intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cụm từ tiếng Anh thông dụng

Tham khảo và download 16 Cụm từ tiếng Anh thông dụng chọn lọc sau:
  • 1000 Cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất sẽ giúp bạn nói được ngay tiếng Anh trong những tình huống thông thường hàng ngày, việc sử dụng những câu tiếng Anh này trong cuộc sống hàng ngày sẽ giúp các bạn rèn được các kỹ năng tiếng Anh được tốt hơn và ngày càng hoàn thiện vốn Anh văn của mình.

    pdf127p vankim10a11 06-04-2014 1809 469   Download

  • Tham khảo tài liệu "75 Cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh phổ thông" để có được các cấu trúc và cụm từ thường được mọi người sử dụng, bạn sẽ có cả một kho cấu trúc và cụm từ mà không cần phải mất nhiều thời gian vào việc đi tìm.

    doc4p thaohanghai 07-04-2013 1171 532   Download

  • Khi học từ vựng tiếng anh thì ta nên học theo từng cụm từ, đi với những giới từ nào, dùng trong ngữ cảnh nào thì sẽ nhớ được lâu..

    pdf7p quangson05051 08-11-2011 1146 565   Download

  • From time to time (occasionally): thỉnh thoảng. I hold one’s dog from time to time. Th nh tho ng tôi cũng b chóỉ ả ế . Out of town (away): đi vắng, đi khỏi thành phố. I no longer see my friend because he is out of town. Tôi không còn găp bạn tôi nữa vì bạn tôi đã đi khỏi thành phố. Out of date (old): cũ, lỗi thời, hết hạn. Don"t use that bicycle. It’s out of date. Đừng dùng chiếc xe đạp đó nữa, nó lỗi thời rồi. Out of work (jobless, unemployed): thất nghiệp....

    doc3p star_kid_1412 28-08-2012 280 99   Download

  • A account for: chiếm, giải thích allow for: tính đến, xem xét đến ask after: hỏi thăm sức khỏe ask for: hỏi xin ai cái gì ask sb in/ out: cho ai vào/ ra advance in: tấn tới advance on: trình bày advance to: tiến đến agree on sth: đồng ý với điều gì agree with: đồng ý với ai, hợp với, tốt cho

    doc8p ducbinh1188 01-04-2013 615 138   Download

  • From time to time (occasionally): thỉnh thoảng. I hold one’s dog from time to time. Thỉnh thoảng tôi cũng bế chó. Out of town (away): đi vắng, đi khỏi thành phố. I no longer see my friend because he is out of town. Tôi không còn găp bạn tôi nữa vì bạn tôi đã đi khỏi thành phố. Out of date (old): cũ, lỗi thời, hết hạn.

    doc4p star_kid_1412 28-08-2012 351 133   Download

  • Đến với "100 Cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh phổ thông" để có được các cấu trúc câu trong Tiếng Anh và các cụm từ thông dụng. Tài liệu sẽ mang đến cho bạn 100 cấu trúc và cụm từ để giúp bạn ngày một nắm vững Tiếng Anh hơn.

    doc3p 9a1phu 23-03-2013 758 175   Download

  • S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...) e.g.1 This structure is too easy for you to remember. e.g.2:

    doc7p langtuvotinh_quythe 02-10-2011 374 111   Download

  • 30 cấu trúc câu thông dụng với "to have" .Trong tiếng Anh có rất nhiều cấu trúc ngữ pháp cũng như cấu trúc của các cụm từ. Với bài viết sau, chúng ta cùng tìm hiểu về cấu trúc "to have" nhé ! ^^ Các cấu trúc với "to have" khá đơn giản, dễ nhớ và dễ dùng. • To have a bad liver: Bị đau gan.

    pdf5p oishithetgiay 20-06-2013 163 20   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchDocumentsPhinxByTagCode

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2