Coversyl
-
Câu hỏi: Xin Bác sĩ cho biết chỉ định và liều lượng của thuốc Coversyl 5mg .Xin cám ơn Bac sĩ! (NGÔ TRỌNG NGÀ)
8p secrets_1 22-08-2013 57 3 Download
-
DƯỢC LỰC Thuốc ức chế men chuyển angiotensine. Cơ chế tác động dược lý : Perindopril là thuốc ức chế men chuyển angiotensine I thành angiotensine II, chất gây co mạch đồng thời kích thích sự bài tiết aldostérone ở vỏ thượng thận. Kết quả là : - giảm bài tiết aldostérone, - tăng hoạt động của rénine trong huyết tương, aldostérone không còn đóng vai trò kiểm tra ngược âm tính, - giảm tổng kháng ngoại biên với tác động ưu tiên trên cơ và trên thận, do đó không gây giữ muối nước hoặc nhịp tim...
13p abcdef_53 23-11-2011 95 4 Download
-
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP: 1.1. THA mức độ nhẹ và vừa:Lựa chọn 1 trong các nhóm thuốc sau: - Nhóm lợi tiểu: Lựa chọn 1 trong các thuốc sau: Furosemid (Lasilix)40 mg x 1/2 - 1 viên/ngày. Hydrochlorothiazid (Hypothiazid)25 mg x 1 viên/ngày. Indapamid (Natrilix SR) 1,5 mg x 1 viên/ngày. - Nhóm ức chế men chuyển: Lựa chọn 1 trong các thuốc sau: Perindopril (Coversyl) 4 mg x 1- 2 viên/ ngày. Enalapril (Renitec, Cerepril) 5mg x 1- 4 viên/ ngày. Captopril 25 mg x 1- 4 viên/ ngày. Imidapril (Tanatril) 5 mg x 1- 2 viên/ ngày. Quinapril (Accupril) 10 mg x 1 - 2 viên/ngày....
22p lananhanh123 29-08-2011 290 32 Download
-
Captopril bd Capoten Bidipril Captohexal Dotorin Lopril Rilsan + Liều đầu: 25mg bid + Duy trì: 50-300mg x 2-3 (là 1 trong 3 thuốc viên, ưu tiên dùng trong cấp cứu) 2.Perindopril bd Aceon Coversyl + Liều đầu: 4mg qd + Duy trì: 4-16mg x 1-2 3.Enalapril bd Vasotec Ednyt Enahexal Enam Enarenal Nuril Renapril Renitec + Liều đầu: 5mg qd + Duy trì: 5-40mg x 1-2 4.Fosinopril bd Monopril + Liều đầu: 10mg qd + Duy trì: 10-80mg x 1-2
4p mangcaudam 06-06-2011 56 4 Download
-
Viên nén dễ bẻ 4 mg : hộp 30 viên - Bảng B THÀNH PHẦN Cho 1 viên: Perindopril tert-butylamine 4 mg (Lactose) DƯỢC LỰC Thuốc ức chế men chuyển angiotensine. Cơ chế tác động dược lý : Perindopril là thuốc ức chế men chuyển angiotensine I thành angiotensine II, chất gây co mạch đồng thời kích thích sự bài tiết aldostérone ở vỏ thượng thận. Kết quả l không gây giữ muối nước hoặc nhịp tim nhanh phản xạ trong điều trị lâu dài. ...
16p tuxinhkute 19-01-2011 307 13 Download
-
LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Perindopril dạng viên nên uống trước bữa ăn. Perindopril được uống một lần duy nhất trong ngày, vào buổi sáng. Cao huyết áp vô căn : - Nếu bệnh nhân trước đó không bị mất muối-nước hoặc suy thận (hoặc trong các chỉ định thông thường) : liều hữu hiệu là 4 mg/ngày uống một lần vào buổi sáng. Tùy theo đáp ứng của bệnh nhân, có thể điều chỉnh liều, tuy nhiên phải tăng từ từ từng nấc liều trong vòng 3 đến 4 tuần lễ, cho đến tối đa 8 mg/24 giờ, uống...
5p thaythuocvn 28-10-2010 93 3 Download
-
Cần thận trọng khi phối hợp : - Thuốc trị đái tháo đường (insuline, sulfamide hạ đường huyết) ; mô tả cho captopril, énalapril : Tăng tác dụng hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường được điều trị bằng insuline hoặc sulfamide hạ đường huyết. Hiếm khi xảy ra các biểu hiện khó chịu do hạ đường huyết (cải thiện sự dung nạp glucose do đó giảm nhu cầu insuline). Tăng cường tự theo dõi đường huyết. - Baclofène : tăng tác dụng hạ huyết áp. Theo dõi huyết áp động mạch và điều chỉnh liều thuốc hạ huyết...
5p thaythuocvn 28-10-2010 96 3 Download
-
Người già : cần đánh giá chức năng thận và kali huyết trước khi bắt đầu điều trị (xem Liều lượng và Cách dùng). Liều ban đầu được điều chỉnh lại sau đó tùy theo đáp ứng về huyết áp, nhất là trong trường hợp mất muối-nước, nhằm tránh tụt huyết áp có thể xảy ra đột ngột. - Trường hợp suy thận (thanh thải créatinine dưới 60 ml/phút) : giảm liều. Ở những bệnh nhân này và ở những bệnh nhân bị bệnh cầu thận, nên theo dõi định kỳ kali và créatinine (xem Liều lượng và Cách...
5p thaythuocvn 28-10-2010 80 4 Download
-
LES LABORATOIRES SERVIER Viên nén dễ bẻ 4 mg : hộp 30 viên - Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Perindopril tert-butylamine 4 mg (Lactose) DƯỢC LỰC Thuốc ức chế men chuyển angiotensine. Cơ chế tác động dược lý : Perindopril là thuốc ức chế men chuyển angiotensine I thành angiotensine II, chất gây co mạch đồng thời kích thích sự bài tiết aldostérone ở vỏ thượng thận. Kết quả là : - giảm bài tiết aldostérone, - tăng hoạt động của rénine trong huyết tương, aldostérone không còn đóng vai trò kiểm tra ngược âm tính, - giảm tổng kháng ngoại biên với tác động ưu...
5p thaythuocvn 28-10-2010 117 6 Download
-
CHỈ ĐỊNH - Cao huyết áp. - Suy tim sung huyết. CHỐNG CHỈ ĐỊNH - Quá mẫn cảm với perindopril. - Tiền sử bị phù mạch (phù Quincke) có liên quan đến việc dùng thuốc ức chế men chuyển. - Phụ nữ có thai hoặc cho con bú : xem Lúc có thai và Lúc nuôi con bú. Chống chỉ định tương đối : - Hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch thận trong trường hợp chỉ còn duy nhất một quả thận làm việc. - Tăng kali huyết. - Phối hợp với thuốc lợi tiểu tăng kali huyết, muối kali và...
5p thaythuocvn 28-10-2010 95 4 Download