intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

15 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lý 8 (2012-2013) - Kèm đáp án

Chia sẻ: Bùi Anh Tuấn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:55

348
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với 15 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Địa lý 8 (2012-2013)có kèm đáp án sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 15 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lý 8 (2012-2013) - Kèm đáp án

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Địa lí 8 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Lê Thị Hát Đơn vị: Trường THCS Phan Bội Châu MA TRẬN MÔN ĐỊA LÝ 8 HKI Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Chủ đề kiến thức TN TL TL TN TN TL Điể Điể Câu Điểm CâuĐiểmCâuĐiểmCâu CâuĐiểmCâu CâuĐiểm m m Chủ đề 1: Vị trí địa lí, địa hình, khoáng sản châu Á 1 0,5 C5 0,5 Chủ đề 2: Khí hậu châu Á C 0, 0, C6 2 1 2 5 5 Chủ đề 3: Sông ngòi châu Á C3 0,5 3, ,C C2 3 4,5 0,5 5 4 Chủ đề 4:Phân tích hoàn lưu C 0, gió mùa châu Á 1 0,5 1 5 Chủ đề 5: Điều kiện tự nhiên 1, C1 1 1,5 khu vực Nam Á 5 Chủ đề 6: Đặc điểm dân cư- C 2 1 2 xã hội châu Á 3 Số câu 3 1 2 2 1 10 TỔNG Điểm 1, 1,5 1 4 2 10 5
  2. ĐỀ THI (Thời gian 45 phút) A. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) * Chọn câu tră lời đúng nhất trong các câu sau: 1/ Khu vực Đông Á mùa hạ có gió mùa: A Gió mùa đông nam B. Gió mùa đông bắc C. Gió mùa tây nam D. Gió mùa tây bắc 2/Yếu tố nào tạo nên sự đa dạng của khí hậu Châu Á A.Do Châu Á có diện tích rộng lớn B.Địa hình cao đồ sộ C.Do vị trí địa lí trãi dài từ 77044’B-1016’C D.Châu Á nằm giữa các đại dương 3/Sông dài nhất Châu Á A.Mê Kông B.Trường Giang C. Ô bi D..Sông Hồng 4/ Mùa đông các sông đóng băng, mùa xuân băng tuyết tan gây lũ băng là đặc điểm sông ngòi ở khu vực: A. Đông Á B. Nam Á C. Tây Nam Á D. Bắc Á 5/Khu vực nàocủa châu Á tập trung nhiều dầu mỏ ? A. Nam Á B. Đông Nam Á C. Bắc Á D. Tây Nam Á 6/Cảnh quan rừng Tai Ga là đặc trưng của đới khí hậu: A .Cận nhiệt lục địa B. Ôn đới lục địa C . Nhiệt đới lục địa D . Nhiệt đới gió mùa B. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) 1/Trình bày đặc điểm khí hậu,sông ngòi,cảnh quan tự nhiên của khu vực Nam Á? (1,5đ ) 2/ Nêu đặc điểm sông ngòi châu Á? Giải thích tại sao ? (3,5đ) Câu 3/ Dựa vào bảng số liệu sau : a/Vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2002? b/ Nhận xét và so sánh dân cư Châu Á với các châu lục khác? Bảng dân số các châu lục trên thế giới năm 2002? (2đ) CHÂU LỤC SỐ DÂN( TRIỆU NGƯỜI)_ Châu Á 3.766 Châu Âu 728 Châu Đại Dương 32 Châu Mỹ 850 Châu Phi 839
  3. ĐÁP ÁN: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 1A, 2C, 3B, 4D , 5D, 6B TỰ LUẬN (7 Điểm) 1/1 Khí hậu: - Nhiệt đới gió mùa điển hình - Là nơi có lượng mưa lớn nhất trên thế giới - Lượng mưa phân bố không đều - Nhịp điệu hoạt động của gió mùa ảnh hưởng đến nhịp điệu sản xuất, sinh hoạt của người dân Nam Á 1/2 Sông ngòi: Có 3 hệ thống sông lớn: Sông Ấn, Sông Hằng, Sông Bramaput 1/3 Cảnh quan: Đa dạng : - Rừng nhiệt đới ẩm - Xa van - Núi cao - Hoang mạc và bán hoang mạc 2/ Đặc điểm sông ngòi châu Á: Mạng lưới sông ngòi khá phát triển nhưng phân bố không đồng đều, chế độ nước phức tạp. - Có 3 hệ thống sông lớn : + Bắc Á mạng lưới sông dày, mùa đông đóng băng, mùa xuan có lũ do băng tuyết tan. + Tây Nam Á vàTrung Á : Rất ít sông , nguồn cung cấp nước cho sông là nước băng tan , lượng nước giảm dần về hạ lưu . + Đông Á và Đông Nam Á có nhiều sông , sông nhiều nước , nước lên xuống theo mùa . 3/ - Vẽ hệ trục tọa độ vuông góc 0,5 điểm - Chia và ghi tỉ lệ chính xác 0,5 điểm - Kí hiệu và chú thích thống nhất 0,25 điểm - Tên biểu đồ 0,25 điểm + Nhận xét ( 0,5 điểm)
  4. Phòng GD&ĐT Đại Lộc Tr:THCS Phù Đổng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2012-2013 Môn : ĐỊA LÝ Lớp : 8 Thời gian: 45 Phút Người ra đề : Nguyễn Thị Sương Đơn vị : THCS _Phù Đổng MA TRẬN ĐỀ : Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề (nội dung, chương…) Chủ đề 1 Biết được ý nghĩa của Vị trí địa lí và diện tích, vị chúng đối đặc điểm tự trí địa lí với khí hậu. nhiên của châu của châu Á Á Số câu 0,5 0,5 1 Số điểm 1,5đ 0,5đ 2 điểm Tỉ lệ % 20% Chủ đề 2 Tính tỉ lệ % Vẽ biểu Đặc điểm dân cư dân số mỗi đồ hình xã hội châu Á châu lục so tròn với toàn thế giới Số câu 0,5 0,5 1
  5. Số điểm 1đ 2đ 3 điểm Tỉ lệ % 30% Chủ đề 3. Biết Hiểu được HS biết lúa Dặc điểm và được các nước nào gạo và lúa tình hình phát nước có là nước mì phân bố triển kinh tế xã sản công chủ yếu ở hội các nước lượng nghiệp khu vực nào châu Á than lớn mới của châu Á và giải thích. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5đ 0,5 2đ 3 điểm Tỉ lệ %. 30% Chủ đề 4 Biết Các khu vực của được đặc châu Á điểm kinh tế của Nhật Bản và KT của Trung Quốc Số câu 3 3 Số điểm 2đ 2 điểm Tỉ lệ % 20% Tổng số câu 4,5 3 0,5 8 Tổng số điểm 4 điểm 4 điểm 2 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 40% 40% 20% 100%
  6. B. ĐỀ THI Môn địa lí 8 - thời gian (45 phút) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Nước nào trong số các nước và vùng lãnh thổ dưới đây không phải là nước công nghiệp mới? A. Xin-ga-po. B. Thái Lan. C. Hàn Quốc. D. Đài Loan. 2. Nước nào có sản lượng khai thác than lớn nhất trong các nước sau? A. Nhật Bản. B. In-đô-nê-xi-a C. Ấn Độ. D. Trung Quốc. 3. Nước có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhất ở Đông Á là: A. Trung Quốc B. Hàn Quốc C. Nhật Bản D. CHDCND Triều Tiên 4. Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản không phải là ngành công nghiệp hàng đầu thế giới? A. Chế tạo ô tô, tàu biển B. Năng lượng C. Điện tử D. Sản xuất hàng tiêu dùng 5. Chọn các cụm từ đã cho trong ngoặc ( toàn diện, hoàn chỉnh, phát triển nhanh, tương đối ổn định, ổn định) điền vào các chỗ trống dưới đây cho đúng. Thành tựu quan trọng nhất của nền kinh tế Trung Quốc trong mấy chục năm qua là: nền nông nghiệp ........(1)....... và tương đối ......(2)........Phát triển nhanh chóng một nền công nghiệp.......(3)........ Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và........(4)....... II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. Trình bày diện tích, vị trí địa lí của châu Á. Nêu ý nghĩa của chúng đối với khí hậu. (2 điểm ) Câu 2: Em hãy cho biết lúa gạo và lúa mì phân bố chủ yếu ở khu vực nào của châu Á? Vì sao? (2 điểm) Câu 3. Dựa vào bảng số liệu sau: Dân số các châu lục (triệu người) Năm Thế giới Châu Á Châu Âu C. Phi Châu Mĩ C.Đại Dương 2000 6055,4 3683 729 784 829 30,4 …………… ………… ……………. ……………. ………………… …………………… 2002 6215 3766 728 839 850 32 …………… ………..... …………… …………….. …………………. ………………. - Em hãy tính tỉ lệ (%) dân số mỗi châu lục so với toàn thế giới và điền vào bảng trên. - Vẽ biểu đồ biểu thị dân số các châu lục dựa vào tỉ lệ đã tính ? ( 3 điểm )
  7. ----HẾT----- C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) (Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 đ) 1.B; 2.D; 3.C; 4.B. (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) 5. (1) Phát triển nhanh; (2): toàn diện; (3): hoàn chỉnh; ổn định. II. Tự luận(7 điểm) Câu 1: Diện tích, vị trí địa lí và giới hạn của châu Á. Ý nghĩa của chúng đối với khí hậu: (2 điểm) - S : 41,5 triệu km2 . Nếu kể các đảo phụ thuộc : 44,4 triệu km2 (Có diện tích lớn nhất thế giới) (0,5đ) - Nằm ở nửa cầu Bắc, là một bộ phận của lục địa Á –Âu(0,25đ) - Trãi dài từ vùng vùng xích đạo đến vùng cực Bắc ( 1016’B đến 77044’B ).Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương (0,75đ) * Làm cho khí hậu Châu Á phân hoá rất đa dạng và phức tạp (0,5đ) Câu 2: lúa gạo và lúa mì phân bố chủ yếu ở khu vực nào của châu Á? Vì sao? ( 2 điểm) - Lúa gạo phân bố chủ yếu ở Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á(0,5đ) *Giải thích: Có khí hậu gió mùa ẩm, nhiều đồng bằng phù sa màu mở; đông dân, nguồn lao động đồi dào(0,5đ) - Lúa mì: Phân bố chủ yếu ở Tây Nam Á và trong nội địa(0,5đ) Giải thích: Đây là các vùng đất cao và có khí hậu khô hạn(0,5đ) Câu 3 : - Chia tỉ lệ chính xác( 1đ) - Vẽ đúng 2 biểu đồ hình tròn (0,25đ) - tỉ lệ chính xác(0,5đ) - kí hiệu và chú thích đúng, thống nhất(1đ) - Tên biểu đồ(0,25đ) ----HẾT-----
  8. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Năm học 2012-2013) Môn : Địa lí Lớp 8 ( Thời gian 45’) Giáo viên ra đề : NGUYỄN VĂN THẬN Trường : THCS Quang trung MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề-Nội dung chương TN TL TN TL TN TL Cộng 1- Vị trí địa lý – Địa hình Ch1 Ch4 Số câu 1 1 2 Số điểm 0.5 0.5 1 2 - Khí hậu Châu Á Ch2 Ch7 Số câu 1 1 2 Số điểm 0.5 2 2,5 3 - Sông ngòi Châu Á Ch6 Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0,5 4- Đặc điểm Kinh tế xã hội Ch3 Ch5 châu Á Số câu 1 1 2 Số điểm 0.5 0.5 1 5 --Khu Vực Nam Á Ch8 Số câu 1 1 Số điểm 2 2 6 - Khu vực Đông Á Ch9 Số câu 1 1 Số điểm 3 3 Tổng số câu 4 4 1 9 Tổng số điểm 3,5 3,5 3 10 Tỷ lệ: % 35% 35% 30% 100% ========================
  9. HỌ VÀ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA HKI ( 2012-2013) LỚP : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …. Môn : Địa lí 8 SBD :…………..Phòng thi số :……. ĐIỂM : GV nhận xét bài làm của học sinh : PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 đ) ; Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất Câu 1- Châu Á có diện tích bao nhiêu triệu km2( tính cả phần đảo)? A- 14 B- 10 C- 42 D- 44,4 Câu 2- Tính chất của gió mùa đông ở khu vực khí hậu gió mùa là : A- Nóng khô B- Lạnh khô C- Lạnh ẩm D- Nóng ẩm Câu 3- Dân cư châu Á thuộc các chủng tộc nào? A- Môn gô lô ít, Ơ rôpê ôit B- Môn gô lô ít, Ơ rôpê ôit, Ôxtra lôit C- Môn gôlôit, Ôx tra lôit D- chỉ có Môn gô lôit Câu 4- Đỉnh núi cao nhất thế giới ở châu á nằm trên dãy núi nào? A- Hy ma lay a B- Thiên sơn C- Côn luân D- An pơ Câu 5- Các nước ở châu Á xuất khẩu nhiều gạo nhất, nhì thế giới có tên là: A- Trung Quốc, Thái lan B- Ấn độ, Băng la đét C- Thái lan, Việt nam D- Mi an ma, Việt nam Câu 6- Sông TIGRƠ và ƠPHRAT bồi đắp phù sa nên đồng bằng nào ? A- Ấn Hằng B- Tây Xi bia C- Hoa Trung D- Lưỡng hà PHẦN TỰ LUẬN (7đ ) Câu 7 : Đặc điểm chung của kiểu khí hậu gió mùa ?Nó ảnh hưởng như thế nào đến chế độ nước của sông ngòi chảy trong khu vực (2đ) Câu 8: Nêu đặc điểm các miền địa hình khu vực Nam Á? Dãy Hyma laya có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu của khu vực ? ( 2 đ) Câu 9 : So sánh sự khác biệt về đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Á , qua bảng sau ( 3đ) Phần đất Phía Tây Phía đông liền ĐỊA HÌNH KHÍ HẬU CẢNH QUAN
  10. =============================== HƯỚNG DẪN CHẤM TRẮC NGHIỆM ( mỗi câu đúng 0,5 đ, câu nào tẩy xóa không cho điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B B A C D TỰ LUẬN CÂU 7: Đặc điểm chung khí hậu gió mùa: Có 2 mùa rõ rệt ( mùa đông: Lạnh khô, mùa hạ : nóng ẩm) 1đ -Chế độ nước sông trong khu vực khí hậu này : Thất thường có 2 mùa nước lên xuống chênh nhau lớn đó là mùa cạn và mùa lũ 1đ CÂU 8: Nam Á có 3 miền địa hình rõ rệt : - Phia bắc miền núi Hy ma lay a ……… 0,5 đ - Ở giữa là đồng bằng Ấn Hằng …….. 0,5 đ - Phía nam là Sơn nguyên Đê Can … .0,5 đ Vai trò của dãy Hy ma lay a đối với khí hậu trong khu vực : Là ranh giới khí hậu giữa sườn bắc là khí hậu lục địa và sườn nam là khí hậu gió mùa, phân hóa theo độ cao, đón gió mùa tây nam mưa nhiều ( điểm Serapundi ) 0,5 đ CÂU 9: HS ghi vào bảng trong đề thi theo các các yêu cầu để thấy sự tương phản về tự nhiên của khu vực đông Á về địa hình ( phía đông và phía tây ) ………… Mỗi thành phần tự nhiên đúng 1 đ ============================
  11. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I ĐỊA 8 Mức độ NT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp Cấp độ Cộng Chủ đề TN TL TN TL độ thấp cao 1. Vị trí địa lí, địa C1 (0,5đ) 1đ hình và khoáng sản C2 (0,5đ) 2. Khí hậu châu Á C4(0,5đ) C1(2đ) 2,5đ 3. Sông ngòi và 0,5đ C6(0,5đ) cảnh quann châu Á 4. Thực hành : C5(0,5đ) Phân tích …ChâuÁ 0,5đ 5. Đặc điểm dân C3(0,5đ) C3 (3đ) 3,5đ cư, xã hội châu Á 6.Điều kiện tự C1 2đ nhiên của khu vực (2đ) Nam Á 10đ
  12. Trường THCS Tây Sơn Điểm Kiểm tra học kì I – 2012-2013 Họ và tên:……………………….. Môn : Địa 8 Lớp 8 Thời ghan : 45 phút A/ Phần trắc nghiệm:( 3điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất 1.Sông Cửu Long chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên nào? A. A rap B. Tây Tạng C. I ran D. Đê can 2. Vị trí của châu Á: A 1016’B- 77044’B B. 1016’B-77044’N C. 1016’N- 77044’B D. 1016’N-77044’N 3. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc: A.Môn-gô-lô-it B. Ô-xtra-lô-it C. Ơ-rô-pê-ô-it D.Tất cả A,B,C 4. Hai khu vực có lượng mưa nhiều nhất thế giới là: A. Nam Á và Đông Á B. Đông Nam Á và Nam Á C. Trung Á và Nam Á D. Tất cả đều sai 5. Vào mùa đông khu vực Đông Nam Á có loại gió chính nào? A. gió Đông Bắc B. gió Tây Bắc C. gió Đông Nam D. gió Tây Nam 6. Cảnh quang rừng nhiệt đới ẩm của Châu Á phân bố chủ yếu ở: A. Đông Nam Á và Nam Á B. Bắc Á C. Đông Á D. Tây Nam Á B/Tự luận(7 điểm) Câu 1:Nêu đặc điểm địa hình của khu vực Nam Á ? Câu 2:Nêu và giải thích đặc điẻm khí hậu của châu Á? Câu 3: Dựa vào bảng sau, Tính tỉ lệ % dân số mỗi châu lục so với thế giới và điền vào bảng: Năm Thế giới Châu Á Châu Âu Châu Phi Châu Mĩ Châu Đai Dương 2002 100% ……… ……….. ………… ………. ………. 6 215 tr 3766 728 839 850 32 Qua bảng trên, hãy vẽ biểu đồ hìn tròn biểu thị dân số châu Á so với thế giới. Qua biểu đồ rút ra nhận xét?. ............................ Hết ................................
  13. ĐÁP ÁN A/ Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A D B A A Mỗi câu 0,5 điểm B/ Phần tự luận Câu 1: 2 điểm + Phía Bắc là hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng Tây Bắc Đông Nam. Đây là ranh giới khí hậu quan trọng nhất giữa 2 khu vực Trung Á và Nam Á.(0,75đ) +Phía Nam là Sơn Nguyên Đê-can thấp và bằng phẳng. Hai rìa phía Tây và phía Đông của Sơn Nguyên là các dãy Gát Tây và Gát Đông.(0,75đ) +Giữa là đồng bằng Ấn- Hằng rộng và bàng phẳng.0,5đ) Câu 2 : -Châu Á có nhiều đới khí hậu do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến xích đạo (1 đ) -Trong mỗi đới khí hậu có nhiều kiểu khí hậu do kích thước rộng lớn, địa hình phức tạp(1đ) Câu 3  Tính đúng 1 đ  Vẽ đúng, đẹp 1,5 đ  Nhận xét: số dân Châu Á chiếm gần 61% dân số thế giới là châu lục đông dân nhất(0,5đ)
  14. Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Mỹ Hoà MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013) Môn : Địa lý Lớp : 8 Người ra đề : Nguyễn Văn Tám Đơn vị : THCS Mỹ Hoà MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu KQ TL KQ TL KQ TL Đ - Vị trí địa lí, địa Câu C1 1 hình & khoáng sản Đ 0,5 0,5 châu Á - Khí hậu châu Á Câu C1 1 Đ 2,0 2,0 - Sông ngòi & cảnh Câu C1 1 quan châu Á Đ 0,5 0,5 - Đặc điểm dân cư- Câu C1 1 xã hội châu Á+ Đ 0,5 0,5 Thực hành - Tình hình phát Câu C3a C3b 2 triển KT-XH các Đ 1,0 1,5 2,5 nước châu Á - Khu vực Tây Nam Câu C1 1 Á Đ 0,5 0,5 - Đặc điểm tự nhiên Câu C1 1 K/v NamÁ Đ 0,5 0,5 - Dân cư - kinh tế C1 1 K/v NamÁ 0,5 0,5 - Đặc điểm tự Câu C2 1 nhiên Đông Á Đ 2,5 2,5 Số 6 2 2 10 câu TỔNG Đ 3,0 3,5 3,5 10
  15. Môn : Địa lý Lớp : 8 Người ra đề : Nguyễn Văn Tám Đơn vị : THCS Mỹ Hoà ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỊA LÝ 8 (2012-2013) I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1: Diện tích phần đất liền của châu Á rộng khoảng: A. 44,4 triệu km2 B. 41,5 triệu km2 C. 40,5 triệu km2 D. 44,5 triệu km2 Câu 2: Sông có lượng nước lớn vào cuối hạ đầu thu và cạn vào cuối đông đầu xuân là đặc điểm đặc trưng của sông ngòi ở khu vực: A. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á B. Tây Nam Á C. Trung Á D. Bắc Á Câu 3: Dân cư châu Á chủ yếu tập trung ở các khu vực: A. Tây Nam Á, Trung Á và Nam Á B. Đông Nam Á, Bắc Á và Trung Á C. Nam Á, Bắc Á và Trung Á. D. Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á Câu 4: Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là: A. Vàng B. Than đá C. Dầu mỏ D. Kim cương Câu 5: Đại bộ phận khu vực Nam Á nằm trong kiểu khí hậu A.Nhiệt đới gió mùa B. Cận nhiệt gói mùa C.Ôn dới gió mùa D. Lục địa Câu 6: Các cuộc “ Cách mạng trắng”, “ Cách mạng xanh” ở Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề: A. phát triển khoa học, kĩ thuật B. an ninh, chính trị C. phát triển công nghiệp D. lương thực, thực phẩm II/. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 1: ( 2,0 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ thể hiện sự phân hoá rất đa dạng của khí hậu châu Á. Câu 2: ( 2,5 điểm) Hãy phân biệt sự khác nhau về khí hậu giữa các phần của khu vực Đông Á. Điều kiện khí hậu đó có ảnh hưởng đến cảnh quan như thế nào? Câu 3: ( 2,5 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau đây: Thu nhập bình quân ( GDP/ người) của một số nước châu Á, Năm 2001 Quốc gia Cô oét Hàn Quốc Lào GDP/ người ( USD) 19040,0 8861,0 317,0 Vẽ biểu đồ cột để so sánh mức thu nhập bình quân đầu người ( GDP/ người) của ba nước Cô oét, Hàn Quốc, Lào . Nhận xét.
  16. Người ra đề : Nguyễn Văn Tám Đơn vị : THCS Mỹ Hoà ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỊA LÝ 8 (2012-2013) I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng B A D C A D II. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Vẽ sơ đồ thể hiện sự phân hoá rất đa dạng của khí hậu châu Á 2,0 điểm * Cấp 1 thể hiện tên 5 đới khí hậu 1,0 điểm * Cấp 2 thể hiện tên các kiểu khí hậu trong mỗi đới 0,75 điểm * Tên sơ đồ hoặc ghi đúng tên chủ đề trung tâm 0,25 điểm Câu 2 2,5 điểm * Nửa phía đông phần đất liền và hải đảo thuộc khu vực gió 0,5 điểm mùa - Mùa đông gió Tây bắc, thời tiết khô lạnh 0,25 điểm - Mùa hạ gió Đông nam, thời tiết mát ẩm, mưa nhiều 0,25 điểm - Cảnh quan chủ yếu là rừng ôn đới và cận nhiệt phát triển 0,25 điểm * Nửa phía tây phần đất liền thuộc khí hậu lục địa và núi cao 0,5 điểm - Khí hậu quanh năm khô hạn 0,25 điểm - Cảnh quan chủ yếu là thảo nguyên khô, bán hoang mạc, hoang 0,5 điểm mạc và núi cao Câu 3 Vẽ biểu đồ cột để so sánh mức thu nhập bình quân đầu người( GDP/ 2,5 điểm người) của ba nước Cô oét, Hàn Quốc, Lào . Nhận xét. * Vẽ đúng biểu đồ cột (2,0 điểm) - Vẽ hệ trục vuông góc 0,25 điểm - Ghi đúng tên đơn vị 0,25 điểm - Chia đúng tỉ lệ 0,25 điểm
  17. - Vẽ đúng ba cột 1,0 điểm - Ghi đúng tên biểu đồ 0,25 điểm * Nhận xét ( 0,5 điểm)
  18. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Địa Lý Lớp : 8 Người ra đề : Lê Thị Cúc Đơn vị : THCS :Nguyễn Du_ _ _ _ _ _ _ _ _ Ma trận : Địa 8 Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số KQ TL KQ TL KQ TL Bài 1 C1,2 1 1 Bài 2 C3 0,5 0,5 Bài 3 C4 0,5 0,5 Bài 4 C5 0,5 0,5 Bài 5 C6 0,5 0,5 Bài 8 C7 C1 C1 2.5 0,5 1 1 Bài 9 C2 C2 2 1 1 Bài 10 C8 0,5 0,5 Bài 13 C3 2 2 Tổng số điểm 3,5 0,5 4 2 10 Phần 1 : Trắc nghiệm : (4đ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau đây : Câu 1 : Các núi và sơn nguyên cao nhất của Châu Á tập trung chủ yếu ở vùng : a. Phía Nam b. Phía Tây c. Phía Bắc d. Trung tâm Câu 2 : Diện tích phần đất liền của Châu Á rộng khoảng : a. 41,5 triệu km2 b. 40,5 triệu km2 c. 44,4 triệu km2 d. 44,5triệu km2 Câu 3 : Đới khí hậu nào của châu Á có nhiều kiểu khí hậu nhất ? a. Đới ôn đới b. Đới cận nhiệt c. Đới nhiệt đới d. Đới xích đạo Câu 4 : Mùa đông các sông đóng băng, mùa xuân băng tuyết tan gây lũ tăng là đặc biệt sông ngoài ở khu vực :
  19. a. Bắc Á b. Tây Nam Á c. Đông Á d. Đông Nam Á Câu 5 : Hướng giố chính thổi đến Đông Nam Á vào mùa đông là : a. Tây Bắc b. Tây Nam c. Đông Bắc d. Đông Nam Câu 6 : Chủng tộc Môn -gô-lô-ít của Châu Á phân bố chủ yếu ở : a. Tây Nam Á, Trung Á và Nam Á b. Nam Á, Đông Á và Bắc Á c. Đông Nam Á, Nam Á và Bắc Á d. Bắc Á, Trung Á Câu 7 : Ấn độ tiến hành cuộc " Cách mạng trắng " đã giải quyết tốt vấn đề về : a. Cả lương thực và thực phẩm b. Hàng tiêu dùng c. Lương thực d. Thực phẩm Câu 8 : Địa điểm nào của khu vực Nam Á có lượng mưa lớn nhất ( 11000mm) a. Mun tan b. Mun bai c. Se-ra-pun-đi d. Gát đông Phần II : Tự luận Câu 1 : Dựa vào bảng sổ liệu xẽ biểu đồ sản lượng lúa gạo của một số quốc gia chấu Á so với thế giới (%) năm 2003 Tên nước Sản lượng (%) Trung Quốc 28,7 Ấn Độ 22,9 Việt Nam 6 In-đô-nê-xi-a 8,9 Các nước khác 33,5 Câu 2 : Trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực Tây Nam Á Câu 3 : Dựa vào bảng số liệu sau đây ( thống kê năm 2002, đơn vị triệu người 0 Hãy tính : a) Số dân của khu vực Đông Á b) Tỷ lệ % số dân của khu vực Đông Á so với Châu Á Châu Á Trung Quốc Nhật Bản CHĐCN Hàn quốc Đài Loan 3766 1288 127,4 23,2 48,4 22,5 Đáp án Phần I : TN (4đ) HS khoanh đúng ý trả lời 1 câu ghi 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng D A B Â C C A C
  20. Phần II : TL (6đ) Câu 1 (2đ) Vẽ đúng đẹp : 1đ - Tên : 0,5đ - Chú thích đúng: 0,5đ Câu 2 : - Địa hình 0,5 Khí hậu 0,5 Sông ngòi 0,5 Tài nguyên 0,5 Câu 3 : a. Ghi đầy đủ, đúng phép tính và số dân là 1509,5 triệu người (1đ) b. Ghi đầy đủ, đúng phép tính và tỷ lệ là 40,08% hoặc 40,1%(1đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2