![](images/graphics/blank.gif)
Muối của carboxylic acid
-
Bài giảng Hóa học hữu cơ - Chương 10: Carboxylic acid cung cấp cho học viên những kiến thức về dẫn xuất acid, danh pháp của carboxylic acid, muối của carboxylic acid, tổng hợp carboxylic acid, phản ứng tạo Acyl halide, phản ứng tạo anhydride, khử hóa carboxylic acid,... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
39p
andromedashun
19-05-2022
17
3
Download
-
Bột pha tiêm 1 g : hộp 1 lọ. THÀNH PHẦN Cefazolin sodium (hàm lượng Natri : 48,3 mg) DƯỢC LỰC Cefazolin Sodium vô khuẩn là kháng sinh nhóm cephalosporin bán tổng hợp dùng đường tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch. Tên hóa học 5-Thia-1azbicyclo[4,2,0]oct-2-ene-2-carboxylic acid, 3-[[(5-methyl-1,3,4-thiadiazol2yl)thio]methyl]-8-oxo-7-[[1H-tetrazol-1-yl)acetyl]amino]-muối monosodium (6R-trans). Hàm lượng Natri là 48,3 mg trong 1 g cefazolin sodium. Công thức phân tử C14H14N8O4S3. Trọng lượng phân tử là 476,5. pH của dung dịch đã pha từ 4,5-6.
14p
abcdef_53
23-11-2011
68
4
Download
-
Vancomycin hydroclorid là muối hydroclorid của hỗn hợp các glycopeptid có liên quan với nhau, chủ yếu dưới dạng mono hydroclorid của (3S,6R,7R,22R,23S,26S,aS,36R,38aR)-3-(2amino-2-oxoethyl)-44-[[2-O-(3-amino-2,3,6-trideoxy-3-C-methyl--L-lyxo-hexopyranosyl)-D-glucopyra-nosyl]oxy]-10,19-dicloro-7,22,28,30,32-pentahydroxy-6-[[(2R)-4-methyl-2(methylamino)penta-noyl]amino]-2,5,24,38,39-pentaoxo2,3,4,5,6,7,23,24,25,26,36,37,38,38a-tetradecahydro-22H-8, 11,18,21-dietheno-23,36- (iminomethano)-13,16:31,35-dimetheno-1H,13H-[1,6,9]oxadiazacyclo-hexadecino[4,5m][10,2,16]benzoxadiazacyclotetracosi...
6p
truongthiuyen18
22-07-2011
56
2
Download
-
Phenoxymethylpenicilin kali là muối kali của acid (2S,5R,6R)-3,3-dimethyl-7-oxo6-[(phenoxyacetyl)amino]-4-thia-1-azabicyclo[3.2.0]heptan-2-carboxylic, được sản xuất bằng cách nuôi cấy chủng Penicillium notatum hoặc các chủng cùng họ trong môi trường có chứa tiền chất thích hợp, hay bằng các phương pháp khác.
8p
truongthiuyen18
22-07-2011
39
2
Download
-
Dicloxacilin natri là muối natri của acid (2S,5R,6R)-6-[[[3-(2,6-diclorophenyl)-5methylisoxazol-4azabicyclo[3.2.0]heptan-2-carboxylic, yl]carbonyl]amino]-3,3-dimethyl-7-oxo-4-thia-1phải chứa từ 95,0 đến 101,0% C19H16Cl2N3NaO5S, tính theo chế phẩm khan. Tính chất Bột kết tinh trắng hay gần như trắng, hút ẩm. Dễ tan trong nước, tan trong ethanol 96% và methanol. Định tính Có thể chọn một trong hai nhóm định tính sau: Nhóm I: A,D.
