intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuốc nhóm nitrat

Xem 1-16 trên 16 kết quả Thuốc nhóm nitrat
  • Bài giảng "Thuốc điều trị bệnh đau thắt ngực" cung cấp cho người đọc các nội dung: Định nghĩa đau thắt ngực, các nhóm thuốc điều trị đau thắt ngực. Đây là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên Y khoa và những ai quan tâm dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu.

    pdf28p nhansinhaoanh_03 21-10-2015 129 12   Download

  • Bài giảng Thuốc điều trị cơn đau thắt ngực trình bày các nội dung chính sau: Cơ chế tác dụng, tác dụng, tác dụng không mong muốn và áp dụng điều trị của thuốc nhóm nitrat; Tác dụng, áp dụng điều trị cơn đau thắt ngực của nhóm thuốc chẹn thụ thể beta giao cảm (beta-blocker) và nhóm thuốc chẹn kênh calci.

    pdf24p vimichigan2711 22-03-2021 44 2   Download

  • Báo cáo khoa học: Nghiên cứu xây dựng công nghệ khử Nito liên kết trong nước bị ô nhiễm, với mục tiêu thu thập, phân lập tuyển chọn một tập đoàn vi sinh vật chuyển hóa nito thuộc 3 nhóm: Oxy hóa amon, oxy hóa nitrat, phản ứng nitrat hóa. Xây dựng được qui trình nhân nhanh giống các chủng lựa chọn của các nhóm vi khuẩn này. Nghiên cứu, xây dựng qui trình khử nito liên kết bằng kỹ thuật bùn hoạt tính. Nghiên cứu, hoàn thiện kỹ thuật lọc sinh học và xây dựng pilot khử nito liên kết trong nước thải và nước ngầm bằng kỹ thuật này.

    pdf43p quang93l 30-03-2014 273 40   Download

  • Nguyên nhân Giống Aeromonas thuộc họ Aeromonadaceae, bộ Aeromonadales, lớp Gammaproteobacteria, ngành Proteobacteria. Trong giống Aeromonas có hai nhóm: Nhóm 1: Aeromonas không di động (A. salmonicida) thường gây bệnh ở nước lạnh. Nhóm 2: Là các loài Aeromonas di động, bao gồm A. hydrophyla, A. caviae, A. sobria. Đặc tính chung của ba loài vi khuẩn này là di động nhờ có 1 tiên mao. Vi khuẩn Gram âm dạng hình que ngắn, hai đầu tròn, kích thước 0,5 x 1,0-1,5 àm. Vi khuẩn yếm khí tuỳ tiện, Cytochrom oxidase dương tính, khử nitrate, không mẫn cảm với thuốc...

    pdf13p nhonnhipnp 13-06-2013 108 10   Download

  • Naphazolin nitrat là 2-(1-naphthylmethyl)-2-imidazolin nitrat, phải chứa từ 99,0 đến 101,0% C14H14N2.HNO3, tính theo chế phẩm làm khô. Tính chất Bột kết tinh trắng hay gần như trắng. Hơi tan trong nước, tan trong ethanol 96%. Định tính Có thể chọn một trong hai nhóm định tính sau: Nhóm I: A. Nhóm II: B, C, D. A. Phổ hồng ngoại (Phụ lục 4.2) của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng ngoại đối chiếu của naphazolin nitrat chuẩn (ĐC). B. Hòa tan 50,0 mg chế phẩm trong dung dịch acid hydrocloric 0,01 M (TT) và pha loãng thành 250,0...

    pdf5p truongthiuyen18 20-07-2011 384 7   Download

  • Kaolin nhẹ là nhôm silicat thiên nhiên ngậm nước đã được loại hầu hết các tạp chất bằng cách gạn lọc và sấy khô. Có chứa tác nhân phân tán thích hợp. Tính chất Bột trắng nhẹ, không có các hạt cát sạn, không mùi hoặc gần như không mùi, sờ có cảm giác trơn. Thực tế không tan trong nước và các acid vô cơ. Định tính A. Thêm 1 g kali nitrat (TT) và 3 g natri carbonat (TT) vào 0,5 g chế phẩm trong chén kim loại và đun nóng cho đến khi hỗn hợp chảy....

    pdf4p truongthiuyen18 20-07-2011 92 6   Download

  • Kaolin nặng là nhôm silicat thiên nhiên ngậm nước đã được loại tạp chất, có thành phần thay đổi. Tính chất Bột mịn trắng hoặc trắng ngà, sờ có cảm giác trơn. Thực tế không tan trong nước và các dung môi hữu cơ. Định tính A. Thêm 1 g kali nitrat (TT) và 3 g natri carbonat (TT) vào 0,5 g chế phẩm trong chén kim loại và đun nóng cho đến khi hỗn hợp chảy. Để nguội, thêm vao hỗn hợp 20 ml nước sôi, trộn đều và lọc. Rửa cắn với 50 ml nước. Thêm vào...

    pdf5p truongthiuyen18 20-07-2011 86 11   Download

  • Tên khác: Thiamin; Vitamin antiberiberic Công thức: H3C N NH2 N + S N A CH2 CH2OH CH3 Cấu trúc: d/c pyrimidin + d/c thiazol (có nhóm ammonium IV). Nguồn gốc: Phân lập từ cám gạo, men bia ... Điều chế: (Xem HD I). Vitamin B1 dược dụng: Sản xuất bằng tổng hợp hóa học. Thiamin hydroclorid: [C12H17N4OS]+ .Cl- .HCl; tan / nước. Thiamin hydrobromid: [C12H17N4OS]+ .Br -.HBr; tan/ nước. Thiamin nitrat: [C12H17N4OS]+ . NO3-; khó tan / nước.

    pdf19p truongthiuyen15 16-07-2011 542 28   Download

  • Định nghĩa và bệnh sinh : Theo định luật Ohm : P = Q x R - P TMC thấp 10 - 15cm nước ( 7 - 10 mmHg ). - Tăng p TMC khi P 30cm nước ( 15mmHg ) Điều trị : * Phòng ngừa tiên phát : Chỉ định điều trị cho những bệnh nhân xơ gan có dãn TMTQ - Thuốc chẹn Bêta thần kinh giao cảm : Nhóm chẹn Bêta không chọn lọc Liều thường dùng : 20 - 180mg/ ngày - Nhóm Nitrates : Nitrates không được khuyến cáo dùng làm liệu pháp đơn độc - Sự kết...

    pdf12p truongthiuyen7 22-06-2011 83 3   Download

  • 1. Trình bày chỉ định, tác dụng, liều lượng, cách dùng, tác dụng phụ của các nhóm thuốc nitrate, ức chế beta, ức chế calci và thuốc chống đông Trình bày nguyên tắc xử trí cơn đau thắt ngực không ổn định.

    pdf12p truongthiuyen7 22-06-2011 155 6   Download

  • Trinitrin (Nitroglycerin) thư giãn sợi cơ của thành tĩnh mạch cho nên thuộc nhóm thuốc giãn tĩnh mạch và được chỉ định để điều trị đau thắt ngực (ĐTN) và suy tim. B- CƠ CHẾ TÁC DỤNG Trinitrin gắn vào các gốc - SH của các protein màng các sợi cơ trơn. Sự oxyd hóa gốc - SH dẫn đến 2 hậu quả: 1. Giãn mạch thông qua 3 cơ chế: a- Chất trung gian Prostacyclin … b- Giảm bớt ion Ca++ nội bào. c- NO2 của Trinitrin biến thành oxyd nitric (NO). Chất trước đây mang một tên có tính chất giả định...

    pdf7p truongthiuyen7 21-06-2011 122 24   Download

  • Tên chung quốc tế: Isosorbide dinitrate. Mã ATC: C01D A08, D03A X08. Loại thuốc: Thuốc giãn mạch. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén (nhai, ngậm, uống, tác dụng kéo dài): 5 mg, 10 mg, 20 mg, 40 mg, 60 mg. Viên nang (tác dụng kéo dài): 20 mg, 40 mg. Dung dịch khí dung: 1,25 mg. Dung dịch khí dung có chứa ethanol, glycerol. Dược lý và cơ chế tác dụng Cơ chế tác dụng chung của nhóm nitrat: Vào trong cơ thể, các nitrat được chuyển hóa thành gốc oxyd nitric (NO) nhờ glutathion - S -...

    pdf8p daudam 15-05-2011 82 8   Download

  • Điều trị nội khoa được áp dụng cho những trường hợp HoHL do rối loạn chức năng thất trái (có giãn vòng van) được điều trị bằng các thuốc chữa suy tim như các thuốc giảm hậu gánh, đặc biệt là ức chế men chuyển, làm giảm thể tích dòng hở và tăng thể tích tống máu. Nhóm này cũng có tác dụng với bệnh nhân HoHL do bệnh lý van tim có triệu chứng đang chờ mổ. Thuốc lợi tiểu và nhóm nitrate có tác dụng tốt trong điều trị ứ huyết phổi. Rung nhĩ phải được điều...

    pdf3p alotra1209 23-03-2011 58 7   Download

  • Các bác sĩ sử dụng một số loại thuốc để điều trị cơn đau thắt ngực bằng cách giảm nhu cầu oxy của cơ tim để phù hợp với sự cung cấp máu bị giảm. Ba nhóm thuốc thường được dùng là Nitrate [Nitroglycerin (Nitro-Bid)], chẹn beta [propranolol (Inderal) và atenolol (Tenormin)] và chẹn calcium [nicardipine (Cardene) và nifedipine (Procardia, Adalat)]. Đau thắt ngực không ổn định cũng có thể được điều trị bằng aspirin và thuốc tán huyết heparin tiêm tĩnh mạch. Aspirin giúp ngăn các tiểu cầu kết tụ lại với nhau, còn heparin giúp ngăn máu...

    pdf6p pstrangsang 21-12-2010 156 20   Download

  • Tên thường gọi: Nitroglycerin Biệt dược: NITRO-BID, NITRO-DUR, NITROSTAT, TRANSDERMNITRO, MINITRAN, DEPONIT, NITROL Nhóm thuốc và cơ chế: Là thuốc giãn mạch, thường dùng để điều trị đau thắt ngực. Máu được tim bơm qua phổi vào động mạch và đi đến các tĩnh mạch. Để làm nhiệm vụ này, cơ tim phải sản sinh và sử dụng nǎng lượng. Việc sản sinh nǎng lượng cần oxy. Đau thắt ngực do không đủ máu và oxy cho cơ tim. Các nitrate trong đó có nitroglycerin điều chỉnh mất cân bằng giữa lượng máu và oxy đến tim với công việc của tim...

    pdf6p decogel_decogel 16-11-2010 166 10   Download

  • 1.3- Phương thức dùng các thuốc mạch vành kinh điển .- Đơn trị liệu (điều trị một thuốc) Dùng một trong ba nhóm thuốc nêu trên và nâng liều lượng lên tới mức tối ưu: Nếu cơn đau khởi phát theo gắng sức, mạch nhanh thì chọn 1 chẹn bêta Nếu cơn đau khởi phát theo xúc cảm, đang nghỉ ngơi, mạch không nhanh thì chọn 1 giãn mạch (nitrat, hoặc DHP) Ở bn có chống chỉ định chẹn bêta hoặc đã dùng và bị tác dụng phụ thì nitrat hoặc đối kháng Calci tỏ ra thay thế được. ...

    pdf6p hibarbie 18-09-2010 123 22   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2