Bài tập trắc nghiệm chuyển hóa Lipid
-
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về rối loạn chuyển hoá Lipid sẽ giới thiệu tới các bạn 43 câu hỏi trắc nghiệm có kèm đáp án tập trung trình bày về về vai trò của lipid; về nhu cầu lipid; về béo phì;... Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.
9p giaiphau93 04-02-2016 850 117 Download
-
Tham khảo tài liệu 'nhu cầu năng lượng vai trò và nhu cầu của protid, lipid, glicid', văn hoá - nghệ thuật, ẩm thực phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
8p truongthiuyen14 14-07-2011 132 11 Download
-
Glucid có thể chuyển hóa thành Lipid, nhờ vào : A. Thoái hóa Acid béo bão hòa B. Phản ứng trao đổi amin C. Đường phân Hexose DiPhosphat và Hexose Mono Phosphat (chu trình Pentose Phosphat) cung cấp Acetyl CoA và NADPHH+ rồi tổng hợp thành acid béo D. Quá trình tân sinh đường E. Tất cả các câu trên đều đúng 62. Triglycerid được tạo thành ở mô mỡ khi dư thừa glucid là do : A. Các acid min kết hợp với nhau bằng liên kết peptid. B. Acid béo được tổng hợp từ Acetyl CoA, kết...
9p buddy7 29-06-2011 130 19 Download
-
Vai trò chủ yếu của vitamin B6: A. Tham gia vào cơ chế nhìn của mắt B. Chống bệnh pellagra C. Tham gia vào quá trình đông máu D. Là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi amin và decarboxyl củamột số acid amin E. Chống bệnh tê phù. 2. Vitamin tham gia cấu tạo coenzymA là : A.Vitamin E B. Vitamin B5 C. VitaminA D.VitaminB E. VitaminK 3. Vitamin D cần thiết cho: A. Quá trình chuyển hóa Ca2+và phospho C. Chuyển prothrombin thành thrombin E. Chống thiếu máu. 4. Trong lipid có thể chưá...
9p buddy7 29-06-2011 555 50 Download
-
Liên quan chức năng tạo mật của gan: A. Sắc tố mật giúp cho lipid thức ăn được nhũ tương hoá B. Muối mật là do sắc tố mật kết hợp với glycin và taurin C. Sắc tố mật chính là Bilirubin tự do D. Acid mật là dẫn xuất của acid cholanic E. Tất cả các câu đều đúng 2. Chuyển hoá glucid ở gan: A. Nghiệm pháp hạ đường huyết được dùng để đánh giá chức năng điều hoà đường huyết của gan B. Nghiệm pháp galactose được thực hiện để thăm dò chức năng gan C. Galactose niệu thấp...
8p buddy7 29-06-2011 189 23 Download
-
Câu 1. Nhóm các chất sinh năng lượng cho cơ thể con người là: a. Protein, Maltose, Retinol b. Niacin, glycogen, stearic c. Oleic, protein, Calci d. Maltose, glycogen, palmitic Câu 2. Hợp chất hóa học nào dưới đây được coi là thành phần quan trọng nhất với mỗi cơ thể sống: a. Protein b. Glucid c. Lipid d. VTM và muối khoáng Câu 3. Protein thực vật có nhiều nhất trong nhóm thực phẩm nào: a. Nhóm ngũ cốc b. Nhóm đậu đỗ c. Nhóm rau củ d. Nhóm quả Câu 4. Các nhóm thực phẩm nào dưới...
5p buddy7 29-06-2011 123 25 Download