6p
truongthiuyen17
20-07-2011
39
3
Download
-
Cefuroxim natri là muối natri của acid (6R,7R) -3[(carbamoyloxy)methyl]-7-[[(Z)(furan-2-yl)(methoxyimino) acetyl]amino]-8-oxo-5-thia-1-azabicyclo[4.2.0]oct-2- en-2-carboxylic, phải chứa từ 96,0 đến 102,0% C16H15N4NaO8S, tính theo chế phẩm khan. Tính chất Bột trắng hoặc gần như trắng, hơi hút ẩm, dễ tan trong nước, rất khó tan trong ethanol. Định tính A. Phổ hồng ngoại (Phụ lục 4.2) của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng ngoại của cefuroxim natri chuẩn (ĐC). B. Chế phẩm phải cho phản ứng (A) của ion natri (Phụ lục 8.1). ...
6p
truongthiuyen17
20-07-2011
167
7
Download
-
Ceftriaxon natri là muối dinatri của acid (6R,7R)-7-[[(Z)-(2-aminothiazol4yl)(methoxy-imino) acetyl]amino-3-[[(2-methyl-6-oxido-5-oxo-2,5-dihydro-1,2,4triazin-3-yl) sulphanyl]methyl]-8-oxo-5-thia-1-azabicyclo[4.2.0]oct-2-en-2- carboxylic, phải chứa từ 96,0 đến 102,0% C18H16N8Na2O7S3, tính theo chế phẩm khan. Tính chất Bột kết tinh màu trắng hoặc hơi vàng, hơi hút ẩm. Dễ tan trong nước, ít tan trong methanol, rất ít tan trong ethanol.
7p
truongthiuyen17
20-07-2011
88
8
Download
-
Cefazolin natri là muối natri của acid (6R,7R)-3-[[(5-methyl-1,3,4-thiadiazol-2yl)sulphanyl]-methyl]-8-oxo-7-[(1H-tetrazol-1-ylacetyl)amino]-5-thia-1azabicyclo[4.2.0]oct-2-en-2-carboxylic phải chứa từ 95,0 đến 102,0 % C14H13N8NaO4S3, tính theo chế phẩm khan.
10p
truongthiuyen17
20-07-2011
60
3
Download
-
PFIZER c/o ZUELLIG bột pha tiêm 1 g : lọ có nắp xuyên kim được. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Cefoperazone sodium 1g MÔ TẢ Cefobis là tên thương mại của cefoperazone sodium. Đó là kháng sinh bán tổng hợp nhóm cephalosporin, có phổ kháng khuẩn rộng và chỉ dùng đường tiêm. Là muối Na của 7-[-D(-)-a-(4-ethyl-2,3-dioxo-1-piperazinecarboxamido)-a-(4hydroxyphenyl)acetamido]-3-[(1-methyl-H-tetrazol-5-yl)thiomethyl]-3-cephem4-carboxylic acid. Mỗi gram Cefobis chứa 34 mg Na (1,5 mEq). Cefobis có dạng bột tinh thể màu trắng, tan tự do trong nước.
5p
tubreakdance
09-11-2010
120
3
Download
-
ELI LILLY Bột pha tiêm 1 g : hộp 1 lọ. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Cefazolin sodium 1g (hàm lượng Natri : 48,3 mg) DƯỢC LỰC Cefazolin Sodium vô khuẩn là kháng sinh nhóm cephalosporin bán tổng hợp dùng đường tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch. Tên hóa học 5-Thia-1azbicyclo[4,2,0]oct-2-ene-2-carboxylic acid, 3-[[(5-methyl-1,3,4-thiadiazolmonosodium 2yl)thio]methyl]-8-oxo-7-[[1H-tetrazol-1-yl)acetyl]amino]-muối (6R-trans). Hàm lượng Natri là 48,3 mg trong 1 g cefazolin sodium. Công thức phân tử C14H14N8O4S3. Trọng lượng phân tử là 476,5. pH của dung dịch đã pha từ 4,5-6.
5p
tunhayhiphop
05-11-2010
69
3
Download
CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM
![](images/graphics/blank.gif)