
Điều chế kim loại Mg
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Vật lý "Nghiên cứu cải thiện khả năng quang xúc tác của g-C3N4 biến tính với kim loại (Fe, Co, Mg, Ag) và oxit bán dẫn (TiO2, ZnO)" được nghiên cứu với mục tiêu: Nghiên cứu ảnh hưởng của các điều kiện chế tạo mẫu lên cấu trúc, tính chất vật lí và khả năng quang xúc của vật liệu g-C3N4, từ đó lựa chọn phương pháp cũng như điều kiện công nghệ phù hợp để chế tạo vật liệu g-C3N4 dạng lá mỏng có kích thước nano kết tinh tốt.
27p
visarutobi
15-02-2025
6
1
Download
-
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng làm bài, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
8p
phuong3120
15-06-2023
8
2
Download
-
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Luyện thi THPT Quốc Gia 2021 môn Hóa - Tổng hợp đại cương kim loại để hệ thống hóa kiến thức đã được học, từ đó có các phương pháp ôn luyện hiệu quả hơn nhằm đem đến kết quả cao trong bài thi sắp tới.
5p
chicuanu2003
25-10-2021
39
3
Download
-
Tên khác: Acid L- ascorbic 6 CH2OH O HO 5CH O Công thức: 4 1 3 2 HO OH Tên KH: 5-(1,2-Dihydroxyethyl)-3,4-dihydroxy-5H-furan-2-on Nguồn vitamin C thiên nhiên - Động vật: Tuyến nội tiết, thể vàng: Hàm lượng cao Sữa người: 40 mg/lít; sữa bò: 20 mg/lít; sữa dê: 15 mg/lít. - Thực vật: Cam, chanh, cà chua, ớt, carot... Điều chế: Tổng hợp, đi từ L-sorbose, cho 4 kiểu đồng phân: Acid: L-Ascorbic D-ascorbic, D-isoascorbic, L-isoascorbic Chỉ acid L-ascorbic (vitamin C) có hoạt tính sinh học đầy đủ. Tính chất: Bột k/t màu trắng, vị chua; bột khô bền/ không khí; d.d.
7p
truongthiuyen15
16-07-2011
287
20
Download
-
Tên chung quốc tế: Penicillamine. Mã ATC: M01C C01. Loại thuốc: Tác nhân tạo phức, giải độc kim loại Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 125 mg, 250 mg. Viên nhộng: 125 mg, 250 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Penicilamin là dimethylcystein. Trong y học chỉ dùng đồng phân D, còn đồng phân L là một chất đối kháng pyridoxin và có tác dụng độc. Penicilamin dùng đường uống là một tác nhân giải độc trong điều trị bệnh Wilson, cystin niệu và nhiễm độc kim loại nặng. Nó còn được dùng điều trị viêm...
11p
daudam
16-05-2011
57
7
Download
-
Tên chung quốc tế: Gallium nitrate. Mã ATC: Chưa có. Loại thuốc: Thuốc chống tăng calci máu. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm: 25 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Gali nitrat là muối vô cơ kim loại có tác dụng làm giảm calci huyết. Thuốc có tác dụng ức chế tiêu xương do mô ung thư gây ra, gần đây đã được nhiều nước chấp nhận để điều trị tăng calci huyết do ung thư. Thuốc ức chế hoạt tính hủy cốt bào nhưng không tác động đến hình thái hoặc khả năng sống của...
6p
sapochedam
14-05-2011
73
5
Download
-
Tên chung quốc tế: Edetates (calcium - EDTA, calcium disodium edetate). Mã ATC: V03A B03. Loại thuốc: Chất tạo phức, thuốc giải độc chì. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm: 200 mg/ml (5 ml). Thuốc kem bôi da: Natri calci edetat 10%, điều trị tổn thương và nhạy cảm của da đối với kim loại nặng. Dược lý và cơ chế tác dụng Natri calci edetat làm giảm nồng độ chì trong máu và trong các nơi tích lũy chì ở cơ thể. Calci trong calci EDTA được thay thế bằng những kim loại hóa trị 2 và...
8p
sapochedam
14-05-2011
107
9
Download
-
Tên chung quốc tế: Dimercaprol. Mã ATC: V03A B09. Loại thuốc: Thuốc giải độc. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm 50 hoặc 100 mg/ml pha trong dầu lạc trung hòa và chất ổn định là benzyl benzoat. Dược lý và cơ chế tác dụng Dimercaprol dùng để điều trị ngộ độc kim loại nặng. Một số kim loại nặng (đặc biệt là arsen, vàng, chì và thủy ngân) khi vào cơ thể liên kết với các nhóm sulphydril (SH) của hệ thống enzym pyruvat - oxydase, ức chế sự hoạt động bình thường của những enzym này. ...
7p
sapochedam
14-05-2011
82
6
Download
CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM
