Tài khỏan 333
-
Mẫu Nhật ký chứng từ số 10 (Mẫu số: S04a10-DN) ghi Có Tài khoản 121, 128, 136, 138, 141, 161, 171, 221, 222, 228, 229, 243, 244, 333, 336, 338, 344, 347, 353, 411, 412, 413, 414, 417, 418, 419, 421, 441, 461, 466 được ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về biểu mẫu!
2p luhhan 23-04-2021 33 3 Download
-
Xin cho hỏi về phương pháp hạch toán kế toán nghiệp vụ điều chỉnh thuế TNDN của doanh nghiệp sau khi có quyết định truy thu thuế của cơ quan Thuế. Cụ thể: Năm 2009 DN tôi phải nộp truy thu 10 triệu thuế TNDN, tôi đã định khoản Nợ TK 4211; Có TK 333.4 như vậy đúng hay sai? Nếu đúng như trên thì xin hỏi tại sao số dư TK 4211 lại giảm trong khi thực chất phải tăng. Trả lời: 1. Năm 2009, Doanh nghiệp của Quý Độc giả phải nộp truy thu 10 triệu thuế TNDN, Quý...
2p nkt_bibo46 16-02-2012 215 50 Download
-
Thuyết minh Quý IV Năm trước 2 169,230,192,586 2,653,427,870 166,576,764,716 131,050,990,278 35,525,774,438 68,186,751,815 Luỹ kế từ đầu năm đến nay Năm nay 3 633,005,082,452 5,007,793,443 627,997,289,009 440,663,662,390 187,333,626,619 25,927,734,998 6,701,973,530 1,612,791,833 109,730,009,969 33,587,616,211 63,241,761,907 3,497,217,016 2,304,101,017 1,193,115,999 64,434,877,906 6,889,864,462 Năm trước 4 549,651,618,454 5,232,342,803 544,419,275,651 421,352,772,254 123,066,503,397 31,593,280,016 31,394,498,148 9,195,947,068 75,917,258,051 27,545,796,087 19,802,231,127 3,736,629,453 553,188...
2p muaythai9 18-11-2011 109 12 Download
-
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT 9 tháng - Năm 2009 Đơn vị tính: VND Mã số Chỉ tiêu 30/09/2009 2.016.074.625.048 340.379.923.346 330.379.923.346 10.000.000.000 700.940.282.151 700.980.082.151 -39.800.000 931.394.445.721 658.666.292.936 12.406.473.520 261.562.917.940 -1.241.238.675 3.275.917.396 3.275.917.396 0 40.084.056.434 2.107.791.198 22.581.671.525 0 15.394.593.711 1.887.338.082.181 76.029.145.918 76.029.145.918 0 384.122.984.695 69.545.640.725 150.923.002.927 -81.377.362.202 27.412.477.022 37.278.138.120 -9.865.661.098 287.164.866.948 7.655.042.500 7.655.042.500 0 1.399.054.054.
10p muaythai9 18-11-2011 67 3 Download
-
Nhưng sang năm 2003 lại tăng khoản tăng là: 32.454.630 nghìn đồng. Có thể giải thích do nguồn vốn và khả năng tiền mặt của công ty chưa có thể đáp ứng được các đơn hàng trong những thời điểm nhất định. Nguồn vốn chủ sở hữu: năm 2002 giảm so với năm 2001 ở đây sự giảm là do dùng để tài trợ cho tài sản lưu động. Qua năm 2003 lại tăng so với năm 2002 một khoản 5.333.196 nghìn đồng. Như vậy đây là một nhân tố tích cực giúp cho công ty chủ động hơn trong hoạt...
10p lavie7 29-07-2011 108 9 Download
-
Các khoản đã nộp Ngân sách Nhà nước . - Các khoản trợ cấp, trợ giá được ngân sách duyệt. - Các nghiệp vụ khác làm giảm số phải nộp ngân sách. Bên Có: - Cáckhoản phải nộp Ngân sách Nhà nước . - Các khoản trợ cấp, trợ giá đã nhận. Dư Có: các khoản còn phải nộp ngân sách Nhà nước. Dư Nợ : (nếu có) số nộp thừa cho ngân sách hoặc các khoản trợ cấp, trợ giá được ngân sách duyệt nhưng chưa nhận. Bên cạnh TK 333, kế toán còn sử dụng TK 133 “Thuế GTGT...
7p caott10 28-07-2011 98 26 Download
-
Nợ 333 Nợ 111, 112 Có 711: Số thuế được giảm 6. Kế toán các khoản phải trả nội bộ: TK 336: Bên nợ: Số tiền cấp trên đã cấp cho cấp dưới, cấp dưới nộp cho cấp trên, thanh toán các khoản chi hộ, trả hộ, thu hộ. Bên có: Số tiền cấp dưới phải nộp cấp trên, cấp trên phải cấp cho cấp dưới, số tiền được đơn vị khác chi hộ hay thu hộ đơn vị khác Dư có: Số tiền còn phải trả, phải cấp, phải nộp Các TK liên quan: 111, 112, 133… Kế toán...
10p bichtram862 07-05-2011 83 5 Download
-
Trường hợp nhượng bán TSCĐ hữu hình dùng vào hoạt động văn hóa, phúc lợi: - Căn cứ Biên bản giao nhận TSCĐ để ghi giảm TSCĐ đã nhượng bán: Nợ TK 431 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi (4313) (Giá trị còn lại) Nợ TK 214 - Hao mòn TSCĐ (Giá trị đã hao mòn) Có TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nguyên giá). - Đồng thời phản ánh số thu về nhượng bán TSCĐ, ghi: Nợ các TK 111, 112,. . . Có TK 431 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi (4312) Có TK 333 - Thuế và...
10p bichtram862 07-05-2011 111 12 Download
-
Nợ 711: ghi giảm các thu nhập khác Có 111,112,131 - Kế toán các khoản chi phí khác thực tế phát sinh: Nợ 811: Có 111,112,333, 338, 211, 213,144,244,… - Cuối kỳ kết chuyển chi phí khác: Nợ 911 Có 811 - Kết chuyển thu nhập thuần khác: Nợ 711 Có 911 + Nếu lãi: Nợ 911 Có 4212 + Nếu lỗ: Nợ 4212 Có 911
10p bichtram862 07-05-2011 98 18 Download
-
Nợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (TK 3333 Thuế xuất, nhập khẩu) Nợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (TK 33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu) Có các TK 111, 112,. . . 6. Trường hợp doanh nghiệp được Bộ Thương mại cho phép bán hàng hoá thuộc Kho bảo thuế tại thị trường Việt Nam, doanh nghiệp phải nộp thuế nhập khẩu và các loại thuế khác theo quy định.
10p bichtram862 07-05-2011 93 9 Download
-
Cuối kỳ, xác định số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp, ghi: Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3331). - Hàng kỳ, tính, xác định và kết chuyển doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm, trả góp trong kỳ, ghi: Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính. - Khi thực thu tiền bán hàng trả chậm, trả góp trong đó gồm cả phần chênh...
10p bichtram862 07-05-2011 101 20 Download
-
Tài khoản này dùng để phản ánh quan hệ giữa doanh nghiệp với Nhà nước về các khoản thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp, đã nộp, còn phải nộp vào Ngân sách NN trong kỳ kế toán năm.
16p chikorita 03-12-2009 1355 297 Download