
Cách sử dụng used to
-
After this unit, students will be able to: Sau bài học này, sinh viên sẽ có thể: • Use present simple, possessive and adjectives. Nắm được cách sử dụng thì hiện tại đơn, sở hữu cách và tính từ. • Use vocabulary relating to family, job, and some adjectives for describing people. Nắm được cách sử dụng các từ vựng liên quan đến gia đình, nghề nghiệp, và một số tính từ miêu tả người. • Pronounce some consonant sounds and stressed words. Biết cách phát âm một số phụ âm và trọng âm...
24p
tong111287
15-06-2013
592
165
Download
-
After this unit, students will be able to: Sau bài học này sinh viên sẽ có thể: • Use some sentence structures to greet and introduce themselves. Sử dụng một số mẫu câu thường gặp để chào hỏi và tự giới thiệu. • Use the verb To be, possessive adjectives and articles. Sử dụng động từ To be, các tính từ sở hữu và các mạo từ. • Know how to greet and ask other people about their countries and nationalities. Biết cách chào hỏi và hỏi người khác về quốc gia và quốc tịch của họ. • Pronounce vowel sounds in English. Phát âm các nguyên âm trong...
26p
tong111287
15-06-2013
397
161
Download
-
After this unit, students will be able to: Sau bài học này sinh viên sẽ nắm được: • Use singular and plural nouns, countable and uncountable nouns, and expressions of quantity; Cách sử dụng danh từ số ít và số nhiều, danh từ đếm được và không đếm được, và các cách diễn đạt số lượng. • Obtain topic-based vocabulary: food and drink, adjective describing food, cooking equipment, cooking recipe, place to eat … Các từ vựng liên quan đến chủ đề của bài học: đồ ăn, thức uống, tính từ miêu tả thức ăn, dụng cụ nấu ăn, công thức nấu ăn, nơi...
34p
tong111287
15-06-2013
550
157
Download
-
After this unit, students will be able to: Sau bài học này, sinh viên sẽ có thể: • Use vocabulary relating to leisure activities, places, time phrases Sử dụng vốn từ vựng liên quan đến chủ đề những hoạt động trong thời gian rảnh rỗi, nơi vui chơi và những cụm từ chỉ thời gian. • Know how to pronounce consonant sounds and stress sentence Biết cách phát âm một số phụ âm và đặt trọng âm vào những từ quan trọng trong câu....
28p
tong111287
15-06-2013
332
127
Download
-
After this unit, students will be able to: Sau bài học này, sinh viên sẽ có thể: • Ask and answer questions about the time. Hỏi và trả lời câu hỏi về thời gian. • Use adverbs to show how people do things. Sử dụng các trạng từ để mô tả cách mọi người thực hiện công việc. • Use vocabulary relating to travelling, holiday and some adjectives for describing places. Biết cách sử dụng các từ vựng liên quan đến du lịch, kỳ nghỉ và một số tính từ miêu tả nơi chốn....
30p
tong111287
15-06-2013
221
115
Download
-
Quý thầy cô giáo và học sinh thuận tiện hơn trong việc tìm kiếm tài liệu dạy và học khi tham khảo bộ sưu tập giáo án của unit 4 Our past môn Tiếng Anh lớp 8. Những giáo án trong bộ sưu tập đã được chúng tôi tuyển chọn một cách kỹ càng nhất, chất lượng cả về nội dung lẫn hình thức, sẽ là tư liệu bổ ích giúp cho quý thầy cô giáo trong việc soạn bài dạy. Thông qua giáo án học sinh có thể nói về những thói quen trong quá khứ với bằng cách sử dụng “used to”, học thêm một số từ mới của bài.
26p
789_thuychi
26-03-2014
533
47
Download
-
Đề cương chi tiết học phần "Anh văn 2" cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cách sử dụng các thì như hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, câu bị động, câu điều kiện, các hiện tượng ngôn ngữ và chức năng ngôn ngữ mới như dạng động từ, động từ khuyết thiếu will,should, used to... đồng thời nâng cao vốn từ vựng mới về các chủ đề như đất nước, văn hóa vùng miền, cái mới, cái cũ, tiền bạc, cách chăm sóc sưc khỏe.
42p
hoangvanlong24
30-07-2024
12
2
Download
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 4: Our past (Language focus 1) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh ôn tập về cấu trúc, cách sử dụng, dấu hiện nhận biết thì quá khứ đơn; ôn tập về cấu trúc, cách sử dụng "used to"; luyện tập điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
11p
caixukun_0208
09-02-2022
20
3
Download
-
Tài liệu trình bày cách sử dụng be used to; get used to; used to và các dạng bài tập vận dụng về used to và get used to, bổ trợ cho quá trình học tiếng Anh hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng tham khảo!
8p
samphanh
08-11-2020
55
6
Download
-
Tài liệu Cách dùng Used sau đây giới thiệu tới các bạn về ý nghĩa, cách sử dụng đối với cụm từ đi kèm với Used như Used to; be/get Used to; be Used to. Với các bạn yêu thích môn Tiếng Anh thì đây là một tài liệu hữu ích.
