intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra Toán HK2 lớp 11 2012-2013 - Sở GD - ĐT Quảng Bình

Chia sẻ: Trần Thị Trúc Diễm | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

199
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 11 giúp các bạn khối 11 ôn lại các kiến thức xoay quanh: Đạo hàm của hàm số, phương trình tiếp tuyến. Chúc các bạn thành công trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra Toán HK2 lớp 11 2012-2013 - Sở GD - ĐT Quảng Bình

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013 Trường: MÔN: TOÁN LỚP 11 THPT Họ tên học sinh:.................................................. Thời gian 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Số báo danh:....................................................... Đề có 01 trang gồm có 4 câu MÃ ĐỀ :01. Câu I: (3.0 điểm). Tìm các giới hạn sau: 3n  n 2  1 2x3  x  1 2 x  5x  1 a) lim b) lim c) lim 4n  3 x 1 x 1 x 1 x2 1 Câu II: (1.0 điểm). Xét tính liên tục của hàm số  x 2  5x  4  khi x4 f ( x)   x  4 m  3 tại x  4  khi x4 Câu III: (3.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Cạnh SA = a và SA  (ABCD). Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các cạnh SB và SD. a) Chứng minh BC  (SAB), CD  (SAD). b) Chứng minh (AEF)  (SAC). c) Tính tan  với  là góc giữa cạnh SC với (ABCD). 2x  1 Câu IV: (3.0 điểm). 1. Cho hàm số y  f ( x )  có đồ thị (C) x2 a) Tìm đạo hàm của hàm số y  f (x) . b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x  1 x2  2 x  3 2. Tìm đạo hàm của hàm số: y  2x  1 ...................................................Hết:................................................
  2. TRƯỜNG THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 - 2013 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán lớp 11 THPT MÃ ĐỀ 01 (Hướng dẫn chấm này có 02 trang) YÊU CẦU CHUNG * Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải lập luận logic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng. * Trong mỗi bài, nếu học sinh giải sai ở bước trước thì cho điểm 0 đối với những bước giải sau có liên quan. * Học sinh có lời giải khác so với đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. *Điểm thành phần của mỗi bài nói chung phân chia đến 0,25 điểm. Đối với điểm thành phần là 0,5 điểm thì tuỳ tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0,25 điểm. * Bài hình nếu thí sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai thì cho điểm 0. * Điểm bài kiểm tra là tổng các điểm thành phần. Nguyên tắc làm tròn điểm bài kiểm tra học kì theo Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh. Câu Ý Nội dung Biểu điểm 1 1 0.50 2 3n  n 1  2 n(3  1  2 ) 3n  n  1 n  lim n lim  lim a 4n  3 4n  3 3 n(4  ) n 1 0.50 3  1 I n2  lim 1 3 4 n 0.50 3 3 b 2 x  x  1 2.1  1  1 lim  1 x 1 x 1 11 2 x  5x  1 (2 x  5 x  1)(2 x  5 x  1) 4 x 2  5x  1 lim  lim  lim 2 x 1 x2 1 x 1 ( x 2  1)(2 x  5 x  1) x 1 ( x  1)( 2 x  5 x  1) 0.50 ( x  1)(4 x  1) c  lim 0.50 x 1 ( x  1)( x  1)(2 x  5 x  1) 4x  1 3  lim  0.50 x 1 ( x  1)( 2 x  5 x  1) 8 Ta có: f (4)  m  3 0.25 x 2  5x  4 ( x  4)( x  1) 0.25 lim f ( x)  lim  lim  lim ( x  1)  3 x4 x4 x4 x 4 x4 x 4 Khi đó: lim f ( x)  f (4)  m  3  3  m  0 0.25 x4 II Kết luận: 0.25 Với m  0 thì hàm số liên tục tại điểm x  4 Với m  0 thì hàm số gián đoạn tại điểm x  4
  3. 0.50 Vì SA  ( ABCD )  SA  BC, BC  AB  BC  (SAB) 0.50 a III SA  ( ABCD )  SA  CD , CD  AD  CD  (SAD ) 0.50 BC  ( SAB)  AE  BC ; AE  SB  AE  ( SBC )  AE  SC 0.25 CD  ( SAD)  AF  CD; AF  SD  AF  ( SCD )  AF  SC 0.25 b AE  SC; AF  SC  SC  ( AEF ), SC  ( SAC )  ( SAC )  ( AEF ) 0.25 Câu b có thể giải như sau: SA  ( ABCD ), SA  a , các tam giác SAB, SAD vuông cân  FE là đường 0.25 trung bình tam giác SBD  FE // BD BD  AC  FE  AC, SA  ( ABCD )  BD  SA  FE  SA 0.25 FE  (SAC), FE  ( AEF )  (SAC)  ( AEF ) 0.25  SA  ( ABCD ) nên AC là hình chiếu của SC trên (ABCD)    SCA 0.50 c SA a 1  tan     0.25 AC a 2 2 Tập xác định của hàm số R \  2 0.25 (2 x  1)' ( x  2)  (2 x  1)( x  2)' 2 x  4  2 x  1 0.50 y'   1a ( x  2) 2 ( x  2) 2 5 IV y'  ( x  2) 2 0.25 Với x  1 thì y(1)  f (1)  3 và y ' (1)  5 0.50 Do đó phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) là: 1b y  y (1)  y ' (1)( x  1)  y  3  5( x  1)  y  5 x  2 0.50 (2 x  2)(2 x  1) 2  2 x 2  2x  3 2 x  2x  3 y  y'  2 x  2 x  3 2 2x  1 (2 x  1) 2 0.50 3x  7 = 0.50 (2 x  1) 2 x 2  2 x  3 ...................................................Hết:................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2