Thuật ngữ fas
-
I think I'm coming down with flu. bị (bệnh) fight off /fa t f/ chống lại, Her body couldn't fight the .kháng lại infection off. bị tắc, My nose was blocked up due to block up /bl k p/ làm tắc (mũi) It was obvious she had broken her swell up /swel p/ sưng lên toe because it immediately started to swell up. nôn mửa throw up /θrə p/ (ói) bất tỉnh, pass out /p s a t/ ngất xỉu tống khứ, I hope I can shake off this cold shake off / e k f/ cố gắng khỏi (bệnh) before the weekend. out. the back seat of...
5p lephinoinhieu 03-08-2013 55 12 Download
-
Văn phạm chính quy & các tính chất Nội dung: • Văn phạm chính quy (RG: Regular Grammar) • Sự tương đương giữa RG và FA • Bổ đề bơm cho tập hợp chính quy • Tính chất đóng của tập hợp chính quy
9p suatuoi_nguyenchat 21-07-2011 83 5 Download
-
FAS-miễn phí Cùng với đóng tàu thủy (được đặt tên cảng của lô hàng) "Miễn phí Cùng với tàu" có nghĩa là người bán thực hiện tốt nghĩa vụ của mình để cung cấp khi hàng hoá đã được đặt cùng với các tàu trên quay hoặc bật lửa tại cảng có tên giao hàng . Điều nay có nghĩa rằng người mua phải chịu mọi chi phí và rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng hàng hóa từ thời điểm đó. Thuật ngữ FAS đòi hỏi người mua để xóa các hàng hóa nhập khẩu. Nó không nên được...
4p phancui 13-04-2010 258 25 Download