10 Đề kiểm tra HK2 Sinh học lớp 9
lượt xem 35
download
Nhằm giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập được tốt hơn mời các bạn tham khảo 10 đề kiểm tra học kỳ 2 Sinh học lớp 9.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 10 Đề kiểm tra HK2 Sinh học lớp 9
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn :SINH HỌC Lớp 9 Người ra đề : Nguyễn Thị Phương Đơn vị : THCS Lý Tự Trọng MA TRẬN ĐỀ Chủ đề KT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Điểm Chủ đề1: C1,2 2 ChươngI 1 1 Chủ đề 2: C3 B1 C4,5,6 B2 6 Chương II 0.5 1 1.5 2 5 Chủ đề 3: C7 B3a C8 B3b 4 Chương III 0.5 1 0.5 1 3 Chủ đề 4: C9 C10 2 Chương IV 0.5 0.5 1 5 6 3 14 TỔNG 3 3.5 3.5 10
- A- PHẦN TRẮC NHGIỆM Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau : Câu 1: Nhóm nhân tố hữu sinh bao gồm : a- Gío , mưa , cây cỏ , con người b- Nhiệt độ , ánh sáng , cây , động vật c- Thảm lá khô , cây , kiến , côn trùng , nấm d- Nước ,đất , đá , gỗ mục Câu 2: Mối quan hệ hợp tác 2 bên cùng có lợi là : a- Quan hệ hội sinh b- Quan hệ cộng sinh c- Quan hệ cạnh tranh d- Quan hệ kí sinh Câu 3 : Các thành phần chủ yếu của một hệ sinh thái a- Thành phần vô sinh b- Sinh vật sản xuất c- Sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải d- Cả a,b,c đều sai Câu 4 : Dạng tháp dân số trẻ là a- Tháp có dân số hằng năm nhiều b- Tháp có tỉ lệ trẻ em hàng nhiều c- Tháp có tỉ lệ trẻ em sinh ra hằng năm nhiều và tỉ lệngười già ít d- Tháp có tỉ lệ trẻ em sinh ra hằng năm bằng tỉ lệ người già Câu 5: Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thểlà : a- Sự sinh trưởng của các cá thể b- Mức tử vong c- Mức sinh sản d- Nguồn thức ăn từ môi trường Câu 6: Xác định quần thể sinh vật trong các tập hợp sau : a- Đàn chó nuôi trong nhà b- Đàn vịt nuôi trong vườn c- Đàn cá dưới sông d- Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng Câu 7 : Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường : a- Núi lửa b- Động đất c- Chiến tranh d- Hoạt động của con người Câu 8: Biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất trong việc hạn chế ô nhiễm môi trường a- Trồng nhiều cây xanh b- Xây dựng các nhà máy xử lí rác c- Bảo quản và sử dụng hợp lí hóa chất bảo vệ thực vật d- Giáo dục nâng cao ý thức cho mọi người về bảo vệ môi trường Câu 9 : Nguồn năng lượng sạch là : a- Dầu lửa b- Than đá c- Bức xạ mặt trời d- Khí đốt thiên nhiên Câu 10: Sử dụng hợp lí tài nguyên rừng là : a- Trồng rừng b- Khai thác dần c- Khai thác trắng d- Khai thác chọn A- PHẦN TỰ LUẬN : Câu 1 -Thế nào là một chuỗi thức ăn ?cho ví dụ ? (1đ) Câu 2 –Hãy vẽ sơ đồ một lưới thức ăn gồm các động vật : gà ,thỏ , chuột , rắn , cáo , hổ ,nấm ,cây cỏ , vi khuẩn ? (2đ) Câu 3 : a- Vì sao môi trường bị ô nhiễm ?(1đ) b- Nêu các biện pháp bảo vệ môi trường ?(1đ)
- ĐÁP ÁN: A- Trắc nghiệm : 1c, 2b , 3d, 4c , 5d ,6d , 7 d ,8d ,9c ,10d B- Tự luận: Câu 1: Nêu đúng khái niệm 1 chuỗi thức ăn (0.5đ) ,cho ví dụ (0.5đ) Câu 2: Vẽ đúng sơ đồ lưới thức ăn :(2đ) Cây cỏ gà cáo hổ vi khuẩn thỏ nấm chuột rắn Câu 3: Môi trường bị ô nhiễm do các hoạt động chủ yếu của con người và thiên tai của thiên nhiên (1đ) Biện pháp bảo vệ (1đ)
- Trường THCS nguyễn Du GV: Trương Đi MA TRẬN Các chủ đề Các mức độ nhận thức Tổng chính Nhận biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương 1 1 2 1 5 câu Ứng dụng 0,5đ 1,5 đ 1đ 0,5đ DTH Chương 1 1 2câu Môi trường và 0,5đ 1,5đ các NTST Chương 1 2 1 1 5 câu Hệ sinh thái 0,5đ 1đ 0,5đ 1đ Chương 1 1 1 3 câu Dân số&MT 0,5đ 0,5đ 0,5đ Tổng số 3 1 6 1 3 1 15 câu 3 1,5đ 1,5 đ 3đ 1,5đ 1,5đ 1đ 10 đ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn : Sinh 9 Thời gian: 45 phút A/ Trắc nghiệm: (6đ) Hãy đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng nhất ở các câu sau: Câu1/ Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp nào có hiệu quả nhất? a/ Chọn lọc hàng loạt 1 lần b/ Chọn lọc hàng loạt nhiều lần c/ Chọn lọc cá thể, kiểm tra được giống qua đời con Câu2/ Hoạt động dưới đây của cây xanh chịu ảnh hưởng nhiều bởi ánh sáng là: a/ Hô hấp, quang hợp. b/ Quang hợp, hút nước và muối khoáng. c/ Hút nước và khoáng d/ Hô hấp, quang hợp, hút nước và muối khoáng Câu 3/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể? a/ Nhóm cá thể cùng loài, có lịch sử phát triển chung. b/ Tập hợp ngẫu nhiên, nhất thời. c/ Có khả năng sinh sản. d/ Có quan hệ với môi trường. Câu 4/ Mật độ quần thể là : a/ Là số lượng sinh vật có trong một vùng nào đó b/ Là số lượng hợp lí các sinh vật có trong một đơn vị nào đó c/ Là số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích Câu 5/ Quần xã sinh vật là : a/ Các sinh vật trong quần xã đều thích nghi với môi trường sống của chúng b/ Là tập hợp những quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau cùng sống trong một không gian nhất định c/ Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ gắn bó với nhau, làm cho quần xã có cấu trúc tương đối ổn định d/ Cả a,b và c e/ Cả a và c Câu 6/ Trong chọn giống người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần nhằm mục đích: a/ Tạo thuần chủng b/ Tạo cơ thể lai c/ Tạo ưu thế lai d/ Tăng sức sống cho thế hệ sau Câu 7: Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các thành phần chủ yếu: a/ Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ. b/ Các chất vô cơ, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân huỷ. c/ Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phan giải.
- d/ Các chất vô cơ, chất hữu cơ và sinh vật. Câu 8/ Nguồn nước nào sau đây khi bị ô nhiễm nặng sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ của con người ? a/ Ao hồ b/ Sông suối c/ Biển d/ Mạch nước ngầm Câu 9/ Nhược điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt là: a/ Không kiểm tra được kiểu hình của giống b/ Không kiểm tra được kiểu gien cá thể c/ Không tạo ra được giống địa phương quí d/ Không phổ biến được đại trà trong sản xuất Câu 10 / Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là : a/ Gây ra chiến tranh làm tiêu hủy sức người, sức cả và ô nhiễm môi trường b/ Cải tạo tự nhiên làm mất cân bằng sinh thái ở nhiều vùng c/ Phá hủy thảm thực vật, từ đó gây ra nhiều hậu quả xấu d/ Gây ra lũ lụt Câu11/ Hậu quả cuả ô nhiễm môi trường là: a/ Làm thay đổi khí hậu, địa chất dẫn đến mất cân bằng sinh thái b/ Làm ảnh hưởng đến sức khỏe và gây nhiều bệnh cho con người và sinh vật c/ làm môi trường suy thoái dẫn đến mất cân băng sinh học Câu 12/ Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ vì : a/ Tỉ lệ dị hợp giảm dần. b/ Tỉ lệ đồng hợp giảm dần. c/ Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp tăng dần d/ Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp giảm dần B/ Tự luận: (4đ) 1/ (1,5đ) Ưu thế lai là gì? Trong chọn giống cây trồng người ta đã dùng những phương pháp gì để tạo ưu thế lai? Phương pháp nào được sử dụng phổ biến nhất? 2/ (1,5đ) Trong hai nhóm sinh vật hằng nhiệt và biến nhiệt, sinh vật thuộc nhóm nào có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường ? Tại sao ? 3/ (1đ) Hãy vẽ một lưới thức ăn , trong đó có các sinh vật : cây cỏ, ếch nhái , rắn , gà rừng ,cáo ,hổ , nấm , vi khuẩn , châu chấu ĐÁP ÁN A/ Trắc nghiệm: (6 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA c d B c d a c d b c b c B/ tự luận: (4 đ) Câu1: + Định nghĩa ƯTL 0,5 đ + Dùng PP lai khác dòng ,khác thứ 0,5 đ + PP phổ biến : lai khác dòng 0,5 đ Câu 2: +Ý1: 0,75 đ + Ý 2: 0,75 đ Câu 3: + Vẽ đúng , đủ 1đ
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Môn : SINH Lớp : 9 Người ra đề : Trần Thị Hảo Đơn vị : THCS Nguyễn Huệ A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ CHƯƠNG 1 Câu-Bài C2 C1,3 C4 2 Điểm 0.5 1 0,5 2 CHƯƠNG 2 Câu-Bài C5,6 C7,8 B2 5 Điểm 1 1 2 4 CHƯƠNG 3 Câu-Bài C9 B1 C10 3 Điểm 0.5 2 0,5 3 CHƯƠNG 4 Câu-Bài C11 C12 2 Điểm 0,5 0,5 1 Số 6 6 2 14 Câu-Bài TỔNG Điểm 4,5 3 2,5 10 B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm ) Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm ) Câu 1: Môi trường sống của sinh vật là: a) Tất cả những gì có trong tự nhiên b) Bao gồm các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên sinh vật c) Bao gồm các yếu tố ảnh hưởng gián tiếp lên sinh vật d) Tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật Câu 2: Nhân tố sinh thái bao gồm a) Nhân tố vô sinh b) Nhân tố hữu sinh c) Nhân tố vô sinh và hữu sinh d) Nhân tố vô sinh và con người Câu 3: Hiện tượng tỉa cành tự nhiên ở những cây mọc trong rừng là a) Thiếu ánh sáng b) Quang hợp kém không đủ chất hữu cơ tích lũy để bù đắp cho sự tiêu hao khi hô hấp c)Khả năng lấy nước kém d)Không quang hợp Câu 4: Địa y sống bám trên cành cây,giữa chúng có mối quan hệ nào a)Hội sinh b)Cạnh tranh c) Đối định d)Cả av à b Câu 5:Chuỗi và lưới thức ăn được hình thành trên cơ sở mối quan hệ nào ? a)Quan hệ sinh sản b)Quan hệ cạnh tranh c)Quan hệ sinh dưỡng giữa các loài d)Cả a v à b Câu 6:Trong một chuổi thức ăn ,loài chuột là a)Sinh vật sản xuất b)Sinh vật tiêu thụ c)Sinh vật phân giải d)Tất cả đều sai
- Câu 7:Trạng thái cân bằng của quần xã tuỳ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? a)Xu hướng điều chỉnhsố lượng cá thể của quần thể ổn định b)Mối quan hệ kìm hãm giữa các quần thể sinh vật c)Thời gian tồn tại của quần thể d)Tính đa dạng của quần thể Câu 8: Điểm giống nhau giữa quẩn thế sinh vật và quần xã sinh vật là a)Tập hợp nhiều quần thể sinh vật b)Gồm các sinh vật trong cùng một loại c)Tập hợp nhiều cá thể sinh d)Gồm các sinh vật khác loài Câu 9: Nguy ên nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường là a)Do núi lửa b)Do chiến tranh c)Do động đất d)Do hoạt đông của con người Câu 10:Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tư nhiên là a)Cải tạo tự nhiên làm mất cân bằng sinh thái ở nhiều vùng b)Phá huỷ thảm thực vật ,từ đó gây nhiều hậu quả xấu c)Làm mất nhiều loài sinh vật d)Cả a và c đúng Câu 11:Tài nguy ên nước là nguồn tài nguyên nào sau đây a)Tái sinh b)Vô tận c)Không tái sinh d)a và c đúng Câu 12: Ý nghĩa của việc khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã là a) Để duy trì cân bằng sinh thái b)Tránh ô nhiễm môi trường c)Tránh làm cạn kiệt nguồn nguyên d)Cả a,b, c đúng Phần II :TỰ LUẬN (4Đ) Câu 1: Ô nhiễm môi trường là gì ?các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường Câu 2:Cho một quần xã sinh vật bao gồm các loài sinh vật sau : cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, hổ, sinh vật, mèo rừng, sâu hại thực vật a)Xếp các sinh vật trên theo thành phần hệ sinh thái b)Vẽ sơ đồ lưới thức ăn trên c/ Ph ần đ áp án .a)tr ắc nghi ệm C âu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ áp d c b a c b b c d b a d án BTự luận (4 đ) Câu 1: Nêu đúng khái niệm ô nhiễm môi trường (1 đ) nêu được các biện pháp hạn chế (1 đ) Câu 2: a) Xếp đúng các sinh vật theo từng thành phần hệ sinh thái (1 đ) b) Vẽ được lưới thức ăn (1đ)
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Môn : Sinh học Lớp : 9 Người ra đề : Phan Văn Thuyên Đơn vị : THCS _Nguyễn Trãi _ _ _ _ _ _ _ _ MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chương VI: Ứng Câu C1 C6 C1 3 dụng Di truyền học Đ 0,5 0,5 2,0 3 Chương I: Sinh vật Câu C4 C8,C9 3 và môi trường Đ 0,5 1,0 1,5 Chương II: Hệ sinh Câu C11 C2,C3,C5 C2 5 thái Đ 0,5 1,5 2,0 4,0 Chương III: Con Câu C10,C12 2 người, dân số và Đ 1,0 1,0 môi trường Chương IV: Bảo Câu C7 1 vệ môi trường Đ 0,5 0,5 Số câu 4 9 1 2 14 TỔNG Đ 2 6 2 10
- ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ _6 _ điểm ) Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( mỗi câu _ 0,5_ _ điểm ) Câu 1: Trong chọn giống cây trồng ở Việt Nam. Phương pháp nào dưới đây được xem là cơ bản? A Tạo giống đa bội thể B Gây đột biến nhân tạo C Tạo giống ưu thế lai D Lai hữu tính Câu 2: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể? A Mật độ B Cấu trúc tuổi C Độ đa dạng D Tỉ lệ giới tính Câu 3: Khi bạn ăn một miếng bánh mì kẹp thịt, bạn là: A Sinh vật tiêu thụ cấp 1 B Sinh vật phân giải C Sinh vật sản xuất D Sinh vật tiêu thụ cấp 2 Câu 4: Giun đũa sống trong ruột người là ví dụ về mối quan hệ: A Kí sinh B Cộng sinh C Hội sinh D Cạnh tranh Câu 5: Hãy xác định xem tập hợp sinh vật nào dưới đây là quần thể? A Các con chó nuôi trong nhà B Các con chim nuôi trong vườn bách thú C Bầy voi cùng loài sống trong rừng rậm Châu Phi D Các giò phong lan treo ở vườn nhà Câu 6 Trong chăn nuôi, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để tạo ưu thế lai? A Giao phối cân huyết B Lai kinh tế C Lai khác loài D Cả ba phương pháp trên Câu 7: Tài nguyên nào sau đây được xếp vào tài nguyên tái sinh ? A Nước, than đá, thuỷ triều B Dầu hoả, than đá, gió C Nước, đất, sinh vật D Thuỷ triều, nước, khí đốt thiên nhiên
- Câu 8: Trong mối quan hệ giữa các loài sau đây: I. Cây nắp ấm- côn trùng II.Kiến vống- sâu hại cây cam III. Dê – bò IV. Ong mắt đỏ - sâu đục thân. Quan hệ nào là quan hệ sinh vật ăn sinh vật khác? A I B II và IV C I, II và IV D I, II, III và IV Câu 9: Điều kiện nào sau đây phù hợp với quan hệ hỗ trợ? A Số lượng cá thể cao B Môi trường sống ấm áp C Khả năng sinh sản giảm D Diện tích chỗ ở hợp lí, nguồn sống đầy đủ Câu 10: Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên,từ đó gây hậu quả xấu tới tự nhiên là: A Phá huỷ thảm thực vật, đốt rừng lấy đất trồng trọt B Săn bắt động vật hoang dã C Khai thác khoáng sản D Chăn thả gia súc Câu 11: Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về: A Nguồn gốc B Dinh dưỡng C Cạnh tranh D Hợp tác Câu 12: Những hoạt động nào sau đây của con người đều gây mất cân bằng sinh thái? A Chăn thả gia súc, hái lượm, chiến tranh B Săn bắt động vật hoang dã quá mức, khai thác khoáng sản, đốt rừng C Phát triển khu dân cư, hái lượm, chăn thả gia súc D Chiến tranh, săn bắt đông vật, hái lượm Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ _4 _ điểm ) Câu 1 : Thế nào là hiện tượng ưu thế lai ? Nguyên nhân di truyền của hiện tượng ưu thế lai ? (2 điểm) Trong chọn giống cây trồng làm thế nào để duy trì ưu thế lai ? Câu 2 : Cho một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật sau : vi sinh vât, dê, gà, cáo, hổ, mèo (2 điểm) rừng, cỏ, thỏ. Vẽ sơ đồ lưới thức ăn trong quần xã sinh vật đó, chỉ ra mắt xích chung của lưới thức ăn .
- ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _ _6 _ điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ph.án đúng D C D A C B C C D A B B Phần 2 : ( _ 4_ _ điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 : - Khái niệm ưu thế lai 1 điêm (2 điểm) - Nguyên nhân 0,5 điểm - Duy trì ưu thế lai : nhân giống vô tính 0,5 điểm Câu 2 : - Sơ đồ lưới thức ăn: 1,5 điểm (2 điểm) Dê Hổ Cỏ Thỏ Cáo Vi sinh vật Gà Mèo rừng - Mắt xích chung : cáo, mèo rừng, hổ, thỏ, gà 0,5 điểm
- Môn : Sinh vật Lớp : 9 Người ra đề : Đống thị Phượng Đơn vị : THCS Phan Bội Châu__ _ I-Trắc nghiệm: (6đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất: 1- Các đột biến nhân tạo được sử dụng trong chọn giống áp dụng chủ yếu với đối tượng nào sau đây: A- Cây trồng và vật nuôi B- Cây trồng và vi sinh vật C- Vật nuôi và vi sinh vật D- Vật nuôi, cây trồng và vi sinh vật 2- Nguyên nhân gây ra hiện tượng thoái hoá do tự thụ phấn hay giao phối gần là: A- Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp đều giảm B- Tỉ lệ đồng hợp giảm dần C- Gen lặn gây hại biểu hiện ở cơ thể đồng hợp tử D- Tỉ lệ đồng hợp và và dị hợp đều tăng. 3- Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai do: A- F1 tập trung nhiều gen trội có lợi. B- F1 có các cặp gen đồng hợp C- F1 mang tính trạng trung gian của bố và mẹ D- F1 mang tính trạng vượt trội so với bố và mẹ. 4- Trong chọn giống vật nuôi , phương pháp chọn lọc nào sau đây có hiệu quả hơn: A- Chọn lọc hàng loạt một lần. B- Chọn lọc hàng loạt nhiều lần C- Chọn lọc cá thể D- Chọn lọc cá thể, kiểm tra đực giống qua đời con. 5- Thành tựu nổi bật nhất trong chọn giống vật nuôi ở nước ta thuộc lĩnh vực: A- Chọn giống mới ở lợn, gà. B- Cải tạo giống địa phương C- Nuôi thích nghi các giống nhập nội D- Chọn giống ưu thế lai ở gà, lợn. 6- Thực vật ưa sáng có đặc điểm: A- Phiến lá to màu xanh thẫm B- Phiến lá nhỏ màu xanh nhạt C- Mô giậu kém phát triển D- Sự điều tiết thoát hơi nước kém. 7- Thực vật ưa ẩm , sống nơi thiếu ánh sáng có đặc điểm: A- Phiến lá hẹp, lỗ khí có ở mặt dưới của lá B- Phiến lá rộng, lỗ khí có ở 2 mặt lá. C- Màu xanh nhạt, mô giậu phát triển. D- Lá biến thành gai. 8- Mối quan hệ nào sau đây một bên sinh vật có lợi một bên sinh vật bị hại: A- Cộng sinh B- Hội sinh C- Cạnh tranh
- D- Kí sinh 9- Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể: A- Mật độ B- Thành phần nhóm tuổi C- Tỉ lệ đực cái D- Độ đa dạng. 10- Dạng tháp dân số trẻ có: A- Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm ít tỉ lệ người già nhiều B- Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm nhiều, tỉ lệ người già ít C- Tuổi thọ trung bình cao, tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi thấp D- Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm bằng tỉ lệ người già. 11- Sinh vật nào dưới đây là mắt xích đầu tiên của một chuỗi thức ăn ? A- Sinh vật tiêu thụ bậc 1 B- Sinh vật tiêu thụ bậc2 C- Vi sinh vật phân giải D- Sinh vật sản xuất 12- Hoạt động nào sau đây của loài người phá huỷ môi trường tự nhiên mạnh nhất: A- Phát triển nhiều khu dân cư B- Săn bắt động vật hoang dã C- Chăn thả gia súc D- Hái lượm II-Tự luận: (4đ) 1- Giả sử có một quần xã gồm các loài sinh vật sau: cỏ, thỏ , dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ, vi sinh vật, mèo rừng, rắn, gà rừng. Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã nêu trên. (2đ) 2- Nêu các biện pháp chủ yếu để bảo vệ thiên nhiên hoang dã. Mỗi học sinh cần làm gì để góp phần bảo vệ thiên nhiên hoang dã ? (2đ)
- ĐÁP ÁN: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C A D D B B D D B D A TỰ LUẬN: Câu 1: Vận dụng cách vẽ lưới thức ăn ở trang 151 sgk - Vẽ đúng , đủ : 2đ (tuỳ mức độ sai sót mà trừ điểm) Câu2: Các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dã :1đ Vai trò của học sinh : 1đ MA TRẬN CỦA ĐỀ THI MÔN SINH VẬT HỌC KÌ 2 NĂM HỌC O8-O9 Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chương VI phần ứng Câu C2, C3, C1, C5 5 dụng di truyền học C4 Đ 1,5 1 2,5 Chương I phần sinh vật Câu C6, C7, 3 và môi trường C8 Đ 1,5 1,5 Chương II Câu C9, C11 B1 4 C10 Đ 1 0,5 2 3,5 Chương III Câu C12 1 Đ 0,5 0,5 Chương IV Câu B2 1 Đ 2 2 Số 5 7 2 13 câu TỔNG Đ 2,5 3,5 4 10 ĐÁP ÁN
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn : Sinh học Lớp 9 Người ra đề : Nguyễn Nhạn Đơn vị : THCS Quang Trung A/ MA TRẬN ĐỀ: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số Câu KQ TL KQ TL KQ TL câu Đ Chủ đề kiến thức CĐ1: Chương VI Câu C5 C1 Phần I Điểm 0,5 1,5 CĐ2: Chương I Câu C1,C4 C2,C3 Điểm 1 1 CĐ3: Chương II Câu C11 C6,C10 Điểm 0,5 1 CĐ4: Chương III Câu C8 C7 C2 Điểm 0.5 0,5 1,5 CĐ5: Chương IV Câu C9,12 C3 Điểm 1 1 TỔNG Câu 6 6 2 1 15 Điểm 3 3 3 1 10điểm B/ NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 :Trắc nghiệm khách quan : ( 6đ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1 Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi là: a. Tác động sinh thái b. Giới hạn sinh thái c. Nhân tố sinh thái d. Quy luật sinh thái Câu 2- Nhóm nhân tố nào sau đây đều là nhân tố vô sinh : A- Nhiệt độ , áp suất, rắn hổ mang , mèo rừng B- Ánh sáng , mối , kiến , gỗ mục C- Sinh vật , không khí , thú rừng , nước biển D- Thảm lá khô , lượng mưa , gió thổi , đất ẩm Câu 3- Nhóm nhân tố nào sau đây đều là nhân tố hữu sinh : A- Giun đất , nhiệt độ , con voi , ánh sáng B- Vi khuẩn , mưa , độ ẩm , đất rừng C- Vi rút , thực vật , con người , cá trong ao D- Nước , không khí , gió , cây cỏ Câu 4- Môi trường sống của sinh vật bao gồm : A- Khí hậu , đất đai bao quanh chúng B- Một số cây cỏ và con người bao quanh chúng
- C- Tất cả những gì bao quanh chúng D- Những loài sinh vật bao quanh chúng Câu 5 Hiện tượng sau đây xuất hiện do giao phối gần là ; a. Con ở đời F1 luôn có đặc điểm tốt. b. Con luôn có nguồn gen tốt của bố mẹ. c. Xuất hiện quái thai dị tật ở con. d. Con thường sinh trưởng và phát triển tốt hơn bố mẹ. Câu 6 Lưới thức ăn là tập hợp của: a. Nhiều chuỗi thức ăn trong tự nhiên. b. Nhiều chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái. c. Các chuỗi thức ăn có những mắc xích chung trong hệ sinh thái. d. Các sinh vật có mắc xích với nhau Câu 7 Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là : A. Gây ra chiến tranh làm tiêu hủy sức người, sức cả và ô nhiễm môi trường B. Cải tạo tự nhiên làm mất cân bằng sinh thái ở nhiều vùng C. Phá hủy thảm thực vật, từ đó gây ra nhiều hậu quả xấu D. Hủy hoại môi trường , tạo sự cân băng sinh thái Câu 8 Nguyên nhân phá hoại nhiều nhất đến đến hệ sinh thái biển là : A. Săn bắt quá mức động vật biển B. Phá rừng ngập mặn để nuôi tôm C. Phá rừng ngập mặn để xây dựng khu du lịch D. Các chất thải công nghiệp theo sông đổ ra biển Câu 9 Tài nguyên vính cửu là : A. Nước B .Gió C. Đất D. Dầu lửa Câu 10 Tập hợp những cá thể sinh vật nào là quần thể sinh vật ? A.Những cá thể cá tra ở những hồ nước khác nhau B. Những cây ngô trên hai đám ruộng ngô C. Tập hợp những cá thể cá mè , cá chép , cá trắm , cá trôi ....trong một hồ nước D. Các cá thể hổ, báo ,khỉ , voi trong các khu rừng . Câu 11 Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định , ở một thời điểm nhất định , sinh sản tạo thành những thế hệ mới gọi là : A. Hệ sinh thái B. Quần xã sinh vật C. Quần thể sinh vật C. Tổ sinh thái Câu 12 Biện pháp chủ yếu để bảo vệ tài nguyên sinh vật : A . Bảo vệ các khu rừng già rừng đầu nguồn , trồng cây gây rừng B. Khai thác rừng và sinh vật rừng hợp lí C. Săn bắt động vật hoang dã hợp lí D. Khai thác hợp lí nguuồn tài nguyên biển . II) PHẦN TỰ LUẬN : ( 4điểm ) 1) Ưu thế lai là gì ? Dùng sơ đồ lai để giải thích nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai ? ( 1.5đ) 2) Trình bày hậu quả của việc chặt phá rừng .(1.5đ) 3) Nguồn năng lượng chủ yếu của con người trong tương lai là gì ? Em hãy giải thích .(1đ)
- C) ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM : mỗi câu đúng 0,5điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 b D C C c c C D B C C A II/ TỰ LUẬN : 1) Ưu thế lai : trả lời đúng theo sgk (1điểm ) Sơ đồ lai giải thích hiện tượng ưu thế lai : P : AabbCC X aaBBcc F1 : AaBbCc (0,5đ) 2) Hậu quả của chặt phá rừng : (1,5đ) Mỗi ý 0,5đ - Làm mất nguồn gen quí giá - Mất cân bằng sinh thái , gây xói mòn đất ,lũ lụt , hạn hán - Ảnh hưởng xấu tới khí hậu trái đất , đe dọa cuộc sống con người và sinh vật 3)Là nguồn năng lượng sạch như năng lượng mặt trời , năng lượng gió ,năng lượng thủy triều , năng lượng nhiệt từ lòng trái đất . Là nguồn năng lượng không gây ô nhiễm . Mỗi ý đúng( 0,25đ )
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : SINH Lớp : 9 Người ra đề : Hồ Thị Mỹ Dung Đơn vị : THCS Tây Sơn MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ 1/ Sinh thái và môi Câu C 1, C2 C3 3C trường Đ 0.5 0,5 0,5 1.5 2/Hệ sinh thái - Câu C4, C5 B1 C.6 4C Đ 0.5 0.5 2 0.5 3.5 3/Con người ,sinh Câu C7 C8 B2 3C thái và môi trường Đ 0,5 0,5 2 3 4/Bảo vệ môi trường Câu C9 C10,11 C12 4C Đ 0.5 1 0.5 2 Tổng Câu 4 Câu 5Câu 1Câu 3C 1Câu 14C Điểm 2đ 2.5đ 2đ 1.5đ 2đ 10đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
10 Đề kiểm tra HK2 Sinh
39 p | 259 | 27
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề ABCD
3 p | 265 | 16
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề BDAC
3 p | 204 | 10
-
Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 118 | 5
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề DCBA
3 p | 93 | 5
-
Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 77 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
4 p | 70 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 75 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 493
3 p | 121 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 148 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 326
3 p | 81 | 2
-
Đề kiểm tra HK2 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 702
2 p | 74 | 2
-
Đề kiểm tra HK2 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 703
2 p | 76 | 1
-
Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 84 | 1
-
Đề kiểm tra HK2 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 724
2 p | 34 | 1
-
Đề kiểm tra HK2 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 708
2 p | 70 | 0
-
Đề kiểm tra HK2 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 713
2 p | 53 | 0
-
Đề kiểm tra HK2 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 714
2 p | 50 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn