10 Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 9 - Kèm đáp án
lượt xem 146
download
Tham khảo 10 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Sinh học lớp 9 có kèm đáp án dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề kiểm tra này các em sẽ được làm quen với dạng câu hỏi ôn thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 10 Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 9 - Kèm đáp án
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : SINH VẬT Lớp : 9 Người ra đề : PHAN THỊ THANH Đơn vị : THCS Lý Tự Trọng A. MA TRẬN : Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chương I : Các thí nghiệm Câu C1 C2 B2 3 của Menđen Đ 0,5 0,5 2 3 Chương II : Nhiễm sắc thể Câu C3,4 2 Đ 1 1 Chương III : ADN và gen Câu C5 C6 C7 B1 4 Đ 0,5 0,5 0,5 2 3,5 Chương IV : Biến dị Câu C8,9 2 Đ 1 1 Chương V :Di truyền học Câu C10 1 người Đ 0,5 0,5 Chương VI : : Ứng dụng di Câu C11 C12 2 truyền học Đ 0,5 0,5 1 Số câu 3 8 3 14 TỔNG Đ 1,5 5,5 3 10 B. ĐỀ KIỂM TRA : I. TRẮC NHIỆM KHÁCH QUAN : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau : Câu 1: Trong di truyền trội hoàn toàn, nếu lai 2 bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F2 có sự phân ly tính trạng theo tỷ lệ : a. 1 trội :1 lặn, b. 3 trội : 1 lặn, c. 1 trội : 3 lặn, d. 2 trội : 1 lặn. Câu 2 : Giả sử: A: qui định hạt vàng, a: hạt xanh, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. A và B trội hoàn toàn so với a,b. Các gen phân ly độc lập. Bố mẹ có kiểu gen là : AaBb và aabb, tỷ lệ phân tính ở đời con sẽ như thế nào ? a. Có tỷ lệ phân ly 1 : 1 b. Có tỷ lệ phân ly 1 : 2 : 1. c. Có tỷ lệ phân ly 3 : 1 d. Có tỷ lệ phân ly 1 : 1 : 1. Câu 3 : Sự kiện quan trọng nhất của quá trình thụ tinh là : a. Sự kết hợp một giao tử đực với một giao tử cái. b. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đơn bội. c. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái. d. Sự tạo thành hợp tử. Câu 4 : Ở ngô có bộ NST: 2n = 20, một tế bào của ngô đang ở kỳ sau của nguyên phân có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau : a. 10 b. 20 c. 30 d. 40 Câu 5 : Chức năng của ADN là gì? a. Tự nhân đôi để duy trì sự ổn định qua các thế hệ. b. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền. c. Điều khiển sự hình thành các tính trạng của cơ thể. d. Là khuôn mẫu để tổng hợp ARN.
- Câu 6 : Quá trình tự nhân đôi của ADN xảy ra ở kỳ nào? a. Kỳ trung gian. b. Kỳ đầu. c. Kỳ giữa. d. Kỳ cuối. Câu 7 : Theo NTBS: Thì về mặt số lượng đơn phân trong trường hợp nào sau đây không đúng? a. A+ T+ G = A+ X +T. b. A + X + T = G +X + T c. A + G =T+X d. A = T , G = X Câu 8 : Dạng nào sau đây thuộc thể dị bội? a. 2n + 1 b. 3n c. 2n d. Cả 3 dạng trên. Câu 9 : Đột biến NST gồm những dạng nào? a. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng b. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn. c. Đột biến dị bội và đột biến đa bội. d. Đột biến cấu trúc. Câu 10 : Bệnh nhân mắc bệnh đao do cặp NST thứ 21 có: a. 1 NST b. 2 NST c. 3 NST d. 4 NST Câu 11 : Vì sao từ F2 trở đi, ưu thế lai giảm dần. a. Tỷ lệ đồng hợp lặn có hại tăng lên b. Tỷ lệ dị hợp giảm c. Xuất hiện cả đồng hợp lẫn dị hợp d. Tỷ lệ đồng hợp giảm, tỷ lệ dị hợp tăng Câu 12 : Sử dụng đột biến nhân tạo để chọn những loại giống nào? a. Chọn giống vi sinh vật b. Chọn giống cây trồng c. Chọn giống đột biến ở vật nuôi d. Cả 3 trường hợp trên II. TỰ LUẬN : (4 ĐIỂM) - Câu1 : Viết sơ đồ trình bày mối quan hệ giữa gen và tính trạng. - Câu 2 : Ở cà chua gen A qui định tính trạng quả đỏ là trội so với gen a qui định quả vàng. Khi cho cà chua quả đỏ lai với cà chua quả vàng, kết quả thu được 50 % quả đỏ, 50 % quả vàng. Xác định kiếu gen của P và viết sơ đồ lai. C : ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm (6 điểm) : Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đúng b d c d b a b a a c a d II. Tự luận ( 4 điểm ) - Câu 1 ( 2 đ ) + Viết đúng sơ đồ : Gen ( Một đoạn ADN ) mARN Prôtêin Tính trạng (1đ) + Nêu được mối liên hệ trên sơ đồ (1đ) - Câu 2 ( 2đ ) + HS biện luận xác định kiểu gen của P (1đ) Cà chua quả đỏ có kiểu gen dị hợp : Aa Cà chua quả vàng có kiểu gen đồng hợp : aa + Viết đúng sơ đồ lai ( 1đ)
- Phòng GDĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HKI ( 2012 -2013) Môn: Sinh học 9- Thời gian: 45' Họ và tên GV: Phan Thị Thanh Đơn vị: Trường THCS Lý Tự Trọng I : Thiết lập ma trận đề kiểm tra Cấp độ Các mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Tên TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề (Nội dung TNKQ TL TNKQ TL chương) CKTKN Nêu Nêu được được UDQLPL trong NV,ND SX và Đời sống Chương của I DTH TN của Số câu 1 1câu(2A) 2 câu MD Số điểm câu(1B) 0,5đ 2,5đ Tỉ lệ % 2đ 5% 25% 20% CKTKN Nêu Vân dung được sự biến tính chất đổi NST đặc trong Chương trưng NP,GP,T II của bộ T và ý NST NST của nghĩa của mỗi loài nó Số câu 1câu(1) 1câu(3B) 2câu Số điểm 0,5đ 2đ 2,5đ Tỉ lệ % 30% CKTKN Nêu Hiểu Hiểu được Chương chức được sư mối quan hệ III năng của sắp xếp giữa gen và AND và các loại các Nu tính trạng Gen ARN theo
- NTBS Số câu 1câu(3) 1câu(6) 1câu(2) 3câu Số điểm 0,5đ 0,5đ 3đ 4đ Tỉ lệ % 40% Chương CKTKN Phân biệt IV được các Biến dị dạng biến dị Số câu 1câu(5) 1câu Số điểm 0,5đ 1đ Tỉ lệ % 10% CKTKN Biết được nguyên nhân Chương phát V sinh bện DTH và tâp với DT ở người người Số câu 1câu(4) 1câu Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 2câu 1câu 2câu 1câu 2 câu (1đ) 1 câu (2đ) 2 câu (1đ) 1 câu (2đ) 9 câu Tổng 1đ 2đ 1đ 3đ 10đ II: Đề kiểm tra I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu đúng nhất và khoanh tròn chữ cái đầu câu. 1.Bộ NST của người có số lượng là? a.2n = 8 b.2n = 23 c.2n = 46 d.2n = 48 2.Ở người mắt nâu (A) là trội so với mắt đen (a).Bố và mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để con của họ chắc chắn là mắt đen? a.Bố mắt nâu AA, mẹ mắt nâu Aa b.Bố và mẹ cùng mắt nâu Aa c.Bố và mẹ cùng mắt đen aa d.Bố mắt đen aa,mẹ mắt nâu AA 3.Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền? a.ARN vận chuyển b.ARN thông tin c.ARN Ribôsôm d.Cả 3 loại trên 4.Bệnh Đao là hậu quả của loại đột biến nào
- a.Đột biến dị bội thể b.Đột biến gen lặn c.Đột biến cấu trúc NST d.Đột biến đa bội thể 5. Bộ NST lưỡng bội ở lúa là 2n = 24. Trường hợp nào sau đâu là thể dị bội a. 2n = 48 b. 2n = 25 c. 2n = 23 2n = 72 d. b và c 6. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp là: - A- X- T- G-T- Đoạn mạch nào sau đây là đoạn bổ sung của nó. a. -T- G- A-X-A- b. -A-G- T-X-A- c. -T-X-A-X-A- d. -T-G-A-G-A- B.Tự luận (7đ) 1.Thế nào là hiện tượng di truyền ? Nêu đối tượng, nội dung của di truyền học (1,5 đ) 2. Hãy viết sơ đồ và nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trang? (4đ) 3. Một tế bào sinh dục đực có bộ NST 2n = 8 sau khi nguyên phân một số lần. Tất cả các tế bào con sinh ra đều tham gia vào quá trình tạo giao tử để tạo thành tinh trùng sau quá trình đó người ta đếm thấy có 64 NST đơn trong tinh trùng. a. Tính số tinh trùng được tạo ra ?(1đ) b. Tìm số lần nguyên phân của tế bào sinh dục đực ban đầu ?(1đ) III: ĐÁP ÁN A. Phần trắc nghiệm(3đ) Mỗi câu chọn đúng 0,5 đ 1.c 2.c 3.b 4.a 5.d 6. a B. Tự luận (7đ) Câu 1 (2 đ) - Trình bày đúng khái niệm: di truyền là hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu (0,5 đ ) - Nêu đúng đối tượng của di truyền học là di truyền và biến dị(0,5đ) - Nêu dúng nội dung nghiên cứu của di truyền học là cơ sở vật chất, cơ chế và tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị (0,5) Câu 2: (4đ) -Viết đúng sơ đồ : Gen(một đoạn ADN) -> mA RN ->Protein -> Tinhd trạng (1 đ) - Nêu đúng bản chất của mỗi mối quan hệ (3 đ) Trình tự sắp xếp các Nu trên mạnh khuôn của gen qui định trình tự sắp xếp các Nu trên mạch A RN(1đ) , Trình tự riboNu qui định trình tự sắp xếp các a a trong cấu trúc bật 1 của phân tử Protein.(1đ) Protein trực tiếp tham gia cấu tạo và các oạt động sống của tế bào và cơ thể và biểu iện ra bên ngoài bằng tính trạng . (1đ) Câu 3: (2đ)
- a. Số tinh trùng được tạo ra là: 64/4 = 16 (tinh trùng) b. Số lần nguyên phân của tế bào là - Số tế bào con là 16/4 = 4 - Số lần nguyên phân 2x = 4 -> 2x = 22 -> x = 2 Đáp số a. 16(tinh trùng) b.2 lần nguyên phân
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Sinh Lớp : 9 Người ra đề : Nguyễn Ngọc Vân Đơn vị : THCS Mỹ Hoà A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1: Các thí Câu-Bài C1,2 C2 3 nghiệm của Meden Điểm 1 2 3 Chủ đề 2: Nhiễm Câu-Bài C3,4 C5 3 sắc thể Điểm 1 0.5 1,5 Chủ đề 3: AND và Câu-Bài C7 C6 C1 3 gien Điểm 0,5 0,5 2 3 Chủ đề 4: Biến dị Câu-Bài C8 C9 2 Điểm 0,5 0,5 1 Chủ đề 5: Di truyền Câu-Bài C10 C3 2 giới tính Điểm 0,5 1 1,5 Số 6 6 1 13 Câu-Bài TỔNG Điểm 3,5 4,5 2 10
- B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0,5 điểm ) Câu 1: Kiểu hình là: A Tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể B Tổ hợp một số tính trạng nào đó C Tổ hợp các gen D Tổ hợp toàn bộ các kiểu gen Câu 2 : Lai phân tích là phép lai: A Giữa cá thể mang tính trạng trội với cá thể mang tính trạng lặn B Giữa cá thể đồng hợp trội với cá thể mang tính trạng lặn C Giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn D Giữa cá thể dị hợp trội với cá thể mang tính trạng lặn Câu 3 : Cặp nhiễm sắc thể tương đồng là cặp nhiễm sắc thể: A Giống nhau về hình thái kích thước B Giống nhau về nguồn gốc C Giống nhau về kích thước D Giống nhau về màu sắc Câu 4 : Hình dạng và kích thước của nhiễm sắc thể thể hiện rõ nhất ở nguyên phân vào các kỳ: A Kỳ đầu B Kỳ giữa C Kỳ sau D Kỳ cuối Câu 5 : Ở Ruồi Dấm 2n = 8. Mỗi tế bào ruồi dấm đang ở kỳ sau của giảm phân II số NST trong tế bào có là: A 2 B 4 C 8 D 16 Câu 6 : Theo nguyên tắc bổ sung thì về mặt số lượng đơn phân trong phân tử ADN trong trường hợp nào sau đây là đúng: A A+G=T+X B A=T;G=X C A+T+G=A+X+T D A+X+T=G+X+T Câu 7 : Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền A tARN B mARN C rARN
- D Cả 3 ARN trên Câu 8 : Đột biến là gì: A Những biến đổi trong cấu trúc của gen B Những biến đổi của kiểu gen C Những biến đổi của kiểu hình D Những biến đổi trong cấu trúc của Prôtêin Câu 9 : Mức phản ứng là gì: A Giới hạn thường biến của 1 kiểu gen B Giới hạn thường biến của 1 nhóm gen C Giới hạn thường biến của 1 kiểu gen, 1 nhóm gen D Giới hạn thường biến của 1 kiểu gen trước môi trường khác Câu 10 : Bệnh Đao ở người là do: A Có bộ NST 47 chiếc B Có 3 NST thứ 21 C Có 1 NST thứ 23 D Có bộ NST 45 chiếc Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Bài 1 : 2 điểm Vẽ sơ đồ và giải thích mối quan hệ giữa gen và tính trạng Bài 2 : 2 điểm Ở người gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Một gia đình có bố mắt đen, mẹ mắt đen nhưng lại có con mắt xanh. Em hãy lập sơ đồ lai và giải thích? Bài 3 : 1điểm Tai sao kết hôn gần làm suy thoái nòi giống?
- C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 5 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Ph.án đúng A C A B C A B A D B Phần 2 : ( 5 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : Vẽ sơ đồ đúng (1 điểm) Giải thích (SGK trang 58) ( 1 điểm ) Bài 2 : - Xác định kiểu gen mắt xanh của con: aa ( 0,5 điểm ) - Kiểu gen mắt đen của bố: Aa, mẹ: Aa ( 0,5 điểm ) - Lập sơ dồ lai ( 1 điểm ) P: Aa x Aa G: A, a A, a Con F1: AA, 2Aa, aa Mắt đen mắt xanh Bài 3: SGK trang 86 phần di truyền học với hôn nhân
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Mỹ Hoà MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013) Môn : SINH Lớp : 9 Người ra đề : NGUYỄN THÀNH TƯ Đơn vị : THCS Mỹ Hoà I/ Mục tiêu : - Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh qua các kiến thức đã học. - Hệ thống hóa kiến thức cho học sinh thông qua 3 chương vừa học. II/ Ma trận : Nhận biết Thông hiểu Vận dụng KIẾN THỨC Tổng cộng TL TN TL TN TL TN 1 1 2 Chương I 3đ 0,5đ 3,5đ 1 1 1 3 Chương II 0,5đ 2đ 0,5đ 3.0đ 1 1 2 4 Chương III 2đ 0,5đ 1đ 3.5đ 1 2 1 3 1 1 9 Tổng cộng 2đ 1đ 2đ 1,5đ 3đ 0,5đ 10.0đ Họ và tên :…………………….. KIỂM TRA HỌC KỲ ĐIỂM …………………………………. MÔN : SINH HỌC 9 Lớp :…… Thời gian 45 phút
- ĐỀ A : I) TRẮC NGHIỆM : ( 3đ ) Hãy khoanh tròn vào đầu câu mà em cho là đúng : Câu 1 : Ký hiệu nào dưới đây thuộc bộ nhiễm sắc thể đơn bội : a) 3n b) 2n c) 1n d) 4n Câu 2 : Trên một đoạn mạch ADN có trật tự là A-G-G-T-A, trật tự đoạn mạch còn lại là : a) A-T-G-X-A b) T-X-X-A-T c) T-G-X-A-T d) T-A-X-G-T Câu 3 : Loại ARN nào là thành phần cấu tạo nên Ribôxôm : a) mARN b) tARN c) rARN d) nARN Câu 4 : ARN là đa phân tử gồm nhiều đơn phân là : a) Axit amin b) Ribonucleic c) Nucleotit d) Nucleic Câu 5 : Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là 9:3:3:1 a) AaBb x AaBB b) AaBb x AABb c) AaBb x AaBb d) aabb x AaBb Câu 6 : Một TB Ruồi giấm ( 2n = 8 ) đang ở kỳ cuối của giảm phân II, số lượng NST là : a) 4 NST b) 8 NST c) 12 NST d) 16 NST II) TỰ LUẬN : ( 7đ ) Câu 1 : Vẽ sơ đồ và nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng ? ( 2đ ) Câu 2 : Nêu những diễn biến cơ bản của NST ở các 4 kỳ của giảm phân II ? ( 2đ ) Câu 3 : Ở cà chua, tính trạng quả đỏ do gen H qui định là trội hoàn toàn, tính trạng quả vàng do gen h qui định. a) Xác định kết quả F1 và F2 khi cho lai hai giống cà chua quả đỏ và quả vàng thuần chủng ? ( 2đ ) b) Khi cho cây lai F2 quả đỏ lai với cây quả vàng thì kết quả như thế nào ? ( 1đ ) BÀI LÀM ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ĐÁP ÁN ( Đề A ) I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 đ )
- 1.c 2.b 3.c 4.c 5.c 6.a II/ TỰ LUẬN : ( 7 đ ) Câu 1 : ( 2đ ) SGK trang 58 : Bản chất của mối ………….tính trạng. Câu 2 : ( 2đ ) - SGK trang 32 : Khi bước vào …………..được tạo thành. - Mỗi kỳ 0,5đ. Câu 3 : ( 3đ ) a) - Hoàn thành F1 : 0,5đ - Hoàn thành F2 : 1đ - Kết luận F1 và F2 : 0,5đ - Sai ký hiệu kiểu gen tới đâu coi như sai đoạn dưới. b) Hai trường hợp, mỗi trường hợp 0,5đ.
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Sinh học Lớp : 9 Người ra đề : Trương Đi Đơn vị : THCS :Nguyễn Du_ _ _ _ _ _ _ _ _ MA TRẬN Các chủ Các mức độ nhận thức Tổng đề chính Nhận biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương 1 1 3 1 1 6 câu Các TN MĐ 0,5đ 1,5đ 2,5đ 0,5đ Chương 2 1 1 2câu NST 0,5đ 0,5đ Chương 3 1 1 1 3 câu AND và gen 0,5đ 0,5đ 1,5đ Chương 4 1 1 2câu Biến dị 0,5đ 0,5đ Chương 5 1 1câu DT học người 0,5đ Tổng số 3 7 1 2 1 14 câu 1,5đ 3,5đ 2,5đ 1đ 1,5đ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Thời gian : 45 phút A/ Trắc nghiệm: ( 6đ) Câu 1: Ở chó,lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài P : lông ngắn thuần chủng lông dài , kết quả ở F1 như thế nào trong các trường hợp sau đây ?. a / Toàn lông ngắn c / 1 lông ngắn : 1 lông dài b / Toàn lông dài d / 3 lông ngắn : 1 lông dài Câu 2: Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền : a/ mARN c/ rARN b/ t ARN Câu 3: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được: a/ Toàn quả đỏ b/ Tỉ lệ 1 quả đỏ : 1quả vàng c/ Toàn quả vàng d/ Tỉ lệ 3 quả đỏ : 1quả vàng Câu 4:Trong di truyền trội hoàn toàn, nếu bố mẹ đem lai khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thuần chủng thì tính trạng biểu hiện ở F1 : a/ Trội b/ Lặn c/ Trung gian d/ Đồng tính với tính trạng của bố Câu 5: Một tế bào ruồi giấm (2n=8) đang ở kì sau của nguyên phân , tế bào đó có số lượng NST là bao nhiêu?
- a/ 16 b/ 8 c/ 4 d/ 32 Câu 6: Cho 2 giống cá kiếm mắt đen thuần chủng lai với mắt đỏ thuần chủng thu được toàn cá kiếm mắt đen, cho F1 lai với nhau thì tỉ lệ kiểu hình F2 sẽ thế nào ? a/ 3 mắt đen :1 mắt đỏ b/ 1 mắt đỏ : 3 mắt đen c/ 1 mắt đen : 1 mắt đỏ d/ 1 mắt đen : 2 mắt đỏ Câu 7: Phép lai phân tích là phép lai giữa những cá thể có kiểu hình nào với nhau? a/ Trội với lặn b/ Trội với trội c/ Lặn với lặn Câu 8: Yếu tố nào xác định sự đa dạng của Protein? a/ Do sự sắp xếp của 20 loại axit amin b/ Do sự sắp xếp các nucleotit c/ Do thành phần các nucleotit d/ Do cấu trúc AND Câu 9: Cặp NST số 21 có 3 NST gây bệnh: a/ Bạch tạng b/ Tơcnơ c/ Bệnh đao d/ Câm điếc bẩm sinh Câu 10: Tại sao đột biến gen gây biến đổi kiểu hình? a/ Thay đổi trình tự các axit amin biến đổi kiểu hình b/ Làm tăng số lượng gien c/ Làm tăng số lựơng AND d/ Thay đổi cấu trúc gien Câu 11: Protein thực hiện được chức năng chủ yếu ờ những bậc cấu trúc nào sau đây? a/ Cấu trúc bậc 1 b/ Cấu trúc bậc 2 và bậc 1 c/Cấu trúc bậc 2 và bậc 3 d/ Cấu trúc bậc 3 và bậc 4 Câu 12: Có thể nhận biết cây đa bội qua những dấu hiệu nào? a/ Số lượng NST b/ Tăng kích thước tế bào, cơ quan c/ Số lượng AND d/ Chất lượng quả và hạt B/ tự luận: (4đ) Câu1: (2,5 đ) Ở người màu mắt nâu là tính trạng trội hoàn toàn so với màu mắt xanh sinh ra 1 người con có mắt màu xanh a/ Xác định kiểu gen của bố mẹ b/ Viết sơ đồ lai Câu 2: (1,5đ) Một gen có 1200 Nuclêôtit . Loại Timin chiếm 20% . Tính số nuclêôtit mỗi loại? ĐÁP ÁN A/ Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 a a a a a a a a c a d b B/ Tự luận Câu 1: a/ Xác định được kiểu gen của bố mẹ : 1đ b/ Viết đúng sơ đồ lai 1,5 đ Câu 2: -Tính đúng số lượng nuclêôtit của mỗi loại 1,5đ
- PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6đ) I.chọn phương án đáng nhất trong các câu sau: (mỗi câu 0.5đ) Câu1: khi lai hai bố mẹ khác nhau về hai cập tính trạng thuần chủng tương phản di truyền độc lập thì F2 phải : A. tỉ lệ phân li mỗi căp tính trạng là 3 trội : 1lặn B. tỉ lệ phân li mỗi căp tính trạng là 1trội :1 lặn C. 4 kiểu hình khác nhau D. tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ các tính trạng hợp thành nó Câu 2: phép lai nào dưới đây đươc xem là phép lai phân tích A. P:A a x a a C.P: A a x A a B. P: A A x A a D.P: a a x a a Câu 3: Trong di truyền trội không hoàn toàn F1 biểu hiện kiểu hình nào dưới đây A Trội B Lặn C Phân tính D Trung gian Câu 4: Có mấy loại giao tử được taọ thành ở cá thể mang kiểu gen XY? A 1 loaị giao tử B 2 loaị giao tử C 3 loaị giao tử D 4 loaị giao tử Câu 5: Trong chu kì phân bào, NST có hình dạng kích thước đặc trưng ở kì A Kì đầu B Kì giữa C Kì sau D Kì cuối Câu 6: Ở đậu hà lan 2n= 14. Một tế bào đậu hà lan đang ở kì sau của nguyên phân có số lượng NST bằng bao nhiêu ? A 14 B 28 C .7 D .42 Câu 7 : Gen là : A 1 đoạn của ADN B. 1 đoạn cuả phân tử ADN mang thông tin qui định câú trúc cuả prôtêin C 1 chuỗi cặp nuclêôtit có trình tự xác định D 1chuỗi cặp nuclêôtit có số lượng xác định Câu 8: Chức năng của ADN là : A Lưu giữ thông tin di truyền B Truyền đạt thông tin di truyền C Bảo quản thông tin di truyền D Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền
- Câu 9 :Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân , trường hợp naò sau đây không đúng : A . A+ G = T +X B . A= T ; G = X C. A + T +G = A+ X +T D. A +X +T = G +X + T Câu 10: Cơ thể 3n được taọ thành do dạng biến dị nào sau dây ? A. Đột biến đa bội thể B .Đột biến gen C. Đột biến dị bội thể D. Thường biến Câu 11: Đột biến là những biến đổi xãy ra ở : A . NST và ADN B. Tế bào chất C. Nhân tế bào D. Phân tử ADN Câu 12 : Bộ NST cuả người bị bệnh đao thuộc dạng nào dưới đây ? A. 2n - 1 B . 2n + 1 C 2n + 2 D. 2n – 2 II PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm ) Bài 1 : Ở người , màu mắt nâu là tính trạng trội hoàn toàn so với mắt màu xanh. Trong gia đình bố và mẹ đều có mắt màu nâu, sinh ra một người con có mắt màu xanh a) Xác định kiểu gen cuả bố mẹ b) Viết sơ đồ lai Bài 2: Viết sơ đồ trình bày mối quan hệ giữa gen và tính trạng ? ĐÁP ÁN -HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I: (6 đ ) câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp d a d b b b b d d a a b án Phần II: tự luận 4đ Bài 1: a) kiểu gen của bố mẹ :A a (2d) b) viết đúng sơ đồ lai (1đ) Bài 2: viết đúng sơ đồ trình bày mối quan hệ giữ gen và tính trạng Gen (1 đoạn AND ) mARN Prôtêin tính trạng
- KIỂM TRA HỌC KÌ I 2012 - 2013 Môn : Sinh 9 . Thời gian làm bài : 45 phút Họ và tên GV ra đề : Tăng thị Hường Đơn vị trường THCS Nguyễn Huệ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SINH 9 (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp tự luận và trắc nghiệm khách quan) Cấp độ Vận dụng Cấp độ thấp Cấp Nhận biết Thông hiểu độ cao Cộng Tên chủ TNKQ TL TNKQ TL TN TL T T đề K N L Q K Q Chương Giải I: CÁC toán di THÍ truyền NGHIỆM lai 1 CỦA cặp tính MEN trạng ĐEN Số câu 1 1 Số điểm 4 4 Tỉ lệ 40% 40% Chương -Cặp NST - Thụ - Ý nghĩa II: giới tính tinh của giảm NHIỄM - Đối - Giảm phân và SẮC tượng phân thụ tinh THỂ nghiên cứu của Moogan - Hình thái đặc trưng của NST Số câu 3/5 2/5 1 1 Số điểm 0,6 0,4 1 2 Tỉ lệ 6% 4% 10% 20% Chương - Chức - Viết III: năng các cấu trúc ADN loại ARN của VÀ - ARNm ADN GEN từ ARN Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ 5% 10% 15% Chương Các dạng - Khái
- IV: đột biến niệm đột BIẾN DỊ cấu trúc biến gen NST Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ 5% 5% 10% Chương - Di - Độ tuổi V: DI truyền sinh con TRUYỀN học với mắc bệnh HỌC hôn nhân Đao tăng NGƯỜI cao Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ 5% 10% 15% Tổng số 2,1 0,9 1 2 6 câu Tổng số 2,5 1,5 1 5 10 điểm Tỉ lệ 25% 15% 10% 50% 100% Họ và tên:................................. KIỂM TRA HỌC KỲ I Lớp 9/...................................... Môn: Sinh học 9 Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê của thầy cô giáo I/ Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất cho các câu sau: 1/ Kết hôn gần làm suy thoái nòi giống vì: A. Làm tăng thể đồng hợp trội B. Tạo cơ hội cho gen lặn có hại gặp nhau C. Tạo cơ hội cho gen trội gặp nhau D. Câu a và b đúng 2/ ARNm là: A. ARN ribôxôm B. ARN vận chuyển C. ARN thông tin D. ADN 3/ Các dạng đột biến cấu trúc NST là: A. Mất, thêm và thay thế 1 cặp nu B. Mất, lặp và đảo đoạn. C. Mất đoạn, thêm 1 cặp nu D. Mất, lặp và thay thế 1 cặp nu 4/ Đột biến gen là: A. Những biến đổi trong cấu trúc của gen B. Những biến đổi trong cấu trúc của NST C. Những biến đổi trong số lượng của NST D. Những biến đổi trong cấu trúc của Prôtêin Câu 2: (1 đ) Xác định câu đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống cho các câu sau:
- A. Moogan chọn ruồi giấm làm đối tượng nghiên cứu của mình. B. NST có hình thái co ngắn cực đại ở kì cuối trong chu kì tế bào. C. Giảm phân gồm 2 lần phân bào liên tiếp. D. Thụ tinh là sự kết hợp ngẫu nhiên giữa 1 trứng và 2 tinh trùng. E. Cặp NST giới tính của của người con trai được kí hiệu là XY. B/ tự luận: (7đ) Câu 1: (1đ) Một đoạn mạch ARN có cấu trúc như sau: -A- U- U- G- X-A- U- X- A- G – G – A - Hãy xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ARN trên ? Câu 2: (1đ) Trình bày ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh. Câu 3: (1đ) Em hãy cho biết ở độ tuổi nào phụ nữ sinh con mắc bệnh Đao tăng cao ? Câu 4: (4đ) Ở cà chua, gen B quy định thân cao là trội hoàn toàn so với gen b quy định thân thấp. Khi cho lai 2 giống cà chua thân cao với thân thấp được F1 đều thân cao. F1 tự thụ phấn thu được: 705 thân cao: 224 thân thấp. Hãy viết sơ đồ lai từ P đến F2 ? ĐÁP ÁN A/ Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: (2đ) Đúng mỗi câu: 0,5đ 1-B; 2-A; 3-B; 4-A Câu 2: (1đ) Đúng mỗi câu: 0,2đ A-Đ; B-S; C-Đ; D-S; E- Đ B/ Tự luận: (7đ) Câu 1: (1đ) -T - A -A - X- G -T- A- G- T- X - X - A- -A - T – T- G- X- A- T- X- A- G – G – A - Câu 2: (1đ) +Duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng qua các thế hệ cơ thể. +Tạo nguồn biến dị tổ hợp cho chọn giống và tiến hóa. Câu 3: (1đ) Ngoài 35 tuổi Câu 4: (4đ) Viết đúng sơ đồ lai. P : BB x bb (1đ) GP: B b (0,5đ) F1: Bb (Thân cao) (0,5đ) F1xF1: Bb x Bb (0,5đ) GF1: B, b B, b (0,5đ) F2: KG: 1BB: 2Bb: 1bb (0,5đ) KH: 3 thân cao: 1 thân thấp (0,5đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
4 p | 226 | 43
-
10 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 7
45 p | 237 | 40
-
Đề kiểm tra HK1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
4 p | 122 | 9
-
Đề kiểm tra HK1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
4 p | 105 | 8
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
4 p | 131 | 8
-
Đề kiểm tra HK1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
4 p | 139 | 8
-
Đề kiểm tra HK1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 1027
3 p | 91 | 6
-
Đề kiểm tra HK1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 4805
3 p | 102 | 5
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 112 | 5
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 93 | 5
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 61 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 78 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 102 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
4 p | 82 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 2019
3 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 3057
3 p | 78 | 3
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
4 p | 79 | 3
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 82 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn