![](images/graphics/blank.gif)
Natri nitrat
-
Bài giảng Một số muối quan trọng giúp học sinh nắm được các t/chất vật lý và HH của NaCl và KNO3. Trạng thái thiên nhiên và cách khai thác muối NaCl. Biết ứng dụng của NaCl và KNO3 trong đời sống và trong công nghiệp. Vận dụng những t/chất của NaCl và KNO3 trong thực hành và bài tập.
21p
aiphuong_88
15-03-2014
309
32
Download
-
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Dương, Đông Hưng” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
4p
hoahogxanh04
21-11-2023
7
6
Download
-
Cùng tham gia thử sức với “Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 202” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức Hóa học căn bản. Chúc các em vượt qua kì thi sắp tới thật dễ dàng nhé!
4p
nguyenhoanglinh1993
18-03-2022
18
2
Download
-
Qua bài học Một số muối quan trọng giáo viên giúp học sinh nắm được các t/chất vật lý và HH của NaCl và KNO3. Trạng thái thiên nhiên và cách khai thác muối NaCl. Biết ứng dụng của NaCl và KNO3 trong đời sống và trong công nghiệp. Vận dụng những t/chất của NaCl và KNO3 trong thực hành và bài tập.
4p
aiphuong_88
12-03-2014
318
6
Download
-
Phân đơn: Phân đạm Tên gọi Phân Urea Phân đạm sunphat Phân Clorua Amon Phân nitrat Amon Phân nitrat canxi Phân Nitrat Natri Phân Cyanamit canxi Công thức CO(NH2)2 (NH4)2SO4 NH4Cl NH4NO3 Ca(NO3)2 NaNO3 CaCN2 % Ni tơ 42-45% 20,5-21% 23-24% 35 % 13-15% 15-16% 20-21% Phân lân Tên gọi Phân apatit Phân super lân Công thức % P2O5 3Ca3(PO4)2CaX2 trong đó x Cl, F, 30-42% OH... 3Ca3(H2PO4)2 15-20% Phân lân nung chảy 30-35% Phân kali Tên gọi Phân clorua kali Phân sulphat kali Phân nitrat kali Công thức KCl K2SO4 KNO3 % K2O 60% 48-50% 44% K2O và 13%N Phân hỗn hợp: Có ít nhất...
3p
nkt_bibo45
12-02-2012
174
22
Download
-
Câu 298: (Mức 1) Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong: A. Nước biển. B. Nước mưa. C. Nước sông. D. Nước giếng. Đáp án: A Câu 299: (Mức 1) Nung kali nitrat (KNO3) ở nhiệt độ cao, ta thu được chất khí là: A. NO. Đáp án: D B. N2O C. N2O5 D. O2. Câu 300: (Mức 1) Muối kali nitrat (KNO3): A. Không tan trong trong nước. B. Tan rất ít trong nước. C. Tan nhiều trong nước. D. Không bị phân huỷ ở nhiệt độ cao. Đáp án : C Câu 301: ( Mức 2) Điện phân dung dịch...
4p
paradise3
10-12-2011
210
8
Download
-
Kaolin nhẹ là nhôm silicat thiên nhiên ngậm nước đã được loại hầu hết các tạp chất bằng cách gạn lọc và sấy khô. Có chứa tác nhân phân tán thích hợp. Tính chất Bột trắng nhẹ, không có các hạt cát sạn, không mùi hoặc gần như không mùi, sờ có cảm giác trơn. Thực tế không tan trong nước và các acid vô cơ. Định tính A. Thêm 1 g kali nitrat (TT) và 3 g natri carbonat (TT) vào 0,5 g chế phẩm trong chén kim loại và đun nóng cho đến khi hỗn hợp chảy....
4p
truongthiuyen18
20-07-2011
92
6
Download
-
Kaolin nặng là nhôm silicat thiên nhiên ngậm nước đã được loại tạp chất, có thành phần thay đổi. Tính chất Bột mịn trắng hoặc trắng ngà, sờ có cảm giác trơn. Thực tế không tan trong nước và các dung môi hữu cơ. Định tính A. Thêm 1 g kali nitrat (TT) và 3 g natri carbonat (TT) vào 0,5 g chế phẩm trong chén kim loại và đun nóng cho đến khi hỗn hợp chảy. Để nguội, thêm vao hỗn hợp 20 ml nước sôi, trộn đều và lọc. Rửa cắn với 50 ml nước. Thêm vào...
5p
truongthiuyen18
20-07-2011
87
11
Download
-
Là viên nén hay viên bao chứa captopril. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén”(Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng captopril, C9H15NO3S, từ 90,0 đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Viên màu đồng nhất. Định tính A. Cân một lượng bột viên tương ứng với 50 mg captopril, thêm 5 ml ethanol 96% (TT), lắc kỹ 5 phút, lọc. Lấy 2 ml dịch lọc, thêm một vài tinh thể natri nitrat (TT) và 10 ml dung dịch acid sulfuric 10% (TT), lắc mạnh, xuất hiện mầu...
4p
truongthiuyen14
15-07-2011
127
4
Download
-
2. Tính chất lý hóa: Dạng tồn tại: tinh thể rắn dạng hạt hoặc bột màu trắng Mùi: không mùi Vị: đắng, mặn Phân tử lượng: 84.99 g/mol Điểm nóng chảy: 308 °C Điểm sôi: 380 °C Tỷ trọng: 2.26 g / cm3 Độ hòa tan: · Tan trong nước, độ hòa tan tăng trong nước nóng: 92.1 g / 100 ml ở 25°C 180 g / 100 ml ở 100°C · Ít tan trong methanol (ch3oh): 1 g / 300 ml · Rất ít tan trong acetone và glycerol · Dễ tan trong amoni lỏng...
4p
quangvinhtb7
12-05-2011
165
23
Download
-
1.Kiến thức HS biết : Tính chất vật lí, tính chất hoá học của một số muối quan trọng như NaCl, KNO3. Trạng thái thiên nhiên, cách khai thác muối NaCl. Những ứng dụng của muối natri clorua và kali nitrat 2. Kĩ năng Tiếp tục rèn luyện cách viết phương trình phản ứng và kĩ năng làm bài tập định tính
10p
siemens1209
20-11-2010
232
16
Download
CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM
![](images/graphics/blank.gif)