ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 19
lượt xem 95
download
Tham khảo tài liệu 'ðề thi thử đại học môn toán số 19', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 19
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010-2011 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm). 2x 4 Câu I (2 điểm): Cho hàm số y . 1 x Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số trên. 1) Gọi (d) là đường thẳng qua A( 1; 1 ) và có hệ số góc k. Tìm k sao cho (d) cắt ( C ) tại 2) hai điểm M, N và MN 3 10 . Câu II (2 điểm): 1) Giải phương trình: sin 3x 3sin 2 x cos 2 x 3sin x 3cos x 2 0 . x 2 y 2 xy 1 4 y 2) Giải hệ phương trình: . 2 2 y ( x y) 2 x 7 y 2 2 3sin x 2cos x Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I dx (sin x cos x)3 0 Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với SA vuông góc với đáy, G là trọng tâm tam giác SAC, mặt phẳng (ABG) cắt SC tại M, cắt SD tại N. Tính thể tích của khối đa diện MNABCD biết SA=AB=a và góc hợp bởi đường thẳng AN và mp(ABCD) bằng 300 . Câu V (1 điểm): Cho các số dương a, b, c : ab bc ca 3. 1 1 1 1 Chứng minh rằng: . 2 2 2 1 a (b c ) 1 b (c a ) 1 c (a b) abc II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)). 1. Theo chương trình Chuẩn :
- Câu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn (C ) : x 2 y 2 – 2 x – 2 y 1 0, (C ') : x 2 y 2 4 x – 5 0 cùng đi qua M(1; 0). Viết phương trình đường thẳng qua M cắt hai đường tròn (C ), (C ') lần lượt tại A, B sao cho MA= 2MB. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, biết A(-1; 0; 1), B(1; 2; -1), C(-1; 2; 3). Câu VII.a (1 điểm): Khai triển đa thức: (1 3x )20 a0 a1 x a2 x 2 ... a20 x 20 . Tính tổng: S a0 2 a1 3 a2 ... 21 a20 . 2. Theo chương trình Nâng cao : Câu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, hãy viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết trực tâm H (1;0) , chân đường cao hạ từ đỉnh B là K (0; 2) , trung điểm cạnh AB là M (3;1) . x yz 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: (d1 ) : và 1 12 x 1 y z 1 . (d 2 ) : 2 1 1 Tìm tọa độ các điểm M thuộc (d1 ) và N thuộc (d 2 ) sao cho đường thẳng MN song song với mặt phẳng P : x – y z 2010 0 độ dài đoạn MN bằng 2 . 2 log1 x ( xy 2 x y 2) log 2 y ( x 2 2 x 1) 6 Câu VII.b (1 điểm): Giải hệ phương trình log1 x ( y 5) log 2 y ( x 4) =1 ………………………………….....................HẾT…………………………………………… ……… Câu Phần Nội dung Điểm
- Làm đúng, đủ các bước theo Sơ đồ khảo sát hàm số cho điểm tối đa. I 1,0 (2,0) 1(1,0) 2(1,0) Từ giả thiết ta có: (d ) : y k ( x 1) 1. Bài toán trở thành: Tìm k để hệ phương trình sau có hai nghiệm ( x1; y1 ), ( x2 ; y2 ) phân biệt sao cho 0,25 2 2 x2 x1 y2 y1 90(*) 2x 4 kx 2 (2k 3) x k 3 0 k ( x 1) 1 ( I ) . Ta có: ( I ) x 1 y k ( x 1) 1 y k ( x 1) 1 Dễ có (I) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình kx 2 (2k 3) x k 3 0(**) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó dễ có được 3 k 0, k . 8 Ta biến đổi (*) trở thành: 2 2 (1 k 2 ) x2 x1 90 (1 k 2 )[ x2 x1 4 x2 x1 ] 90(***) 2k 3 k 3 Theo định lí Viet cho (**) ta có: x1 x2 , thế vào (***) ta , x1 x2 k k có phương trình: 0,5 3 41 3 41 8k 3 27k 2 8k 3 0 (k 3)(8k 2 3k 1) 0 k 3, k . , k 16 16 KL: Vậy có 3 giá trị của k thoả mãn như trên. 0,25 Câu Phần Nội dung Điểm II sin 3x 3sin 2 x cos 2 x 3sin x 3cos x 2 0 (2,0) 1(1,0) (sin 3x sin x) 2sin x 3sin 2 x (cos 2 x 2 3cos x) 0 0,25
- 2 sin 2 x.cos x 2 sin x 6.sin .cos x (2 cos 2 x 3cos x 1) 0 2 sin x.cos 2 x 2 sin x 6.sin .cos x (2 cos 2 x 3cos x 1) 0 1 sin x 2 (2sin x 1)(2 cos 2 x 3cos x 1) 0 cos x 1 1 cos x 2 0,25 x 6 k 2 1 +) sin x , (k Z ). x 5 k 2 2 6 x 3 k 2 1 +) cos x , ( k Z ). x k 2 2 3 +) cos x 1 x k 2 , (k Z ). KL:Vậy phương trình có 5 họ nghiệm như trên. 0,25 0,25 2(1,0) x2 1 x y 4 x 2 y 2 xy 1 4 y y Dễ thấy y 0 , ta có: . 2 2 x2 1 y(x y) 2x 7 y 2 ( x y ) 2 2 7 y 0,25
- x2 1 Đặt u , v x y ta có hệ: y uv 4 u 4v v 3, u 1 2 2 v 2u 7 v 2v 15 0 v 5, u 9 0,25 +) Với v 3, u 1 ta có hệ: x2 1 y x2 1 y x2 x 2 0 x 1, y 2 . x 2, y 5 x y 3 y 3 x y 3 x x2 1 9 y x2 1 9 y x 2 9 x 46 0 +) Với v 5, u 9 ta có hệ: , x y 5 y 5 x y 5 x 0,25 hệ này vô nghiệm. KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: ( x; y) {(1; 2), (2; 5)}. 0,25 Câu Phần Nội dung Điểm III 0,25 Đặt x t dx dt , x 0 t , x t 0. 2 2 2 (1,0) 2 2 2 3sin x 2cos x 3cos t 2sin t 3cos x 2sin x Suy ra: I dx (Do tích dx dt 3 3 (cos x sin x )3 (sin x cos x) (cos t sin t ) 0 0 0 phân không phụ thuộc vào kí hiệu cảu biến số). 0,25 2 2 2 3sin x 2 cos x 3cos x 2sin x 1 Suy ra: 2 I I I dx = dx dx 3 3 (sin x cos x )2 (sin x cos x) (cos x sin x) 0 0 0
- 2 12 1 1 1 d x tan x 2 1 . KL: Vậy = dx 20 4 2 4 0 0 2 cos 2 x cos 2 x 4 4 1 I . 2 0,5 Câu Phần Nội dung Điểm + Trong mp(SAC) kẻ AG cắt SC tại M, trong mp(SBD) kẻ BG cắt SD tại N. IV S + Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên dễ có (1,0) SG 2 suy ra G cũng là trọng tâm tam giác SBD. N SO 3 Từ đó suy ra M, N lần lượt là trung điểm của M G 0,25 D A SC, SD. 1 1 O + Dễ có: VS . ABD VS .BCD VS . ABCD V . 2 2 C B Theo công thức tỷ số thể tích ta có: VS . ABN SA SB SN 11 1 1.1. VS . ABN V .. VS . ABD SA SB SD 22 4 VS .BMN SB SM SN 11 1 1 1. . VS . ABN V . . VS . BCD SB SC SD 22 4 8 Từ đó suy ra: 3 VS . ABMN VS . ABN VS . BMN V . 8 1 + Ta có: V SA.dt ( ABCD ) ; mà theo giả thiết SA ( ABCD) nên góc hợp bởi 3 AN với mp(ABCD) chính là góc NAD , lại có N là trung điểm của SC nên tam giác NAD cân tại N, suy ra NAD NDA 300. Suy ra: 0,25 SA a 3. AD tan 300
- 1 1 33 Suy ra: V SA.dt ( ABCD) a.a.a 3 a. 3 3 3 5 3a 3 3 5 Suy ra: thể tích cần tìm là: VMNABCD VS . ABCD VS . ABMN V V V . 8 8 24 0,5 Câu Phần Nội dung Điểm Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số dương ta V 0,25 có: 3 ab bc ca 3 3 (abc) 2 abc 1 . (1,0) 1 1 Suy ra: 1 a 2 (b c ) abc a 2 (b c) a(ab bc ca ) 3a (1). 2 1 a (b c) 3a 1 1 1 1 Tương tự ta có: (2), (3). 0,25 2 2 1 b (c a ) 3b 1 c (a b) 3c Cộng (1), (2) và (3) theo vế với vế ta có: 1 1 1 1 ab bc ca 1 1 1 1 . ( ) 2 2 2 1 a ( b c ) 1 b ( c a ) 1 c ( a b) 3 c b c 3abc abc Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi abc 1, ab bc ca 3 a b c 1, (a, b, c 0). 0,5
- Câ Phầ Nội dung Điể u n m + Gọi tâm và bán kính của (C), (C’) lần lượt là I(1; 1) , I’(-2; 0) và VIa 1(1, R 1, R ' 3 , đường thẳng (d) qua M có phương trình 0,25 a( x 1) b( y 0) 0 ax by a 0, (a 2 b 2 0)(*) . (2,0 0) ) + Gọi H, H’ lần lượt là trung điểm của AM, BM. Khi đó ta có: 2 2 MA 2 MB IA2 IH 2 2 I ' A2 I ' H '2 1 d ( I ;d ) 4[9 d ( I ';d ) ] , 0,25 IA IH . 9a 2 b2 2 2 4 d ( I ';d ) d ( I ;d ) 35 4. 2 35 a 2 b2 a b2 36a 2 b 2 35 a 2 36b 2 a2 b2 a 6 Dễ thấy b 0 nên chọn b 1 . 0,25 a6 Kiểm tra điều kiện IA IH rồi thay vào (*) ta có hai đường thẳng thoả mãn. 0,25 2(1, 0,25 + Ta có: AB (2; 2; 2), AC (0; 2; 2). Suy ra phương trình mặt phẳng trung 0) trực của AB, AC là: x y z 1 0, y z 3 0. + Vecto pháp tuyến của mp(ABC) là n AB, AC (8; 4; 4). Suy ra (ABC): 2x y z 1 0 . 0,25 x y z 1 0 x 0 + Giải hệ: y z 3 0 y 2 . Suy ra tâm đường tròn là I (0; 2;1). 2 x y z 1 0 z 1 Bán kính là R IA (1 0) 2 (0 2)2 (1 1)2 5.
- 0,5 Câu Phần Nội dung Điểm 0,25 + Ta có: x(1 3 x) 20 a0 2a1 x 3a2 x 2 ... 21a20 x 20 . VII.a (1 3 x) 20 60 x (1 3x )19 a0 2a1 x 3a2 x 2 ... 21a20 x 20 (*). (1,0) 0,25 Nhận thấy: ak x k ak ( x) k do đó thay x 1 vào cả hai vế của (*) ta có: 0,25 S a0 2 a1 3 a2 ... 21 a20 422 . 0,25 Câ Phầ Nội dung Điể u n m A + Đường thẳng AC vuông góc với HK nên nhận VIb 1(1, HK (1; 2) làm vtpt và AC đi qua K nên (2,0 0) ( AC ) : x 2 y 4 0. Ta cũng dễ có: M ) K 0,25 H ( BK ) : 2 x y 2 0 . + Do A AC , B BK nên giả sử B C A(2a 4; a ), B(b; 2 2b). Mặt khác M (3;1) là trung điểm của AB nên ta có hệ:
- 2a 4 b 6 2a b 10 a 4 . a 2 2b 2 a 2b 0 b 2 Suy ra: A(4; 4), B(2; 2). 0,5 + Suy ra: AB (2; 6) , suy ra: ( AB) : 3x y 8 0 . + Đường thẳng BC qua B và vuông góc với AH nên nhận HA (3; 4) , suy ra: ( BC ) : 3 x 4 y 2 0. KL: Vậy : ( AC ) : x 2 y 4 0, ( AB) : 3x y 8 0 , ( BC ) : 3 x 4 y 2 0. 0,25 2(1, + M , N (d1 ), (d 2 ) nên ta giả sử 0) M (t1 ; t1 ; 2t1 ), N ( 1 2t2 ; t2 ;1 t2 ) NM (t1 2t2 1; t1 t2 ; 2t1 t2 1) . 0,25 + MN song song mp(P) nên: nP .NM 0 1.(t1 2t2 1) 1.(t1 t2 ) 1(2t1 t2 1) 0 t2 t1 NM (t1 1; 2t1 ;3t1 1) . 0,25 t1 0 + Ta có: MN 2 (t1 1) (2t1 ) (3t1 1) 2 7t 4t1 0 4 . 2 2 2 2 1 t1 7 448 1 43 + Suy ra: M (0; 0; 0), N (1; 0;1) hoặc M ( ; ; ), N ( ; ; ) . 777 7 77 0,25 + Kiểm tra lại thấy cả hai trường hợp trên không có trường hợp nào M ( P). KL: Vậy có hai cặp M, N như trên thoả mãn. 0,25 Câu Phần Nội dung Điểm
- 0,25 xy 2 x y 2 0, x 2 2 x 1 0, y 5 0, x 4 0 + Điều kiện: (I ) . 0 1 x 1, 0 2 y 1 VII.b 2 log1 x [(1 x)( y 2)] 2log 2 y (1 x) 6 (1,0) + Ta có: ( I ) log1 x ( y 5) log 2 y ( x 4) =1 log1 x ( y 2) log 2 y (1 x ) 2 0 (1) log1 x ( y 5) log 2 y ( x 4) = 1 (2). 1 + Đặt log 2 y (1 x) t thì (1) trở thành: t 2 0 (t 1) 2 0 t 1. t Với t 1 ta có: 1 x y 2 y x 1 (3). Thế vào (2) ta có: 0,25 x 4 x 4 1 x x2 2x 0 log1 x ( x 4) log1 x ( x 4) = 1 log1 x 1 x4 x4 x0 y 1 . Suy ra: . x 2 y 1 + Kiểm tra thấy chỉ có x 2, y 1 thoả mãn điều kiện trên. Vậy hệ có nghiệm duy nhất x 2, y 1 . 0,25 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN KHỐI D
12 p | 80 | 11
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 5
11 p | 60 | 7
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 3
11 p | 72 | 7
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 14
13 p | 60 | 6
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 15
8 p | 72 | 6
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 6
10 p | 69 | 6
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 13
6 p | 49 | 5
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 4
14 p | 71 | 5
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM 2011
10 p | 71 | 5
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 2
14 p | 60 | 4
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 23
13 p | 73 | 4
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 21
12 p | 75 | 4
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 20
10 p | 74 | 4
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 18
7 p | 71 | 4
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 17
13 p | 69 | 4
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 16
12 p | 73 | 4
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG KHỐI D - 2011 Môn thi: ANH VĂN - Mã đề: 138
6 p | 58 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn