Diltiazem
-
Bài giảng Các thuốc chống loạn nhịp thường dùng - TS Tôn Thất Minh trình bày một số kiến thức về: phân loại, Amiodarone, Sotalol, Verapamil, Diltiazem, Mexiletine, Flecainide với một số hướng dẫn sử dụng. Mời các bạn cùng tham khảo.
36p lg123456 25-06-2014 162 16 Download
-
Viên nén 60 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Diltiazem hydrochloride 30 mg Tá dược : lactose, dầu đã hydro hóa, macrogol 6000, magiê stearat. cho 1 viên Diltiazem hydrochloride 60 mg Tá dược : lactose, dầu đã hydro hóa, macrogol 6000, magiê stearat. MÔ TẢ Diltiazem hydrochloride có tên hóa học (2S,3S)-3-acetoxy-2,3-dihydro-2-(4methoxyphenyl)-5-(2-dimethyl aminoethyl)-1,5-benzothiazepine-4(5H)-one monohydrochloride. Công thức phân tử: C22H26N2O4S.HCl. Diltiazem ở dạng tinh thể hay bột kết tinh trắng.
9p abcdef_53 23-11-2011 91 6 Download
-
Excitatory amino acid release and subsequent biochemical cascades following traumatic brain injury (TBI) have been well documented, especially glutamate-related excitotoxicity. The effects of TBI on the essential functions of inhibitory GABA-A receptors, however, are poorly understood. Methods: We used Western blot procedures to test whether in vivo TBI in rat altered the protein expression of hippocampal GABA-A receptor subunits α1, α2, α3, α5, β3, and γ2 at 3 h, 6 h, 24 h, and 7 days post-injuy.
11p toshiba23 18-11-2011 49 4 Download
-
Các nitrat hữu cơ : Nitroglycerin, isosorbid mono-, (di-) nitrat… 2. CEB: Diltiazem hydroclorid và các CEB khác. 3. Thuốc khác: Trimetazidine...., thuốc phong bế -adrenergic. * CÁC NITRAT HỮU CƠ Cấu trúc: Các polyester giữa HNO3 với polyalcol (3-6 C): (R-O-NO2)n Điều chế : Theo nguyên tắc chung như sau: Nhỏ từng giọt alcol vào hỗn hợp HNO3 + H2SO4 lạnh/nước đá: HNO3 + H2SO4 NO2+ + HSO4- + H2O NO2+ + R-OH R-O-NO2 + H + R-OH + HNO3 R-O-NO2 + H2O Cơ chế tác dụng: Vào cơ thể giải phóng NO trực tiếp làm giãn mạch. Các tác dụng đi...
9p truongthiuyen15 16-07-2011 230 5 Download
-
Tên chung quốc tế: Diltiazem. Mã ATC: C08D B01. Loại thuốc: Thuốc đối kháng calci, trị đau thắt ngực và tăng huyết áp. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén diltiazem hydroclorid 60 mg. Viên nang diltiazem hydroclorid 60 mg, 90 mg, 120 mg, 180 mg, 240 mg, 300 mg. Viên nén giải phóng chậm diltiazem hydroclorid 60 mg, 90 mg và 120 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Diltiazem ức chế dòng calci đi qua các kênh calci phụ thuộc điện áp ở màng tế bào cơ tim và cơ trơn mạch máu. Do làm giảm nồng...
13p sapochedam 14-05-2011 115 6 Download
-
Đối kháng calci: - Tác dụng hạ áp như các loại trên. Cũng không nghiên cứu tử suất, tỷ lệ tử vong như nhóm ức chế men chuyển vì các lý do nêu trên. - Có 2 loại chính: + Dihydropyridines (Nifedipin): loại không ảnh hưởng trên nhịp tim hoặc làm tăng nhịp tim. + Loại làm giảm nhịp tim: Diltiazem. - Cơ chế: giảm Ca++ vào trong các tế bào cơ trơn thành mạch máu, dẫn đến giãn mạch và cuối cùng là giảm kháng lực ngoại vi. - Tác dụng phụ chủ yếu: phù 2 chi dưới, đau đầu. Đây là...
5p vienthuocdo 19-11-2010 125 17 Download
-
Diltiazem Tên gốc: Diltiazem Tên thương mại: CARDIZEM, DILACOR, TIAZAC Nhóm thuốc và cơ chế: Diltiazem thuộc nhóm các chất chẹn kênh calci. Các thuốc này ức chế sự vận chuyển calci vào tế bào cơ trơn lót động mạch vành và các động mạch khác trong cơ thể. Vì calci có vai trò quan trọng trong co cơ, ức chế vận chuyển calci làm giãn cơ động mạch, giãn động mạch vành và nhiều động mạch khác trong cơ thể. Nhờ làm giãn động mạch vành, diltiazem được dùng điều trị và ngǎn ngừa đau thắt ngực do co thắt mạch vành. Làm...
5p decogel_decogel 16-11-2010 80 5 Download
-
HERBESSER 30 mg / HERBESSER 60 mg (Kỳ 3) DƯỢC ĐỘNG HỌC Nồng độ huyết tương : Đối với người lớn khoẻ mạnh khi uống 2 viên Herbesser (60 mg Diltiazem HCl) thì nồng độ huyết tương đạt đỉnh cao sau 3-5 giờ. Thời gian bán hủy khoảng 4,5 giờ. Uống kéo dài Diltiazem HCl 90 mg (3 viên 30 mg)/ngày cho bệnh nhân thì nồng độ huyết tương của thuốc 2-4 giờ sau khi uống là khoảng 40 ng/mL. Chuyển hóa : Khi dùng Herbesser người lớn khỏe mạnh theo đường uống, Diltiazem HCl chuyển hóa chủ yếu bởi các quá trình...
5p tunhayhiphop 05-11-2010 111 5 Download
-
HERBESSER 30 mg / HERBESSER 60 mg (Kỳ 1) TANABE SEIYAKU [FOURNIER GROUP VIETNAM] Viên nén 30 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. Viên nén 60 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Diltiazem hydrochloride 30 mg Tá dược : lactose, dầu đã hydro hóa, macrogol 6000, magiê stearat. cho 1 viên Diltiazem hydrochloride 60 mg Tá dược : lactose, dầu đã hydro hóa, macrogol 6000, magiê stearat. MÔ TẢ Diltiazem hydrochloride có tên hóa học (2S,3S)-3-acetoxy-2,3-dihydro-2(4-methoxyphenyl)-5-(2-dimethyl aminoethyl)-1,5-benzothiazepine-4(5H)-one monohydrochloride.
5p tunhayhiphop 05-11-2010 129 5 Download
-
ĐẠI CƯƠNG A- THUỐC TRỊ LOẠN NHỊP TIM (xếp loại Vaugham Williams 1972, 1986, 1998) 1. Nhóm I: Ức chế kênh Na+ nhanh, chia làm 3 tiểu nhóm: - Thuốc nhóm Ia Quinidin, Procainamid, Disopyramid, Ajmalin. - Thuốc nhóm Ib Lidocain, Mexiletin, Tocainid, Phenitoin (tức Diphenylhydantoin), Moricizin. - Thuốc nhóm Ic Propafenon, Flecainid, (Encainid, Lorcainid) 2. Nhóm II: Chẹn bêta Ví dụ: Pindolol, Metoprolol, Atenolol, Propranolol. 3. Nhóm III: Chủ yếu chẹn kênh K+ - Amiodaron - Sotalol; + Bretylium TM; + và mới: Ibutilid, Dofetilid. 4.
5p barbie1987 20-09-2010 131 23 Download
-
Các thuốc điều trị hội chứng Raynaud Có thể dùng một số thuốc giãn mạch nhóm chẹn kênh calci, thuốc giãn mạch trực tiếp và gián tiếp khác, thuốc ức chế giao cảm, thuốc đồng phân của prostaglandin... Hiện thuốc chẹn kênh calci được coi là lựa chọn hàng đầu trong điều trị hội chứng Raynaud, trong đó có thuốc được sử dụng rộng rãi trên lâm sàng là nifedipin. Nếu nifedipin không dung nạp được thì có thể dùng một số thuốc khác trong nhóm chẹn kênh calci như amlodipin, diltiazem. ...
6p dekhihocgioi 20-07-2010 282 26 Download