12 Đề kiểm tra HK2 môn Địa lý lớp 9
lượt xem 13
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Địa lý lớp 9.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 12 Đề kiểm tra HK2 môn Địa lý lớp 9
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( NĂM HỌC : 2012-2013) Môn : Địa Lí 9 ( Thời gian : 45 phút) Họ và tên GV: Bùi Thị Minh Áo Đơn vị : Trường THCS Lý Tự Trọng A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG kiến thức KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ VùngĐông Câu-Bài C1-33 C1-33 2 Nam Bộ Điểm 1,0 2,0 3,0 Vùng ĐB Câu-Bài C2a-36 C3-36 C2b-36 C5- C3- 5 SCL 36 36 Điểm 1,0 0,5 2,0 0,5 2,0 6,0 Tổng hợp Câu-Bài C4-38 C6-38 2 kinh tế Điểm 0,5 0,5 1,0 biển Địa lí tỉnh Câu-Bài C2-42 1 Q Nam Điểm 0,5 0,5 Số 5 3 2 10 Câu-Bài TỔNG Điểm 5 3 2 10
- B/ ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu em cho là đúng nhất: Câu 1: Trung tâm kinh tế nào dưới đây không thuộc tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? a. Biên Hồ b. Vũng Tàu c. Đà Nẵng. d. TP. Hồ Chí Minh Câu 2: Hồ có diện tích lớn nhất tỉnh Quảng Nam là: a. Khe Tân b. Duy Sơn c. An Điềm d. Phú Ninh Câu 3: Ngành nào trong các ngành sau đây không phải ngành dịch vụ chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long? a. Bưu chính viễn thông. b. Vận tải thủy c. Xuất nhập khẩu d. Du lịch sinh thái. Câu 4: Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là: a. Đảo Cát Bà b. Đảo Phú Quốc c. Đảo Lý Sơn d . Đảo Phú Quý Câu 5: Vì sao Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm về cây lương thực , thực phẩm lớn nhất nước ta ? a.Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi. b. Diện tích đất phù sa ngọt và diện tích mặt nước rộng, khí hậu cận Xích Đạo. c. Dân cư đông, cần cù, năng động, thích ứng linh hoạt với sản xuất hàng hóa... d. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 6: Nguyên nhân làm cho vùng biển của nước ta giàu nguồn lợi hải sản là: a. Có nguồn thức ăn dồi dào nhờ vào các dòng biển mang lại. b. Phía Bắc và phía Nam có thềm lục địa mở rộng. c. Biển có nhiều đảo và quần đảo. d. Vùng biển rộng gấp nhiều lần phần đất liền. II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1: Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế- xã hội? Câu 2: a) Kể tên các trung tâm kinh tế của vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long? b) Giải thích vì sao Thành Phố Cần Thơ là trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Câu 3: a) Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước( năm 2002) theo bảng số liệu sau: ( cả nước = 100%) Sản lượng(nghìn tấn) Đồng bằng sông Cửu Long Cả nước Cá biển khai thác 493,8 1189,6 Cá nuôi 283,9 486,4 Tôm nuôi 142,9 186,2 b) Nhận xét.
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2012- 2013 Môn : ĐỊA LÝ 9 I.TRẮC NGHIỆM: (3 đ ) (Đúng mỗi câu 0.5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 c Đáp án d a b d a II. TỰ LUẬN: ( 7 đ ) Câu Nội Dung điểm * Thuận lợi: Có nhiều tài nguyên để phát triển kinh tế- xã hội : 1đ - Địa hình khá bằng phẳng, nền móng tốt… Câu 1 - Đất ba dan Trồng cao su, hồ tiêu .... ( 2,0 đ) - Khí hậu cận Xích Đạo nóng ẩm… trồng cây công nghiệp.. - Biển nhiều hải sản, nhiều dầu khí ở thềm lục địa... * Khó khăn: 1đ - Trên đất liền ít khống sản, diện tích rừng tự nhiên thấp. - Có nguy cơ ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp và đô thị. - Các trung tâm kinh tế lớn ở vùng ĐBSCL: TP Cần Thơ, Long 1đ Xuyên, Cà Mau, Mỹ Tho. - TP Cần Thơ là trung tâm kinh tế lớn nhất vùng ĐBSCL vì: 2,0 đ Câu 2 + Vị trí địa lí thuận lợi. ( 3,0 đ) + Cơ sở vật chất- kĩ thuật tốt hơn so với các tỉnh trong vùng. + Nguồn lao động dồi dào, có tay nghề cao, thị trường lớn. + Chính sách của nhà nước trong việc ưu tiên đưa Cần Thơ trở thành trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng đã thu hút vốn đầu tư nước ngồi nhiều hơn so với các vùng khác… a. Vẽ biểu đồ: 1,5đ Câu 3 + Chia phần trăm chính xác. ( 2,0 đ) + Trình bày rõ ràng, thẩm mĩ. + Có chú thích, tên biểu đồ. b. Nhận xét: Sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở ĐB sông Cửu 0,5 đ
- Long năm 2002 đều chiếm tỉ trọng cao so với cả nước (dẫn chứng).
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ ĐỀ NGHỊ HK II Môn : Địa lý Lớp : 9 Người ra đề : Văn Quý Lực Đơn vị : THCS Mỹ Hoà A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ 1: Vùng kinh tế ĐNB C1 C2 C8,C5 B1 C3,C6 B1 1 1 1,5 1 0,5 2 : Vùng ĐBSCL C4,C7 B2 B2 1 1 2 3 : Địa lý địa phương C9,C10 1 TỔNG Số 5 5 4 14 Câu Điểm 3 3,5 3,5 10 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Loại đất nào có ít nhất ở vùng Đông Nam Bộ? A Đất Feralit
- B Đất Badan C Đất phù sa D Đất xám Câu 2 : Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất Đông Nam Bộ. A Bôxit B Sét, cao lanh C Than bùn D Dầu khí Câu 3 : Năm 2002 Đông Nam Bộ Có dân số 10,9 triệu người và diện tích 23 550km2. Cho biết mật độ dân số trung bình của Đong Nam Bộ là bao nhiêu người/km2. A 426,8 B 1260,5 C 46,28 D 216 Câu 4 : Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên do phù sa của sông nào? A Đồng Nai B Thái Bình C MêCông D Hậu Gang Câu 5 : Vùng Đồng Nam Bộ trồng cây công nghiệp nào thích hợp nhất? A Cà phê B Cao su C Chè D Hạt điều Câu 6 : Vùng có tỉ lệ dân thành thị và thu nhập bình quân đầu người cao nhất nước ta là: A ĐB sông Hồng B Tây nguyên C Đông Nam Bộ D ĐB sông Cửu Long Câu 7 : Loại hình du lịch trên sông nước, miệt vườn phát triển nhất ở vùng kinh tế nào? A Đông Nam Bộ B Tây nguyên C ĐB Sông Cửu Long D Bắc Trung Bộ Câu 8 : Trung tâm kinh tế lớn nhất của đồng bằng sông Cửu Long là thành phố: A Mỹ Tho B Long Xuyên C Cần Thơ D Vĩnh Long Câu 9 : Diện tích tỉnh Quảng Nam là: A 10.408 km2
- B 11.408km2 C 12.408km2 D 13.408km2 Câu 10 Tỉnh Quảng Nam tái thành lập vào ngày tháng năm nào? : A 01-01- 1987 B 01-01- 1997 C 01-01- 1998 D 01-01- 1999 Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5,0 điểm ) Bài 1 : Vì sao Đông Nam Bộ có sức hút đầu tư nước ngoài mạnh nhất? (2 điểm) Bài 2 : Câu 2. Dựa vào bảng số liệu sau vẽ biểu đồ hình tròn th hiện die3ẹn (3 điểm) tích và sản lượng lương thực của vùng ĐB sông Cửu Long so với cả nước. Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực của đồng bằng này? ĐB Sông Cửu Long Cả nước Diện tích ( nghìn ha ) 3834,4 7504,3 Sản lượng( triệu tấn ) 17,7 34,4 ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 5 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Ph.án đúng C D A C B C C C A A Phần 2 : ( 5 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 2 điểm - Vị trí địa lý thuận lợi 0,5 -Có tiềm lực kinh tế hơn các vùng khác 0,5 - Vùng phát triển năng động 0,5 - Nguồn lao đọng dồi dào... 0,5
- Câu 2 3, điểm - Tính được % 0,5 - Vẽ 2 biểu đồ tròn bằng nhau 0,5 - Chia tỉ lệ chính xác 0,5 - Kí hiệu, chú thích, tên biểu đồ 0,5 - Ý nghĩa: . Vùng sản xuất lương thực trọng điểm 0,5 . Gữ vững an ninh lương thực quốc gia 0,5
- PHÒNG GD- ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( NĂM HỌC 2012-2013) Môn: Địa lí 9 ( Thời gian: 45 phút) Họ và tên giáo viên ra đề: Nguyễn Văn Tám Đơn vị: Trường THCS Mỹ Hoà MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Đông Nam Bộ Câu C6 C4 C2 3 Đ 0.5 0.5 3.0 4.0 Vùng Đồng bằng Câu C5 C3 2 sông Cửu Long Đ 0.5 3.0 3.5 Phát triển tông hợp Câu C1 C2 C1 3 kinh tế…biển, đảo Đ 0.5 0.5 1.0 2.0 Địa lí Quảng Nam Câu C3 1 Đ 0.5 0.5 TỔNG Số 3 4 2 9 câu 1.5 4.5 4.0 10.0
- Trường THCS :………………………………………. KIỂM TRA HỌC KỲ II ( 2012-2013) Điểm Họ và tên:……………………………………………… MÔN : ĐỊA 9 Lớp :…………………………………………… Thời gian làm bài : 45 phút Số BD : Phòng : Chữ ký Giám thị : I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu ý trả lời em cho là đúng của các câu sau: Câu 1. Huyện đảo Trường sa thuộc Tỉnh, thành phố nào ? A. Thừa Thiên-Huế B. Khánh Hoà C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi Câu 2. Đường bờ biển nước ta kéo dài khoảng : A. 2300km B. 3620km C. 3260km D. 2360km Câu 3. Hiện nay, tỉnh Quảng Nam có bao nhiêu huyện và thành phố: A. 16 huyện và 2 thành phố B. 17 huyện và 2thành phố C. 18 huyện và1thành phố D. 16 huyện và 1thành phố Câu 4. Địa hình vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm: A. Núi cao hiểm trở B. Đồng bằng rộng lớn C. Đồi thấp, thoải D. Cao nguyên xếp tầng Câu 5. Loại hình du lịch trên sông nước, miệt vườn phát triển nhất ở vùng kinh tế nào? A. Đông Nam Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 6. Vùng kinh tế có nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước là: A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long B. Tây Nguyên C. Đông Nam Bộ D. Đông bằng sông Hồng II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 1: ( 1,5 điểm) Vẽ sơ đồ thể hiện các ngành kinh tế biển nước ta. Câu 2: ( 2,5 điểm) Vùng Đông Nam Bộ có những điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên gì thuận lợi cho phát triển kinh tế ? Câu 3: ( 3,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng cá biển khai thác , cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước ( cả nước =100%) Tình hình sản xuất thuỷ sản ở ĐBSCL, ĐBSH và cả nước năm 2002( nghìn tấn ) Sản lượng Đồng bằng sông Cửu Long Đồng bằng sông Hồng Cả nước Cá biển khai thác 439,8 54,8 1.189,6 Cá nuôi 283,9 110,9 486,4 Tôm nuôi 142,9 7,3 186,2 BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KỲ II ĐỊA 9 Năm học: 2012-2013 I/TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Phương án đúng B C A C D C II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 Vẽ sơ đồ thể hiện các ngành kinh tế biển nước ta 1,5 điểm - Vẽ đúng 4 nhánh 0,25đ - Ghi đúng nội dung từng ô 1,0đ - đúng tên sơ đồ 0,25đ Câu 2 Vùng Đông Nam Bộ có những điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 2,5 điểm gì thuận lợi cho phát triển kinh tế a.Những điều kiện tự nhiên : - Địa hình : Thoải 0,25 đ - Khí hậu cận Xích đạo 0,25 đ - Biển ấm, ngư trường rộng 0,5 đ - Vị trí thuận lợi 0,25 đ b. Tài nguyên thiên nhiên - Đất ba dan, đất xám 0,25 đ - Nguồn sinh thuỷ tốt 0,25 đ - Ngư trường rộng, hải sản phong phú 0,5 đ - Giàu tiềm năng dầu khí 0,25 đ Câu 3 Vẽ biểu đồ 3,0điểm - Tính đúng tỉ lệ ( 6 trường hợp) 0,5 đ - Vẽ 3 biểu đồ hình tròn 0,5 đ - Chia và đúng tỉ lệ 1,5 đ - Ghi đúng tên chung và riêng 0,5 đ
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ ĐỀ NGHỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Địa lý Lớp : 9 Người ra đề : Nguyễn Đình Thận Đơn vị : THCS NGUYỄN DU MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ - Đông Nam Bộ Câu C1,C3 C2,C4 4 Đ 1 1 2 - Đồng bằng Sông Câu C5 C2 2 Cửu Long Đ 0,5 3 3,5 -Phát triển tổng hợp Câu C6 C1 2 kinh tế biển- đảo Đ 0,5 2 2,5 - Địa lý địa phương Câu C3 1 Đ 2 2 Số câu 3 1 3 1 1 9 TỔNG Đ 1,5 2 1,5 3 2 10
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 2012- 2013 MÔN: Địa Lý Khối: 9 I-Trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau : Câu 1: Hồ thuỷ lợi Dầu Tiếng thuộc tỉnh nào? a- Tây Ninh. b- Bình Dương c- Bình Phước d- Đồng Nai. Câu 2: Đất ba-zan ở Tây Nguyên là thế mạnh của việc a- Trồng cây cận nhiệt đới và ôn đới. b- Trồng cây cà phê, cao su, hồ tiêu. c- Trồng lúa nước d- Các ý trên. Câu 3: Vùng kinh tế có nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước là: a- Vùng đồng bằng Sông Cửu Long b- Tây Nguyên c- Đông Nam Bộ d- Đông bằng Sông Hồng Câu 4: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.550km2, số dân 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số trung bình là bao nhiêu người/ km2 ? a- 463 b- 634 c- 436 d- 364 Câu 5:Vùng nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất nước ta là a- Đồng bằng Sông Cửu Long b- Đồng bằng sông Hồng c- Bắc Trung Bộ d- Duyên hải Nam Trung Bộ Câu6-. Trong vùng biển nước ta có khoảng bao nhiêu đảo lớn nhỏ?. a-. 3000 b-. 2000 c-. 2500 d-. 3500 II-Tự luận ( 7 điểm ) Câu 1:Em hãy nêu thực trạng, nguyên nhân và hậu quả của sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển đảo? ( 2 điểm ) Câu 2:Nêu những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất lương thực của vùng đồng bằng Sông cửu Long . Nêu những biện pháp khắc phục?(3đ) 2.Dựa vào số liệu cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế của tỉnh Quảng Nam như sau: 1996 1997 1998 1999 2000 Cơ cấu GDP(%) 100 100 100 100 100 -Nông,lâm,ngư nghiệp 50 47,7 46,5 44,3 43 -Công nghiệp xây dựng 18,4 19,6 20,8 22,5 23,5 -Dịch vụ 31,6 32,7 32,7 33,2 33,5 -Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kỳ 1996-2000 của tỉnh Quảng Nam -Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu ngành như thế nào?
- ĐÁP ÁN ĐỊA 9 I- TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 a b c a a a II- TỰ LUẬN: Câu 1: * Thực trạng: - Diện tích rừng ngập mặn giảm ( 0,5 đ ) - Sản lượng đánh bắt giảm ( 0,25 đ ) - Một số loài có nguy cơ bị diệt chủng ( 0,25 đ ) * Nguyên nhân: - Ô nhiễm môi trường biển ( 0,25 đ ) - Đánh bắt khai thác quá mức ( 0,25 đ) * Hậu quả : - Suy giảm nguồn tài nguyên sinh vật biển ( 0,25 đ) - Ảnh hưởng xấu đến sinh vật biển ( 0,25 đ ) Câu 2: * Thuận lợi: - Đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mỡ ( 0,5 đ ) - Khí hậu điều hoà, ít có thiên tai đe doạ (0,25 đ) - Sông ngòi đảm bảo nguồn nước, ( 0,25 ) * Khó khăn: - Diện tích đất phèn đất mặn lớn (0,5) - Mùa khô thiếu nước (0,25 ) - Mùa lũ ngập úng diện rộng (0,25 ) * Biện pháp: - Cải tạo đất phèn, mặn (0,25) - Thoát lũ, cấp nước ngọt mùa khô(0,25) - Chung sống với lũ,khai thác lợi thế do lũ mang lại(0,25) - Chuyển hình thức canh tác sang nuôi trồng hải sản(0,25) Câu 3 - Vẽ đúng, tỷ lệ chính xác ( 1,5 ) - Nhận xét: ( 0,5 )
- ĐỀ THI HỌC KÌ II Năm học: 2012 - 2013 Môn : Địa lí Lớp : 9 Người ra đề : Phan Thị Thanh Lam Đơn vị : THCS Nguyễn Trãi A) MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Vùng Đông Nam Bộ Câu C2 C1 C4 3 Điểm 0.5 2 0.5 3 Vùng ĐB Sông Cửu Câu C1 C2b C3 C2a 4 Long Điểm 0.5 1.5 0.5 1.5 4 Phát triển tổng hợp Câu C5 C3b C3a 3 kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường Điểm 0.5 1.5 0.5 2.5 biển – đảo Địa lí Địa Phương Câu C6 1 Điểm 0.5 0.5 4 5 2 11 TỔNG Đ 45% TSĐ = 35% TSĐ = 20 % TSĐ = 100% TSĐ= 10đ 4.5 điểm 3.5 điểm 2.0 điểm 10 đ
- B) ĐỀ KIỂM TRA: I) TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Chọn ý đúng nhất cho các câu sau đây: Câu 1: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong trong GDP công nghiệp của vùng ĐB Sông Cửu Long là: A. CN chế biến lương thực, thực phẩm B. CN vật liệu xây dựng C. CN hóa chất. D. CN khai thác và chế biến dầu khí. Câu 2: Địa hình của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm: A. Núi cao hiểm trở B. Cao nguyên xếp tầng C. Đồng bằng rộng lớn D. Đồi thấp, thoải Câu 3: Loại hình du lịch miệt vườn sông nước phát triển mạnh ở vùng kinh tế : A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng Bằng Sông Cửu Long Câu 4: Trung tâm công nghiệp khai thác dầu khí của Đông Nam Bộ là: A. Đồng Nai B. Bà Rịa - Vũng Tàu C. Biên Hòa D. Tây Ninh Câu 5: Lãnh hải là vùng biển rộng 12 hải lí tính từ: A. Đường bờ biển B. Các đảo ven bờ C. Đường cơ sở D. Phần đất liền nhô ra xa nhất Câu 6: Giá trị kinh tế chủ yếu của hồ Phú Ninh là: A. Nuôi trồng thủy sản B. Thủy lợi C. Du lịch D. Thủy điện II) TỰ LUẬN : Câu 1 : (2 điểm) Trình bày tình hình phát triển công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ ? Câu 2 : ( 3 điểm) Cho bảng số liệu : Diện tích, sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước (năm 2002) Đồng bằng sông Cả nước Cửu Long Diện tích (nghìn ha) 3834,8 7504,3 Sản lượng (triệu tấn) 17,7 34,4 a. Dựa vào bảng số liệu, hãy tính tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước. Nêu vai trò của việc sản xuất lương thực ở vùng đồng bằng này ? b. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có những điều kiện tự nhiên nào thuận lợi cho sản xuất lương thực ? Câu 3 : (2 điểm) Vẽ sơ đồ các ngành kinh tế biển ở nước ta ? Kể tên các đảo có điều kiện thích hợp nhất để phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ?
- C) ĐÁP ÁN : I) TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) HS chọn đúng các ý như sau: Câu 1 – A Câu 2 - D Câu 3 - D Câu 4 - B Câu 5 - C Câu 6 - B II) TỰ LUẬN : Câu 1: HS trình bày được tình hình sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là: (2 đ) Khu vực công nghiệp – xây dựng tăng trưởng nhanh và chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của vùng (0.5đ) Cơ cấu sản xuất cân đối, bao gồm: công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ và công nghiệp chế biến thực phẩm. Một số ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển nhanh như: dầu khí, điện tử, công nghệ cao...(0.5đ) Các sản phẩm xuất khẩu chủ lực như: dầu mỏ, thực phẩm chế biển, hàng dệt may, giày dép, cao su,....(0.5đ) Các trung tâm công nghiệp lớn nhất: tp Hồ Chí minh, Biên Hòa, Vũng Tàu (0.5đ) Câu 2: a) * HS thực hiện phép tính và kết quả như sau: Tỉ lệ (%) diện tích của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước: ( 0.25 đ) 3834.8 x 100 = 51.1 % (0.5 đ) 7504.3 Tỉ lệ (%) sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước: ( 0.25 đ) 17.7 x 100 = 51.5 % (0.5 đ) 34.4 * Vai trò của sản xuất lương thực ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long: đảm bảo an ninh lương thực và xuất khẩu lương thực của nước ta. (0.5 đ) b) Những điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất lương thực ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long: (1 đ) Mỗi ý đúng được 0.25 đ Đồng bằng rộng, địa hình thấp và bằng phẳng (0.25 đ) Khí hậu nóng ẩm, thời tiết ổn định (0.25 đ) Nguồn nước tưới dồi dào (0.25 đ) Đất phù sa ngọt chiếm diện tích lớn (0.25 đ) Câu 3: (2 điểm) HS vẽ đúng sơ đồ như SGK được 1 điểm Nêu được tên các đảo có điều kiện thích hợp để phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển là: Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc (1 điểm)
- Phòng GD và ĐT Đại Lộc ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Địa lý LỚP 9 Người ra đề: Đỗ Văn Quang Đơn vị: Trường THCS Phan Bội Châu MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Đông Nam Bộ Câu C2,4 C1,9 B2 5 Đ 1. 0 1.0 1.5 3.5 Vùng đồng bằng Câu C6,8 C3,5 B1 5 sông Cửu Long Đ 1.0 1.0 3.5 5.5 Phát triển tông hợp Câu C7 C10 2 kinh tế…biển, đảo Đ 0.5 0.5 1.0 Số câu TỔNG Đ 2 1.5 6.5 10
- ĐỀ Phần1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: ( mỗu câu 0.5 điểm) Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng về khí hậu của vùng Đông Nam Bộ : A. Nóng ẩm quanh năm B. Mùa khô kéo dài 4-5 tháng C. Mùa lũ kéo dài. D. Thời tiết ít biến động Câu 2. Cây công nghiệp chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ: A Cà phê B. Điều C. Hồ tiêu D. Cao su Câu 3. Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về: A Sản lượng thủy sản B. Sản lượng công nghiệp C. Diện tích rừng D. Diện tích cây công nghiệp Câu 4. Di tích lịch sử nhà tù Côn Đảo là địa danh thuộc: A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Bà Rịa- Vũng Tàu C. Đồng Nai D. Tây Ninh Câu 5. Tỉnh cực nam của nước ta là : A. Kiên Giang B. Cà Mau C. Đồng Tháp D. Bà Rịa- Vũng Tàu Câu 6.Đảo có diện tích lớn nhất ở nước ta là: A.Phú Quốc B. Phú Quí C. Thổ Chu D. Hà Tiên Câu 7. Đường bờ biển nước ta kéo dài khoảng : A .2300Km B. 3620Km C. 3260Km D. 2360Km Câu 8. Vùng đồng bằng sông Cửu Long có diện tích là: A. 39 743Km2 B. 39 347Km2 C. 39 473Km2 D. 39 734Km2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK2 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 235 | 16
-
Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
5 p | 246 | 13
-
Đề kiểm tra HK2 môn GDCD lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
5 p | 154 | 11
-
Đề kiểm tra HK2 môn GDCD lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
5 p | 269 | 11
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 102 | 7
-
Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
5 p | 125 | 6
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 149 | 6
-
Đề kiểm tra HK2 môn GDCD lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
5 p | 156 | 5
-
Đề kiểm tra HK2 môn GDCD lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
5 p | 102 | 5
-
Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
5 p | 101 | 4
-
Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
5 p | 115 | 4
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 80 | 4
-
Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
5 p | 92 | 4
-
Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
5 p | 95 | 4
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 53 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
5 p | 60 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
5 p | 75 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
4 p | 80 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn