14 Đề ôn thi HK1 môn Sinh học 7 - THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
lượt xem 11
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo 14 đề ôn thi học kỳ 1 môn Sinh học 7 của trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 14 Đề ôn thi HK1 môn Sinh học 7 - THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
- Đề ôn thi học kì 1 môn sinh lớp 7 – Đề 1 Phần I: trắc nghiệm: (6 đ) Câu1: Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau: 1/ Trùng sốt rét sinh sản trong a.thành ruột b. bạch cầu c. hồng cầu d. Tiểu cầu 2/ Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào? a.Qua ăn uống b.Qua hô hấp c.Qua máu d.Qua muỗi 3/ Con gì sống cộng sinh với tôm ở nhờ thì mới di chuy ển được a.Thủy tức b.Sứa c.San hô d.Hải quỳ 4/ Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người. a.Thuỷ tức b. Sứa c.San hô d.Hải quỳ 5/ Sán lá gan có những sai khác về hình dạng so với sán lông như a. Giác bám phát triển b. Không có lông bơi c. Thiếu giác quan d. Cả a,b,c đúng 6/ Động vật nào sau đây có khoang cơ thể chính thức a. Giun đũa b. Thuỷ tức c.Giun đất d. Sán lá gan 7/ Mang là cơ quan hô hấp của : a. Trai b. Giun đất c.Thuỷ tức d. Sán lá gan 8/ Trùng roi, trùng giày, trùng biến hình có điểm giống nhau là: a.Cùng có cấu tạo cơ thể là một tế bào b.Chưa có nhân điển hình c. Chưa có cấu tạo tế bào d. Hấp thụ chất dinh dưỡng qua bề mặt cơ thể 9/ Đặc điểm cơ bản nhất của ngành chân khớp là: a. Có lớp vỏ kitin b. Thở bằng mang hoặc ống khí c. Phần phụ phân đốt và khớp động với nhau d.Phát triển qua lột xác 10/ Trong các lớp của ngành chân khớp đã học,lớp có giá trị lớn nhất về thực phẩm:
- a.Sâu bọ b.Hình nhện c.Nhiều chân d. Giáp xác 11/Trong thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ: a.Mặt bụng b.Mặt lưng c.Bên hông d.Từ hậu môn lên 12/Những động vật sau thuộc lớp giáp xác: a.Tôm,nhện,mọt ẩm b.Hà biển,sun,ve sầu c.Cua,ghẹ,ruốc d.vebò,chấy,rận Phần II: Tự luận.(4 đ) Câu 1: Nêu tác hại của giun đũa đối với sức khoẻ con người và biện pháp phòng chống giun đũa ký sinh ở người? (2 điểm). Câu 2: Trình bày đặc điểm chung của lớp sâu bọ?Nêu ích lợi của sâu bọ (2 điểm)
- ĐÁP ÁN MÔN SINH 7 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: 1-c, 2-c,3-d,4-b,5-d,6-c,7-a,8-a,9-c,10-d,11-b,12-c PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1:Tác hại của giun đũa đối với sức khỏe con ng ư ời -Lấy tranh thức ăn -Gây tắc ruột, tắc ống mật và tiết độc tố gây hại cho con ngư ời *Biện pháp phòng chống : - Vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân khi ăn uống -Tẩy giun định kì Câu 2: Ý 1:SGK trang 92 Ý 2:-Làm thuốc chữa bệnh,làm thực phẩm ,thụ phấn cây trồng,làm thức ăn cho ĐV khác ,diệt các sâu hại
- Đề ôn thi học kì 1 môn sinh lớp 7 – Đề 2 Phần I: trắc nghiệm: (6 đ) Câu1: Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau: 1/ Trùng sốt rét sinh sản trong a.thành ruột b. bạch cầu c. hồng cầu d. Tiểu cầu 2/ Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào? a.Qua ăn uống b.Qua hô hấp c.Qua máu d.Qua muỗi 3/ Con gì sống cộng sinh với tôm ở nhờ thì mới di chuy ển được a.Thủy tức b.Sứa c.San hô d.Hải quỳ 4/ Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người. a.Thuỷ tức b. Sứa c.San hô d.Hải quỳ 5/ Sán lá gan có những sai khác về hình dạng so với sán lông như a. Giác bám phát triển b. Không có lông bơi c. Thiếu giác quan d. Cả a,b,c đúng 6/ Động vật nào sau đây có khoang cơ thể chính thức a. Giun đũa b. Thuỷ tức c.Giun đất d. Sán lá gan 7/ Mang là cơ quan hô hấp của : a. Trai b. Giun đất c.Thuỷ tức d. Sán lá gan 8/ Trùng roi, trùng giày, trùng biến hình có điểm giống nhau là: a.Cùng có cấu tạo cơ thể là một tế bào b.Chưa có nhân điển hình c. Chưa có cấu tạo tế bào d. Hấp thụ chất dinh dưỡng qua bề mặt cơ thể 9/ Đặc điểm cơ bản nhất của ngành chân khớp là: a. Có lớp vỏ kitin b. Thở bằng mang hoặc ống khí c. Phần phụ phân đốt và khớp động với nhau d.Phát triển qua lột xác 10/ Trong các lớp của ngành chân khớp đã học,lớp có giá trị lớn nhất về thực phẩm:
- a.Sâu bọ b.Hình nhện c.Nhiều chân d. Giáp xác 11/Trong thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ: a.Mặt bụng b.Mặt lưng c.Bên hông d.Từ hậu môn lên 12/Những động vật sau thuộc lớp giáp xác: a.Tôm,nhện,mọt ẩm b.Hà biển,sun,ve sầu c.Cua,ghẹ,ruốc d.vebò,chấy,rận Phần II: Tự luận.(4 đ) Câu 1: Nêu tác hại của giun đũa đối với sức khoẻ con người và biện pháp phòng chống giun đũa ký sinh ở người? (2 điểm). Câu 2: Trình bày đặc điểm chung của lớp sâu bọ?Nêu ích lợi của sâu bọ (2 điểm)
- ĐÁP ÁN MÔN SINH 7 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: 1-c, 2-c,3-d,4-b,5-d,6-c,7-a,8-a,9-c,10-d,11-b,12-c PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1:Tác hại của giun đũa đối với sức khỏe con ng ư ời -Lấy tranh thức ăn -Gây tắc ruột, tắc ống mật và tiết độc tố gây hại cho con ngư ời *Biện pháp phòng chống : - Vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân khi ăn uống -Tẩy giun định kì Câu 2: Ý 1:SGK trang 92 Ý 2:-Làm thuốc chữa bệnh,làm thực phẩm ,thụ phấn cây trồng,làm thức ăn cho ĐV khác ,diệt các sâu hại
- Đề ôn thi học kì 1 môn sinh lớp 7 – Đề 3 Phần I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau Câu1:Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chổ A Hạt dịp lục B Có thành xenlulô C Roi D Có điểm mắt Câu 2: Hình thức sinh sản của trùng dày là: A Phân đôi cơ thể chiều dọc B Phân đôi cơ thể chiều ngang C Tiếp hợp D Phân đôi cơ thể chiều ngang ,tiếp hợp Câu 3: Trùng sốt rét thường kí sinh ở: A Hồnh cầu B Bạch cầu C Hồng cầu và muỗi Anôphen D Tiểu cầu Câu 4: Vấn đề ô nhiễm môi trường có liên quan đến dịch bệnh sốt rét không A Có B Không C Hiếm khi D không cần bảo vệ môi trường Câu 5: Ở thuỷ tức tế bào gai có chức năng: A Sinh sản B Tự vệ ,tấn công C Cảm giác D Vận động cơ thể Câu 6: Cơ thể hình trụ có khoang chưa chính thức là đặc điểm của ngành giun nào? A Giun dẹp B Giun tròn C Giun đốt D Ruột khoang Câu 7: Ở trẻ em hay bị nhiẽm giun kim là vì: A Ăn chín ,uống sôi B Vọt đất ,bú tay C Đi chân đất D Ăn rau có kén Câu 8: Trong các loại giun sán loài nào có lợi : A Giun đủa, giun đốt B Giun đỏ, sán lá gian C Giun đất ,giun đỏ, giun rễ lúa D Giun đỏ, giun đất Câu 9: Ý nghĩa sinh học của tập tính đồ lổ đẻ trứng của ốc sên là: A Làm cho trứng ung B Bảo vệ trứng C Ốc con ra đời sau vài tuần D Dấu mình trong đất Câu 10: Thức ăn đươc tiêu hoá ở dạ dày của tôm nhờ Enzim tiết ra từ:
- A Mật B Gan C Ruột D Tuỵ Câu 11: Tôm hô hấp bằng: A Mang B Phổi C Da D Gốc râu Câu 12: Người ta xếp san hô vào ngành ruột khoang vì: A Sống cố định B Có ruột túi C Có bộ xương đá vôi D Các cá thể liên kết nhau Câu 13: Trời hạn đất khô, giun đất thường tìm đến chỏ ẩm ướt để: A Tìm thức ăn B Sinh sản C Hô hấp D Cả A, B và C sai Câu 14: Hình thức sinh sản nào sau đây là của thuỷ tức? A Tái sinh B Đẻ con C Đẻ trứng D Phân đôi theo chiều ngang Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi và vùng sông nước? Biện pháp phòng tránh Câu 2: Trìng bày đặc điểm chung của lớp sâu bọ? Nêu vai trò thực tiển?
- ĐÁP ÁN -HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Ph.án A D A A B B B D B B A A A A đúng Phần II: Câu 1: (1,5đ) -Nêu đúng 1nguyên nhân được (0,25 đ) -Nêu đúng 1 biện pháp được (0,25 đ) Câu 2: (0,25 đ) -Nêu đúng đặc điểm chung như kết luận SGK S7 trang 92(1đ) -Trình bày vai trò thực tiễn (0,5đ)
- Đề ôn thi học kì 1 môn sinh lớp 7 – Đề 4 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM : ( 6 đ ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng 1 / Trùng biến hình di chuyển là nhờ : a . roi b . lông bơi c . chân giả d . cơ vòng, cơ dọc 2 /Trùng sốt rét kí sinh trong cơ thể người ở : a. Máu b . Tuỵ c . Thành ruột d . Nước bọt 3 / Tua miệng của thuỷ tức có nhiều tế bào gai có chức năng: a . tự vệ, bắt mồi b . tấn công kẻ thù c . đưa thức ăn vào miệng d . tiết ra men tiêu hoá thức ăn 4 / Sán dây lấy chất dinh dưỡng vào cơ thể bằng con đường nào? a . Chất dinh dưỡng thẩm thấu qua thành cơ thể b . Chất dinh dưỡng được hút vào miệng c . Mỗi đốt có cơ quan hút d . Hút dinh dưỡng nhờ giác bám 5 / Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng : a . Giúp giun đũa không bị loài khác tấn công b . Giúp cho giun sống được ngoài cơ thể c . Giúp giun đũa không bị tiêu huỷ bởi dịch tiêu hoá trong ruột non nguời d . Giúp giun đũa dễ di chuyển 6 / Giun đốt di chuyển trong môi trường sống là nhờ: a . Hệ cơ của thành cơ thể b . Chi bên c . Tơ d . Các đốt 7 / Ở trai song trứng và ấu trùng phát triển ở : a . Ngoài sông b . Trong mang của trai mẹ c . Aó trai d . Tấm miệng 8 / Tôm có khả năng đinh hướng và phát hiện mồi là nhờ : a . 2 đôi râu b . tế bào thị giác phát triển c . 2 mắt kép d . các chân hàm
- 9 / Hệ tuần hoàn cuả châu chấu là : a . Hệ tuần hoàn hở b . Hệ tuần hoàn kín c . Tim hình ống dài có 2 ngăn d . Tim đơn giản 10 / Hô hấp của châu chấu khác tôm: a . Có lớp mang b . Có hệ thong ống khí c . Có hệ thống túi khí d . Có lỗ thở 11 / Trong các lớp sau đây, lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất ? a .Lớp hình nhện b . Lớp giáp xác c . Lớp sâu bọ 12 / Động vật nào sau đây thuộc ngành chân khớp dung để xuất khẩu ? a . Tôm sú, tôm hùm b . Nhện đỏ c . Bọ cạp d . Cua đồng PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4 đ ) Câu 1 : Sự khác nhau giữa san hô và thuỷ tức trong sinh sản vô tính mọc chồi ? Câu 2 : Ở đia phương em có biện pháp nào chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường / Câu 3 : Nêu đặc điểm chung của ngành giun dẹp
- ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM : PHẦN I : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp c a a a c c b a a b b a án PHẦN II : Câu 1 Mọc chồi của thuỷ tức : khi thuỷ tức con lớn lên tách khỏi cỏ thể mẹ sống tự lập ( 0, 75 đ ) Mọc chồi của san hô : dính liền với cơ thể mẹ ( 0,75 đ ) Câu 2 Biện pháp : hạn chế dung thuốc trừ sâu đôc hại, chỉ dung thuốc trừ sâu an toàn ( 0,75đ ) Dùng biện pháp vật lí, biện pháp cơ giới để diệt các sâu bọ hại ( 0,75đ ) Câu 3 Nêu đúng, đủ đặc điểm chung của giun dẹp ( 1 đ )
- Đề ôn thi học kì 1 môn sinh lớp 7 – Đề 5 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Trùng giàycó hình dạng: A Đối xứng B Dẹp như chiếc đế giày C Không đối xứng D Có hình khối như chiếc giày Câu 2 Nhóm động vật nào sau đây cơ thể chỉ là 1 tế bào? : A Trùng roi, trùng biến hình, trùng giày B Trùng kiết lị, trùng sốt rét, sứa C Thủy tức, trùng giày, trùng roi D Trùng roi cộng sinh,trùng cỏ cộng sinh, hải quỳ Câu 3 Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ: : A Sắc tố ở màng cơ thể B Màu sắc của điểm mắt C Màu sắc của các hạt diệp lục D Các hạt diệp lục và sự trong suốt của màng cơ thể Câu 4 Môi trường sống của động vật nguyên sinh: : A Không khí B Nước C Đất ẩm D Đất ẩm, nước, kí sinh Câu 5 Động vật có cơ thể đối xứng tỏa tròn: : A San hô B Hải quỳ C Sứa D Thủy tức, sứa, hải quỳ Câu 6 Đặc điểm nào sau đây là cấu tạo của sứa: : A Cơ thể có phần dưới là đế, phần trên có lỗ miệng, xung quanh có các
- tua miệng B Cơ thể hình trụ, có nhiều tua miệng xếp đối xứng, sống bám C Cơ thể có miệng, tua miệng, tua dù, tầng keo và khoang tiêu hóa D Sống thành tập đoàn, có khung xương đá vôi Câu 7 Để mở vỏ trai quan sát bên trong cơ thể phải làm thế nào : A Cắt cơ khép vỏ B Giết chết trai C Thả trai vào nước D Đập vỡ vỏ trai Câu 8 Kiểu dinh dưỡng của trai : A Thụ động B Chủ động C Hút nước và thức ăn vào khoang áo D Ăn vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh Câu 9: Vì sao ở mực, bạch tuộc vỏ đá vôi tiêu giảm ? A Sống ở biển B Săn mồi và di chuyển tích cực C Cơ quan di chuyển phát triển D Không tự vệ Câu10 Ở mực, tập tính nào là để tự vệ ? A Mực phun chất lỏng màu đen B Mực phun nước vào trứng C Mực giấu mình trong rong rêu D Mực rình mồi Câu Tôm hô hấp bằng ? 11 A Mang B Da C Ống khí D Phổi Câu Máu ở sâu bọ thực hiện chức năng gì ? 12 A Phân phối oxi B Hấp thụ cacbonnic C Cung cấp dinh dưỡng D Bài tiết
- Phần 2 : TỰ LUẬN (4 điểm ) Bài 1 : 2 điểm Sán lá gan, sán dây, giun đũa, giun móc câu là những động vật kí sinh ở người. Em hãy nêu biện pháp phòng chống 4 loài động vật kí sinh kể trên . Bài 2 : 2 điểm Vì sao tôm sông, nhện và châu chấu được xếp vào ngành chân khớp? Đặc điểm cấu tạo nào khiến chân khớp đa dạng về tập tính và môi trường sống.
- ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 6 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Phương D A D D D C A A B A A C án đúng Phần 2 : ( 4 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Câu 1 : Biện pháp phòng chống 4 loài giun sán kí sinh: - Không ăn rau sống nhất là các loại rau trồng ở nước có nhiều kén sán 0,5đ lá gan - Không ăn thịt lợn gạo,bò gạo, phở tái, nem chua,tiết canh… 0,5đ - Giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường,không tưới rau bằng phân 0,5đ tươi,tiêu diệt ruồi nhặng,tẩy giun định kì. - Cần di giày dép ,ủng khi tiếp xúc với đất ở những nơi có ấu trùng giun 0,5đ móc câu. Câu 2 - Tôm sông, nhện, châu chấu được xếp vào ngành chân khớp vì chúng 1đ có đặc điểm sau:Có bộ xương ngoài bằng ki tin, các chân phân đốt khớp động, qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể. - Chân khớp đa dạng về tập tính và về môi trường sống là nhờ nó thích 1đ nghi rất cao và lâu dài với điều kiện sống thể hiện ở: + các phần phụ có cấu tạo thích nghi với từng môi trường sống như: ở nước là chân bơi, ở cạn là chân bò, ở trong đất là chân đào bới. + Phần phụ miệng cũng thích nghi với các thức ăn lỏng, rắn khác nhau. + Đặc điểm thần kinh và giác quan phát triển là cơ sở để hoàn thiện các tập tính phong phú ở sâu bọ.
- Đề ôn thi học kì 1 môn sinh lớp 7 – Đề 6 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 Hải quỳ được xếp vào ngành Ruột khoang vì : : A a. Sống cố định B b.Có ruột túi C c.Có đế bám D d.Cơ thể đa bào Câu 2 Đặc điểm phân biệt động vật với thực vật là : : A a. Có cấu tạo tế bào B b.Có khả năng thích nghi với môi trường C c.Dị dưỡng,di chuyển D d.Có sự trao đổi chất với môi trường Câu 3 Đặc điểm cơ bản nhất của ngành chân khớp: : A a. Phần phụ phân đốt khớp động với nhau B b. Có vỏ Kitin C c.Thở bằng mang hoặc bằng ống khí D d.Phát triển qua biến thái Câu 4 Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ: : A a.Có điểm mắt B b.Có roi C c.Có thành xen lu lôzơ. D d.Có diệp lục Câu 5 Giun dẹp sống kí sinh có đặc điểm : A a. Cơ quan di chuyển phát triển B b. Phát triển giác bám và cơ quan sinh sản C d. Có vỏ Cuticun và giác bám phát triển D c. Có vỏ Cuticun Câu 6 Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành giun giun tròn : : A a. Giun chỉ , giun móc câu , giun rể lúa
- B b. Sán lông , sán lá gan , sán bả trầu C c. Giun đũa , giun kim , rươi D d. Giun đất , giun đỏ , đĩa Câu 7 Không bào co bóp trùng giày có: : A a. 1 không bào B b. 2 không bào. C c. 3 không bào D d. 2 không bào ở vị trí xác định Câu 8 Trai hô hấp nhờ: : A a. Hệ thống ống khí B b. Phổi C c. Mang D d. Da Câu 9 Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ: : A a.Bên hông B b. Mặt bụng C c. Mặt lưng D d. Tự sau đến trước Câu10 Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ: A a.Ve sầu, châu chấu, bọ ngựa B b.Châu chấu, muỗi, cái ghẻ C c.Nhện, châu chấu, ru D d.Kiến, ve bò, ong, bọ cạp Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Bài 29 : 1điểm a) Trình bày đặc điểm chung của ngành Chân khớp b) Bài 13: 2điểm Nêu tác hại của giun đũa với sức khỏe con người và các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người Bài 21 : 2điểm Trình bày ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm ,cho ví dụ
- ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 5 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Ph.án đúng B C A D B A D A C A Phần 2 : ( 5 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 29: Câu 1: Nêu đầy đủ như SGK ( trang 98) 1 điểm Nếu thiếu mỗi ý ( trừ 1,25 đ) Bài 13: Câu 2: Nêu được : 2 điểm + Tác hại của giun đũa với sức khỏe con người : Cho 1 điểm + Các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh : Cho 1 điểm - Bài 21: Câu 3: Trình bày đủ 9 nội dung của ý nghĩa thực tiễn nghành 2 điểm Thân mềm ( trang 72 SGK) và nêu ví dụ đầy đủ cho 2 điểm , thiếu mỗi ý trừ 0,25điểm
- Đề ôn thi học kì 1 môn sinh lớp 7 – Đề 7 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm ) Câu 1 Hình thức dinh dưỡng của trùng roi : A Dị dưỡng B Tự dưỡng C Cả dị dưỡng và tự dưỡng D Một hình thức khác Câu 2 Loài động vật nào sau đây tế bào đã phân hoá thành nhiều bộ phận : A Trùng roi B Trùng giày C Trùng biến hình D Trùng sốt rét Câu 3 Đặc điểm nào sau đây không đúng với thuỷ tức : A Đã có hệ thần kinh mạng lưới B Có tế bào gai để tự vệ, tấn công C Có ruột túi D Có cơ quan hô hấp Câu 4 Sán lá máu xâm nhập vào cơ thể bắng con đường :
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
14 Đề kiểm tra HK1 môn Tin học lớp 9 (2012- 2013)
56 p | 842 | 150
-
14 Đề kiểm tra HK1 Hóa 8 (2012-2013) - Kèm đáp án
38 p | 572 | 129
-
14 Đề kiểm tra HK1 Công nghệ 6 (2012 - 2013)
55 p | 304 | 51
-
14 Đề kiểm tra HK1 môn Mỹ thuật lớp 6 (2012 - 2013)
54 p | 536 | 36
-
Bộ 14 đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
68 p | 272 | 32
-
14 Đề kiểm tra HK1 môn Tiếng Anh 12 (2010-2011)
47 p | 176 | 31
-
14 Đề kiểm tra HK1 môn Hóa 12
39 p | 123 | 15
-
14 Đề kiểm tra chất lượng HK1 môn Ngữ Văn 12
41 p | 185 | 13
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn