Vertebrata
-
Bài giảng Động vật học - Chương 9 cung cấp kiến thức cơ bản về ngành dây sống – Chordata. Nội dung trình bày trong chương này gồm có: Khái quát chung về ngành đây sống, phân ngành sống đầu - Cephalochordata, phân ngành sống đuôi - Urochordata, phân ngành có xương sống – Vertebrata, các lớp động vật có xương sống,... Mời các bạn cùng tham khảo.
98p nhanmotchut_5 01-11-2016 123 12 Download
-
Xuất xứ: Bản Kinh. Tên khác: Ban long châu (Đạm Liêu Phương), Hoàng mao nhung, Huyết nhung, Quan lộc nhung (Đông Dược Học Thiết Yếu). Tên khoa học: Cornus cervi Parvum. Họ khoa học: Họ Hươu (Cervidae). Mô tả: Lộc nhung là nhung (sừng non) của hươu đực (Lộc) [Cervus Nippon Temminck] hoặc con nai (Mê) [Cervus Unicolor Cuv.] được chế biến thành. Hai loại hươu và nai đều thuộc ngành động vật có xương sống (Vertebrata), lớp có vú (Mamalia), bộ Quốc chẵn (Arliodactyla), họ Hươu (Cervidae). Sừng non khi mới mọc dài 5-10cm, rất mềm. Mặt ngoài phủ...
17p thanhnien1209 13-01-2011 88 8 Download
-
Tên khoa học: Cornus cervi Parvum. Họ Cervidae Mô tả: Lộc nhung là nhung (sừng non) của hươu đực (Lộc) [Cervus Nippon Temminck] hoặc con nai (Mê) [Cervus Unicolor Cuv.] được chế biến thành. Hai loại hươu và nai đều thuộc ngành động vật có xương sống (Vertebrata), lớp có vú (Mamalia), bộ Quốc chẵn (Arliodactyla), họ Hươu (Cervidae). Sừng non khi mới mọc dài 5-10cm, rất mềm. Mặt ngoài phủ đầy lông tơ mầu nâu nhạt, trong chứa rất nhiều mạch máu. Sừng non mềm và sờ mịn như nhung (vì vậy gọi là Lộc nhung). Thu hái: Chỉ có hươu đực mới có...
5p concopme 29-12-2010 126 18 Download
-
Trị hư lao, sốt rét, gầy ốm, tay chân đau, lưng và thắt lưng đau, tiết tinh, huyết suy, bụng có bướu máu, Tên khoa học: Cornus cervi Parvum. Họ Cervidae Mô tả: Lộc nhung là nhung (sừng non) của hươu đực (Lộc) [Cervus Nippon Temminck] hoặc con nai (Mê) [Cervus Unicolor Cuv.] được chế biến thành. Hai loại hươu và nai đều thuộc ngành động vật có xương sống (Vertebrata), lớp có vú (Mamalia), bộ Quốc chẵn (Arliodactyla), họ Hươu (Cervidae). Sừng non khi mới mọc dài 5-10cm, rất mềm. Mặt ngoài phủ đầy lông tơ mầu nâu nhạt, trong chứa rất nhiều mạch...
5p concopme 29-12-2010 92 13 Download
-
Rắn nước Bắc Mỹ Phân loại khoa học Giới (regnum): Animalia Ngành(phylum): Chordata Phân Vertebrata ngành(subphylum): Siêu Tetrapoda lớp(superclass): (không phân hạng) Amniota Lớp (class): Sauropsida Phân Diapsida lớp(subclass): Cận Lepidosauromorpha lớp(infraclass)
8p heoxinhkute8 10-12-2010 91 7 Download
-
Tình trạng bảo tồn Ít quan tâm (IUCN 3.1) Phân loại khoa học Giới (regnum): Ngành (phylum): (Không phân hạng) Phân ngành (subphylum): Cận ngành (infraphylum) : Animalia Chordata Craniata Vertebrata Gnathostomata Siêu lớp (superclass): Lớp (class): Phân lớp (subclass): Cận lớp (infraclass):
5p heoxinhkute8 10-12-2010 256 16 Download
-
Rắn cạp nong (Bungarus fasciatus) Phân loại khoa học Giới (regnum): Animalia Ngành (phylum): Chordata Phân Vertebrata ngành(subphylum): Lớp (class): Reptilia Bộ (ordo): Squamata Phân bộ (subordo): Serpentes Họ (familia): Elapidae Chi (genus): Bungarus Daudin,1803 Chi Cạp nia (Bungarus) là một chi rắn thuộc họ Rắn hổ (Elapidae) có nọc độc.
9p heoxinhkute8 10-12-2010 97 8 Download
-
Động vật có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống. Khoảng 57.739 loài động vật có xương sống đã được miêu tả. Động vật có xương sống đã bắt đầu tiến hóa vào khoảng 530 triệu năm trước trong thời kỳ của sự bùng nổ kỷ Cambri, một giai đoạn trong kỷ Cambri (động vật có xương sống đầu tiên được biết đến là Myllokunmingia). Các xương của cột sống được gọi là xương sống. Vertebrata là...
5p phungnhi2011 22-03-2010 953 134 Download