intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Đề 5

Chia sẻ: Ocmo999 Ocmo999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

48
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề kiểm tra giữa HK2 lớp 10 năm 2020-2021 môn Toán - Đề 5 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Đề 5

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Toán 10 - Khối 10 Thời gian làm bài: 90 phút  Đề số 5 Câu 1. Cho 4 số a, b, c, d  khác 0 thỏa mãn a 
  2. C.  , 3  1,   .  D.  , 3   1,   .  x2 Câu 10. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì   f  x    không dương  x5 A.  2,5 .  B.  2,5    C.  2,5 .  D.  2,5 .  15 Câu 11 Tam giác ABC cân tại C, có AB = 9 cm  và  AC  cm . Gọi  D  là điểm đối xứng của  B   2 qua C.  Tính độ dài cạnh AD?  A.  AD  6 cm.  B.  AD  9 cm.  C.  AD  12 cm.  D.  AD  12 2 cm.  1 Câu 12. Tập xác định của hàm số  y   là:   2  3x  2  2  3  3 A.   ;  .  B.   ;  .  C.   ;  .  D.   ;  .   3  3  2  2 Câu 13.Tập nghiệm của bất phương trình  5x  2  4  x   0  là:  8  8   8  8  A.   ;   .  B.   ;   .  C.   ;  .  D.    ;   .  7  3   7  7  Câu 14. Tam giác đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn bán kính  R . Khi đó bán kính  R  bằng:  a 3 a 3 A.  R  .  B.  R  a 2 .  C.  R  a 3 .  D.  R  .  2 3 3 4   Câu 15. Câu nào sau đây đúng?.   x y  2  3 1  0   3y Miền nghiệm của hệ bất phương trình  2( x  1)   4  là phần mặt phẳng chứa điểm   2  x0   A.   2;1 .  B.   0;0  .  C.  1;1 .  D.   3; 4  .    Câu 15.Tập xác định của hàm số  y  3  2 x  5  6 x  là   5  6  3  2 A.   ;  .  B.   ;  .  C.   ;  .  D.   ;  .   6  5  2  3 Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình   2x  8  2  x  0  có dạng   a;b   . Hiệu  b  a  bằng:  A.  2  .  B.  4  .  C.  5  .  D.  6  .  Câu 17. Tam giác ABC có a = 21; b = 17; c = 10. Diện tích của tam giác ABC bằng:  A.  S ABC  16 .  B.  S ABC  48 .  C.  S ABC  24 .  D.  S ABC  84 .    60 . Tính độ dài đường cao  h  của tam giác.  Câu 18. Tam giác ABC có  AB  3,  AC  6,   BAC a
  3. 3 A.  ha  3 3 .  B.  ha  3 .  C.  ha  3 .  D.  ha  .  2 Câu 19. Bất phương trình  mx  3  m  vô nghiệm khi:  A.  m  0  .  B.  m  0  .  C.  m  0  .  D.  m  0  .  3x  1  0 Câu 20.  Số nào sau đây là một nghiệm của hệ bất phương trình    ?  x  3  0 1 A. 5  B. –2  C. 2   D.  .   2 x 1  0 Câu 21. Hệ bất phương trình    có nghiệm khi:  x  m  0   A. m> 1  B. m =1  C. m
  4.  1  1 A.  7; .     B.  7; .      3  3  1  1  C. 7; .     D.  ;7    ; .    3  3  Câu 28. Cho ba đường thẳng  d1 : 3 x – 2 y  5  0 ,  d2 : 2 x  4 y – 7  0 ,  d3 : 3 x  4 y – 1  0 .  Phương trình  đường thẳng  d  đi qua giao điểm của  d1  và  d2 , và song song với  d3  là:  A.   24 x  32 y – 53  0 .  B.  24 x  32 y  53  0 .  C.  24 x – 32 y  53  0 .  D.  24 x – 32 y – 53  0 .  Câu 29. Tam thức bậc hai  f  x   2 x  2 x  5  nhận giá trị dương khi và chỉ khi  2 A.  x  0; .   B.  x  2; .   C.  x  .   D.  x  ;2 .   Câu 30. Khoảng cách từ điểm  M 1;1  đến đường thẳng   : 3 x  4 y  3  0  bằng:  2 4 4 A.  .       B.  2 .  C.  .   D.  .  5 5 25 Câu 31. Biểu thức   4  x 2  x 2  2 x  3 x 2  5 x  9  âm khi  A.  x  1;2 .    B.  x  3;2   1;2  .    C.  x  4.     D.  x  ;3  2;1  2;  .  Câu  32.  Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  hai  đường  thẳng  d1 : 3 x  4 y  3  0   và  d2 : 12 x  5 y 12  0 . Phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng  d1  và  d2   là:  A.   3 x 11 y  3  0.   B.  11x  3 y 11  0.     C.  3 x 11y  3  0.   D.  11x  3 y 11  0.     Câu 33. Phương trình  m 2  4  x 2  2 m  2  x  3  0  vô nghiệm khi và chỉ khi  m  2 m  2 A.  m  0.   B.  m   2.   C.   .  D.   .  m   4 m   4 Câu 34. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng    x  10  6t d1 : 6 x  5 y  15  0  và  d2 :   .    y  1  5t  A.   30 o.    B.  45o.   C.  60 o .   D.Đáp án khác  Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m  sao cho phương trình  m  2 x 2  2mx  m  3  0   có hai nghiệm dương phân biệt.   A.  2  m  6.     B.  m  3  hoặc  2  m  6.   C.  m  0  hoặc   3  m  6.   D.  3  m  6.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2