
Phân bố Họ sim
-
Cây Cherry Brazil (Eugenia brasiliensis Lam.) mới được du nhập vào Việt Nam với bộ phận dùng là vỏ cây và lá, được dùng làm thuốc lợi tiểu và thuốc điều trị bệnh thấp khớp ở Brazil. Đặc điểm hình thái và giải phẫu là cơ sở để nhận diện loài Cherry Brazil (E. brasiliensis Lam.) và để kiểm nghiệm dược liệu. Bài viết nghiên cứu đặc điểm hình thái, giải phẫu và bột dược liệu của cây Cherry Brazil (E. brasiliensis Lam.) để góp phần nhận dạng đúng loài này.
8p
viakimichi
11-01-2025
7
2
Download
-
Họ dâu tằm (moraceae) thuộc bộ gai (urticales),phân lớp sau sau (hamamelididae). Họ dâu tằm là những cây gỗ lớn hay bụi,thường xanh hay rụng lá,ít khi là cây thảo. Cụm hoa sim hay đuôi sóc,hoặc hình đầu,hình cầu rỗng.hoa nhỏ đơn tính,cùng gốc hay khác gốc,nằm phía ngoài đế hoa,ít khi nằm trong và đế hoa thường mở ở phía đỉnh. Hoa đực có đài gồm 2-8,thường là 4 mảnh rời nhau hay dính,không có tràng hoa.Nhị bằng số lá đài và đối diện với chúng,hoặc có số lượng ít hơn.bao phấn có 2 ô,màng có 2-4 lỗ hay nhiều...
32p
nguyentainang1610
14-04-2010
457
75
Download
-
Bài thuyết trình Họ Sim trình bày về Phân loại khoa học, đặc điểm hình thái, phân bố và phân loại, một số đại diện cây Sim Rhodomyrtus tomentosa,...Mời các bạn cùng tham khảo1
9p
haiduong96hp
02-10-2017
315
20
Download
-
BÀI 12: CÂU GHÉP. ( tiếp theo).. KIỂM TRA BÀI CŨ.. Thế nào là câu ghép ?...A Câu ghép là câu chỉ có một kết cấu. chủ vị .. Câu ghép là câu có hai hay nhiều kết c ấu.B. chủ vị tạo thành ...C Câu ghép là câu có hai hoặc nhiều kết. cấu chủ vị không bao chứa nhau tạo. thành ... TIẾT 46... Em haỹ nêu các cách nối các vế câu trong. câu ghép ?..Các cách nối các vế câu ghép.... Dùng từ có tác dụng nối.. Không dùng từ nối. (Dùng dấu câu).. TIẾT 46.. I. Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu.....
20p
binhminh_11
07-08-2014
247
14
Download
-
Đinh hương thuộc họ sim, tên khác là tử hương. Nụ hoa đinh hương (bộ phận dùng chủ yếu của cây) được thu hái vào lúc nụ bắt đầu chuyển từ màu xanh sang màu hồng đỏ, để cả cuống hoặc ngắt bỏ, phơi âm can hoặc sấy nhẹ đến khô.
4p
mynhan1981
25-08-2013
94
8
Download
-
Đinh hương thuộc họ sim, tên khác là tử hương. Nụ hoa đinh hương (bộ phận dùng chủ yếu của cây) được thu hái vào lúc nụ bắt đầu chuyển từ màu xanh sang màu hồng đỏ, để cả cuống hoặc ngắt bỏ, phơi âm can hoặc sấy nhẹ đến khô. Trong y học cổ truyền, đinh hương có vị cay, tê, mùi thơm mạnh, tính ấm, có tác dụng kích thích, làm thơm, ấm bụng, chống nôn, giảm đau, sát khuẩn, làm săn, tiêu sưng. Dùng riêng hoặc phối hợp với các vị thuốc khác trong những trường hợp...
4p
ngocminh84
04-10-2012
94
4
Download
-
Tên thuốc: Semen Cuscutsae. Tên khoa học: Cuscuta sinensis Lamk. Họ Bìm Bìm (Convolvulaceae) Bộ phận dùng: hạt. Hạt nhỏ, đen như hạt ngò rí, mẩy, phắc không mốc mọt là tốt. Đây là hạt của quả cây dây tơ hồng xanh. Cây này thường mọc bám vào cây Sim trên rừng (Rhodomyrtus tomemtosa wight, Họ Sim). Cây của Trung Quốc có tên là Cuscuta japoniea Choisy, cùng Họ. Còn dùng cây dây tơ hồng vàng Cuscuta hygrophllae P, cùng Họ thường hay bám vào cây cúc tần (Pluchea indica - Họ Cúc) cây này chưa thấy có quả. ...
3p
kata_6
26-02-2012
98
4
Download
-
Quả ổi. Cây ổi không chỉ che mát, tạo thêm nét đa dạng cho vườn cây ăn quả của gia đình mà còn là một nguồn dược liệu phong phú. Tất cả các bộ phận của cây như quả, búp non, lá non, búp hoa, vỏ rễ và vỏ thân… đều có tác dụng chữa bệnh. Cây ổi còn được gọi là phan thạch lựu, thu quả, kê thỉ quả, phan nhẫm, bạt tử, lãm bạt… Tên khoa học Psidium guyjava L., thuộc họ Sim - Myrtaceae. Ổi là loại cây nhỡ, cao từ 3 đến 6 mét, cành nhỏ có...
5p
nkt_bibo31
06-01-2012
74
4
Download
-
Cây ổi còn được gọi là phan thạch lựu, tên khoa học Psidium guyjava L., thuộc họ Sim Myrtaceae. Ổi là mộ loại cây nhỡ, cao từ 3 đến 6 mét. Cành nhỏ có cạnh vuông. Lá mọc đối, hình bầu dục, có cuống ngắn, phiến lá có lông mịn ở mặt dưới. Hoa có màu trắng, mọc ra từ kẻ lá. Quả mọng, có phần vỏ quả dày ở phần ngoài. Ổi có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới châu Mỹ, lan sang châu Á, châu Phi. Hiện nay, ở nước ta...
3p
thuy201
11-12-2011
114
9
Download
-
Tên thuốc: Frucetus Kochiae Tên khoa học: Kochia scoparia Schrad Họ Rau Muối (Chenopodiaceae) Bộ phận dùng: hạt. Hạt quả khô, nhỏ như hạt mè nhưng đẹp, sắc đen nâu, mùi đặc biệt, không mọt là tốt. Cũng dùng hột cây Chổi xể (Baeckea frutescens L. Họ sim) rang vàng để tiêu thũng thay Địa phu tử là không đúng.. Tính vị: vị ngọt, đắng, tính hàn. Quy kinh: Vào kinh Bàng quang. Tác dụng: lợi tiểu tiện, thông lâm lậu, trừ thấp nhiệt. Chủ trị: trị lâm lậu, trừ khử nhiệt, bổ trung tiêu, ích tinh khí (dùng sống). Trị...
4p
nkt_bibo19
07-12-2011
99
4
Download
-
Tên thuốc: Flos caryophylatac. Tên khoa học: Syzygium aromaticum (L.) merr. et Perry. Họ Sim (Myrtaceae) Bộ phận dùng: nụ hoa. Nụ thơm, nhiều tinh dầu, hơi vàng nâu, rắn là tốt. Thứ để lâu, đen, mọt, hết dầu là kém. Thứ đã cất lấy dầu rồi, sắc đen kém thơm là xấu. Không nên nhầm nụ đinh hương với hoa cây nụ đinh (Ludwigia prostrata Roxb) bé hơn, không thơm, khi khô đầu nụ teo lại. Tính vị: vị cay, tính ôn. Quy kinh: Vào kinh Phế, Tỳ, Vị và Thận. Tác dụng: giáng nghịch, ôn trung. Chủ...
7p
abcdef_38
20-10-2011
85
4
Download
-
LAM ÁN DIỆP (BẠCH ĐÀN XANH) Tên khoa học: Eucaliptus Globulus Labill. Họ sim Myrtaceae. Tên gọi khác: Án diệp , án thụ diệp . Bạch đàn xanh. Phân bố: Cây được trồng khắp nơi. Thu hái và chế biến: Hái quanh năm dùng tươi rửa sạch hoặc phơi khô. Tính năng: Vị hơi cay, hơi đắng tính bình, ức khuẩn tiêu viêm, khử phong chỉ dưỡng, thu liễm. Liều dùng: Dùng ngoài lượng vừa đủ. NGHIỆM PHƯƠNG: Chữa giời leo: Lam án diệp 1 kg nấu thành dung dịch 10%, dùng gạc nhúng nước thuốc đắp chỗ giời...
6p
concopme
28-12-2010
137
41
Download
-
NINH MÔNG ÁN DIỆP (BẠCH ĐÀN CHANH) Tên khoa học: Eucalyptus citriodora Hook.f. Họ sim Mytarceae. Tên gọi khác: Khuynh diệp sả, bạch đàn chanh. Phân bố: Cây được trồng khắp nơi. Thu hái và chế biến: Hái lá quanh năm dùng tươi rửa sạch hoặc phơi khô. Tính năng: Vị hơi cay, hơi đắng tính bình, ức khuẩn tiêu viêm, khử phong chỉ dưỡng, thu liễm. Liều dùng: Dùng ngoài lượng vừa đủ. NGHIỆM PHƯƠNG: Chữa giời leo: Lá bạch đàn chanh 1 kg nấu thành dung dịch 10%, dùng gạc nhúng nước thuốc đắp chỗ giời leo...
6p
concopme
28-12-2010
139
43
Download
-
Tràm (Melaleuca cajuputi) là một trong số 220 loài trong chi Melaleuca thuộc họ Sim (MYRTACEAE). Là loài cây gỗ nhỏ, thường xanh, có phạm vi phân bố rộng trên vùng nhiệt đới và á nhiệt đới. Thường được tìm thấy ở những vùng đất nghèo dinh dưỡng và ẫm ướt. Ở Đồng bằng sông Cửu Long, rừng tràm phát triển mạnh ở các vùng đất phèn ngập nước không hoặc ít bị nhiễm mặn.
80p
thanhsang
10-06-2009
645
181
Download
CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM
