intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ức chế enzym chuyển angiotensin

Xem 1-16 trên 16 kết quả Ức chế enzym chuyển angiotensin
  • Mục tiêu của đề tài là sàng lọc các hợp chất flavonoid có tác dụng ức chế enzym chuyển angiotensin bằng phương pháp docking phân tử; dự đoán tính giống thuốc, các thông số dược động học và độc tính của các hợp chất tốt nhất thu được sau quá trình sàng lọc.

    pdf66p closefriend03 13-10-2021 46 12   Download

  • Bài giảng Dược lý học - Bài 24: Thuốc điều trị tăng huyết áp trình bày phân loại các thuốc hạ huyết áp; cơ chế tác dụng và áp dụng điều trị, áp dụng điều trị các thuốc chẹn kênh calci; cơ chế tác dụng và áp dụng điều trị của nhóm thuốc ức chế enzyme chuyển dạng angiotensin.

    pdf14p nguaconbaynhay8 13-10-2020 60 8   Download

  • Người bị bệnh tăng huyết áp (THA) cần đi khám bệnh để được bác sĩ chẩn đoán và giúp lựa chọn thuốc thích hợp (hiện nay có đến 7 nhóm thuốc được dùng). Đặc biệt, nếu người bệnh được bác sĩ chỉ định cho dùng một trong 3 nhóm thuốc sau đây có thể bị tác dụng phụ (TDP) gọi là ho khan. Ảnh minh họa Thuốc thứ nhất là thuộc nhóm ức chế men chuyển, gồm có: captopril, enalapril, benazepril, lisinopril… Cơ chế của thuốc là ức chế một enzym có tên là men chuyển angiotensin (angiotensin converting enzyme, viết...

    pdf5p nkt_bibo27 22-12-2011 113 6   Download

  • DƯỢC LỰC Tác dụng dược lý : Hytrol, một chất ức chế Enzym chuyển loại mới, điều trị hiệu nghiệm trên diện rộng các tình trạng cao huyết áp thường gặp và suy tim xung huyết mãn tính. Tác dụng lên chứng cao huyết áp : Hytrol hạ thấp sức kháng tiểu động mạch hệ thống và huyết áp trung bình tâm trương và tâm thu trong những trạng thái cao huyết áp khác nhau. Mặc dù sự giảm ban đầu có xu hướng tương quan dương tính với hoạt tính huyết tương (PRA) và nồng độ Angiotensin II...

    pdf5p abcdef_53 23-11-2011 64 5   Download

  • Thuốc khoá b cho đến nay vẫn là nhóm thuốc có vai trò hàng đầu trong điều trị các rối loạn của hệ tim mạch. Cùng với Aspirin và thuốc ức chế men chuyển (ACE:Angiotensin converting enzyme)/thuốc khoá thụ thể Angiotensin II, tạo thành một bộ ba đã được chứng minh là rất lý tưởng cho nhiều bệnh lý của hệ tim mạch.

    ppt14p quyencubin 10-08-2011 344 71   Download

  • Đây là thuốc là dãn mạch máu giúp lượng máu bơm ra khỏi tim mỗi khi tim co bóp tăng lên và làm hạ huyết áp. Thuốc ức chế ACE cũng làm tăng lượng máu lưu thông, giúp giảm công việc co bóp của cơ tim và bảo vệ thận của bạn bớt bị ảnh hưởng của bệnh cao huyết áp và tiểu đường.

    pdf3p truongthiuyen9 04-07-2011 95 3   Download

  • Tên chung quốc tế: Perindopril. Mã ATC: Chưa có. Loại thuốc: Ức chế enzym chuyển đổi angiotensin. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 4 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Perindopril là một thuốc ức chế enzym chuyển đổi angiotensin, tác dụng thông qua hoạt tính của chất chuyển hóa perindoprilat. Perindopril ngăn cản angiotensin I chuyển thành angiotensin II, 1 chất co mạch mạnh và thúc đẩy tế bào cơ trơn mạch máu và cơ tim tăng trưởng. ...

    pdf11p daudam 16-05-2011 64 7   Download

  • Tên chung quốc tế: Lisinopril. Mã ATC: C09A A03. Loại thuốc: Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 2,5 mg, 5 mg, 10 mg, 20 mg và 40 mg lisinopril. Dạng lisinopril phối hợp: Viên nén 20 mg lisinopril kết hợp với 12,5 mg hoặc 25 mg hydroclorothiazid. Dược lý và cơ chế tác dụng Lisinopril là thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin và là một dẫn chất lysin có cấu trúc tương tự enalapril với tác dụng kéo dài. Enzym chuyển angiotensin là enzym nội sinh có vai trò chuyển angiotensin I...

    pdf12p daudam 15-05-2011 91 5   Download

  • Tên chung quốc tế: Captopril Mã ATC: C09A A01 Loại thuốc: Thuốc chống tăng huyết áp, ức chế enzym chuyển Dạng dùng và hàm lượng Viên bao 12,5 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg Dược lý và cơ chế tác dụng Captopril là chất ức chế enzym chuyển dạng angiotensin I, được dùng trong điều trị tăng huyết áp, và suy tim. Tác dụng hạ huyết áp của thuốc liên quan đến ức chế hệ renin - angiotensin - aldosteron. Renin là enzym do thận sản xuất, khi vào máu tác dụng trên cơ chất globulin huyết tương...

    pdf12p google111 12-05-2011 116 10   Download

  • Tên chung quốc tế: Benazepril. Mã ATC: C09A A07. Loại thuốc: Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin. Thuốc điều trị tăng huyết áp Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 5 mg; 10 mg; 20 mg; 40 mg benazepril (dạng muối hydroclorid) Dược lý và cơ chế tác dụng Benazepril là thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin.

    pdf11p google111 12-05-2011 79 6   Download

  • Các thuốc ức chế enzym chuyển angiotension (thuốc ức chế ACE) trong điều trị các bệnh tim mạch nói chung và tăng huyết áp (THA) nói riêng có cơ chế giống nhau (ức chế chuyển hoá từ angiotensin I thành angiotensin II), nên nhóm này đều có các chỉ định điều trị, tác dụng không mong muốn và chống chỉ định rất chặt chẽ. Và trong quá trình sử dụng, người bệnh cần nhận biết được đâu là những tác dụng không mong muốn do thuốc gây ra để phòng tránh và khắc phục… ...

    pdf6p sinhtodau111 15-04-2011 62 2   Download

  • Tên gốc: Lisinopril Tên thương mại: ZESTRIL, PRIVINIL Nhóm thuốc và cơ chế: Lisinopril là một chất ức chế men chuyển angiotensin (chất ức chế ACE). Khi enzym này bị lisinopril ức chế, angiotensin trong cơ thể không chuyển được thành dạng hoạt động. Angiotensin gây co thắt mạch và làm tǎng huyết áp. Lisinopril làm giảm huyết áp. Điều thú vị là thuốc này và các thuốc khác thuộc nhóm này được triển khai từ nọc một loài rắn độc của Braxin. Nhóm thuốc này được dùng để kiểm soát huyết áp và suy tim ứ huyết. Kê đơn: Có Dạng dùng: Viên nén...

    pdf5p decogel_decogel 16-11-2010 110 5   Download

  • Chỉ định Indapamid dùng để điều trị bệnh tăng huyết áp vô căn. Thuốc có thể dùng một mình hoặc dùng phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác như các thuốc chẹn beta-adrenergic, thuốc ức chế enzym chuyển đổi angiotensin, thuốc chẹn dòng calci, hoặc thuốc chẹn alpha1-adrenergic. Indapamid có thể hiệp đồng hoặc tăng cường tác dụng các thuốc chống tăng huyết áp khác. Indapamid cũng được dùng điều trị phù và giữ muối do suy tim hoặc nguyên nhân khác. Trong suy tim trái nặng, cấp, trước tiên phải dùng các thuốc lợi niệu mạnh...

    pdf5p decogel_decogel 16-11-2010 114 6   Download

  • Tên thường gọi: Enalapril Biệt dược: Vasotec VasotecNhóm thuốc và cơ chế: Là chất ức chế men chuyển angiotensin (ACE). ACE là một enzym trong cơ thể có vai trò quan trọng trong việc hình thành angiotensin II. Các chất này gây co mạch làm tǎng huyết áp. Các chất ức chế ACE như analopril có tác dụng hạ huyết áp do ức chế hình thành angiotensin II vì vậy gây giãn mạch. Giãn mạch không chỉ có tác dụng hạ huyết áp mà còn cải thiện hiệu quả bơm của tim bị suy và cải thiện hiệu suất tim ở...

    pdf5p decogel_decogel 16-11-2010 117 9   Download

  • Tên thường gọi: Benazepril Biệt dược: LOTENSIn Nhóm thuốc và cơ chế: Benazepril là chất ức chế men chuyển angiotensin (ACE). ACE là một enzym trong cơ thể đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành angiotensin II. Angiotensin gây co mạch vì vậy làm tǎng huyết áp. Các chất ức chế ACE như benazepril làm giảm huyết áp do ức chế sự hình thành angiotensin II, vì vậy gây giãn mạch. Giãn mạch không chỉ làm giảm huyết áp mà còn cải thiện hiệu suất bơm máu của tim bị suyvà cải thiện hiệu suất tim ở bệnh nhân suy...

    pdf5p decogel_decogel 15-11-2010 100 3   Download

  • Clorothiazid và các thuốc lợi tiểu thiazid là một trong những thuốc được dùng điều trị bệnh tăng huyết áp (dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc hạ huyết áp khác như thuốc ức chế enzym chuyển dạng angiotensin (ACE-1) hoặc thuốc chẹn bêta). Thuốc có tác dụng làm tăng sự bài tiết natri clorid và nước do cơ chế ức chế sự tái hấp thu các ion Na+ và Cl- ở đầu ống lượn xa. Tác dụng lợi tiểu của các thiazid ở mức trung bình vì gần 90% lượng các chất đã lọc qua thận được tái...

    pdf5p xeko_monhon 22-07-2010 97 8   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2