1p
thienwru
01-07-2016
90
12
Download
-
1. Be used to: Đã quen với Be used to + cụm danh từ hoặc verb-ing (trong cấu trúc này, used là 1 tính từ và to là 1 giới từ). You are used to do something, nghĩa là bạn đã từng làm việc gì đó rất nhiều lần hoặc đã có kinh nghiệm với việc đó rồi, vì vậy nó không còn lạ lẫm, mới lạ hay khó khăn gì với bạn nữa. Ex: 1- I am used to getting up early in the morning. (Tôi đã quen với việc dậy sớm vào buổi sáng). 2- He didn’t complain...
2p
truongphiphi
29-08-2013
116
24
Download
-
Typical of the grassland dwellers of the continent is the American antelope, or pronghorn. 2. Of the millions who saw Haley’s comet in 1986, how many people will live long enough to see it return in the twenty-first century. 3. Anthropologists have discovered that fear, happiness, sadness, and surprise are universally reflected in facial expressions. 4. Because of its irritating effect on humans, the use of phenol as a general antiseptic has been largely discontinued. 5.
9p
thanhtung911
17-08-2013
170
23
Download
-
Phân biệt cách sử dụng các từ: Diused, Misused, Unused .Từ use có thể thêm các tiền tố dis-, un- hay mis- và khi đó nghĩa của nó sẽ thay đổi. Dưới đây là những chú ý khi sử dụng 3 tính từ: disused, unused, misused.
5p
stylegau
24-06-2013
89
6
Download
-
Mục tiêu của quy trình xác định yêu cầu là đưa ra các tài liệu yêu cầu của hệ thống. Quy trình xác định yêu cầu biến đổi phụ thuộc vào miền ứng dụng, con người và tổ chức xây dựng yêu cầu. Các yêu cầu luôn luôn thay đổi nên thường sử dụng mô hình xoắn ốc để xác định các yêu cầu. Thông tin đầu vào: các yêu cầu nghiệp vụ, mô tả sơ bộ về hệ thống, cách thức hệ thống hỗ trợ các yêu cầu nghiệp vụ....
18p
thedaigiapro
22-11-2012
648
49
Download
-
Câu kể (Declarative Sentence). Chẳng hạn, I'm this girl's elder brother (Tôi là anh của cô gái này), She doesn't know how to use microcomputers (Cô ta không biết cách sử dụng máy vi tính). 2) Câu hỏi (Interrogative Sentence). Chẳng hạn, Who are you ? (Anh là ai?), Does he like martial arts ? (Anh ta có thích võ thuật hay không?), What time is it ? (Mấy giờ rồi?).
12p
abcdef_36
07-10-2011
294
95
Download
-
'Superglue' puts heart surgery patients back together == "Supperglue" (chất keo có mức độ dính cao) đưa bệnh nhân phẫu thuật tim về lại với thân nhân Canadian researchers have pioneered a new way to mend a patient's breastbone after open-heart surgery, using a Superman-strength glue that cuts healing time and reduces pain. == Các nhà nghiên cứu Canada đã tiên phong một phương pháp mới để vá / hàn gắn / nối xương ức của bệnh nhân sau phẫu thuật mở tim, việc sử dụng loại keo dán tên là "Superman-strength" cắt giảm thời gian lành bệnh và làm giảm đau....
6p
conthancon
08-07-2011
87
7
Download
-
The investigation was conducted using prepared questionnaires to survey 107 catfish farmers in three different locations including Chau Doc town, Long Xuyen city and Can Tho – Vinh Long areas.
8p
phalinh2
01-07-2011
78
5
Download
-
Tạo chữ ký điện tử trực tuyến ấn tượng MyLiveSignature là dịch vụ trực tuyến miễn phí giúp người dùng tạo nên chữ ký điện tử mang phong cách riêng của mình. Truy cập vào trang http://www.mylivesignature.com, rồi nhấn vào Click Here To Start hoặc truy cập trực tiếp tại đây để bắt đầu tiến hành tạo chữ ký. Trang web hiện ra sau đó cung cấp 3 cách tạo nên chữ ký điện tử cá nhân, bao gồm: Using the signature creation wizard (tạo chữ ký bằng “thuật sĩ” của dịch vụ), Draw a signature straight to the screen (tự cầm...
10p
xmen2425
31-03-2011
152
18
Download
-
When discussing the antibiotic breakthrough of penicillin, the name which is most often associated with its discovery tends to be Alexander Fleming. While this is not completely false, there are many other factors as well as persons which aided in uncovering penicillin’s full potential in human uses.
3p
silencer007
20-03-2011
294
14
Download
-
Sức mạnh và cách sử dụng Anchor Tet trong SEO Anchor text đính kèm trên inbound link (backlink) là 1 trong những yếu tố quang trọng trong chiến thuật xây dựng liên kết của SEO. Theo SEOmoz anchor text là 1 trong 2 yêu tố quan trọng nhất. The text people use to link to you is one of the most important factors — often the most important factor — for how you will rank in Google. Tạm dịch là: Phần văn bản mọi người sử dụng để link tới bạn là 1 trong những yêu tố quan trọng nhất cho ranking...
4p
jupyter2425
19-03-2011
156
50
Download
CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM
