intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hóa học 8 Bài 24

Xem 1-9 trên 9 kết quả Bài giảng Hóa học 8 Bài 24
  • Bài tập 1 : Cho 35 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và K2CO3. Thêm từ từ , khuấy đều 0,8 lit HCl 0,5 M vào dung dịch X trên thấy có 2,24 lit khí CO2 thoát ra ở đktc và dung dịch Y. Thêm Ca(OH)2 vào dung dịch Y được kết tủa A. Tính khối lượng mỗi chất trong X và khối lượng kết tủa A ? Hướng dẫn giải Bài này nếu học sinh dùng phương trình phân tử để làm thì sẽ gặp khó khăn khi xét phản ứng của Ca(OH)2 với dung dịch Y tạo ra...

    pdf3p nkt_bibo42 03-02-2012 706 91   Download

  • . Bài tập : Có 200 ml dung dịch A gồm : NaOH 1M và KOH 0,5 M. Sục V lit khí CO2 ở đktc với các trường hợp V1 = 2,24 lit, V2 = 8,96 lit, V3 = 4,48 lit. Thu được dung dịch B, cô cạn B thu được m gam chất rắn khan. Tính m trong các trường hợp ? Hướng dẫn giải Đối với bài này nếu dùng phương trình phân tử sẽ gặp nhiều khó khăn lập hệ rất dài dòng. Vì vậy khi gặp dạng này ta nên giải theo phương trình ion. TH1 :...

    pdf3p nkt_bibo42 03-02-2012 485 62   Download

  • I/ MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: - HS trình bày được: - Các nhóm chất trong thức ăn - Các hoạt động trong quá trình tiêu hoá - Vai trò của tiêu hoá với cơ thể người - Xác định được trên hình vẽ và mô hình các cơ quan của hệ tiêu hoá ở người 2/ Kỹ năng: - Rèn kỹ năng: Quan sát tranh, sơ đồ - Rèn tư duy tổng hợ, hoạt động nhóm 3/ Thái độ: Giáo dụu ý thức bảo vệ hệ tiêu hoá II/ CHUẨN BỊ: 1/ Giáo viên: - Các sơ đồ SGK -...

    pdf5p abcdef_29 10-09-2011 612 27   Download

  • I. MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: - Củng cố các kiến thức về hiện tượng hóa , PUHH, Đ L bảo toàn khối lượng và PTHH - Nắm chắc việc áp dụng định luật và cách lập PTHH - Từ mục 1 đến 2 SGK 2) Kỹ năng: -Phân biệt được hiện tượng hóa học .

    pdf8p toshiba3 06-09-2011 78 5   Download

  • PFIZER c/o ZUELLIG Viên nén 100 mg : hộp 20 viên. Bột pha huyền dịch uống 4,8 mg/ml : chai 250 ml huyền dịch sau khi pha. Bột pha huyền dịch uống dành cho trẻ em và nhũ nhi 4,8 mg/ml : chai 125 ml huyền dịch sau khi pha + dụng cụ lường có khắc vạch. THÀNH PHẦN cho 1 viên Trimébutine maléate 100 mg Lactose cho 1 muỗng café Trimébutine 24 mg Saccharose 3g cho 1 ml huyền dịch dành cho trẻ em và nhũ nhi Trimébutine 4,8 mg Saccharose 0,6 g DƯỢC LỰC Thuốc chống co thắt có tác động trên cơ. Điều chỉnh sự vận động đường tiêu hóa. Chất chủ vận enképhalinergique ở ngoại biên.

    pdf6p thaythuocvn 28-10-2010 99 5   Download

  • Ngoài các triệu chứng trên đường tiêu hóa, phù nề, chóng mặt, nhức đầu, thay đổi trên các thông số huyết học và nổi ban đã được báo cáo xuất hiện trên một tỷ lệ nhỏ bệnh nhân. Soi đáy mắt và khám mắt bằng đèn khe không cho thấy có bằng chứng thay đổi trên mắt ở 205 bệnh nhân được trị liệu từ 3 đến 24 tháng. Tiêu hóa (17,4%) : đau thượng vị (6,4%), buồn nôn (4,1%), táo bón (2,4%), bụng khó chịu (2,2%), trướng bụng (2,1%), tiêu chảy (1,8%), đau bụng (1,5%), khó tiêu (1,3%),...

    pdf5p thaythuocvn 27-10-2010 79 6   Download

  • Dược động học Phenytoin là acid yếu, có pKa = 8,3 tan trong nước kém. Hấp thu qua đường tiêu hóa chậm và đôi khi không hoàn toàn. Nồng độ tối đa trong máu khi uống là từ 3 - 12 giờ. Gắn vào protein huyết tương 90%. Nồng độ trong thần kinh trung ương tương đương nồng độ trong huyết tương. Phần lớn chuyển hóa ở gan và thải trừ qua thận dưới dạng liên hợp, chỉ 5% dưới dạng không chuyển hóa. Thời gian bán thải từ 6 -24 giờ. 2.1.3. Tác dụng không mong muốn - Da...

    pdf6p super_doctor 25-10-2010 148 12   Download

  • Các thuốc làm tan sỏi - Chỉ định + Viên sỏi nhỏ dưới 2 cm chưa bị can xi hoá, túi mật còn tốt. + Bệnh nhân không thể mổ được + Đề phòng tái phát sau mổ - Thuốc: + Chenodesoxychohc acid (BD Chenodex viên 250 mg, Chenar viên 200 mg, chenofalkchenolite viên 250 mg). Liều dùng: 12 - 15 mg/1 kg/ 24 giờ dùng 6 - 24 tháng tới 3 năm Kết quả khỏi: 50 - 70 % (2/3 mất sỏi, 1/3 sỏi nhỏ lại) + Urodesoxycholic (BD Delursan 250 mg, Usolvan 200 mg Destolit: 150 mg). Liều 8 - 12 mg/...

    pdf5p barbie_barbie 04-10-2010 139 16   Download

  • * Thế hệ III: Glimepiride (Amaryl*, Amarel*) viên 1mg, 2mg, 3mg. Tác dụng 1/2 đời là 5-8 giờ. Tác dụng kéo dài 12-24 giờ, Liều dùng là 1mg/ngày, có thể tăng dần theo bậc cấp 1mg, 2mg, 3mg, 4mg, 6mg, thời gian tăng theo khoảng cách 1-2 tuần; thông thường liều 1-4 mg/ngày. Uống trước bữa ăn điểm tâm hoặc bữa ăn chính, uống một liều duy nhất trong ngày. - Glinide: có tác dụng kích thích tiết insulin khi glucose máu cao, nên điều hoà được glucose trong bữa ăn, kiểm soát được đường máu sau ăn. Gồm:...

    pdf5p thaythuocnhumehien 01-10-2010 71 7   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2