Comparative and superlative adjectives
-
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra HK2 sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phúc Đồng” làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
8p xiaogui_2005 01-04-2022 33 4 Download
-
Tham khảo và luyện tập với Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Thượng Cát giúp các em hệ thống kiến thức môn học hiệu quả, đồng thời nâng cao khả năng ghi nhớ để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
15p zhangjie 28-04-2021 61 2 Download
-
.March 14th..Comparisons.Used → adjectives & adverbs..Comparative form. More, better, older (usually used with “than”) ..Superlative form.Most, best, oldest....2 Items 3 items and more Before will always be
9p shaggy123 23-05-2013 93 12 Download
-
• Describe your family? • Do you have a large or small family? • How much time do you spend with your family? • What do you like to do together as a family? • Do you get along well with your family? • Are people in your country generally close to their families?
19p vananhvu158 29-12-2012 166 58 Download
-
What are Comparative Adjectives? Comparative adjectives are used to compare the difference between 2 nouns and they are followed by the word THAN Exam ple : Ma x is older than Mary .Spelling Rules Comparative Adjectives Adje c tive s o f o ne s yllable we add –e r to the adje c tive Exam ple :Tall - Taller Pe te r is talle r than Jo hn
16p kispig 17-09-2012 208 55 Download
-
So sánh hơn: Khi so sánh hai vật hay sự vật với nhau, ta thêm -er vào sau tính từ và + “than”, e.g. higher than. So sánh nhất Khi so sánh nhất ta dùng: the + tính từ ngắn + -est, e.g. the highest. Most / The Most Chúng ta sử dụng “more” và “the most” khi tính từ có 2 âm tiết trở lên, ví dụ: e.g. more difficult than (comparative), the most difficult (superlative). Ví dụ: fat – fatter – (the) fattest. lazy – lazier – (the) laziest. Tham khảo thêm Tính từ so sánh Bài tập...
3p tocxuxu 05-10-2011 796 90 Download
-
By the end of the lesson, Ss will be able to use comparative and superlative adjectives; the Present Progressive Tense to talk about the future.
5p chenxanh_1 20-09-2011 169 4 Download