Tài khoản 642
-
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Quý 3 Năm 2011 Đơn vị tính: đồng Thuyết minh Quý 3 Năm nay 6,964,605,952 1,221,838,075 1,592,058,193 0 0 236,818,182 47,347,827 0 0 3,866,543,675 0 6,964,605,952 9,726,136,462 (2,761,530,510) 2,486,540,132 (5,248,070,642) 501,237,064 316,057,243 185,179,821 (5,062,890,821) VI.1 VI.
9p anhhoangmeo1 20-11-2011 101 9 Download
-
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT 9 tháng - Năm 2009 Đơn vị tính: VND Mã số Chỉ tiêu 30/09/2009 2.016.074.625.048 340.379.923.346 330.379.923.346 10.000.000.000 700.940.282.151 700.980.082.151 -39.800.000 931.394.445.721 658.666.292.936 12.406.473.520 261.562.917.940 -1.241.238.675 3.275.917.396 3.275.917.396 0 40.084.056.434 2.107.791.198 22.581.671.525 0 15.394.593.711 1.887.338.082.181 76.029.145.918 76.029.145.918 0 384.122.984.695 69.545.640.725 150.923.002.927 -81.377.362.202 27.412.477.022 37.278.138.120 -9.865.661.098 287.164.866.948 7.655.042.500 7.655.042.500 0 1.399.054.054.
10p muaythai9 18-11-2011 67 3 Download
-
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ở đâu có lương, ở đó có khoản trích theo lương trừ trường hợp tính theo lương phép thực tế phải trả CNSX (ở đơn vị có trích trước lương phép) thì tính vào TK 622. Sơ đồ hạch toán trích trước tiền lương phép thực tế của CNSX TK334 TK3382, 3383, 3384 TK622 BHXH thực tế phải trả Trích 19% lương CNSX + Lương phép thực tế trả TK111,112… Nộp BHXH (20%) Mua thẻ BHYT (3%) Trích 19% vào TK627,641,642 … chi phí TK334 Trừ lương CNV 6% Nộp KPCĐ (2%) Chi tiêu KPCĐ TK111,112… Được BHXH thanh toán KPCĐ chi vượt được cấp bù 3....
26p cnkbmt9 29-10-2011 200 66 Download
-
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 642 Quý I năm 2005 Diễn giải Trả lương cho CBCNV Thanh toán tiền điện, nước, điện thoại... Chi phí hội ghị, tiếp khách Chi phí dồ dùng, dụng cụ Khấu hao TSCĐ Chi phí nhiên liệu Thuế, phí, lệ phí nhà đất...Các nghiệp vụ này mua theo hình thức trả tiền sau, hoặc người mua trả tiền trước. - Phương pháp ghi sổ: Cột A: Ghi ngày tháng ghi sổ Cột B, C: Ghi số hiệu ngày tháng lập chứng từ kế toán Cột D: Ghi nội dung nghiệp vụ phát sinh của chứng từ...
7p ttcao2 30-07-2011 90 17 Download
-
Thứ nhất: Về hệ thống sổ kế toán của Công ty. Công ty nên mở sổ chi tiết TK 641, TK 642 theo từng tài khoản cấp 2 (641.1, 641.2,……. 641.7). Sổ chi tiết có thể được mở cho mỗi quý và mỗi tài khoản cấp 2 có thể mở một tờ. Khi đó kế toán sẽ theo dõi được thường xuyên liên tục các khoản chi phí phát sinh theo khoản mục. Mẫu sổ chi tiết TK 641, TK 642
10p ttcao2 30-07-2011 144 18 Download
-
Nhà máy vừa thực hiện nhiệm vụ sản xuất sản phẩm vừa thực hiện tiêu thụ sản phẩm. Tiền lương phải trả cho cán bộ công nhân viên được hạch toán vào chi phí nhân công trực tiếp (622)và chi phí quản lý doanh nghiệp (642) Tất cả cán bộ công nhân viên trong công ty đều hưởng lương khoán theo sản phẩm tiêu thụ. Số sản phẩm tiêu thụ nhiều thì hưởng lương cao và ngược lại số sản phẩm tiêu thụ ít thì hưởng lương ít. Hằng tháng căn cứ vào số lượng sản phẩm tiêu thụ được...
8p caott10 28-07-2011 93 26 Download
-
2.3 Phương pháp hạch toán Sơ đồ hạch toán tổng hợp các khoản trích theo lương TK 334 TK 338 TK 622,627,641,642 Trích trợ cấp bảo hiểm phải trả cho người LĐ TK 111,112 Nộp BHXH cho cấp trên Mua BHYT cho người LĐ Trich BHXH, BHYT, KPCĐ Tính vào chi phí sản xuất (19%) TK 334 Khấu trừ lương tiền nộp hộ BHXH, BHYT cho người LĐ (6%) TK 111,112 Nhận kinh phí do cơ quan BHXH cấp để trả trợ cấp BHXH V. Hạch toán trích trước tiền lương nghỉ phép của CNSX Đối với những doanh nghiệp sản xuất, để đảm bảo ổn định của giá thành...
8p caott10 28-07-2011 163 55 Download
-
BẢNG KÊ GHI CÓ TÀI KHOẢN 3384 Chứng từ Diễn giải Ngày 30/9 Số 05 Bảo hiểm y tế 1.594.71 3 Tổng cộng 1.594.71 3 1214.868 247.428 805.620 541.665 Tổng tiền TK 622 TK 627 TK 641 805.620 TK 642 541.665 Ghi Nợ tài khoản 1.214.868 247.428 Ngày 30 tháng 09 năm 2004 Người lập biểu Cuối tháng ,kế toán dựa trên các bảng tính lương và các bảng kê ghi có ,lên bảng kê ghi nợ TK 622 BẢNG KÊ GHI NỢ TK 622 Số chứng từ Ngày tháng 30/9 30/9 Diễn giải Tổng Ghi có các TK liên quan TK334 TK338 118.134.728 15.697.273 118.134.728 15.697.273 Tiền lương...
10p lavie8 27-07-2011 61 9 Download
-
Chi phí công cụ, đồ dùng: giá trị công cụ, dụng cụ dùng cho công tác quản lý doanh nghiệp. + Chi phí khấu hao TSCĐ: là số khấu hao TSCĐ dùng chung cho toàn doanh nghiệp như nhà làm việc, máy móc thiết bị quản lý... + Thuế, phí, lệ phí + Chi phí dự phòng + Chi phí dịch vụ mua ngoài + Chi phí bằng tiền khác 2.2. Tài khoản sử dụng - Tài khoản 642- chi phí quản lý doanh nghiệp: dùng để phản ánh chi phí của bộ máy quản lý và các chi...
10p lavie8 27-07-2011 128 18 Download
-
Kết cấu hai tài khoản:chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp Nợ TK 641, 642 - Tập hợp chi phí bán hàng hoặc chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ Có Các khoản giảm trừ chi phí - Kết chuyển chi phí hàng bán hoặc chi phí quản lý doanh nghiệp vào tài khoản xác định kết quả kinh doanh
5p phuoctam44 26-07-2011 86 14 Download
-
Căn cứ vào bảng kê phiếu chi tiền mặt kế toán tiến hành vào chứng từ ghi sổ số 02 như sau: CHỨNG TỪ GHI SỔ SỐ 01 Tháng 10 năm 2003 Trích yếu Nợ Chi tiền mặt TK Có Số tiền Nợ 111 642 49.000.000 19.150.000 1.100.000 có 83.152.000 1.302.500 Chi tiép khách cơ quan Chi tạm ứng 141 Thanh toán dàn máy vi tính 211 Chi mua bàn làm việc Chi trả lương 334 Chi các khoản chi phí Cộng 153 Kèm theo các chứng từ chi tiền mặt Ngày 31/10/2003 Cuối tháng 7, căn cứ vào chứng từ ghi...
7p lavie6 26-07-2011 79 10 Download
-
Nợ 111 131 156 142 211 214 311 331 411 421 511 632 642 642 Tiền mặt Khoản phải thu Hàng tồn kho Chi phí (tiền) trả trước Thiết bị Khấu hao tích lũy Vay ngắn hạn Khoản phải trả Vốn góp Lãi giữ lại Doanh thu bán hàng Giá vốn hàng bán Chi phí quản lý (thuê nhà) Chi phí quản lý (khấu hao) Tổng cộng 150 10 1 771 283 250 8 50 19
14p thitkhotieu 26-06-2011 245 74 Download
-
Định kỳ, kết chuyển chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá trị còn lại của TSCĐ bán và thuê lại ghi giảm chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ phù hợp với thời gian thuê tài sản, ghi: Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiên Có các TK 623, 627, 641, 642,. . . 8.2. Trường hợp giao dịch bán và thuê lại với giá thấp hơn giá trị còn lại của TSCĐ: - Kế toán giao dịch bán (Xem nghiệp vụ 7.2 - Tài khoản 711)
10p bichtram862 07-05-2011 109 14 Download
-
Toàn bộ chi phí bán hàng, CP quản lý DN sau khi phát sinh được kết chuyển vào bên nợ TK 142 hoặc 242. Số chi phí này được chuyển dần vào TK XĐ KQ tuỳ thuộc vào Dthu ghi nhận trong kỳ: Chuyển CP BH + CP QL Nợ 142, 242 Có 641, 642 Kết chuyển dần: Nợ 911 Có 142, 242 D. Kế toán chi phí phải trả: Chi phí phải trả là những chi phí thực tế phát sinh nhưng chưa được ghi nhận là chi phí của kỳ hạch toán. Những khoản chi phí liên quan...
10p bichtram862 07-05-2011 89 24 Download
-
Câu 1: Doanh nghiệp chi tiền mặt trả trước tiền thuê văn phòng để làm trụ sở giao dịch của 6 năm là 600.000.000, thuế GTGT 10% ( Nộp theo phương pháp trực tiếp), kế tóan ghi A. N 642:600.000.000 B. N 242 600.000.000 N 133:60.000.000 C 111 600.000.000 C 111:660.000.000 C. N 242 660.000.000 D. N 242 600.000.000 C 111 660.000.000 N 133 60.000.000 C 111.660.000.000 Câu 2:Doanh nghiệp chuyển khỏan trả lãi vay ngắn hạn 20tr đ, (khỏan vay này dùng để mua nguyên vật liệu để sản xuất), số tiền 20trđ được phân loại là họat động nào...
9p vulong0914 13-07-2010 1948 1078 Download
-
Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí thực tế phát sinh trong quá trình quản lý doanh nghiệp gồm các chi phí về tiền lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp (tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp,); bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn của nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp; tiền thuê đất, thuế muôn bài; khoản lập dự phòng phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài (điện,...
5p chikorita 03-12-2009 2532 390 Download