ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 21
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'ðề thi thử đại học môn toán số 21', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 21
- Đề Thi Thử Đại Học Năm 2011 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) m Câu I (2,0 điểm ) Cho hàm số y x m x2 1 . K hảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho với m = 1. 2 . Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu sao cho hai điểm cực trị của đồ thị hàm số cách đ ường thẳng d : x – y + 2 = 0 những khoảng bằng nhau. Câu II (2,0 điểm) cos 2 x. cos x 1 2 1 sin x . 1 . G iải phương trình sin x cos x 7 x2 x x 5 3 2 x x2 2 . G iải phương trình (x ) 3 x 3 Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân dx . 3. x 1 x 3 0 Câu IV (1,0 điểm). Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M, N là các điểm lần lượt di động trên các cạnh AB, AC sao cho DMN ABC . Đặt AM = x, AN = y. Tính thể tích tứ d iện DAMN theo x và y. Chứng minh rằng: x y 3xy. - Đề & đáp án thi Đại học - Trường THPT Thuận Thành s ố I 1
- Câu V (1,0 điểm). Cho x, y, z 0 thoả mãn x+y+z > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu x 3 y 3 16 z 3 thức P 3 x y z II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B ). A . Theo chương trình Chuẩn: Câu VI.a (2,0 điểm) 1 . Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB: x – 2y + 1 = 0, phương trình đ ường thẳng BD : x – 7y + 14 = 0, đ ường thẳng AC đi qua M(2; 1 ). Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật. 2 . Trong không gian to ạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – y – 5z + 1 = 0 và hai đường thẳng x 1 y 1 z 2 x2 y2 z d 1: , d2: 2 2 3 1 1 5 V iết phương trình đường thẳng d vuông góc với (P) đồng thời cắt hai đường thẳng d1 và d2. Câu VII.a (1,0 điểm). Tìm phần thực của số phức z = (1 + i)n , b iết rằng n N thỏa mãn p hương trình log4(n – 3) + log4(n + 9) = 3 B. Theo chương trình Nâng cao: Câu VI.b (2,0 điểm) 1 . Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2; 0). Hai đ ỉnh B và C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0 và d 2: x + 2y – 7 = 0. Viết p hương trình đường tròn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng BG. x 3 y 2 z 1 2 . Trong không gian toạ độ cho đ ường thẳng d: và mặt phẳng (P): x + y + z 1 2 1 + 2 = 0. Gọi M là giao điểm của d và (P). V iết phương trình đường thẳng nằm trong mặt p hẳng (P), vuông góc với d đồng thời thoả mãn khoảng cách từ M tới bằng 42 . 1 log 1 y x log 4 y 1 Câu VII.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 4 ( x, y ) 2 2 x y 25 - Đề & đáp án thi Đại học - Trường THPT Thuận Thành s ố I 2
- -------------------Hết ------------------- SƠ LƯỢC ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 - 2010 Đáp án gồm 06 trang Câu Nội dung Đ iểm I 2,0 1 1,0 1 Với m =1 thì y x 1 x2 0.25 \ 2 a) Tập xác định : D b) Sự biến thiên: x2 4x 3 x 1 1 , y' 0 . y ' 1 2 2 x 2 x 2 x 3 lim y , lim y , lim y ; lim y , 0.25 x 2 x 2 x x lim y ( x 1) 0 ; lim y ( x 1) 0 x x Suy ra đ ồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 2, tiệm cận xiên y = x – 1. Bảng biến thiên x + - 1 2 3 – y’ + + 0 – 0 + + 1 y 3 - 0.25 - Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;1 , 3; ; hàm số nghịch biến trên - Đề & đáp án thi Đại học - Trường THPT Thuận Thành s ố I 3
- mỗi khoảng 1;2 , 2;3 Cực trị: H àm số đạt giá trị cực trị: yCĐ = 1 tại x = 1; yCT = 3 tại x = 3. c) Đồ thị: 0.25 2 1.0 m Với x 2 ta có y’ = 1- ; ( x 2) 2 0.25 Hàm số có cực đại và cực tiểu phương trình (x – 2)2 – m = 0 (1) có hai nghiệm phân biệt khác 2 m 0 x1 2 m y1 2 m 2 m Với m > 0 phương trình (1) có hai nghiệm là: 0.25 x2 2 m y 2 2 m 2 m Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A( 2 m ; 2 m 2 m ) ; B( 2 m ; 2 m 2 m ) 0.25 Khoảng cách từ A và B tới d bằng nhau nên ta có phương trình: 2m m 2m m - Đề & đáp án thi Đại học - Trường THPT Thuận Thành s ố I 4
- m 0 m 2 Đối chiếu điều kiện thì m = 2 thoả mãn bài toán 0.25 Vậy ycbt m = 2. II 2.0 cos 2 x. cos x 1 2 1 sin x . 1 1.0 Giải phương trình sin x cos x ĐK: sin x cos x 0 0.25 Khi đó PT 1 sin 2 x cos x 1 2 1 sin x sin x cos x 1 sin x 1 cos x sin x sin x.cos x 0 0.25 1 sin x 1 cos x 1 sin x 0 sin x 1 (thoả mãn điều kiện) 0.25 cos x 1 x k 2 k, m Z 2 x m2 0.25 Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x k 2 và x m 2 2 k, m Z 2 1.0 Giải phương trình: 7 x 2 x x 5 3 2 x x 2 (x ) 3 2 x x 2 0 PT 0.25 2 2 7 x x x 5 3 2 x x 3 2 x x 2 0 0.25 x x 5 2( x 2) - Đề & đáp án thi Đại học - Trường THPT Thuận Thành s ố I 5
- 3 x 1 2 x 0 x 0 0.25 x 1 x 16 0 2 x2 x 5 2. x x 1 0.25 Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = - 1. 3 1.0 x 3 Tính tích phân dx . 3. III x 1 x 3 0 x 0 u 1 Đặt u = x 1 u 2 1 x 2udu dx ; đổi cận: 0.25 x 3 u 2 3 2 2 2 0.25 2u 3 8u x 3 1 Ta có: dx 2 du (2u 6)du 6 du u 3u 2 u 1 0 3 x 1 x 3 1 1 1 0.25 2 2 1 6 ln u 1 1 u 2 6u 0 .25 3 3 6ln 2 IV 1.0 D Dựng DH MN H C B Do DMN ABC DH ABC mà D. ABC là N H M tứ diện đều nên H là tâm tam giác đều ABC . A 0.25 - Đề & đáp án thi Đại học - Trường THPT Thuận Thành s ố I 6
- 2 3 6 2 2 2 Trong tam giác vuông DHA: DH DA AH 1 3 3 0.25 1 3 Diện tích tam giác AMN là S AMN AM . AN .sin 600 xy 2 4 1 2 0.25 Thể tích tứ diện D. AMN là V S AMN .DH xy 3 12 1 1 1 Ta có: S AMN S AMH S AMH xy.sin 600 x. AH .sin 300 y.AH .sin 300 2 2 2 0 .25 x y 3xy. V 1.0 3 x y (biến 3 3 Trước hết ta có: đổi tương đương) x y 4 0.25 2 ... x y x y 0 3 3 x y 64 z 3 a z 64 z 3 1 t 3 64t 3 Đặt x + y + z = a. Khi đó 4 P 3 3 a a 0.25 z (với t = , 0 t 1) a Xét hàm số f(t) = (1 – t)3 + 64t3 với t 0;1 . Có 1 2 f '(t ) 3 64t 2 1 t , f '(t ) 0 t 0;1 0.25 9 Lập bảng biến thiên 64 16 Minf t GTNN của P là đạt được khi x = y = 4z > 0 0.25 81 81 t 0;1 VI.a 2.0 1 1.0 Do B là giao của AB và BD nên toạ độ của B là nghiệm của hệ: 0.25 - Đề & đáp án thi Đại học - Trường THPT Thuận Thành s ố I 7
- 21 x 5 x 2 y 1 0 21 13 B ; x 7 y 14 0 y 13 5 5 5 Lại có: Tứ giác ABCD là hình chữ nhật nên góc giữa AC và AB bằng góc giữa AB và BD, kí hiệu n AB (1; 2); nBD (1; 7); n AC (a; b) (với a2+ b2 > 0) lần lượt là VTPT của các đường thẳng AB, BD, AC. K hi đó ta có: 0.25 cos n AB , nBD cos nAC , n AB a b 3 a b 7 a 8ab b 0 2 2 2 2 a 2b a b 2 7 - Với a = - b. Chọn a = 1 b = - 1. Khi đó Phương trình AC: x – y – 1 = 0 , A = AB AC nên toạ độ điểm A là nghiệm của hệ: x y 1 0 x 3 A(3; 2) x 2 y 1 0 y 2 Gọi I là tâm hình chữ nhật thì I = AC BD nên toạ độ I là nghiệm của hệ: 0.25 7 x 2 x y 1 0 7 5 I ; x 7 y 14 0 y 5 2 2 2 14 12 Do I là trung điểm của AC và BD nên toạ độ C 4;3 ; D ; 5 5 - Với b = - 7a (loại vì AC không cắt BD) 0.25 2 1.0 x 1 2t x 2 m Phương trình tham số của d1 và d2 là: d1 : y 1 3t ; d 2 : y 2 5m 0.25 z 2 t z 2 m - Đề & đáp án thi Đại học - Trường THPT Thuận Thành s ố I 8
- Giả sử d cắt d 1 tại M(-1 + 2t ; 1 + 3t ; 2 + t) và cắt d2 tại N(2 + m ; - 2 + 5 m ; - 2m) 0.25 MN (3 + m - 2 t ; - 3 + 5m - 3t ; - 2 - 2m - t). 3 m 2t 2k Do d (P) có VTPT nP (2; 1; 5) nên k : MN k n p 3 5m 3t k có 0.25 2 2m t 5k nghiệm m 1 Giải hệ tìm đ ược t 1 x 1 2t Khi đó điểm M(1; 4; 3) Phương trình d : y 4 t thoả mãn bài toán z 3 5t 0.25 VII.a Tìm phần thực của số phức z = (1 + i)n , biết rằng n N thỏa mãn phương 1.0 trình log4(n – 3) + log4(n + 9) = 3 n N Điều kiện: n 3 0.25 Phương trình log4(n – 3) + log4(n + 9) = 3 log4(n – 3)(n + 9) = 3 (thoả mãn) n 7 (n – 3)(n + 9) = 43 n2 + 6n – 91 = 0 (khô ng thoả mãn) n 13 0.25 Vậy n = 7. 3 Khi đó z = (1 + i)n = (1 + i)7 = 1 i . 1 i 1 i .(2i)3 (1 i ).(8i) 8 8i 2 0.25 Vậy phần thực của số phức z là 8. 0.25 - Đề & đáp án thi Đại học - Trường THPT Thuận Thành s ố I 9
- VI.b 2.0 1 1.0 Giả sử B( xB ; yB ) d1 xB yB 5; C ( xC ; yC ) d2 xC 2 yC 7 0.25 x x 2 6 Vì G là trọng tâm nên ta có hệ: B C yB yC 3 0 Từ các phương trình trên ta có: B(-1;-4) ; C(5;1) 0.25 Ta có BG (3; 4) VTPT nBG (4; 3) nên phương trình BG: 4x – 3y – 8 = 0 0.25 9 2 2 phương trình đường tròn: (x – 5) +(y – 1) = Bán kính R = d(C; BG) = 5 0.25 81 25 2 1.0 Ta có phương trình tham số của d là: x 3 2t x 3 2t y 2 t toạ độ điểm M là nghiệm của hệ (tham số t) y 2 t 0.25 z 1 t z 1 t x y z 2 0 M (1; 3; 0) Lại có VTPT của(P) là nP (1;1;1) , VTCP của d là ud (2;1; 1) . V ì nằm trong (P) và vuông góc với d nên VTCP u ud , nP (2; 3;1) Gọi N(x; y; z) là hình chiếu vuông góc của M trên , khi đó MN ( x 1; y 3; z ) . 0.25 Ta có MN vuông góc với u nên ta có phương trình: 2x – 3y + z – 11 = 0 x y z 2 0 Lại có N (P) và MN = 42 ta có hệ: 2 x 3 y z 11 0 ( x 1)2 ( y 3)2 z 2 42 - Đề & đáp án thi Đại học - Trường THPT Thuận Thành s ố I 10
- Giải hệ ta tìm được hai điểm N(5; - 2; - 5) và N(- 3 ; - 4; 5) 0.25 x 5 y 2 z 5 Nếu N(5; -2; -5) ta có pt : 3 2 1 0 .25 x 3 y 4 z 5 Nếu N(-3; -4; 5) ta có pt : 3 2 1 VII.b 1.0 1 log 1 y x log 4 y 1 Giải hệ phương trình 4 ( x, y ) 2 2 x y 25 y x 0 Điều kiện: 0.25 y 0 yx yx 1 1 log 4 y x log 4 y 1 log 4 y 1 y 4 Hệ phương trình 0.25 x 2 y 2 25 x 2 y 2 25 x 2 y 2 25 x 3y x 3y x 3y 2 2 2 25 0.25 2 2 x y 25 9 y y 25 y 10 15 5 (không thỏa mãn đk) x; y ; 10 10 15 5 (không thỏa mãn đk) 0.25 x; y ; 10 10 Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm. N ếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì đ ược điểm từng p hần như đáp án quy định. - Đề & đáp án thi Đại học - Trường THPT Thuận Thành s ố I 11
- - Đề & đáp án thi Đại học - Trường THPT Thuận Thành s ố I 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 19
11 p | 202 | 95
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN KHỐI D
12 p | 80 | 11
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 5
11 p | 60 | 7
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 3
11 p | 73 | 7
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 14
13 p | 60 | 6
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 15
8 p | 72 | 6
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 6
10 p | 71 | 6
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 13
6 p | 49 | 5
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 4
14 p | 72 | 5
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM 2011
10 p | 71 | 5
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 2
14 p | 60 | 4
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 23
13 p | 73 | 4
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 20
10 p | 74 | 4
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 18
7 p | 71 | 4
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 17
13 p | 69 | 4
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 16
12 p | 73 | 4
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG KHỐI D - 2011 Môn thi: ANH VĂN - Mã đề: 138
6 p | 58 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn