Hạch tóan lao động tiền lương tại Cty Vinatex - 6
lượt xem 25
download
Nhà máy vừa thực hiện nhiệm vụ sản xuất sản phẩm vừa thực hiện tiêu thụ sản phẩm. Tiền lương phải trả cho cán bộ công nhân viên được hạch toán vào chi phí nhân công trực tiếp (622)và chi phí quản lý doanh nghiệp (642) Tất cả cán bộ công nhân viên trong công ty đều hưởng lương khoán theo sản phẩm tiêu thụ. Số sản phẩm tiêu thụ nhiều thì hưởng lương cao và ngược lại số sản phẩm tiêu thụ ít thì hưởng lương ít. Hằng tháng căn cứ vào số lượng sản phẩm tiêu thụ được...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hạch tóan lao động tiền lương tại Cty Vinatex - 6
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Nhà máy vừa thực hiện nhiệm vụ sản xuất sản phẩm vừa thực hiện tiêu thụ sản phẩm. Tiền lương phải trả cho cán bộ công nhân viên được hạch toán vào chi phí nhân công trực tiếp (622)và chi phí quản lý doanh nghiệp (642) Tất cả cán bộ công nhân viên trong công ty đều hưởng lương khoán theo sản phẩm tiêu thụ. Số sản phẩm tiêu thụ nhiều thì hưởng lương cao và ngược lại số sản phẩm tiêu thụ ít thì hưởng lương ít. Hằng tháng căn cứ vào số lượng sản phẩm tiêu thụ được và đơn giá lương xây dựng cho từng bộ phận ,công ty tiến h ành tính lương và thanh toán lương cho các bộ phận . 1.4 Phương pháp hạch toán Để đảm bảo ổn định đời sống cho cán bộ công nhân viên của công ty, việc thanh toán lương được chia làm 2 kỳ: Kỳ I tạm ứng lương cho cán bộ công nhân viên, kỳ II thanh toán số còn lại sau khi đã trừ vào lương các khoản khấu trừ. Bảng ứng lương được lập căn cứ vào kết quả lao đông thực tế của cán bộ công nhân viên và số tiền mà cán bộ công nhân viên đăng ký tạm ứng.
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CÔNG TY CP VINATEX ĐÀ NẴNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐƠN VỊ : XÍ NGHIỆP MAY 2A Đà nẵng, ngày 31 tháng 12 năm 2008 BẢNG ỨNG LƯƠNG Tháng 12/2008 Bộ phận : Phân xưởng II STT HỌ VÀ TÊN SỐ TIỀN ỨNG DUYỆT KÝ NHẬN Nguyễn Trần Quang Duy 1 800.000 800.000 Phan Thị Hồng 2 550.000 550.000 Trần Thị Dung 3 1.500.000 1.500.000 ………… ……….. …………. ………… ………. ……….. Ung Thị Uyên Linh 102 300.000 300.000 Cao Thanh Bình 103 500.000 5000.000 TỔNG CỘNG 45.000.000 45.000.000 (Bằng chữ : Bốn mươi lăm triệu đồng y) Giám đốc Kế toán trưởng Tổ trưởng phân xưởng (Ký & Họ tên) (Ký & Họ tên) (Ký & Họ tên)
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Căn cứ vào bảng ứng lương, kế toán lập phiếu chi Đơn vị : CTY CP Vinatex Đà Nẵng Mã số : A225 Địa chỉ : 25 Trần Quý Cáp – TPĐN Số : 05 PHIẾU CHI Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Nợ TK 334 Có TK 111 Họ và tên người nhận tiền : Lê Văn Sang Địa chỉ : Phân xưởng II : Ứng lương (tháng 12 năm 2008) Lý do chi Số tiền : 45.000.000đ Bằng chữ : Bốn mươi lăm triệu đồng y : 01 chứng từ Kèm theo THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI LẬP (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ : Bốn mươi lăm triệu đồng y) Ngày 31 tháng 12 năm 2008 THỦ QUỸ NGƯỜI NHẬN TIỀN (Đã ký) (Đã ký) Hàng tháng, kế toán tiền lương lập bảng thanh toán lương trong đó có các khoản giảm trừ cho các bộ phận. Sau đó, kế toán tiền lương lập bảng tổng hợp lương công t y, bảng phân bổ lương và BHXH
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 12 NĂM 2008 CÔNG TY CP VINATEX ĐÀ NẴNG Sản lượng Đơn giá Quỹ lương ĐƠN V Ị : XÍ NGHIỆP MAY 2A Quỹ lương sản phẩm 202.000 1.020 206.040.000 Lương bổ sung 1.060.000 Tổng quỹ lương 207.100.000 Chức danh Xếp Hệ số Hệ số quy đổi Công Họ và tên Stt công việc loại Lễ CB CD SP Ca Tgian HHHT CB CD Nguyễn Trần Quang Duy Quản đốc 1 A 3,75 6 30 - 2 - - 112.50 180 Phan Thị Hồng Thống kê 2 A 2.5 2 25 - 2 - 1 62.5 50 Trần Thị Dung Thủ kho NVL 3 A 2.45 2.5 30 9 - - 1 73.50 75 ………. … Ung Thị Uyên Linh CN phụ gia 102 A 2.45 1.8 30 3 1 - - 73.5 54 CN sản xuất 103 Cao Thanh Bình A 2.3 1.6 22 3 1 - - 50.60 35 Tổng 302,1 236,4 3.235 304 278 0 20 7864,12 9124,7 2 5 9 BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 12 NĂM 2008 (Tiếp theo) Các khoản giảm trừ Còn nhận Ký Lương nhận CB CD PC+LĐN TG HHHT Tổng cộng Tạm ứng BHXH BHYT KPCĐ 1.562.300 2.789.450 - - 50.000 4.401.750 800.000 49.532 85.623 12.650 3.453.945 905.147 1.421.000 - - 50.000 2.376.147 550.000 25.200 57.400 15.490 1.728.057 2.050.320 1.046.520 90.000 - 50.000 3.236.840 1.500.000 45.960 90.479 18.423 1.581.978 ……. ……. ….. …. ….. ………. ………. …… ….. …… 1.562.000 1.230.852 95.000 - - 2.887.852 300.000 21.630 59.700 11.230 2.495.292 1.090.000 1.693.200 - - - 2.783.200 500.000 25.954 68.900 15.263 2.173.083 203.561.000 198.420.090 825.000 0 650.000 402.193.000 45.000.000 3.956.000 7.960.000 1.589.000 265.520.450 GIÁM ĐỐC PHÒNG KẾ TOÁN NGƯỜI LẬP PHÒNG TC – HC (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) Dựa trên cơ sở bảng lương của các bộ phận, kế toán tiến hành tổng hợp lương cho công ty.
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com CÔNG TY CP VINATEX ĐÀ NẴNG ĐƠN V Ị : XÍ NGHIỆP MAY 2A BẢNG TỔNG HỢP LƯƠNG CÔNG TY Tháng 12 năm 2008 Stt Bộ phận Hệ số Công Hệ số quy đổi CB CD SP Ca Lễ TG HHHT CB CD Gián tiếp 1 410,78 291,98 2.056 - 85 - 39 10.852,12 8.952,04 Phân xưởng I 2 360,01 210,45 3.120 396 152 - 10 7.452,26 5.120,06 Phân xưởng II 3 326.05 256,45 4.890 412 104 - 23 6.952,02 4.956,03 1.952,23 892,14 9.562 785 450 0 120 28.026,99 23.745,10 Các khoản giảm trừ Còn lại Lương CB CD TG HHHT Tổng cộng Tạm ứng BHXH BHYT PC+L ĐN KPCĐ 120.560.500 208.625.930 2.500.000 - 1.950.000 333.636.430 85.500.0000 5.026.300 18.562.789 1.895.600 222.651.741 152.623.000 185.452.000 1.600.000 - 590.000 340.265.000 60.000.000 4.520.123 15.263.000 1.520.789 258.961.088 19.789.000 25.978.200 1.250.000 - 450.000 47.467.200 15.000.000 3.508.000 14.562.000 1.200.453 13.196.747 GIÁM ĐỐC PHÒNG KẾ TOÁN NGƯỜI LẬP PHÒNG TC – HC (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Dựa vào bảng tổng hợp lương của công ty, kế toán tiến hành phân bổ tiền lương và BHXH để xác định chi phí tính giá thành CÔNG TY CP VINATEX ĐÀ NẴNG ĐƠN V Ị : XÍ NGHIỆP MAY 2A BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI Tháng 12 năm 2008 TK334 – Phải trả người lao động TK338 - Phải trả phải nộp khác Ghi có tài khoản Tổng cộng Các khoản Cộng có Cộng có Lương KPCĐ BHXH BHYT Đối tượng khác TK334 TK 338 sử dụng (Ghi nợ các TK) TK 622- CP NC trực 600.452.412 6.452.000 606.904.412 12.741.000 60.489.200 8.452.060 81.682.260 688.586.672 1 tiếp TK 642 – CP quản 856.410.000 5.230.000 861.640.000 9.420.126 45.623.260 5.562.982 60.606.368 922.246.368 2 lý Tổng 1.456.862.412 11.682.000 1.468.544.412 22.161.126 62.051.560 14.015.042 142.288628 1.610.833.040
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 2. Kế toán các khoản trích theo lương 2.1. Chứng từ sử dụng - Giấy chứng nhận nghỉ việc - Phiếu nghỉ hưởng BHXH - Bảng thanh toán BHXH, BHYT. 2.2 Tài khoản sử dụng TK 338 : Phải trả, phải nộp khác TK 3382 : Kinh phí công đoàn TK 3383 : Bảo hiểm xã hội TK 3384 : Bảo hiểm y tế 2.3 Phương pháp hạch toán Trong tháng công ty tiến hành trích lập các quỹ theo đúng quy định, chế độ kế toán hiện hành của Nhà nước. - Qu ỹ BHXH: công ty đóng 15%, công nhân viên đóng 5% - Qu ỹ BHYT: công ty đóng 2%, công nhân viên đóng 1% - KPCĐ: công ty đóng 2%. Ngoài ra, công nhân viên còn phải nộp thêm 1%, đoàn phí công đoàn đóng góp vào qu ỹ công đoàn của công ty để phục vụ chi tiêu cho hoạt động công đoàn. Các qu ỹ BHXH, BHYT công ty trích lập tính trên lương cơ bản do Nhà nước quy định. KPCĐ được trích dựa trên tổng quỹ lương của công nhân viên. Phần công ty đóng được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh tạo n ên giá thành sản phẩm. Phần công nhân viên đóng công ty trừ vào lương hàng tháng của công nhân viên. Mức lương cơ bản = Hệ số lương cơ bản x 540.000 đ Ví dụ: Cách tính KPCĐ, BHXH, BHYT cho anh Cao Thanh Bình, công nhân sản xuất làm việc tại phân xưởng I Tổng lương: 1.677.416 đồng Lương cơ bản: 540.000 đồng Hệ số lương cơ bản : 2,3 + Đối với KPCĐ KPCĐ công ty đóng 2% = 2% x tổng lương = 2% x 1.677.416 = 33.548 (đồng) KPCĐ anh Bình đóng 1% = 1% tổng lương = 1% 1.677.416 = 16.774 (đồng) + Đối với quỹ BHXH BHXH công ty đóng 15% = 15% x lương cơ b ản x hệ số lương cơ bản = 15% x 540.000 x 2,3 = 186.300 (đồng)
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com BHXH anh Bình đóng 5% = 5% lương cơ bản hệ số lương cơ bản = 5% 540.000 2,3 = 62.100 (đồng) + Đối với quỹ BHYT BHYT công ty đóng 2% = 2% x lương cơ bản x hệ số lương cơ bản = 2% x 540.000 x 2,3 = 24.840 (đồng) BHYT anh Bình đóng 1% = 1% lương cơ bản hệ số lương cơ bản = 1% 540.000 2,3 = 12.420 (đồng) Trong trường hợp người lao động ốm đau, thai sản, tai nạn lao động… có giấy chứng nhận của bác sỹ sẽ được hưởng BHXH do cơ sở y tế nơi công nhân viên khám bệnh cấp. Mục đích là để xác định số ngày thực nghỉ của công nhân viên làm căn cứ để tính trợ cấp BHXH trả thay lương theo chế độ quy định. Cuối tháng kế toán tiến hành trích lập danh sách người lao động hưởng trợ cấp BHXH. TÊN CƠ SỞ Y TẾ Mẩu : C03-BH BỆNH VIỆN ĐÀ NẴNG Quyển số:…… Sổ KB/BA GIẤY CHỨNG NHẬN NGHỈ VIỆC HƯỞNG BHXH Họ và tên : NGUYỄN VĂN XUÂN Tuổi : 37 Đơn vị công tác : Công ty Cp Vinatex Đà Nẵng Lý do nghỉ việc : Ốm (đau cột sống) Từ ngày 10 tháng 12 năm 2008 Đến hết ngày 13 tháng 12 năm 2008 Tổng số ngày được nghỉ : 4 ngày Đà Nẵng, Ngày 13 tháng 12 năm 2008 XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ Y BÁC SỸ KCB Số ngày thực nghỉ : 04 ngày (Đã ký và đóng dấu) (Đã ký và đóng dấu)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Thương Mại Hoàng My
67 p | 8095 | 3937
-
Luận văn tốt nghiệp “Kế toán lao động tiền lương và các khoản trích theo lương của công ty xây dựng số 4”
37 p | 3980 | 2220
-
Chuyên đề tốt nghiệp “Hạch toán lao động, tiền lương và các khoản trích theo lương tại xí nghiệp 2A thuộc Công ty CP Vinatex Đà Nẵng”
70 p | 572 | 273
-
Luận văn TỔ CHỨC HẠCH TOÁN LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG Ở CÔNG TY DU LỊCH DỊCH VỤ HẢI PHÒNG
93 p | 220 | 73
-
Hạch tóan lao động tiền lương tại Cty Vinatex - 3
8 p | 163 | 55
-
Hạch tóan lao động tiền lương tại Cty Vinatex - 5
8 p | 113 | 35
-
LUẬN VĂN: Hạch toán lao động tiền lương và các khoản trích theo tiền lương tại Công ty dịch vụ thương mại Hùng Phát
68 p | 162 | 28
-
LUẬN VĂN: Tổ chức công tác kế toán lao động, tiền lương
25 p | 140 | 26
-
LUẬN VĂN: Tổ chức hạch toán lao động tiền lương và các khoản trích theo lương ở Công ty Du lịch Dịch vụ Hải phòng
81 p | 108 | 25
-
LUẬN VĂN: Hoàn thiện công tác hạch toán tiền lương và nâng cao hiệu quả quản lý lao động tiền lương ở công ty
77 p | 96 | 19
-
Luận văn Hạch toán lao động tiền lương trong cơ chế thị trường ở công ty đầu tư xây dựng và phát triển thương mại Nhật Nam
42 p | 102 | 19
-
Luận văn: Tổ chức công tác kế toán lao động, tiền lương tại công ty Khai thác công trình thuỷ lợi Mỹ Đức - Hà Tây
27 p | 132 | 19
-
Luận văn Hạch toán lao động tiền lương và các khoản trích theo tiền lương tại Công ty dịch vụ thương mại Hùng Phát
70 p | 120 | 18
-
LUẬN VĂN: Hạch toán lao động tiền lương và các khoản trích theo lương tại Trung tâm Du lịch Thanh niên Việt Nam( Khách sạn Khăn Quàng Đỏ)
35 p | 100 | 14
-
Đề tài: Một số vấn đề quản lý lao động tiền lương ở Viện chiến lược và chương trình giáo dục
23 p | 136 | 14
-
Luận văn Hạch toán lao động tiền lương và các khoản trích theo lương tại Trung tõm Du lịch Thanh niờn Việt Nam( Khách sạn Khăn Quàng Đỏ)
52 p | 74 | 13
-
Luận văn tốt nghiệp: Hạch toán lao động tiền lương trong cơ chế thị trường ở công ty đầu tư xây dựng và phát triển thương mại Nhật Nam
41 p | 70 | 10
-
LUẬN VĂN: Hạch toán lao động tiền lương trong cơ chế thị trường ở công ty đầu tư xây dựng và phát triển thương mại Nhật Nam
42 p | 100 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn