Cách sử dụng used to
-
Đề cương chi tiết học phần "Anh văn 2" cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cách sử dụng các thì như hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, câu bị động, câu điều kiện, các hiện tượng ngôn ngữ và chức năng ngôn ngữ mới như dạng động từ, động từ khuyết thiếu will,should, used to... đồng thời nâng cao vốn từ vựng mới về các chủ đề như đất nước, văn hóa vùng miền, cái mới, cái cũ, tiền bạc, cách chăm sóc sưc khỏe.
42p hoangvanlong24 30-07-2024 5 2 Download
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 4: Our past (Language focus 1) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh ôn tập về cấu trúc, cách sử dụng, dấu hiện nhận biết thì quá khứ đơn; ôn tập về cấu trúc, cách sử dụng "used to"; luyện tập điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
11p caixukun_0208 09-02-2022 18 3 Download
-
Nghiên cứu chỉ ra khái niệm về sự thân mật, niềm tin và sự dính kết với mạng xã hội, bên cạnh đó, mục đích của nghiên cứu này là khám phá các yếu tố ảnh hưởng đến sự dính kết trên các trang mạng xã hội từ góc độ của thuyết sử dụng và sự hài lòng (Use & Gratifications), sự bảo mật, niềm tin và sự thân mật.
5p viclerkmaxwel 16-02-2022 62 7 Download
-
Tài liệu trình bày cách sử dụng be used to; get used to; used to và các dạng bài tập vận dụng về used to và get used to, bổ trợ cho quá trình học tiếng Anh hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng tham khảo!
8p samphanh 08-11-2020 52 6 Download
-
Tài liệu Cách dùng Used sau đây giới thiệu tới các bạn về ý nghĩa, cách sử dụng đối với cụm từ đi kèm với Used như Used to; be/get Used to; be Used to. Với các bạn yêu thích môn Tiếng Anh thì đây là một tài liệu hữu ích.
1p thienwru 01-07-2016 88 12 Download
-
Đề tài Phương pháp SCAMPER và một số ứng dụng của phương pháp này trình bày lịch sử của phương pháp SCAMPER, các kỹ thuật trong SCAMPER5 Put to another uses (Đưa vào sử dụng với mục đích khác). Bob Eberle, một người đứng đầu ở CPSI trong vào 30 năm, ông ta đã tạo nguồn cảm hứng kết hợp nguyên tắc sáng tạo đển các lớp học. ông ta được mệnh danh là “một người đam mê tư duy sáng tạo không mệt mỏi và gửi thông điệp này đi xa hơn và rộng hơn.”.
12p acc_12 04-04-2014 713 85 Download
-
Quý thầy cô giáo và học sinh thuận tiện hơn trong việc tìm kiếm tài liệu dạy và học khi tham khảo bộ sưu tập giáo án của unit 4 Our past môn Tiếng Anh lớp 8. Những giáo án trong bộ sưu tập đã được chúng tôi tuyển chọn một cách kỹ càng nhất, chất lượng cả về nội dung lẫn hình thức, sẽ là tư liệu bổ ích giúp cho quý thầy cô giáo trong việc soạn bài dạy. Thông qua giáo án học sinh có thể nói về những thói quen trong quá khứ với bằng cách sử dụng “used to”, học thêm một số từ mới của bài.
26p 789_thuychi 26-03-2014 531 47 Download
-
1. Be used to: Đã quen với Be used to + cụm danh từ hoặc verb-ing (trong cấu trúc này, used là 1 tính từ và to là 1 giới từ). You are used to do something, nghĩa là bạn đã từng làm việc gì đó rất nhiều lần hoặc đã có kinh nghiệm với việc đó rồi, vì vậy nó không còn lạ lẫm, mới lạ hay khó khăn gì với bạn nữa. Ex: 1- I am used to getting up early in the morning. (Tôi đã quen với việc dậy sớm vào buổi sáng). 2- He didn’t complain...
2p truongphiphi 29-08-2013 115 24 Download
-
Typical of the grassland dwellers of the continent is the American antelope, or pronghorn. 2. Of the millions who saw Haley’s comet in 1986, how many people will live long enough to see it return in the twenty-first century. 3. Anthropologists have discovered that fear, happiness, sadness, and surprise are universally reflected in facial expressions. 4. Because of its irritating effect on humans, the use of phenol as a general antiseptic has been largely discontinued. 5.
9p thanhtung911 17-08-2013 164 23 Download
-
Phân biệt cách sử dụng các từ: Diused, Misused, Unused .Từ use có thể thêm các tiền tố dis-, un- hay mis- và khi đó nghĩa của nó sẽ thay đổi. Dưới đây là những chú ý khi sử dụng 3 tính từ: disused, unused, misused.
5p stylegau 24-06-2013 87 6 Download
-
After this unit, students will be able to: Sau bài học này, sinh viên sẽ có thể: • Ask and answer questions about the time. Hỏi và trả lời câu hỏi về thời gian. • Use adverbs to show how people do things. Sử dụng các trạng từ để mô tả cách mọi người thực hiện công việc. • Use vocabulary relating to travelling, holiday and some adjectives for describing places. Biết cách sử dụng các từ vựng liên quan đến du lịch, kỳ nghỉ và một số tính từ miêu tả nơi chốn....
30p tong111287 15-06-2013 221 115 Download
-
After this unit, students will be able to: Sau bài học này, sinh viên sẽ có thể: • Use vocabulary relating to leisure activities, places, time phrases Sử dụng vốn từ vựng liên quan đến chủ đề những hoạt động trong thời gian rảnh rỗi, nơi vui chơi và những cụm từ chỉ thời gian. • Know how to pronounce consonant sounds and stress sentence Biết cách phát âm một số phụ âm và đặt trọng âm vào những từ quan trọng trong câu....
28p tong111287 15-06-2013 321 127 Download
-
After this unit, students will be able to: Sau bài học này sinh viên sẽ nắm được: • Use singular and plural nouns, countable and uncountable nouns, and expressions of quantity; Cách sử dụng danh từ số ít và số nhiều, danh từ đếm được và không đếm được, và các cách diễn đạt số lượng. • Obtain topic-based vocabulary: food and drink, adjective describing food, cooking equipment, cooking recipe, place to eat … Các từ vựng liên quan đến chủ đề của bài học: đồ ăn, thức uống, tính từ miêu tả thức ăn, dụng cụ nấu ăn, công thức nấu ăn, nơi...
34p tong111287 15-06-2013 544 157 Download
-
After this unit, students will be able to: Sau bài học này, sinh viên sẽ có thể: • Use present simple, possessive and adjectives. Nắm được cách sử dụng thì hiện tại đơn, sở hữu cách và tính từ. • Use vocabulary relating to family, job, and some adjectives for describing people. Nắm được cách sử dụng các từ vựng liên quan đến gia đình, nghề nghiệp, và một số tính từ miêu tả người. • Pronounce some consonant sounds and stressed words. Biết cách phát âm một số phụ âm và trọng âm...
24p tong111287 15-06-2013 590 165 Download
-
After this unit, students will be able to: Sau bài học này sinh viên sẽ có thể: • Use some sentence structures to greet and introduce themselves. Sử dụng một số mẫu câu thường gặp để chào hỏi và tự giới thiệu. • Use the verb To be, possessive adjectives and articles. Sử dụng động từ To be, các tính từ sở hữu và các mạo từ. • Know how to greet and ask other people about their countries and nationalities. Biết cách chào hỏi và hỏi người khác về quốc gia và quốc tịch của họ. • Pronounce vowel sounds in English. Phát âm các nguyên âm trong...
26p tong111287 15-06-2013 394 161 Download
-
Chia ñong t* trong ngoac cho phù h0p 1. When I first (come) to this house, it (be) a very quiet area. But since then a new housing estate (be) built and it (become) very noisy. 2. He (park) his car under a No Parking sign and (rush) into the shop. When he (come) out of the shop ten minutes later, the car (be) no longer there. He (wonder) if someone (steal) it or if the police (drive) it away. 3. This bicycle (be) in our family for fourteen years. My father (use) it for the first five years, my brother (ride) it for the next five,...
0p quynhmagic 09-04-2013 170 30 Download
-
Mục tiêu của quy trình xác định yêu cầu là đưa ra các tài liệu yêu cầu của hệ thống. Quy trình xác định yêu cầu biến đổi phụ thuộc vào miền ứng dụng, con người và tổ chức xây dựng yêu cầu. Các yêu cầu luôn luôn thay đổi nên thường sử dụng mô hình xoắn ốc để xác định các yêu cầu. Thông tin đầu vào: các yêu cầu nghiệp vụ, mô tả sơ bộ về hệ thống, cách thức hệ thống hỗ trợ các yêu cầu nghiệp vụ....
18p thedaigiapro 22-11-2012 632 49 Download
-
Câu kể (Declarative Sentence). Chẳng hạn, I'm this girl's elder brother (Tôi là anh của cô gái này), She doesn't know how to use microcomputers (Cô ta không biết cách sử dụng máy vi tính). 2) Câu hỏi (Interrogative Sentence). Chẳng hạn, Who are you ?
8p abcdef_36 07-10-2011 197 44 Download
-
Câu kể (Declarative Sentence). Chẳng hạn, I'm this girl's elder brother (Tôi là anh của cô gái này), She doesn't know how to use microcomputers (Cô ta không biết cách sử dụng máy vi tính). 2) Câu hỏi (Interrogative Sentence). Chẳng hạn, Who are you ? (Anh là ai?), Does he like martial arts ? (Anh ta có thích võ thuật hay không?), What time is it ? (Mấy giờ rồi?).
12p abcdef_36 07-10-2011 291 95 Download
-
BẢN VẼ KĨ THUẬT (DRAWING). 11.1 Mở Một Bản Vẽ Drawing. Khởi động chương trình SolidWorks Drawing. Sau khi chạy xong chương trình ta chọn ta chọn New Document (Ctrl- N). Xuất hiện bảng 11.1 Hình11.1. Chọn vào biểu tượng để vào chế độ Drawing hoặc ta cũng có thể trực tiếp vào Drawing từ các chế độ Part hay Assembly bằng cách chọn File New ( hay có thể chọn vào biểu tượng New trên thanh công cụ Standart). Click chọn OK. Trong hộp thoại Sheet Format To Use giúp người vẽ thiết lập khổ giấy. ...
5p vitconmengu 16-08-2011 152 41 Download