ủ
t H i 2010), ụ ả ụ “Nghiên c u s hài lòng c a khách hàng ng Vi
ệ ạ ọ ậ ế ễ Nguy n Vi ươ ạ ị ử ụ i Ngân hàng TMCP Công th s d ng d ch v tín d ng t ạ nhánh Kon Tum”, Lu n văn th c sĩ, Đ i h c Đà . t Nam – Chi N ngẵ
ươ ự
ự ụ ị ể ạ ng Bá Thanh và Lê Văn Huy 2010 ng d ch v trong lĩnh v c ngân hàng” Tr ượ l
4. ạ ng Đ i N ngẵ
ấ ), “Xây d ng thang đo ch t ế . Tr , T p chí Phát tri n kinh t ạ ọ ườ ế ọ h c Kinh T Đ i h c Đà .
5.
ọ ộ ữ ệ “Phân tích d li u
Hoàng Tr ng Chu Nguy n M ng Ng c 2008), ồ ạ ọ ễ ứ ớ nghiên c u v i SPSS” . ọ ứ , NXB H ng Đ c, Đ i h c Kinh t ế TPHCM
ỗ ữ ấ ượ ụ ạ ị ụ ng d ch v tín d ng t " Đánh giá ch t l i
6. Lu nậ Trang
ạ ọ ế ạ Đ H u Quang (2012) ệ Ngân Hàng Nông Nghi p và Phát Tri n Nông Thôn Chi Nhánh Khánh Hòa”, (2012), Đ i h c Nha ể văn th c sĩ kinh t .
ị ng đánh giá m c đ hài lòng
ạ ng m i”
7. ả ạ , T p chí Qu n lí 2009
ầ ư ố ạ Đinh Phi H ổ (2009), “Mô hình đ nh l ượ ệ ố Ứ ủ ụ c a khách hàng. ng d ng cho h th ng ngân hàng th ế ộ ế kinh t , B K ho ch Đ u t . ứ ộ ươ , S 26, tháng 5 6, năm
8.
ị ng đ n ch t l ng tín
ạ “Y u t ươ ướ ầ ấ ượ ạ ế ố ả nh h ạ ổ ng m i c ph n Vi ế ệ t Nam” ươ D ng Th Hoàn (2019), ụ i các ngân hàng th d ng t
ệ ố ọ , T p chí khoa h c công ngh s 50.2019
ế ệ Tài li u Ti ng Anh
1.
Lehtinen, U & J. R. Lehtinen, Service Quality: A Study of Quality Dimensions .
2.
Parasuraman A., Zeithaml V. & Berry L. (1988), SERVQUAL: A MultipleItem Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality, Journal of Retailing; . Vol. 64 Issue 1, pp1240
3.
Cronin, J.J & Taylor, S.A. (1992), “Measuring Service Quality: A Reexamination
and Extension”, Journal of Marketing .
4.
Avkiran NK (1994), “Developing an Instrument to Measure Customer Service
Quality in Branch Banking. Int. J. Bank Mark”, Vol.12, No.6 ,Pp1018 .
Ề Ọ Ẫ Ấ Đ XU T NG ƯỜ ƯỚ I H NG D N KHOA H C