ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 20
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'ðề thi thử đại học môn toán số 20', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 20
- Môn Toán THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 A. PHẦN DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I (2 điểm) x 1 Cho hàm số y . x 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số. a) x 1 Biện luận theo m số nghiệm của phương trình b) m. x 1 Câu II (2 điểm) Tìm m để phương trình 2 sin 4 x cos4 x cos 4 x 2sin 2 x m 0 có nghiệm trên a) 0; 2 . 1 1 8 log 2 x 3 log 4 x 1 log 2 4 x . Giải phương trình b) 2 4 Câu III (2 điểm)
- Môn Toán 3 3x2 1 2 x2 1 Tìm giới hạn L lim a) . 1 cos x x 0 Chứng minh rằng C100 C100 C100 C100 ... C100 C100 250. 0 2 4 6 98 100 b) Câu IV (1 điểm) Cho a, b, c là các số thực thoả mãn a b c 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M 4a 9b 16c 9a 16b 4c 16a 4b 9c . B. PHẦN DÀNH CHO TỪNG LOẠI THÍ SINH Dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn Câu Va (2 điểm) hệ tọa độ cho hai đường tròn phương trình a) Trong Oxy, có C1 : x2 y 2 4 y 5 0 và C2 : x2 y 2 6 x 8 y 16 0. Lập phương trình tiếp tuyến chung của C1 và C2 . Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung b) điểm của AA’. Tính thể tích của khối tứ diện BMB’C’ theo a và chứng minh rằng BM vuông góc với B’C. Câu VIa (1 điểm) x 1 y z 2 Cho điểm A 2;5;3 và đường thẳng d : . Viết phương trình mặt phẳng 2 1 2 chứa d sao cho khoảng cách từ A đến lớn nhất. Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao Câu Vb (2 điểm)
- Môn Toán Trong hệ tọa độ Oxy, hãy viết phương trình hyperbol (H) dạng chính tắc biết a) rằng (H) tiếp xúc với đường thẳng d : x y 2 0 tại điểm A có hoành độ bằng 4. Cho tứ diện OABC có OA 4, OB 5, OC 6 và AOB BOC COA 600. Tính thể b) tích tứ diện OABC. Câu VIb (1 điểm) x 1 y 3 z Cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 1 0 và các đường thẳng d1 : , 3 2 2 x 5 y z 5 . Tìm điểm M thuộc d1, N thuộc d2 sao cho MN song song với (P) d2 : 5 6 4 và đường thẳng MN cách (P) một khoảng bằng 2. ĐÁP ÁN Câu I 2 điểm x 1 a) 0,25 có tập xác định D R \ 1 . Tập xác định: Hàm số y x 1 x 1 x 1 x 1 Giới hạn: lim 1; lim ; lim . x x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2 0,25 Đạo hàm: y ' 0, x 1 Hàm số nghịch biến trên các x 12 khoảng ;1 và 1; . Hàm số không có cực trị. Bảng biến thiên:
- Môn Toán Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1; tiệm cận ngang y 1. Giao 0,25 của hai tiệm cận I 1;1 là tâm đối xứng. Đồ thị: Học sinh tự vẽ hình 0,25 b) 0,5 x 1 C ' Học sinh lập luận để suy từ đồ thị (C) sang đồ thị y x 1 Học sinh tự vẽ hình 0,25 x 1 x 1 Số nghiệm của m bằng số giao điểm của đồ thị y và x 1 x 1 y m. Suy ra đáp số 0,25 m 1; m 1: phương trình có 2 nghiệm m 1 : phương trình có 1 nghiệm 1 m 1: phương trình vô nghiệm Câu II 2 điểm 1 a) 0,25 Ta có sin 4 x cos4 x 1 sin 2 2 x và cos4 x 1 2sin 2 2 x. 2 0,25 Do đó 1 3sin 2 2 x 2sin 2 x 3 m . Đặt t sin 2 x . Ta có x 0; 2 x 0; t 0;1. 2
- Môn Toán Suy ra f t 3t 2 2t 3 m, t 0;1 Ta có bảng biến thiên 0,25 0,25 10 Từ đó phương trình đã cho có nghiệm trên 0; 2 m 2 3 1 1 b) 8 log 2 x 3 log 4 x 1 log 2 4 x 2 Giải phương trình 2 4 Điều kiện: 0 x 1 0,25 2 x 3 x 1 4 x 0,25 Trường hợp 1: x 1 0,25 2 x2 2 x 0 x 2 Trường hợp 1: 0 x 1 0,25 2 x2 6 x 3 0 x 2 3 3 Vậy tập nghiệm của (2) là T 2; 2 3 3 Câu III
- Môn Toán a) 3 3x2 1 2 x2 1 Tìm L lim . 1 cos x x 0 0,25 3 3x 2 1 1 2 x2 1 1 Ta có L lim x 0 1 cos x 1 cos x 0,25 2 x2 1 1 2 x2 Xét L1 lim lim 2 2 x x 0 1 cos x 2 x0 2 sin 2 x 1 1 2 0,25 3 3x 2 1 1 3x 2 Xét L2 lim lim 2 x 0 1 cos x x3 23 x 0 2sin 2 3 x 2 1 3 x 2 1 1 2 Vậy L L1 L2 2 2 4 0,25 b) Chứng minh rằng C100 C100 C100 ... C100 250. 0 2 4 100 Ta có 0,5 1 i 100 C100 C100i C100i 2 ... C100 i100 0 1 2 100 0 2 4 100 1 3 99 C100 C100 C100 ... C100 C100 C100 ... C100 i Mặt khác 0,5 1 i 2 1 2i i 2 2i 1 i 100 2i 50 250 Vậy C100 C100 C100 ... C100 250. 0 2 4 100 Cho a, b, c thoả a b c 3. Tìm GTNN của Câu IV M 4a 9b 16c 9a 16b 4c 16a 4b 9c .
- Môn Toán 0,25 Đặt u 2a ;3b ; 4c , v 2c ;3a ; 4b , w 2b ;3c ; 4a M u v w 2 2 2 2a 2b 2c 3a 3b 3c 4a 4b 4c M uvw 0,5 Theo cô – si có 22 2b 2c 33 2a b c 6 . Tương tự … 0,25 Vậy M 3 29. Dấu bằng xảy ra khi a b c 1. Học sinh tự vẽ hình Câu Va C1 : I1 0; 2 , R1 3; C2 : I 2 3; 4 , R2 3. a) 0,25 0,25 Gọi tiếp tuyến chung của C1 , C2 là : Ax By C 0 A2 B 2 0 là tiếp tuyến chung của C1 , C2 2 2 1 d I1; R1 2B C 3 A B d I 2 ; R2 3 A 4 B C 3 A2 B 2 2 3 A 2 B Từ (1) và (2) suy ra A 2 B hoặc C 2 Trường hợp 1: A 2 B . 0,5 Chọn B 1 A 2 C 2 3 5 : 2 x y 2 3 5 0 3 A 2 B Trường hợp 2: C . Thay vào (1) được 2 4 A 2 B 2 A2 B 2 A 0; A B : y 2 0; : 4 x 3 y 9 0 3
- Môn Toán b) 0,25 a3 Gọi H là trung điểm của BC d M ; BB ' C AH 2 a2 a3 3 0,25 1 1 S BB ' C BB '.BC VMBB ' C AH .SBB ' C 2 2 3 12 Gọi I là tâm hình vuông BCC’B’ (Học sinh tự vẽ hình) 0,5 Ta có B ' C MI ; B ' C BC ' B ' C MB. Câu VIa (Học sinh tự vẽ hình) 0,25 Gọi K là hình chiếu của A trên d K cố định; Gọi là mặt phẳng bất kỳ chứa d và H là hình chiếu của A trên . Trong tam giác vuông AHK ta có AH AK . 0,25 Vậy AH max AK là mặt phẳng qua K và vuông góc với AK. là mặt phẳng qua A và vuông góc với d 0,25 Gọi : 2 x y 2 z 15 0 K 3;1; 4 0,25 mặt phẳng qua với là K và vuông góc AK : x 4 y z 3 0 Câu Vb
- Môn Toán x2 y2 a) 0,25 Gọi H : 1 a2 b2 (H) tiếp xúc với d : x y 2 0 a 2 b2 4 1 16 4 0,25 x 4 y 2 A 4; 2 H 1 2 2 2 a b x2 y 2 0,5 Từ (1) và (2) suy ra a 2 8; b 2 4 H : 1 8 4 b) (Học sinh tự vẽ hình) 0,25 Lấy B’ trên OB; C’ trên OC sao cho OA OB ' OC ' 4 Lấy M là trung điểm của B’C’ OAM OB ' C ' . 0,25 Kẻ AH OM AH OB ' C ' 0,25 23 46 Ta có AM OM 2 3 MH AH 3 3 0,25 1 15 3 SOBC OB.OC.sin BOC 2 2 1 Vậy VOABC AH .SOBC 10 2 3 Câu VIb Gọi M 1 2t ;3 3t ; 2t , N 5 6t '; 4t '; 5 5t ' 0,25 d M ; P 2 2t 1 1 t 0; t 1.
- Môn Toán 0,25 Trường hợp 1: t 0 M 1;3;0 , MN 6t ' 4;4t ' 3; 5t ' 5 MN nP MN .nP 0 t ' 0 N 5;0; 5 Trường hợp 2: t 1 M 3; 0; 2 , N 1; 4; 0 0,25 Kết luận 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 19
11 p | 202 | 95
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN KHỐI D
12 p | 80 | 11
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 5
11 p | 60 | 7
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 3
11 p | 73 | 7
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 14
13 p | 60 | 6
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 15
8 p | 72 | 6
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 6
10 p | 71 | 6
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 13
6 p | 49 | 5
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 4
14 p | 72 | 5
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM 2011
10 p | 71 | 5
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 2
14 p | 60 | 4
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 23
13 p | 73 | 4
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 21
12 p | 75 | 4
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 18
7 p | 71 | 4
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 17
13 p | 69 | 4
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 16
12 p | 73 | 4
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG KHỐI D - 2011 Môn thi: ANH VĂN - Mã đề: 138
6 p | 58 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn