10 Đề kiểm tra HK 2 Toán lớp 11 - THPT Nguyễn An Ninh (2012-2013)
lượt xem 28
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì kiểm tra học kì 2. Mời các em và giáo viên tham khảo 10 đề kiểm tra học kì 2 Toán lớp 11 - THPT Nguyễn An Ninh (2012-2013) sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài thi đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 10 Đề kiểm tra HK 2 Toán lớp 11 - THPT Nguyễn An Ninh (2012-2013)
- THPT Nguyễn An Ninh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – Năm học 2012-2013 Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 1 Bài 1: Tính các giới hạn sau: 2x2 3x 5 x3 x 1 a) lim b) lim x1 x2 1 x1 x 1 Bài 2: Chứng minh rằng phương trình x3 2mx2 x m 0 luôn có nghiệm với mọi m. Bài 3: Tìm a để hàm số liên tục tại x = 1. x3 x2 2x 2 khi x 1 f ( x) 3x a 3x a khi x = 1 Bài 4: Tính đạo hàm của các hàm số: 2 3 1 cos x x a) y 3x 1 b) y 2 x x x4 x sin x Bài 5: Cho đường cong (C): y x3 3x2 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C): a) Tại điểm có hoành độ bằng 2. 1 b) Biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng y x 1. 3 a 3 Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, OB , SO ( ABCD) , 3 SB a . a) Chứng minh: SAC vuông và SC vuông góc với BD. b) Chứng minh: (SAD ) (SAB), (SCB) (SCD ). c) Tính khoảng cách giữa SA và BD. --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- Bài 1: 2x2 3x 5 2x 5 7 a) lim = lim x1 2 x1 x 1 2 x 1 3 x x1 b) lim x1 x 1 lim ( x 1) 0 x1 x3 x 1 Ta có x 1 0 lim lim ( x3 x 1) 3 0 x1 x 1 x1 Bài 2: Xét hàm số f ( x) x3 2mx2 x m f(x) liên tục trên R. f (m) m3, f (0) m f (0). f (m) m4 Nếu m = 0 thì phuơng trình có nghiệm x = 0 Nếu m 0 thì f (0). f (m) 0, m 0 phương trình luôn có ít nhát một nghiệm thuộc (0; m) hoặc (m; 0). Vậy phương trình x3 2mx2 x m 0 luôn có nghiệm. x3 x2 2x 2 khi x 1 Bài 3: f ( x) 3x a 3x a khi x = 1 x3 x2 2 x 2 ( x 1)( x2 2) lim f ( x) lim lim x1 x1 3x a x1 3x a 2 ( x 1)( x 2) x2 2 Nếu a = –3 thì lim f ( x) lim lim 1 0 và f (1) 0 nên hàm số không x1 x1 3( x 1) x1 3 liên tục tại x = 1 ( x 1)( x2 2) Nếu a –3 thì lim f ( x) lim 0 , nhưng f (1) 3 a 0 nên hàm só không liên x1 x1 3x a tục tại x = 1. Vậy không có giá trị nào của a để hàm số liên tục tại x = 1. Bài 4: 2 3 1 2 3 6 4 a) y 3x 1 y'= 2 4 2 3 x x x x 2 3x 1 x x5 cos x x sin x cos x x2 b) y y x sin x x sin x x2 sin x cos x sin x x cos x cos x 1 y' sin x x cos x(1 cot 2 x) 2 2 2 sin x x sin x x 3 2 2 Bài 5: y x 3x 2 y ' 3x 6x a) x0 2 y0 2, y (2) 0 PTTT y 2 . 1 b) Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y x 1 nên tiếp tuyến có hệ số góc là k = 3. 3 2 2 x 1 2 Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm 3x0 6x0 3 x0 2x0 1 0 0 x0 1 2 2
- Với x0 1 2 y0 2 PTTT: y 3 x 1 2 2 y 3x 4 2 3 Với x0 1 2 y0 2 PTTT: y 3 x 1 2 2 y 3x 4 2 3 Bài 6: S a) Chứng minh: SAC vuông 3a2 6a2 a 6 + SO2 SB2 OB2 a2 SO2 SO . 9 9 3 3a2 a 6 H + OA OC BC2 OB2 a2 SO . I 9 3 tam giác SAC vuông tại S. K Chứng minh SC BD A BD SO, BD AC BD (SAC) BD SC. B b) Chứng minh: (SAD ) (SAB), (SCB) ( SCD ). O Gọi H là trung điểm của SA. D C 2a 3 SA a 3 SA OA 2 OH 3 2 3 OH OB OD HBD vuông tại H DH BH (1) SOA vuông cân tại O, H là trung điểm của SA OH SA (2) SO (ABCD) SO BD, mặt khác AC BD BD (SAC) SA BD (3) Từ (2) và (3) ta suy ra SA (HBD) SA HD (4) Từ (1) và (4) ta suy ra DH (SAB), mà DH (SAD) nên (SAD) (SAB) Gọi I là trung điểm của SC dễ thấy OI = OH = OB = OD IBD vuông tại I ID BI (5) 6a2 3a2 SD SO2 OD 2 a CD DSC cân tại D, IS = IC nên ID SC (6) 9 9 Từ (5) và (6) ta suy ra ID (SBC), mà ID (SCD) nên (SBC) (SCD). c) Tính khoảng cách giữa SA và BD. a 3 OH SA, OH BD nên d(SA, BD ) OH . 3 ============================ 3
- THPT Nguyễn An Ninh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – Năm học 2012-2013 Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 2 Phần bắt buộc Câu 1: 1) Tính các giới hạn sau: 1 2x x 3 3x 2 9x 2 a) lim 2 b) lim c) lim x2 x 3 x x x 2 x 3 x 2 x3 x 6 x 2) Chứng minh phương trình x3 3x 1 0 có 3 nghiệm phân biệt . Câu 2: 1) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2 x2 2 x a) y 3x x 1 b) y x sin x c) y x x 1 2) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y tan x 3) Tính vi phân của ham số y = sinx.cosx Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ( ABCD ) và SA a 6 . 1) Chứng minh : BD SC, ( SBD ) ( SAC) . 2) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD). 3) Tính góc giữa SC và (ABCD) II. Phần tự chọn 1. Theo chương trình chuẩn 1 Câu 4a: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x tại giao điểm của nó với trục hoành . x 60 64 Câu 5a: Cho hàm số f ( x) 3x 5 . Giải phương trình f ( x) 0 . x x3 Câu 6a: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a . Tính AB.EG . 2. Theo chương trình nâng cao Câu 4b: Tính vi phân và đạo hàm cấp hai của hàm số y sin 2x.cos2x . x3 x 2 Câu 5b: Cho y 2x . Với giá trị nào của x thì y ( x) 2 . 3 2 Câu 6b: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Xác định đường vuông góc chung và tính khoảng cách của hai đường thẳng chéo nhau BD và BC. --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- Câu 1: 2 1 1 2x x 2 1) a) lim lim x 0 2 x x 2 x 3 x 2 3 1 x x2 x3 3x2 9x 2 ( x 2)( x2 5x 1) x2 5x 1 15 b) lim lim lim 3 2 x 2 x 2 x 2 x x6 x2 ( x 2)( x 2x 3) 2 x 3 11 c) lim x2 x 3 x lim 3 x lim 3 x x x x2 x 3 x x x 1 1 3 x x x2 3 1 x 1 lim x 1 3 2 1 1 x x2 2) Xét hàm số f ( x) x3 3x 1 f(x) liên tục trên R. f(–2) = –1, f(0) = 1 phuơng trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm c1 2; 0 f(0) = 1, f(1) = –1 phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm c2 0;1 f(1) = –1, f(2) = 3 phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm c3 1;2 Phương trình đã cho là phương trình bậc ba, mà c1, c2 , c3 phân biệt nên phương trình đã cho có đúng ba nghiệm thực. Câu 2: 2 2 2 1 1) a) y 3x x x 1 y' x2 x 3 x 1 3x 2 x 2 2 1 3 9 1 2 3 x 3 x x 3 2 x x x x x 2 2 x x x2 b) y x sin x y ' 1 cos x x2 2 x x2 2 x 2 c) y y' x 1 2 x 1 2) y tan x y ' 1 tan2 x y " 2tan x 1 tan2 x 1 3) y = sinx . cosx y sin2x dy cos2 xdx 2 Câu 3: a) Chứng minh : BD SC,(SBD ) (SAC) . ABCD là hình vuông nên BD AC, BD SA (SA (ABCD)) BD (SAC) BD SC (SBD) chứa BD (SAC) nên (SBD) (SAC) b) Tính d(A,(SBD)) Trong SAO hạ AH SO, AH BD (BD (SAC)) nên AH (SBD) 2
- a 2 AO , SA = a 6 gt và SAO vuông tại S 2 A 1 1 1 1 2 13 nên 2 2 2 2 2 AH SA AO 6a a 6a2 6a2 a 78 AH 2 AH 13 13 H B c) Tính góc giữa SC và (ABCD) A Dế thấy do SA (ABCD) nên hình chiếu của SC trên (ABCD) là AC góc giữa SC và (ABCD) là O SCA . Vậy ta có: D C SA a 6 tan SCA 3 SCA 600 AC a 2 1 1 Câu 4a: y x y 1 x x2 Các giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là A 1; 0 , B 1; 0 Tại A(–1; 0) tiếp tuyến có hệ số góc k1 2 nên PTTT: y = 2x +2 Tại B(1; 0) tiếp tuyến cũng có hệ số góc k2 2 nên PTTT: y = 2x – 2 60 64 60 128 Câu 5a: f ( x) 3x 5 f ( x) 3 3 x x x2 x4 x2 8 4 3 60 128 PT f ( x) 0 3 0 3x 60x 128 0 2 16 x 3 4 2 x2 x4 x 3 x 8 Câu 6a: F G Đặt AB e1, AD e2 , AE e3 E AB.EG e1. EF EH e e e2 e1.e1 e1.e2 a2 1 1 H Cách khác: AB.EG EF .EG EF . EG .cos EF, EG a.a 2.cos450 a2 B C A D Câu 4b: y = sin2x.cos2x 1 y = sin 4x y ' 2cos4x y " 8sin 4x 2 x3 x2 Câu 5b: y 2 x y ' x2 x 2 3 2 x 0 y 2 x2 x 2 2 x( x 1) 0 x 1 3
- Câu 6b: Gọi M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của ABC. D’ C’ Vì D.ABC là hình chóp đều, có các cạnh bên có độ dài a 2 , nên BD’ là đường cao của chóp này BD A’ (ABC) B’ BD GM. Mặt khác ABC đều nên GM BC M GM là đoạn vuông góc chung của BD’ và B’C. G 1 3 1 3 a 6 Tính độ dài GM = AC a 2. D 3 2 3 2 6 C O A B ====================================== 4
- THPT Nguyễn An Ninh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Năm học 2012-2013 Đề số 3 Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút A. Phần chung: (7 điểm) Câu I: (2 điểm) Tính các giới hạn sau: 3n 2.4n a) lim b) lim n2 2n n n n 4 3 3x2 10x 3 3x 1 2 c) lim d) lim x3 x2 5x 6 x1 x 1 Câu II: (2 điểm) x2 3x 18 khi x 3 . Tìm a để hàm số liên tục tại x 3 . a) Cho hàm số f x x3 a x khi x 3 b) Chứng minh rằng phương trình x3 3x2 4x 7 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (–4; 0). Câu III: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SA = SB = SC = SD = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và SO. Kẻ OP vuông góc với SA. a) CMR: SO (ABCD), SA (PBD). b) CMR: MN AD. c) Tính góc giữa SA và mp (ABCD). d) CMR: 3 vec tơ BD , SC, MN đồng phẳng. B. Phần riêng. (3 điểm) Câu IVa: Dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn. a) Cho hàm số f ( x) x3 3x 4 . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(1; 2). b) Tìm đạo hàm của hàm số y sin2 x . Câu IVb: Dành cho học sinh học theo chương trình nâng cao. a) Cho hàm số f ( x) x3 3x 4 . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết rằng tiếp tuyến đó đi qua điểm M(1; 0). b) Tìm đạo hàm của hàm số y sin(cos(5x3 4x 6)2011) . --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- Câu I: n 3 n n 4 2 3 2.4 a) lim lim 2 n n n 4 3 3 1 4 b) lim n2 2n n lim 2n lim 2 1 n2 2n n 2 1 1 n 3x2 10x 3 ( x 3)(3x 1) 3x 1 c) lim lim lim 8 x3 x 5x 6 x3 ( x 2)( x 3) 2 x3 x 2 3x 1 2 3( x 1) 3 3 d) lim lim lim x1 x 1 x1 ( x 1) 3x 1 2 x1 3x 1 2 4 Câu II: x2 3x 18 khi x 3 . a) f x x3 a x khi x 3 x2 3x 18 ( x 3)( x 6) f(3) = a+3 lim f ( x) lim lim lim( x 6) 9 x3 x3 x3 x3 x3 x3 f(x) liên tục tại x = 3 a + 3 = 9 a = 6 b) Xét hàm số f ( x) x3 3x2 4x 7 f ( x) liên tục trên R. f(–3) = 5, f(0) = –7 f (3). f (0) 0 PT f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm thuộc ( –3 ; 0 ). (3; 0) (4; 0) PT f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (–4; 0). Câu III: a) CMR: SO (ABCD), SA (PBD). S SO AC, SO BD SO (ABCD). BD AC, BD SO BD (SAC) BD SA (1) E OP SA, OP (PBD) (2) D N F Từ (1) và (2) ta suy ra SA (PBD). P C b) CMR: MN AD. Đáy ABCD là hình vuông nên OB = OC, mà OB và OC lần lượt là hình chiếu của NB và NC trên (ABCD) NB = NC O M NBC cân tại N, lại có M là trung điểm BC (gt) MN BC MN AD (vì AD // BC) B c) Tính góc giữa SA và mp (ABCD). A SO (ABCD) nên AO là hình chiếu của SA trên (ABCD) Vậy góc giữa SA và mặt phẳng (ABCD) là SAO . a 2 AO 2 cosSAO 2 SA a 2 4 d) CMR: 3 vec tơ BD , SC, MN đồng phẳng. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của SD và DC, dễ thấy EN, FM, FE lần lượt là các đường trung bình của các tam giác SDO, CBD, DSC nên đồng thời có EN // BD, FM// BD, FE // SC và cũng từ đó ta có M, M, E, F đồng phẳng. 2
- MN (MNEF), BD // (MNEF), SC // (MNEF) BD, SC, MN đồng phẳng. Câu IVa: a) f ( x) x3 3x 4 f ( x) 3x2 3 f (1) 0 PTTT: y 2 . b) y sin2 x y 2sin x.cos x sin2x Câu IVb: a) f ( x) x3 3x 4 f ( x) 3x2 3 3 2 Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm y0 x0 3x0 4 , f ( x0 ) 3x0 3 3 2 PTTT d là: y y0 f ( x0 )( x x0 ) y ( x0 3x0 4) (3x0 3)( x x0 ) x0 1 3 2 3 2 d đi qua M(1; 0) nên ( x0 3x0 4) (3x0 3)(1 x0 ) 2 x0 3x0 1 0 1 x0 2 Với x 1 y 0, f ( x ) 6 PTTT y 6( x 1) 0 0 0 1 45 15 15 15 Với x0 y0 , f ( x0 ) PTTT: y x 2 8 4 4 4 b) y sin(cos(5x3 4x 6)2011) y 2011(5x3 4 x 6)2010 (15x2 4)sin(5x3 4x 6)2011.cos cos(5x3 4x 6)2011 =========================== 3
- THPT Nguyễn An Ninh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Năm học 2012-2013 Đề số 4 Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút A. Phần chung: (8 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tìm các giới hạn sau: 2x2 3x 1 1) lim 2) lim x2 2 x 2 x2 2 x 3 x1 2 x 4 3x x 4 x2 khi x 2 Câu II: (1 điểm) Xét tính liên tục của hàm số f ( x) x 2 2 tại điểm x = 2. 2 x 20 khi x 2 Câu III: (2 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 3 5x 2 1) f ( x) 2 2) f ( x) sin(tan( x4 1)) x x 1 Câu IV: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a, SA ( ABCD ) , a 6 SA . 2 1) Chứng minh rằng: mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (SBC). 2) Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng SC. 3) Tính góc giữa mặt phẳng (SBD) với mặt phẳng (ABCD). B. Phần riêng: (2 điểm) Câu Va: Dành cho học sinh học chương trình Chuẩn Cho hàm số: y x3 3x2 2x 2 . 1) Giải bất phương trình y 2 . 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d: x y 50 0 . Câu Vb: Dành cho học sinh học chương trình Nâng cao 1) Tìm 5 số hạng của một cấp số nhân gồm 5 số hạng, biết u3 3 và u5 27 . 2) Tìm a để phương trình f ( x) 0 , biết rằng f ( x) a.cos x 2sin x 3x 1 . --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- Câu 1: 2x2 3x 1 ( x 1)(2x 1) 2x 1 1 1) lim lim lim x1 2 x1 ( x 1)(4 x) x1 4 x 3 4 3x x 2) lim x2 2x 2 x2 2x 3 lim 4x 1 x x 2 2 2 3 x 1 1 x x2 x x2 1 4 lim x 2 x 2 2 2 3 1 1 x x2 x x2 4 x 2 khi x 2 Câu II: f ( x) x 2 2 2 x 20 khi x 2 f(2) = –16 (2 x)(2 x) x 2 2 lim f ( x) 16, lim f ( x) lim lim ( x 2) x 2 2 16 x 2 x 2 x 2 2 x x 2 Vậy hàm số liên tục tại x = 2 Câu III: 3 5x 5x2 6x 2 1) f ( x) f ( x) x2 x 1 ( x2 x 1)2 2 2) f ( x) sin(tan( x 4 1)) 1 4x3 sin2 tan( x 4 1) f ( x) 8x3.sin tan( x 4 1) . cos tan( x 4 1) cos2 ( x 4 1) cos2 ( x4 1) Câu IV: S 1) CMR: (SAB) (SBC). SA (ABCD) SA BC, BC AB BC (SAB), BC (SBC) (SAB) (SBC) 2) Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng SC. H Trong tam giác SAC có AH SC 1 1 1 2 2 8 B d A, SC AH 2 2 2 2 2 2 A AH SA OA 3a a 3a O a 6 AH D C 4 3) Tính góc giữa mặt phẳng (SBD) với mặt phẳng (ABCD). Vì ABCD là hình vuông nên AO BD, SO BD (SBD ) ( ABCD ) BD ((SBD ),( ABCD )) SOA a 6 SA Tam giác SOA vuông tại A tan SOA 2 3 (SBD ),( ABCD ) 600 OA a 2 2 Câu Va: y x3 3x2 2x 2 y 3x2 6 x 2 1) BPT y ' 2 3x2 6x 0 x ( ; 0] [2; ) 2) Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng d: x y 50 0 nên tiếp tuyến có hệ số góc k = –1. 2
- 2 2 Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm. Ta có: 3x0 6x0 2 1 x0 2x0 1 0 x0 1 Khi đó y0 2 phương trình tiếp tuyến là y ( x 1) 2 y x 3 . Câu Vb: 1) u3 3 và u5 27 . Gọi công bội của cấp số nhân là q cấp số nhân đó gồm 5 số hạng là u1, u1q, u1q2 , u1q3 , u1q4 u q2 3 q 3 Theo giả thiết ta có hệ u1 1 4 q2 9 u1q 27 q 3 1 1 Với q = 3 ta suy ra u1 cấp số nhân là: ; 1; 3; 9; 27 3 3 1 1 Với q = –3 ta suy ra u1 cấp số nhân đó là: ; 1; 3; 9; 27 3 3 2) f ( x) a.cos x 2sin x 3x 1 f ( x) 2cos x a.sin x 3 . PT f ( x) 0 2 cos x a.sin x 3 (*) Phương trình (*) có nghiệm 22 (a) 2 32 a2 5 a ; 5 5; . ======================== 3
- THPT Nguyễn An Ninh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Năm học 2012-2013 Đề số 5 Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung Bài 1: x2 x 2 3n 2 3.5n1 1) Tính các giới hạn sau: a) lim b) lim x1 2x 2 4.5n 5.3n1 cos x x 2) Tính đạo hàm của hàm số: y sin x x Bài 2: 1) Cho hàm số: y x 3 x 2 x 5 (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 6x y 2011 0 . 5x2 6x 7 khi x 2 2) Tìm a để hàm số: f ( x) 2 liên tục tại x = 2. ax 3a khi x 2 Bài 3: Cho hình chóp S.ABC có các mặt bên (SAB), (SAC) cùng vuông góc với (ABC), tam giác ABC vuông cân tại C. AC = a, SA = x. a) Xác định và tính góc giữa SB và (ABC), SB và (SAC). b) Chứng minh (SAC) (SBC) . Tính khoảng cách từ A đến (SBC). c) Tinh khoảng cách từ O đến (SBC). (O là trung điểm của AB). d) Xác định đường vuông góc chung của SB và AC II. Phần tự chọn A. Theo chương trình Chuẩn Bài 4a: 1) Cho f ( x) x2 sin( x 2) . Tìm f (2) . 1 2) Viết thêm 3 số vào giữa hai số và 8 để được cấp số cộng có 5 số hạng. Tính tổng các số hạng 2 của cấp số cộng đó. Bài 5a: 1) CMR phương trình sau có ít nhất 2 nghiệm: 2 x3 10x 7 . 2) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 300. Tính chiều cao hình chóp. B. Theo chương trình Nâng cao Bài 4b: 1) Cho f ( x) sin2x 2sin x 5 . Giải phương trình f ( x) 0 . 2) Cho 3 số a, b, c là 3 số hạng liên tiếp của cấp số nhân. Chứng minh rằng: ( a2 b2 )(b2 c2 ) (ab bc)2 Bài 5b: 1) Chứng minh rằng với mọi m phương trình sau luôn có ít nhất 2 nghiệm: (m2 1) x4 x3 1. a 2) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC, có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Tính góc 2 giữa 2 mặt phẳng (ABC) và (ABC) và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (ABC). --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- ĐÁP ÁN Bài 1: x2 x 2 ( x 1)( x 2) x2 3 1) a) lim lim lim x1 2x 2 x1 2( x 1) x1 2 2 n 3 9. 15 3n 2 3.5n1 n 9.3 15.5n 5 15 b) lim lim lim 4.5n 5.3n1 n 4.5 15.3n 3 n 4 4 15. 5 cos x x 2) y sin x x (1 sin x)(sin x x) (cos x 1)(cos x x) (sin x cos x) x(sin x cos x) 1 y' (sin x x)2 (sin x x)2 Bài 2: 1) y x3 x2 x 5 y 3x2 2x 1 (d): 6 x y 2011 0 y 6x 2011 Vì tiếp tuyến song song với (d) nên tiếp tuyến có hệ số góc là k = 6. x0 1 2 2 Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm 3x0 2 x0 1 6 3x0 2x0 5 0 5 x0 3 Với x0 1 y0 2 PTTT : y 6x 8 5 230 5 230 10 Với x0 y0 PTTT : y 6 x y 6x 3 27 3 27 9 5x2 6x 7 khi x 2 2) f ( x) 2 ax 3a khi x 2 lim f ( x) 15 f (2) lim f ( x) lim ( ax2 3a) 7a x 2 x2 x2 15 f ( x) liên tục tại x = 2 7a 15 a 7 Bài 3: a) Xác định và tính góc giữa SB và (ABC), SB và (SAC). (SAB) (ABC) và SAC) (ABC) nên SA (ABC) AB là hình chiếu của SB trên (ABC) SA x SB,( ABC) SB, AB SBA tan SBA AB a 2 BC AC, BC SA nên BC (SAC) SC là hình chiếu của SB trên (SAC) BC a SB,(SAC) SB, SC BSC tan BSC SC a2 x2 b) Chứng minh (SAC) (SBC) . Tính khoảng cách từ A đến (SBC). Theo chứng minh trên ta có BC (SAC) (SBC) (SAC) Hạ AH SC AH BC (do BC (SAC). Vậy AH (SBC) d( A,(SBC)) AH . 1 1 1 1 1 ax AH 2 2 2 2 2 AH SA AC x a x2 a2 2
- c) Tính khoảng cách từ O đến (SBC). (O là trung điểm của AB). AH Gọi K là trung điểm của BH OK // AH OK (SBC) và OK = 2 ax d(O,(SBC) OK . 2 2 2 x a d) Xác định đường vuông góc chung của SB và AC Dựng mặt phẳng () đi qua AC và vuông góc với SB tại P CP SB và AP SB. Trong tam giác PAC hạ PQ AC PQ SB vì SB ( PAC). Như vậy PQ là đường vuông góc chung của SB và AC. Bài 4a: 1) f ( x) x2 sin( x 2) f ( x) 2x sin( x 2) x2 cos( x 2) f (2) 4sin0 4cos0 4 2) Giả sử công sai của cấp số cộng cần tìm là d thì ta có cấp số cộng là: 1 1 1 1 1 15 15 , d, 2d, 3d, 4d 8 4d d 2 2 2 2 2 2 8 1 19 34 49 Vậy cấp số cộng đó là , , , ,8 2 8 8 8 Bài 5a: 1) Xét hàm số f ( x) 2x3 10x 7 f ( x) liên tục trên R. f (1) 1, f (0) 7 f (1). f (0) 0 nên PT f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm c1 (–1; 0) f (3) 10, f (4) 17 f (3). f (4) 0 nên PT f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm c2 3; 4 mà c1 c2 nên phương trình đã cho có ít nhất 2 nghiệm thực 2) S Hình chóp S.ABCD là chóp tứ giác đều nên chân đường cao SO của hình chóp là O = AC BD a 2 Đáy là hình vuông cạnh bằng a nên AC = a 2 OC 2 a 2 D SOC vuông tại O, có OC , SCO 300 C 2 a 2 3 a 6 SO OC.tan SCO . O 2 3 6 A B Bài 4b: 1) f ( x) sin2x 2sin x 5 f ( x) 2cos2 x 2cos x 3
- cos x 1 x k2 PT f ( x) 0 2cos2 x cos x 1 0 1 2 cos x x k 2 2 3 2) Cho 3 số a, b, c là 3 số hạng liên tiếp của cấp số nhân. Gọi q là công bội của cấp số nhân ta có b aq, c aq2 ( a2 b2 )(b2 c2 ) (a2 a2q2 )(a2 q2 a2q4 ) a4q2 (1 q2 )2 (1) (ab bc)2 (a.aq aq.aq2 )2 a4q2 (1 q2 )2 (2) Từ (1) và (2) ta suy ra (a2 b2 )(b2 c2 ) (ab bc)2 . Bài 5b: 1) Xét hàm số f ( x) (m2 1) x4 x3 1 f ( x) liên tục trên R với mọi m. f (1) m2 1, f (0) 1 f (1). f (0) 0 nên PT f ( x) 0 có it nhất một nghiệm c1 ( 1; 0) f (0) 1, f (2) 16m2 7 f (0). f (2) 0 nên PT f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm c2 (0; 2) mà c1 c2 phương trình đã cho có ít nhất hai nghiệm thực. 2) A C Tính góc giữa 2 mặt phẳng (ABC) và (ABC) và khoảng cách từ A K đến (ABC) B AA ' B AA ' C c.g.c A ' B A ' C . H Gọi K là trung điểm BC AK BC và A’K BC BC (AA’K ) (A’BC) (AA’K), ( A ' BC) ( AA ' K ) A ' K , AH A ' K AH ( A ' BC) d( A,( ABC)) AH 1 1 1 4 1 5 a AH A' C' AH 2 A ' A2 AB2 a2 a2 a2 5 B' a 5 d( A,( A ' BC)) AH . 5 AK BC và A’K BC ( A BC),( ABC) A KA a AA 1 Trong AKA ta có tan AKA 2 A KA 300 . AK a 3 3 2 ================================ 4
- THPT Nguyễn An Ninh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Năm học 2012-2013 Đề số 7 Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung Bài 1: 1) Tìm các giới hạn sau: 1 x5 7x3 11 x 1 2 4 x2 a) lim 3 b) lim c) lim x 3 5 x 5 x5 x2 2( x2 5x 6) x x4 2 4 x4 5 3 2) Cho hàm số : f ( x) x 2x 1 . Tính f (1) . 2 3 Bài 2: 2 1) Cho hàm số f ( x) x x khi x 1 . Hãy tìm a để f ( x) liên tục tại x = 1 ax 1 khi x 1 x2 2 x 3 2) Cho hàm số f ( x) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x) tại điểm x 1 có hoành độ bằng 1. Bài 3: Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, AD vuông góc với BC, AD = a và khoảng cách từ điểm D đến đường thẳng BC là a . Gọi H là trung điểm BC, I là trung điểm AH. 1) Chứng minh rằng đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng (ADH) và DH = a. 2) Chứng minh rằng đường thẳng DI vuông góc với mặt phẳng (ABC). 3) Tính khoảng cách giữa AD và BC. II. Phần tự chọn A. Theo chương trình chuẩn Bài 4a: Tính các giới hạn sau: 9x2 1 4x x 1) lim 2) lim x 3 2x 2 x2 x 5x 6 Bài 5a: 1) Chứng minh phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt: 6x3 3x2 6x 2 0 . 2) Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy và cạnh bên bằng a. Tính chiều cao hình chóp. B. Theo chương trình nâng cao Bài 4b: Tính giới hạn: lim x 1 x x Bài 5b: 1) Chứng minh phương trình sau luôn luôn có nghiệm: ( m2 2m 2) x3 3x 3 0 2) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc (ABCD) và SA = a 3 . Gọi (P) là mặt phẳng chứa AB và vuông góc (SCD). Thiết diên cắt bởi (P) và hình chóp là hình gì? Tính diện tích thiết diện đó. --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- Bài 1: 1 1 7 11 x5 7x3 11 3 x2 x5 4 1) a) lim 3 lim x 3 5 4 x 3 1 2 9 x x 2 4 4 x x5 x 1 2 x5 1 1 b) lim lim lim x 5 x5 x5 ( x 5) x 1 2 x5 x 1 2 4 4 x2 (2 x)(2 x) ( x 2) 2 c) lim lim lim x2 2( x 2 x2 2( x 2)( x 3) x2 2( x 3) 5 5x 6) x4 5 3 1 1 2) f ( x) x 2x 1 f ( x) 2x3 5x2 f (1) 5 . 2 3 2 2x 2 2 Bài 2: 2 1) f ( x) x x khi x 1 ax 1 khi x 1 f (1) a 1 lim f ( x) lim ( x2 x) 2, lim f ( x) a 1 f (1) x1 x1 x1 f ( x) liên tục tại x = 1 lim f ( x) lim f ( x) f (1) a 1 2 a 1 x1 x1 x2 2 x 3 x2 2x 5 2) f ( x) f ( x) x 1 ( x 1)2 1 1 3 Với x0 1 y0 1 , f (1) PTTT: y x 2 2 2 Bài 3: D 1) CMR: BC (ADH) và DH = a. ABC đều, H là trung điểm BC nên AH BC, AD BC BC (ADH) BC DH DH = d(D, BC) = a 2) CMR: DI (ABC). AD = a, DH = a DAH cân tại D, mặt khác I là trung điểm AH nên DI AH K BC (ADH) BC DI DI (ABC) 3) Tính khoảng cách giữa AD và BC. A B Trong ADH vẽ đường cao HK tức là HK AD (1) I Mặt khác BC (ADH) nên BC HK (2) H Từ (1) và (2) ta suy ra d( AD , BC) HK C Xét DIA vuông tại I ta có: 2 2 a 3 2 a2 a 2 DI AD AI a 2 4 2 a 3 a . 1 1 AH .DI a 3 Xét DAH ta có: S = AH .DI = AD.HK d( AD , BC) HK 2 2 2 2 AD a 4 Bài 4a: 2
- 1 1 2 x. 9 4x 9 4 2 1) lim 9x 1 4x lim x lim x2 7 x 3 2x x 3 2x x 3 2 2 x lim x 2 0 x x2 x 2) lim . Vì lim ( x2 5x 6) 0 lim 2 2 x2 x 5x 6 x2 x2 x 5x 6 x2 5x 6 0, x 2 Bài 5a: 1) Xét hàm số f ( x) 6x3 3x2 6 x 2 f ( x) liên tục trên R. f (1) 1, f (0) 2 f (1). f (0) 0 PT f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm c1 ( 1; 0) f (0) 2, f (1) 1 f (0). f (1) 0 PT f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm c2 (0;1) f (1) 1, f (2) 26 f (1). f (2) 0 PT f ( x) 0 có một nghiệm c3 (1; 2) Vì c1 c2 c3 và PT f ( x) 0 là phương trình bậc ba nên phương trình có đúng ba nghiệm thực. 2) 1 Bài 4b: lim x 1 x lim 0 x x x 1 x Bài 5b: 1) Xét hàm số f(x) = f ( x) (m2 2m 2) x3 3x 3 f ( x) liên tục trên R. 2 Có g(m) = m2 2m 2 m 1 1 0, m R f (0) 3, f (1) m2 2m 2 0 f (0). f (1) 0 PT f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm c (0;1) 2) Trong tam giác SAD vẽ đường cao AH AH SD S (1) SA (ABCD) CD SA CD AD CD (SAD) CD AH (2) Từ (1) và (2) AH (SCD) (ABH) (SCD) (P) (ABH) I H Vì AB//CD AB // (SCD), (P) AB nên (P) (SCD) = HI B HI // CD thiết diện là hình thang AHIB. A Hơn nữa AB (SAD) AB HA O Vậy thiết diện là hình thang vuông AHIB. SD SA2 AD 2 3a2 a2 2a D C SA2 3a2 3a SAD có SA2 SH .SD SH SH SD 2a 2 3a HI SH 3 3 3a 2 HI CD (3) CD SD 2a 4 4 4 1 1 1 1 1 4 a 3 AH (4) 2 2 2 2 2 2 2 AH SA AD 3a a 3a ( AB HI ) AH 1 3a a 3 7a2 3 Từ (3) và (4) ta có: SAHIB a . . 2 2 4 2 16 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng - Mã đề 209
3 p | 150 | 13
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa lớp 10 năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Kon Tum
3 p | 77 | 5
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
7 p | 30 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
5 p | 38 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2018 - THPT Ngô Gia Tự - Đề số 2
3 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 132
3 p | 48 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - Phan Ngọc Hiển - Mã đề 127
2 p | 48 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng - Mã đề 485
3 p | 37 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng - Mã đề 357
3 p | 36 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng - Mã đề 132
3 p | 48 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - Phan Ngọc Hiển - Mã đề 166
2 p | 32 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2018 - THPT Hương Khê - Mã đề 002
3 p | 60 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
8 p | 32 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
8 p | 26 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
6 p | 29 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016
5 p | 26 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
4 p | 36 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Trần Hưng Đạo
8 p | 29 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn