11 Đề kiểm tra học kỳ 1 Sinh học lớp 7 - Kèm đáp án
lượt xem 25
download
Tham khảo 11 đề kiểm tra học kỳ 1 Sinh học lớp 7 có kèm đáp án dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề kiểm tra này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 11 Đề kiểm tra học kỳ 1 Sinh học lớp 7 - Kèm đáp án
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 7 Người ra đề : Phan Trần Cẩm Thùy Trường: THCS Võ Thị Sáu A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chương 1 Câu- C1 1 Bài Điểm 2 2 Chương 2 Câu- C1,3 C4 C2 4 Bài Điểm 1 0,5 0,5 2 Chương 3 Câu- C5 C6 C4 3 Bài Điểm 0,5 0,5 1 2 Chưương 4 Câu- C2 1 Bài Điểm 2 2 Chương 5 Câu- C3 1 Bài Điểm 2 2 CBài 4 4 2 10 TỔNG Điểm 3,5 4 2,5 10
- Trường THCS Võ Thị Sáu KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2012-2013) ĐIỂM Họ và Tên : ................................... MÔN : SINH HỌC 7 Lớp :…........................................... Thời gian làm bài : 45 phút Chữ ký Giám thị : Số BD : .............Phòng : ................. I/ Trắc nghiệm : (3 điểm) Câu 1. Thuỷ tức có đặc điểm cơ thể: A. Hình trụ B. Hình ống C. Cơ thể dẹp D. Phân đốt Câu 2. Chọn phương án đúng: A. Thủy tức chưa có hệ thần kinh mạng lưới. B. Thủy tức chưa có tế bào tuyến tiết ra dịch tiêu hóa. C. Thủy tức đã có cơ quan hô hấp. D. Thủy tức có tế bào gai là cơ quan tự vệ và bắt mồi. Câu 3. Những động vật thuộc ngành ruột khoang sống ở biển như: A. Sứa, Thuỷ tức, Hải quỳ B. Sứa, san hô, mực C. Hải quỳ,Thuỷ tức, Tôm D. Sứa, San hô, Hải quỳ Câu 4. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người? A. Thủy tức. B. San hô. C. Sứa lửa. D. Hải quỳ Câu 5: Lợn gạo mang ấu trùng của A. Sán lá gan. B. Sán bã trầu C. Sán lá máu D. Sán dây Câu 6: Sán lá gan thích nghi với lối sống: A. Cố định B. Kí sinh C. Chui rúc D. Tự do II/ Tự luận: (7đ) Câu 1.(2đ) Trùng Roi xanh giống và khác thực vật ở những điểm nào ? Câu 2.(2đ) Trai tự vệ bằng cách nào ? Cấu tạo nào của Trai đảm bảo cách tự vệ đó có hiệu quả ? Câu 3(1đ) Vẽ sơ đồ vòng đời giun đũa. Câu 4(2đ) Đặc điểm cấu tạo nào của chân khớp khiến chân khớp đa dạng về tập tính và môi trường sống? ------------------------HẾT------------------------ Người duyệt đề : Đỗ Thị Nỹ ( TPCM )
- Đáp án đề thi kì 1 sinh 7 I/ Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1- A, câu 2- D, câu 3- D, câu 4- C, câu 5- D, câu 6- B II/ Tự luận: Câu 7.( 2 điểm) - Giống: thực vật ở các điểm: có cấu tạo từ tế bào, có diệp lục, có khả năng tự dưỡng, cũng gồm: nhân, chất nguyên sinh.(1 đ) - Khác: có khả năng di chuyển, có không bào co bóp, có điểm mắt, dinh dưỡng dị dưỡng(1đ) Câu 8. (2 điểm) mỗi ý 1 điểm Trai tự vệ bằng cách co chân, khép vỏ. Nhờ vỏ cứng rắn và hai cơ khép vỏ vững chắc nên kẻ thù không thể bửa vỏ ra để ăn được phần mềm của cơ thể chúng. Câu 9.(1 điểm) Giun đũa ( ruột người ) sinh sản đẻ trứng ấu trùng trong trứng Máu, gan, tim, phổi Ruột non thức ăn sống Câu 10. (2 điểm) Chân khớp đa dạng về môi trường sống và về tập tính là nhờ thích nghi rất cao và lâu dài của nó với điều kiện sống thể hiện ở: (0,5 đ) - Các phần phụ có cấu tạo thích nghi với từng môi trường sống như: ở nước là chân bơi, ở cạn là chân bò, ở trong đất là chân đào bới (0,5 đ) - Phần phụ miệng cũng thích nghi với thức ăn lỏng rắn khác nhau (0,5đ) - Thần kinh và giác quan phát triển là cơ sở để hoàn thiện các tập tính phong phú ở sâu bọ.
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 7 Người ra đề : LÊ THỊ NẾT Đơn vị : THCS HOÀNG VĂN THỤ A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1 Câu-Bài C1 C2 2 Chương I Điểm 0.5 0.5 1 Chủ đề 2 Câu-Bài C3 1 Chương II Điểm 0,5 0.5 Chủ đề 3 Câu-Bài C5 C6 C4 3 Chương III Điểm 0.5 0.5 0,5 1,5 Chủ đề 4 Câu-Bài C7 B18 2 Chương IV Điểm 0,5 2 2,5 Chủ đề 5 Câu-Bài C9 C11 B27 C8,C10,C12 B27 7 Chương V Điểm 0.5 0,5 1 1.5 1 4,5 TỔNG Điểm 4 3 3 10
- B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ _6 _ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0.5 _ _ điểm )1 Câu 1 : Hình thức dinh dưỡng của trùng roi A Dị dưỡng B Tự dưỡng C Cả dị dưỡng và tự dưỡng D Một hình thức khác Câu 2 : Loài động vật nào sau đây tế bào đã phân hoá thành nhiều bộ phận A Trùng roi B Trùng giày C Trùng biến hình D Trùng sốt rét Câu 3 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với thuỷ tức A Đã có hệ thần kinh mạng lưới B Có tế bào gai để tự vệ, tấn công C Có ruột túi D Có cơ quan hô hấp Câu 4 : Sán lá máu xâm nhập vào cơ thể bắng con đường A Qua da B Qua hô hấp C Qua ăn uống D Qua muỗi chích Câu 5 : Đặc điểm nào sau đây có ở giun đũa A Có cấu tạo đơn bào B Ruột phân nhánh có hậu môn C Kí sinh ở nhiều vật chủ D Cơ thể hình trụ Câu 6 : Đặc điểm nào sau đây không phải của giun đốt A Có khoang cơ thể chính thức B Hô hấp chủ yếu qua da C Cơ thể không phân đốt D Hệ tiêu hoá dạng ống Câu 7 : Trai sông hô hấp bắng A Mang B Da C Ống khí D Phổi Câu 8 : Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp giáp xác
- A Nghêu,sò, ốc B Rận nước,con sun,cua đồng C Mực,ốc,hến D Chân kiếm,ốc, tôm Câu 9 Nhện bắt mồi theo kiểu A Săn mồi B Đuổi mồi C Đớp mồi D Chăng tơ Câu 10 Động vật nào gây hại cho mùa màng A Ốc vặn B Trai sông C Ốc bươu vàng D Nghêu Câu 11 Sâu bọ hô hấp bằng A Phổi B Ống khí C Da D Mang Câu 12 Động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ A Ve sầu,mối,muỗi B Nhện,châu chấu,ruồi C Châu chấu,cái ghẻ, muỗi D Kiến,ve bò, ong Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ _4 _ điểm ) Bài 1 : 2_ _ _điểm Hãy nêu đặc điểm chung của lớp sâu bọ?Nêu lợi ích của chúng đối với con người? Bài 2 : 2_ _ _điểm Trai sông tự vệ bằng cách nào?Cấu tạo nào của trai đảm bảo cách tự vệ đó có hiệu quả? Bài 3 : _ _ _điểm
- C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _6 _ _ điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng C B D A B C A B Câu 9 10 11 12 Ph.án đúng D C B A Phần 2 : ( _ _ 4_ điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : *Đặc điểm chung: -Cơ thê có 3 phần riêng biệt :Đầu có 1đôi râu, ngực có 2đôi chân và 2đôi cánh,bụng -Hô hấp bằng ống khí *Lợi ích -Làm thuốc chữa bệnh -làm thực phẩm -Thụ phấn cho cây -Làm thức ăn cho động vật khác -Diệt các sâu hại Bài 2 -Trai tự vệ bằng cách co chân ,khép vỏ -Nhờ vỏ cứng rắn và 2 cơ khép vỏ vững chắc nên kẻ thù không ăn được phần mềm cơ thể.
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Sinh -Lớp 7 NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) Câu1.(1,25 đ) Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A Động vật nguyên sinh(A) Đặc điểm (B) 1. Trùng voi a) Di chuyển bằng chân giả rất ngắn,kí sinh ở thành ruột. 2. Trùng biến hình b) Di chuyển bằng lông bơi ,sinh sản theo kiểu phân đôi và tiếp hợp. 3. Trùng giày c) Di chuyển bằng chân giả,sinh sản theo kiếu phân đôi. 4. Trùng kiết lị d) Không có bộ phận di chuyển,sinh sản theo kiểu phân đôi. 5. Trùng sốt rét e) Di chuyển bằng roi,sinh sản theo kiểu phân đôi. g) Di chuyển bằng chân giả,sống phổ biến ở biển. Câu 2.(2,75 đ) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng. 1) Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là: A. Trùng giày,trùng kiết lị. B. Trùng biến hình,trùng sốt rét. C. Trùng sốt rét,trùng kiết lị. D. Trùng roi xanh,trùng giày. 2) Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng? A. Trùng giày. B. Trùng biến hình. C. Trùng sốt rét. D. Trùng roi xanh. 3) Đặc điểm cấu tạo chung của ruột khoang là: A. Cơ thể phân đốt,có thể xoang,ống tiêu hóa phân hóa,bắt đầu có hệ tuần hoàn. B. Cơ thể hình trụ thường thuôn hai đầu,có khoang cơ thể chưa chính thức.Cơ quan tiêu hóa dài từ miệng đến hậu môn. C. Cơ thể dẹp,đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi,lưng bụng,ruột phân nhiều nhánh,chưa có ruột sau và hậu môn. D. Cơ thể đối xứng tỏa tròn,ruột dạng túi,cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp tế bào. 4)Đặc điểm không có ở san hô là: A. Cơ thể đối xứng tỏa tròn. B. Sống di chuyển thường xuyên. C. Kiểu ruột hình túi. D. Sống tập đoàn. 5) Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở Sán lông mà không có ở Sán lá gan và Sán dây? A. Giác bám phát triển. B. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên. C. Mắt và lông bơi phát triển. D. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn. 6) Đặc điểm không có ở sán lá gan là: A. Giác bám phát triển B.Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên C.Mắt và lông bơi phát triển C.Ruột phân nhánh chưa có hậu môn 7) Nơi kí sinh của giun đũa là: A.Ruột non B.Ruột thẳng C.Ruột già D.Tá tràng 8)Các dạng thân mềm nào dưới đây sống ở nước ngọt: A.Trai, sò B.Sò, mực C.Trai, Ốc sên D.Trai, Ốc vặn 9)Những đặc điểm chỉ có ở mực là: A.Bò chậm chạp có mai B.Bơi nhanh, có mai C.Bò nhanh, có 2 mảnh vỏ D.Bơi chậm, có 1 mảnh vỏ 10)Các phần phụ có chức năng giữ và xử lí mồi của tôm sông là: A.Các chân hàm B. Các chân ngực(càng, chân bò). C.Các chân bơi D. Tấm lái 11)Người ta thường câu tôm sông vào thời gian nào trong ngày? A.Sáng sớm B.Buổi trưa C.Chập tối D.Ban chiều Phần II: TỰ LUẬN( 6 điểm) Câu1.Vì sao nói san hô chủ yếu là có lợi? Người ta sử dụng cành sang hô để làm gì?
- Câu2.Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống chui luồn trong đất như thế nào? Nêu lợi ích của giun đất với đất trồng trọt. Câu3.Cấu tạo của trai thích ứng với lối tự vệ có hiệu quả ? Câu4.Trình bày những đặc điểm về lối sống và cấu tạo ngoài của tôm sông.
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Sinh Lớp : 7 Người ra đề : Ngô Thị Quỳnh Như Đơn vị : THCS Kim Đồng A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Ngành động vật Câu-Bài B1 1 nguyên sinh Điểm 1 1 Ngành Ruột Câu-Bài C1 1 Khoang Điểm 0,5 0,5 Ngành Giun Câu-Bài C5 C2 B2 B2 3 Điểm 0,5 0,5 1 2 4 Ngành Thân Mềm Câu-Bài C6, C3 2 Điểm 1 1 Ngành Chân Khớp Câu-Bài C4, C8 B3 C7 B3 2 Điểm 1 1 0,5 1 3,5 TỔNG Điểm 3 3,5 3,5 10 B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4.0 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm )1 Câu 1 : Loài động vật nào ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người? A Thủy Tức B Sứa C San Hô D Hải Quỳ Câu 2 : Muốn tránh cho Trâu, Lợn khỏi bị nhiễm Sán Lá Gan hoặc Sán Bã Trầu phải cắt vòng đời ở khâu nào? A Diệt Ốc đồng. B Cho trứng sán không gặp nước bằng cách ủ phân trong hầm chứa được phủ kín C Rửa sạch rau cỏ để diệt trứng, diệt kén trước khi cho Trâu, Lợn ăn. D Cả 3 câu trên đều đúng. Câu 3 : Ốc Sên đào lỗ đẻ trứng có ý nghĩa sinh học gì? A Bảo vệ trứng khỏi bị kẻ thù phát hiện
- B Ốc Sên con mới nở ra sẽ có thức ăn ngay. C Hai câu A, B sai. D Hai câu A, B đúng. Câu 4 : Ở phần bụng Nhện bộ phận nào có chức năng tiết ra tơ Nhện? A Đôi chân xúc giác. B Đôi kìm có tuyến độc. C Núm tuyến tơ. D Bốn đôi chân bò dài. Câu 5 : Khi mổ Giun sẽ thấy giữa thành cơ thể và thành ruột có một khoang trống chứa dịch, đó là: A Dịch ruột B Thể xoang. C Dịch thể xoang. D Máu của Giun. Câu 6 : Trai giữ vai trò làm sạch nước vì: A Cơ thể lọc các cặn vẩn trong nước. B Lấy các cặn vẩn trong nước. C Tiết chất nhờn kết các cặn bã trong nước lắng xuống đáy bùn. D Cả 3 câu trên đều đúng. Câu 7 : Vì sao khi nuôi tôm càng xanh ở ao hồ, người dân thường “tỉa tôm”(Giữ lại Tôm đực, loại bỏ Tôm cái) A Trong cùng 1 lứa, Tôm đực lớn hơn Tôm cái. B Giảm mật độ tôm ở mức độ vừa phải. C Tránh ô nhiễm môi trường. D Câu A, B đúng. Câu 8 : Châu Chấu có 10 dôi lỗ thở nằm ở: A Mũi. B Bụng. C Hai bên cơ thể. D Hai câu A, B đúng Câu 9 A B C D Câu 10 A B C D Câu 11 A B C
- D Câu 12 A B C D Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Câu 1 : 1 điểm Trùng giày di chuyển, lấy thức ăn, tiêu hóa và thải bã như thế nào? Câu 2 : 3 điểm Hãy giải thích vòng đời của giun Đũa và nêu các biện pháp phòng chống giun Đũa kí sinh ở người? Câu 3 : 2 điểm Hãy giải thích ý nghĩa của lớp vỏ kitin giàu canxi và sắc tố của tôm. Hiện tượng lột xác ở tôm có tác dụng gì? C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng B D D C B D D D Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Câu 1 : Thức ăn trong nước được lông bơi đẩy qua miệng hầu, rồi được vo 1 thành viên trong không bào tiêu hóa. Không bào tiết ra enzim tiêu hóa thức ăn thành chất lỏng thấm vào chất nguyên sinh. Chất bã được thải ra ngoài qua lỗ thoát nằm cuối cơ thể. Câu 2 : Vòng đời của giun đũa và biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh. 3 a)Vòng đời của giun Đũa: 1 Trứng giun theo phân ra ngoài, gặp ẩm và thoáng khí phát triển thành dạng ấu trùng trong trứng. Người ăn phải trứng giun (qua rau sống, quả tươi…), đến ruột non, ấu trùng chui ra, vào máu, đi qua gan, tim phổi, rồi về lại ruột non lần thứ hai mới chính thức kí sinh ở đấy. b) Các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người: 2 - Giữ vệ sinh ăn uống: không dùng tay bẩn cầm thức ăn. Rửa tay sạch 0,5 trước khi ăn. Thức ăn phải được đậy cẩn thận, khi dùng rau tươi phải được rửa thật sạch trước đó… - Hạn chế sự phát tán trứng giun trong môi trường, bằng cách xử lý 0,5 nguồn phân, phải ủ kĩ phân trước khi tưới
- - Khi phát hiện trong cơ thể có giun, cần dùng thuốc trị giun theo sự 0,5 hướng dẫn của thầy thuốc. - Tẩy giun theo định kì 0,5 Câu 3: Ý nghĩa của lớp vỏ kitin và hiện tượng lột xác của tôm: 2 Ý nghĩa của lớp vỏ kitin: - Nhờ có chất canxi đã tạo cho lớp vỏ kitin của tôm sông cứng cáp, làm nhiệm vụ che chở và làm chỗ bám cho hệ cơ phát triển và có tác dụng như bộ xương (còn gọi là bộ xương ngoài) - Sắc tố có trong thành phần của vỏ kitin ở tôm giúp tôm có thể thay đổi máu sắc bên ngoài cơ thể để phù hợp với màu của môi trường sống, và nhờ vậy tôm có thể tránh khỏi sự phát hiện của kẻ thù. Ý nghĩa của hiện tượng lột xác của tôm: - Lớp vỏ kitin gây trở ngại cho sự lớn lên của tôm. Do đó sau mỗi giai đoạn sinh trưởng, tôm có hiện tượng lột xác để lớn lên. Sau một thời gian lột xác để lớn lên, một lớp vỏ mới được hình thành bao bọc lại cơ thể.
- TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỖ THỊ NGUYỆT MÔN: SINH HỌC 7 I. Trắc nghiệm (5đ): Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau 1. Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ a) Có diệp lục b) Có thành xenlulôzơ c) Có roi d) Có điểm mắt 2.Con đường truyền bệnh của trùng sốt rét là a) Muỗi đốt b) Qua kim tiêm c) Qua đườn tiêu hóa d) Qua đường hô hấp 3.Loại tế bào nào làm nhiệm vụ tiêu hóa thức ăn trong cơ thể thủy tức a) Tế bào mô cơ tiêu hóa b) Tế bào mô bì cơ c) Tế bào gai d Tế bào thân kinh 4. Đây là đặc điểm quan trọng để xếp nhóm động vật vào ngành ruột khoang. a) Ruột dạng túi. b) đối xứn toả tròn. c) tự vệ nhờ tế bào gai. d) Thàng cơ thể có 2 lớp tế bào. 5. Con gì sống cộng sinh với tôm ở nhờ mới di chuyển được : a) Hải quỳ B. Sứa . c) Thủy tức C. San hô . 6. Thứ tự đúng các động tác di chuyển của giun đất 1.Thu mình làm phồng đoạn đầu 2. Giun chuẩn bị bò 3. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi 4. Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước a) 2-1-4-3 b)1-2-4-3 c) 3-4-1-2 d)4-2-1-3 7. Đây là loài giun gây ra bệnh chân voi ở người a) Giun chỉ b) Giun kim c) giun móc câu d) Giun đũa 8. Nhóm động vật thuộc ngành giun dẹp, sống kí sinh, gây hại cho động vật và người là: a) Sán lá máu, sán bã trầu, sán dây, sán lá gan. b) Sán lá gan, giun đũa, giun kim, sán lá máu. c) Giun móc câu, sán dây, sán lá gan, giun kim,. d) Sán bã trầu, giun chỉ, giun đũa, giun móc câu. 9. Ốc sên tự vệ bằng cách nào a) Co rụt cơ thể vào trong vỏ b) Đào lỗ để đẻ trứng c) Phun hoà mù để trốn d) Bò lên cây để trốn 10.Tôm hô hấp bằng gì? a.Mang b.Phổi c.Ống khí d.Da II. Tự luận (5đ): Câu 1: Trình bày vòng đời của trùng sốt rét.Dinh dưỡng ở trùng sốt rét và trùng kiết lị giống và khác nhau như thế nào?( 2đ) Câu 2: Trình bày đặc điểm chung của nghành giun đốt và vai trò của giun đất trong sản xuất nông nghiệp?( 2đ) Câu 3: Vì sao trai sông được xem như là cái máy lọc sống? (1đ)
- TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỖ THỊ NGUYỆT MÔN: SINH HỌC 7 I. Trắc nghiệm (5đ): Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau 1.Con đường truyền bệnh của trùng sốt rét là a) Muỗi đốt b) Qua kim tiêm c) Qua đườn tiêu hóa d) Qua đường hô hấp 2. Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ a) Có diệp lục b) Có thành xenlulôzơ c) Có roi d) Có điểm mắt 3. Đây là đặc điểm quan trọng để xếp nhóm động vật vào ngành ruột khoang. a) Ruột dạng túi. b) đối xứn toả tròn. c) tự vệ nhờ tế bào gai. d) Thàng cơ thể có 2 lớp tế bào. 4.Loại tế bào nào làm nhiệm vụ tiêu hóa thức ăn trong cơ thể thủy tức a) Tế bào mô cơ tiêu hóa b) Tế bào mô bì cơ c) Tế bào gai d Tế bào thân kinh 5. Thứ tự đúng các động tác di chuyển của giun đất 1.Thu mình làm phồng đoạn đầu 2. Giun chuẩn bị bò 3. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi 4. Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước a) 2-1-4-3 b)1-2-4-3 c) 3-4-1-2 d)4-2-1-3 6. Con gì sống cộng sinh với tôm ở nhờ mới di chuyển được : a) Hải quỳ B. Sứa . c) Thủy tức C. San hô . 7. Nhóm động vật thuộc ngành giun dẹp, sống kí sinh, gây hại cho động vật và người là: a) Sán lá máu, sán bã trầu, sán dây, sán lá gan. b) Sán lá gan, giun đũa, giun kim, sán lá máu. c) Giun móc câu, sán dây, sán lá gan, giun kim,. d) Sán bã trầu, giun chỉ, giun đũa, giun móc câu. 8. Đây là loài giun gây ra bệnh chân voi ở người a) Giun chỉ b) Giun kim c) giun móc câu d) Giun đũa 9.Tôm hô hấp bằng gì? a.Mang b.Phổi c.Ống khí d.Da 10. Ốc sên tự vệ bằng cách nào a) Co rụt cơ thể vào trong vỏ b) Đào lỗ để đẻ trứng c) Phun hoà mù để trốn d) Bò lên cây để trốn II. Tự luận (5đ): Câu 1: Trình bày vòng đời của trùng sốt rét.Dinh dưỡng ở trùng sốt rét và trùng kiết lị giống và khác nhau như thế nào?( 2đ) Câu 2: Trình bày đặc điểm chung của nghành giun đốt và vai trò của giun đất trong sản xuất nông nghiệp?( 2đ)
- Câu 3: Vì sao trai sông được xem như là cái máy lọc sống? (1đ) TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỖ THỊ NGUYỆT MÔN: SINH HỌC 7 I. Trắc nghiệm (5đ): Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau 1.Loại tế bào nào làm nhiệm vụ tiêu hóa thức ăn trong cơ thể thủy tức a) Tế bào mô cơ tiêu hóa b) Tế bào mô bì cơ c) Tế bào gai d Tế bào thân kinh 2. Đây là đặc điểm quan trọng để xếp nhóm động vật vào ngành ruột khoang. a) Ruột dạng túi. b) đối xứn toả tròn. c) tự vệ nhờ tế bào gai. d) Thàng cơ thể có 2 lớp tế bào. 3. Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ a) Có diệp lục b) Có thành xenlulôzơ c) Có roi d) Có điểm mắt 4.Con đường truyền bệnh của trùng sốt rét là a) Muỗi đốt b) Qua kim tiêm c) Qua đườn tiêu hóa d) Qua đường hô hấp 5. Thứ tự đúng các động tác di chuyển của giun đất 1.Thu mình làm phồng đoạn đầu 2. Giun chuẩn bị bò 3. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi 4. Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước a) 2-1-4-3 b)1-2-4-3 c) 3-4-1-2 d)4-2-1-3 6. Đây là loài giun gây ra bệnh chân voi ở người a) Giun chỉ b) Giun kim c) giun móc câu d) Giun đũa 7. Con gì sống cộng sinh với tôm ở nhờ mới di chuyển được : a) Hải quỳ B. Sứa . c) Thủy tức C. San hô 8 .Tôm hô hấp bằng gì? a.Mang b.Phổi c.Ống khí d.Da 9. Nhóm động vật thuộc ngành giun dẹp, sống kí sinh, gây hại cho động vật và người là: a) Sán lá máu, sán bã trầu, sán dây, sán lá gan. b) Sán lá gan, giun đũa, giun kim, sán lá máu. c) Giun móc câu, sán dây, sán lá gan, giun kim,. d) Sán bã trầu, giun chỉ, giun đũa, giun móc câu. 10. Ốc sên tự vệ bằng cách nào a) Co rụt cơ thể vào trong vỏ b) Đào lỗ để đẻ trứng c) Phun hoà mù để trốn d) Bò lên cây để trốn II. Tự luận (5đ): Câu 1: Trình bày vòng đời của trùng sốt rét.Dinh dưỡng ở trùng sốt rét và trùng kiết lị giống và khác nhau như thế nào?( 2đ)
- Câu 2: Trình bày đặc điểm chung của nghành giun đốt và vai trò của giun đất trong sản xuất nông nghiệp?( 2đ) Câu 3: Vì sao trai sông được xem như là cái máy lọc sống? (1đ) TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỖ THỊ NGUYỆT MÔN: SINH HỌC 7 I. Trắc nghiệm (5đ): Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau 1.Con đường truyền bệnh của trùng sốt rét là a) Muỗi đốt b) Qua kim tiêm c) Qua đườn tiêu hóa d) Qua đường hô hấp 2. Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ a) Có diệp lục b) Có thành xenlulôzơ c) Có roi d) Có điểm mắt 3. Đây là đặc điểm quan trọng để xếp nhóm động vật vào ngành ruột khoang. a) Ruột dạng túi. b) đối xứn toả tròn. c) tự vệ nhờ tế bào gai. d) Thàng cơ thể có 2 lớp tế bào. 4. Con gì sống cộng sinh với tôm ở nhờ mới di chuyển được : a) Hải quỳ B. Sứa . c) Thủy tức C. San hô 5.Loại tế bào nào làm nhiệm vụ tiêu hóa thức ăn trong cơ thể thủy tức a) Tế bào mô cơ tiêu hóa b) Tế bào mô bì cơ c) Tế bào gai d Tế bào thân kinh 6.Tôm hô hấp bằng gì? a.Mang b.Phổi c.Ống khí d.Da 7. Ốc sên tự vệ bằng cách nào a) Co rụt cơ thể vào trong vỏ b) Đào lỗ để đẻ trứng c) Phun hoà mù để trốn d) Bò lên cây để trốn 8. Đây là loài giun gây ra bệnh chân voi ở người a) Giun chỉ b) Giun kim c) giun móc câu d) Giun đũa 9. Thứ tự đúng các động tác di chuyển của giun đất 1.Thu mình làm phồng đoạn đầu 2. Giun chuẩn bị bò 3. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi 4. Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước a) 2-1-4-3 b)1-2-4-3 c) 3-4-1-2 d)4-2-1-3 10. Nhóm động vật thuộc ngành giun dẹp, sống kí sinh, gây hại cho động vật và người là: a) Sán lá máu, sán bã trầu, sán dây, sán lá gan. b) Sán lá gan, giun đũa, giun kim, sán lá máu. c) Giun móc câu, sán dây, sán lá gan, giun kim,. d) Sán bã trầu, giun chỉ, giun đũa, giun móc câu. II. Tự luận (5đ):
- Câu 1: Trình bày vòng đời của trùng sốt rét.Dinh dưỡng ở trùng sốt rét và trùng kiết lị giống và khác nhau như thế nào?( 2đ) Câu 2: Trình bày đặc điểm chung của nghành giun đốt và vai trò của giun đất trong sản xuất nông nghiệp?( 2đ) Câu 3: Vì sao trai sông được xem như là cái máy lọc sống? (1đ) ************ ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm (10 câu, mỗi câu 0,5đ) Đáp án đúng là a ở tất cả các câu II. Tự luận (5đ) Câu 1: - Trình bày vòng đời của trùng sốt rét .(1đ) - Giông nhau về dinh dưỡng ( 0,5đ). - Khác nhau về dinh dưỡng ( 0,5đ) Câu 2: - Đặc điểm chung của giun đốt.(1đ) - Vai trò của ngành giun đất trong sản xuất nông nghiệp. (1đ) Câu 3: - Đặc điểm ding dưỡng của trai sông liên quan đến môi trường nước.(1đ) Thiết kế ma trân 2 chiều - Kiểm tra học kì I – Sinh học 7 – Năm học 2008 – 2009.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 11 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
3 p | 469 | 113
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh khối 11 - THPT Lê Quý Đôn
4 p | 330 | 72
-
3 đề kiểm tra học kỳ 2: Môn Tiếng Anh lớp 11
9 p | 269 | 69
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý 11 năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Tp.HCM
3 p | 291 | 47
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 năm học 2012-2013 môn Lịch sử 11 - Trường THPT Lê Thánh Tông
4 p | 612 | 44
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 lần 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2013-2014 - THPT Cần Thạnh
3 p | 278 | 44
-
Đề kiểm tra học kỳ môn Vật lý lớp 11 đề 1
3 p | 209 | 34
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 Hóa 11
8 p | 195 | 26
-
Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2016-2017 môn Tiếng Anh 11
6 p | 174 | 25
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2013-2014 - THPT Cần Thạnh
3 p | 203 | 25
-
Đề thi kiểm tra học kỳ II năm học 2014-2015 môn Vật lý khối 11 - THPT Chuyên Lê Hồng Phong
8 p | 154 | 22
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 lần 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2013-2014 - THPT Cần Thạnh
3 p | 212 | 18
-
Đề kiểm tra Toán HK2 lớp 11 2012-2013 - Sở GD - ĐT Quảng Bình
3 p | 199 | 18
-
Để kiểm tra học kỳ 1 vật lý 11 Trường THPT An Nhơn năm 2011-2012
3 p | 126 | 10
-
Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2015-2016 môn Toán lớp 11 (kèm đáp án) - THPT Tuyên Hóa
4 p | 142 | 9
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 năm học 2012-2013 môn Sinh học 11 - Trường THPT Lê Thánh Tông
7 p | 102 | 7
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 11
2 p | 55 | 4
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 Địa 11
8 p | 142 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn