intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

19 Đề kiểm tra HK2 môn Địa lý lớp 8

Chia sẻ: Bùi Anh Tuấn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:71

344
lượt xem
37
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo 19 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Địa lý lớp 8 gồm các câu hỏi tự luận và trắc nghiệm có đáp án giúp cho các bạn học sinh lớp 8 có thêm tư liệu tham khảo sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài kiểm tra đạt được kết quả cao nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 19 Đề kiểm tra HK2 môn Địa lý lớp 8

  1. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Địa lý Lớp : 8 Người ra đề : Nguyễn Thị Hà Đơn vị : THCS Mỹ Hoà A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ 1: Đặc điểm dân cư-xã hội Câu C1… 1 ĐNÁ Điểm ….0,5 0,5 2 Hiệp hội các nước ĐNÁ Câu C2 1 Điểm 0,5 0,5 3 : Việt Nam : Đất nước – Câu C3 1 con người Điểm 0,5 0,5 4 : Vị trí - giới hạn – hình Câu C..... 1 dạng lãnh thổ Việt Nam Điểm ..0,5 0,5 5 : Vùng biển Việt Nam Câu C5 1 Điểm 0,5 0,5 6 : Lịch sử phát triển của Câu C6 1 TNVN Điểm 0,5 0,5 7 : Các mùa KH và thời tiết Câu C7 1 ở nước ta Điểm 0,5 0,5 8 : Đặc điểm sông ngòi Câu B1a B1b 1 Việt Nam Điểm 2 0,5 2,5 9 : Đặc điểm của đất Câu B3 1 Việt Nam Điểm 1 1,0 10 :Bảo vệ tài nguyên Câu C8 1 sinh vật Việt Nam Điểm 0,5 0,5 11 : Đặc điểm chung của Câu B2a B2b 1 Tự Nhiên Việt Nam Điểm 2 0,5 2,5 TỔNG Số 5 4 2 11 Câu Điểm 3,5 3,5 3 10
  2. Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Nước có số dân đông nhất và diện tích lớn nhất của khu vực ĐNÁ hiện nay là : A Inđônêxia B Mianma C Thái Lan D Việt Nam Câu 2 : Việt Nam gia nhập vào Hiệp Hộicác nước ĐNÁ vào năm : A 1985 B 1990 C 1995 D 1997 Câu 3 : Công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tế nước ta bắt đầu từ năm : A 1976 B 1986 C 1990 D 1996 Câu 4 : Phần đất liền nứơc ta nằm giữa các vĩ độ : A 8024’B - 23024’B B 8030’B - 23023’B C 8030’N -23023’N D 8034’B - 23023’B Câu 5 : So với đất liền ,chế độ nhiệt ở vùng biển nước ta có : A Mùa Hạ mát hơn ,mùa Đông ẩm hơn . B Mùa Hạ mát hơn ,muà Đông lạnh hơn . C Mùa Hạ nóng hơn ,mùa Đông lạnh hơn . D Mùa Hạ nóng hơn ,mùa Đông ẩm hơn . Câu 6 : Các đồng bằng phù sa trẻ và các cao nguyên Bazan được hình thành trong giai đoan : A Tiền Cambri B Cổ kiến tạo C Đại trung sinh D Tân kiến tạo Câu 7 : Hướng gió thịnh hành trên lãnh thổ nước ta trong thời kỳ từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau là : A Hướng Đông Bắc B Hướng Tây Bắc C Hướng Đông Nam D Hướng Tây Nam Câu 8 : Tài nguyên thực vật Việt Nam phân chia giá trị sử dụng bao gồm : A 3 nhóm B 4 nhóm C 5 nhóm D 6 nhóm Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) Bài 1 : Nêu 4 đặc điểm chính của sông ngòi Việt Nam ? Vì sao sông Mêkông chảy vào địa phận (2 điểm) nước ta có tên là sông Cửu Long ? Bài 2 : Nêu 4 tính chất chung nổi bật của tự nhiên Việt Nam ? Trong đó tính chất nào là nền tảng chủ (2,5 điểm) yếu ? Bài 3 : Dựa vào số liệu dưới đây ,hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất
  3. (1,5 điểm) chính ở nước ta ? - Đất phù sa chiếm : 24% diện tích đất tự nhiên . - Đất Feralít đồi núi thấp chiếm : 65% diện tích đất tự nhiên . - Đất mùn núi cao chiếm : 11% diện tích đất tự nhiên . ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A C B D A D A D Phần 2 : ( 6 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 2,5 điểm Câu 1a : Sông ngòi Việt Nam có 4 đặc điểm chung cơ bản sau : - Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc ,phân bố rộng khắp : 0,5 - Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là TB-ĐN và Vòng cung: 0,5 - Sông ngòi nước ta có hai mùa nước : Mùa lũ và mùa cạn 0,5 - Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn : 0,5 - Sông Mêkông chảy vào địa phận nước ta có tên là sông Cửu long vì : Câu 1b : Khi chảy vào Việt Nam sông được tách ra thành hai sông Tiền và Hậu sau đó lại chia ra thành chín nhánh sông nhỏ rồi đỏ ra biển bằng chín cửa nên 0,5 có tên là sông Cửu long . Câu 2 2,5 điểm Câu 2a : TNVN mang 4 tính chất chung cơ bản đó là : - VN là một nước nhiệt đới gió mùa ẩm 0,5 - VN là một nước ven biển 0,5 - VN là xứ sở của cảnh quan đồi núi 0,5 - Thiên nhiên VN phân hoá phức tạp ,đa dạng 0,5 Câu 2b : Tính chất nền tảng chủ yếu của Tự nhiên VN là : Tính chất nhiệt đới gió 0,5 mùa ẩm Câu 3 1,0 điểm Vẽ đúng hình tròn : 0,25 Vẽ đúng tỉ lệ % theo số liệu đã cho : 0,25 Có ghi ký hiệu chú giải : 0,25 Ghi tên biểu đồ : 0,25
  4. PHÒNG GD & ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN : ĐỊA LÝ LỚP 8 Người ra đ ề : LÊ THỊ THUÝ HẰNG Đơn v ị : TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề kiến thức Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Bài 15 : Đặc điểm dân cư, Câu C1 1 Xã hội Đông Nam Á Đ 0,5 0,5 Bài 16 : Đặc điểm kinh tế Câu C2 C3 2 Các nước Đông Nam Á Đ 0,5 0,5 1 Bài 17:Hiệp hội các nước Câu C4 1 Đông Nam Á Đ 0,5 0,5 Bài19:Địa hìnhvới tác Câu C5 1 động của nội, ngoại lực Đ 0,5 0,5 Bài 21:Con người và môi Câu C6 1 trường địa li Đ 0,5 0,5 Bài23:Vị trí,giới hạn, Câu C8 C7 2 Hình dạng ,lãnh thổ VN Đ 0,5 0,5 1 Câu B2 1 Bài 25:Lịch sử phát triển Đ 1,5 1,5 của tự nhiên Việt Nam Bài 31: Đặc điểm khí hậu Câu C9 1 Việt Nam Đ 0,5 0,5 Bài33:Đặc điểm sông Câu B1 1 Ngòi Việt Nam Đ 2 2 Bài 36: Đặc điểm đất VN Câu B3 1 Đ 1,5 1,5 Bài 38:Bảo vệ tài nguyên Câu C10 1 Sinh vật Việt Nam Đ 0,5 0,5 Số câu 4 4 5 13 TỔNG Đ 3 3,5 3,5 10
  5. ĐỀ : Phần I/ Trắc nghiệm khách quan (5 đ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1/ Dân số Đông Nam Á 536 triệu ngưòi , Châu Á 3766 triệu người , cho biết dân số Đông Nam Á chiếm tỉ lệ bao nhiêu so với Châu Á : A/ 14,2% B/ 10% C/ 33% D/ 50% Câu 2/ Quốc gia Đông Nam Á thuộc một trong 4 con rồng Châu Á là : A/ Thái Lan B/ Malaysia C/ Xingapo D/ Bru-nây Câu 3: Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á đang có những thay đổi : A/ Giảm tỉ trọng nông nghiệp ,tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ B/ Tăng tỉ trọng nông nghiệp , giảm công nghiệp, dịch vụ C/ Giảm công nghiệp ,tăng nông nghiệp và dịch vụ D/ Tất cả đều sai Câu 4: Việt Nam gia nhập vào ASEAN năm nào ? A/ 1984 B/ 1995 C/1997 D/1999 Câu 5 : Núi lửa và động đất do quá trình nào gây ra ; A/ Nội lực B/ ngoại lực C/ Cả nội lực và ngoại lực D/ Tất cả đều sai Câu 6 : Dầu mỏ trên thế giới được khai thác nhiều nhất ở đâu : A/ Tây Âu B/ Đông Nam Á C/ Tây Nam Á D/ Tất cả đều đúng Câu 7 : Từ Bắc vào Nam ,phần đất liền lãnh thổ nước ta kéo dài gần : A/ 15 vĩ độ B/ 18 vĩ độ C/ 20 vĩ độ D/ 25 vĩ độ 0 ’ Câu 8 : Sín Thầu (102 10 Đ ) , Điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh : A/ Nghệ An B/ Điện Biên C/ Sơn La D/ Cà Mau Câu 9: Đặc điểm thất thường cuả khí hậu Việt Nam thể hiện ở : A/ Chế độ mưa và chế độ nắng B/ Năm rét sớm ,năm rét muộn ,năm mưa lớn , năm khô hạn ,năm ít bão ,năm nhiều bão. C/ Cả hai đều đúng D/ Cả hai đều sai Câu 10: T ỉ lệ che phủ rừng hiện nay so với diện tích đất tự nhiên là : A/ 20% B/ 35% C/40% D/ 45% PHẦN II/ TỰ LUẬN ( 5đ) Bài 1: Nêu đặc điểm sông ngòi Việt Nam ?Những thuận lợi và khó khăn do sông ngòi mang lại cho nhân dân ta? (2đ) Bài 2: Trình bày các giai đoạn phát triển của tự nhiên Việt Nam?(1.5đ) Bài 3: Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích của 3 nhóm đất chính ở nước ta và rút ra nhận xét ? Cho biết : -Đất feralít đồi núi thấp 65% diện tích đất tự nhiên -Đất mùn núi cao 11% diện tích đất tự nhiên -Đất phù sa 24% diện tích đất tự nhiên
  6. ĐÁP ÁN -HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Phương A C A B A C A B B B án đúng PHẦN II/ TỰ LUẬN(5đ) Bài 1: *Đặc điểm sông ngòi Việt Nam,thuận lợi, khó khăn do sông ngòi mang lại(2đ) -Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc , phân bố rộng khắp cả nước (0,25đ) -Sông ngòi nước ta chảy theo 2 hướng chính là TB-ĐN và vòng cung(0,25đ) -Sông ngòi nước ta có hai mùa nước:mùa lũ và mùa cạn.(0,25đ) -Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn (0,25đ) * Thuận lợi :-Bồi đắp phù sa, thuỷ lợi .thuỷ điện,giao thông ,nghề cá ,du lịch(0,5đ) *Khó khăn: - Lũ lụt tàn phá ,sông bị ô nhiễm nặng, ....( 0.5đ) Bài 2: Các giai đoạn phát triển của tự nhiên Việt Nam(1,5đ) -Giai đoạn tiền Cambri :+ Lãnh thổ đại bộ phận là biển ,phần đất liền ban đầu là những nền cổ trên mặt biển nguyên thuỷ (0,5đ) -Giai đoạn cổ kiến tạo : +Có nhiều cuộc vận động tạo núi lớn,phần lớn lãnh thổ trở thành đất liền (0,5đ) -Giai đoạn tân kiến tạo : Ngắn , nhưng quan trọng , nâng cao địa hình làm sông ngòi trẻ lại, đồi núi nâng cao(0,5đ) Bài 3: Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích của 3 nhóm đất chính của nước ta và rút ra nhận xét .(1,5đ) - Vẽ đúng tỉ lệ và chính xác 1đ - Ghi đầy đủ chú thích 0,25đ - Nhận xét 0,25đ
  7. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Địa lý Lớp : 8 Người ra đề : VÕ THỊ HIẾU Đơn vị : THCS _ _ _KIM ĐỒNG _ _ _ _ _ _ NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ 3_ _ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _ 0,5_ _ điểm )1 Câu 1. Vi ệt Nam g ắn li ền v ới ch âu l ục v à đ ại d ư ơng n ào? A . Á- Âu v à Thái Bình Dư ơng B. Á- Âu v à Đại Tây Dư ơng C. Á-Th ái B ình D ư ơng D. Á- Ấn Đ ộ D ư ơng Câu 2. V ùng bi ển Vi ệt Nam c ó ch ế đ ộ nh ật tri ều đ ư ợc coi l à đi ển h ình c ủa th ế gi ơi l à: A.V ịnh Th ái Lan B.V ịnh B ắc B ộ C.V ịnh Cam Ranh D.V ùng bi ển t ừ 160B vào mũi Cà Mau Câu 3. V ận đ ộng Ki ến t ạo l à đ ộng l ực cho qu á tr ình ki ến t ạo m ới ở Vi ệt Nam k éo d ài t ới ng ày nay l à: A. V ận đ ộng Ca-l ê- đ ô-ni B. V ận đ ộng H éc-xi-ni C. V ận đ ộng Hy-ma-lay-a D. V ận đ ộng In- đ ô-xi-ni Câu 4 Nam b ộ th ư ờng c ó m ưa r ào , m ưa d ông v ào: A. M ùa gi ó Đ ông B ắc B. M ùa c ó th ời ti ết n óng, kh ô C. M ùa t ừ th áng 11 đ ến th áng 4 D. M ùa gi ó T ây Nam Câu 5: Đ áp án n ào sau đ ây c ó n ội dung kh ông ph ù h ợp N ư ớc ta c ần ph ải khai th ác, s ử d ụng h ợp l í v à b ảo v ệ t ài nguy ên kho áng s ản v ì: A. Kho áng s ản l à t ài nguy ên qu ý gi á, kh ông ph ục h ồi đ ư ợc B. N ư ớc ta ít kho áng s ản. C. Kho áng s ản c ó nguy c ơ c ạn ki ệt D. Khai th ác s ử d ụng c òn nhi ều l ãng ph í Câu 6:V ùng ch ịu t ác đ ộng tr ực ti ếp s âu s ắc c ủa c ả đ ất li ền v à bi ển ở n ư ớc ta l à: A. Đ ồng b ằng B ắc B ộ B. Đ ồng b ằng duy ên h ải mi ền Trung B ộ
  8. C. Đ ồng b ằng Nam B ộ D. T ất c ả đ ều đ úng Phần 2 : TỰ LUẬN ( _7 _ _ điểm ) C âu 1: T ính ch ất nhi ệt đ ới gi ó m ùa ẩm v à t ính ch ất đa d ạng, th ất th ư ờng c ủa kh í h ậu n ư ớc ta đ ư ợc th ể hi ện nh ư th ế n ào? (4 đ) C âu 2: Ch ứng minh sinh v ật Vi ệt Nam đa d ạng v ề h ệ sjnh th ái v à gi àu c os v ề th ành ph ần? H ãy k ể t ên 5 v ư ờn qu ốc gia ở n ư ớc ta m à em bi ết? (3 đ) C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _ 3_ _ điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng C B C D B B Phần 2 : ( _ _7 _ điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm cÂU1 1 : T ính ch ất nhi ệt đ ới gi ó m ùa ẩm v à t ính ch ất đa d ạng, th ất 4 điểm : th ư ờng c ủa kh í h ậu n ư ớc ta đ ư ợc th ể hi ện nh ư th ế n ào? *Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm: -Nhiệt đới gió mùa ẩm: +Quanh năm nhận lượng nhiệt dồi dào, số giờ nắng trong năm cao, số 0,75 điểm Kcalo/m2:1 triệu, nhiệt độ trung bình trên 210C. +Mùa đông có gió mùa Tây Nam : mưa nhiều . Mùa hạ có gió mùa Đông 0,75 điểm Bắc : lạnh ít mưa. +Lượng mưa lớn 1500-2000mm/năm, độ ẩm không khí 80% 0,5 điểm *Đa dạng và thất thường: -Đa dạng: Phân thành nhiều miền khí hậu:Phía Bắc, Đông Trường Sơn, 1 diểm phía Nam, Biển Đông. -Thất thường:Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi các năm, sự đến và đi giữa các 1 điểm mùa thay đổi qua các năm. CÂU 2 Ch ứng minh sinh v ật Vi ệt Nam đa d ạng v ề h ệ sjnh th ái v à gi àu có v ề : th ành ph ần? 3 đi ểm H ãy k ể t ên 5 v ư ờn qu ốc gia ở n ư ớc ta m à em bi ết?
  9. *Đa d ạng v ề h ệ sinh th ái: HST r ừng ng ập m ặn, r ừng nhi ệt đ ới gi ó 1 đi ểm m ùa, HST n ông nghi ệp, Khu b ảo t ồn thi ên nhi ên v à v ư ờn qu ốc gia. *Gi àu c ó v ề th ành ph ần:Th ực v ật: 14600lo ài, Đ ộng v ật 11200 lo ài 0,5 đi ểm *HS k ể đ úng 5 v ư ờn qu ốc gia ở n ư ớc ta 1,5 đi ểm
  10. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn:địa Lớp 8 Người ra đề : Lê Văn Nô Đơn vị : THCS Lê Lợi _ _ _ _ _ _ _ _ MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Vị trí địa lí.... Biển Câu 1a 2c 3c Bài 2 4 VN Đ 1.5 1.5 3 Lịch sử .... VN Câu 4a 5b 2 Đặc điểm.....TNVN Đ 1 1 Sông ngòi,... Các Câu 6b, 7a , 3 HT sông ngòi VN 8b đặc điểm đất VN Đ 1,5 Các miền địa lí 1,5 Việt Nam , đất nước Câu Bài 1 Bài3 2 , con người Đ . 1.5 3 4.5 Số câu 6 4 1 11 TỔNG Đ 3 4 3 10 , 1
  11. ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ 4 _ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0.5 _ _ điểm )1 Câu 1 : Điểm cực bắc của nước ta thuộc địa phận tỉnh A Bắc Giang B Hà Giang C Cà Mau D Tuyên Quang Câu 2 : Nước ta có cùng biên giới trên đất liền với các quốc gia A Thái Lan , Lào , Cam pu chia B Trung Quốc , Thái Lan ,Lào C Cam pu chia , Lào ,Trung Quốc D Thái Lan , Cam pu chia , Trung Quốc Câu 3 : Vịnh biển nào sau đây được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới A Vịnh Văn Phong B Vịnh Thái Lan C Vịnh Hạ Long D Vịnh Dung Quất Câu 4 : Quá trình hình thành các cao nguyên ba dan và các đồng bằng phù sa trẻ diển ra trong thời kì A Đại Tân sinh B Tiền Cam bri C Đại Trung sinh D Đại Cổ sinh Câu 5 : Tính chất chủ yếu ,làm nền tảng của thiên nhiên Việt Nam là A Tính chất ven biển B Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm C Tính chất đa dạng ,phức tạp D Tính chất đồi núi Câu 6 : Mùa lũ của sông ngòi ở Trung Bộ diễn ra vào thời gian A Từ tháng 7 đến tháng 11 B Từ tháng 9 đến tháng 12 C Từ tháng 1 đến tháng 8 D Từ tháng 6 đến tháng 10 Câu 7 : Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là A Đất fe ra lít đồi núi thấp 2
  12. B Đất bồi tụ phù sa C Đất mặn , phèn ven biển D Dất mùn núi cao Câu 8 : Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ thuộc miền A Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ B Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ C Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ D Cả ba miền Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ 6_ điểm ) Bài 1 (câu9) Trình bày mục tiêu chiến lược 10 năm : từ 2001 đến 2010 của nước ta (_1.5_ điểm) Bài 2 Nêu rõ các đặc điểm nổi bật vị trí địa líViệt Nam về mặt tự nhiên :(câu10) (_ 1.5_ điểm) Bài 3 (câu11) Dựa vào bảng số liệu sau đây , vẽ biểu đồ hình cột chồng thể hiện tỉ trọng các (_3.0_ điểm) ngành trong tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam năm 1990 và năm 2000 ( đơn vị % ) .Rút ra nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ( % ) 1990 2000 Nông nghiêp 38.74 24.30 Công nghiệp 22.67 36.61 Dịch vụ 38.59 39.09 3
  13. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A C C A B B A B Phần 2 : ( _ 6_ điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : 1,5 điểm -Đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển 0.5 đ - Nâng cao đời sống vật chất , văn hóa ,tinh thần của nhân dân 0,5 đ - Tạo nền tảng đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành nước công 0,5 đ nghiệp Bài 2 1,5 điểm - Vị trí nội chí tuyến 0.25 đ - Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á 0.25 - Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển , giữa các nước ĐNA đất liền và 0,5đ ĐNA hải đảo - Vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và các luồng sinh vật 0.5 đ Bài 3 3 điểm -Vẽ 3 biểu đồ hình cột chồng , tỉ lệ chính xác 1,5đ - Ghi tên các đại lượng ở trục tung và trục hoành 0,25đ - Ghi tên biểu đồ ,Chú thích đúng 0,25đ - Nhận xét : Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch : Giảm tỉ trọng của 1đ khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ 4
  14. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Địa lý Lớp : 8 Người ra đề : Trần Thị Bừng Đơn vị : Lý Tự Trọng A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Bài17 Câu C1 1 Điểm 0,5 0,5 Bài 22 Câu B1 C2 2 Điểm 1,5 0,5 2 Bài 23 Câu C3 1 Điểm 0,5 0,5 Bài24 Câu C4 1 Điểm 0,5 0,5 Bài 25 Câu B2 C5 2 Điểm 2,5 0,5 3 Bài 26 Câu C6 1 Điểm 0,5 0,5 Bài 31 Câu C7 1 Điểm 0,5 0,5 Bài 36 Câu B3 1 Điểm 2 2 Bài 39 Câu C8 1 Điểm 0,5 0,5 TỔNG Số 4 1 3 1 1 1 11 Câu Điểm 3,5 4 2,5 10
  15. Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Việt Nam gia nhậphiệp hội các nước Đông Nam Á(A SEAN) vào năm nào? A 1995 B 1996 C 1997 D 1990 Câu 2 : Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào? A Á-ÂU và Thái Bình Dương B Á và Thái Bình Dương C Á và Thái Bình Dương,Ấn Độ Dương D Á-ÂU và Thái Bình Dương,Ấn Độ Dương Câu 3 : Điểm cực Nam phần đất liền nước ta nằm ở: A 23023’B B 8030’B C 23023’B D 8034’B Câu 4 : Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới vào năm: A 1991 B 1998 C 1994 D 2004 Câu 5 : Loài người xuất hiện trên Trái Đất vào thời kỳ nào? A Tân kiến tạo B Tiền Cambri C Cổ kiến tạo D Cả a,b đều đúng Câu 6 : Đến nay ,số lượng khoáng sản mà ngành địa chất thăm dòphát hiện ở Việt Nam là: A 80 loại B 60 loại C 50 loại D 40 loạ Câu 7 : Sự thất thường,biến động của khí hậu nước ta thể hiện: A Lượng mưa thay đổi trong các năm B Miền khí hậu phía bắc có mùa đông lạnh,năm rét sớm ,năm rét muộn C Năm mưa nhiều,năm khô hạn,năm ít bão,năm nhiều bão D Nhiệt độ mùa hè rất nóng,không lạnh Câu 8 : Tính chất nền tảng của thiên nhiên Việt Nam là: A Tính chất ven biển B Tính chất đa dạng phức tạp C Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm D Tính chất đồi núi Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) Câu 1 : Nêu nội dung mục tiêu tổng quát của chiến lược 10 năm 2001-2010 của nước ta? (1.5 điểm) Câu 2: Ý nghĩa của giai đoạn tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ nước ta hiện nay? (2,5 điểm) Câu 3 : Dựa vào số liệu dưới đây ,hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất
  16. (2 điểm) chính ở nước ta ? - Đất phù sa chiếm : 24% diện tích đất tự nhiên . - Đất Feralít đồi núi thấp chiếm : 65% diện tích đất tự nhiên . - Đất mùn núi cao chiếm : 11% diện tích đất tự nhiên . ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A B D C A B C C Phần 2 : ( 6 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 1,5 điểm -Đưa nươc ta ra khỏi tình trạng kém phát triển. O,5 -Nâng cao rõ rệt đời sống vật chất, văn hoá, tinh thần người dân. 0,5 -Tạo nền tảng để đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành một nước công 0,5 nghiệp theo hướng hiện đại. Câu 2 2,5 điểm -Nâng cao địa hình làm cho núi non , sông ngòi trẻ lại 0,5 -Xuất hiện các cao nguyên bazan núi lửa. O,5 -Sụt lún tại các vùng đồng bằng phù sa trẻ. 0,5 -Mở rộng biển đông , tạo các bể dầu khí,bôxit, than bùn. 0,5 -Sinh vật phát triển phong phú,hoàn thiện. 0,5 Câu 3 2,0 điểm Vẽ đúng hình tròn : 0,25 Vẽ đúng tỉ lệ % theo số liệu đã cho : 0,75 Có ghi ký hiệu chú giải : 0,5 Ghi tên biểu đồ : 0,5
  17. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Địa lý Lớp : 8 Người ra đề : Nguyễn Thị Hà Đơn vị : THCS Mỹ Hoà A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ 1: Đặc điểm dân cư-xã hội Câu C1… 1 ĐNÁ Điểm ….0,5 0,5 2 Hiệp hội các nước ĐNÁ Câu C2 1 Điểm 0,5 0,5 3 : Việt Nam : Đất nước – Câu C3 1 con người Điểm 0,5 0,5 4 : Vị trí - giới hạn – hình Câu C..... 1 dạng lãnh thổ Việt Nam Điểm ..0,5 0,5 5 : Vùng biển Việt Nam Câu C5 1 Điểm 0,5 0,5 6 : Lịch sử phát triển của Câu C6 1 TNVN Điểm 0,5 0,5 7 : Các mùa KH và thời tiết Câu C7 1 ở nước ta Điểm 0,5 0,5 8 : Đặc điểm sông ngòi Câu B1a B1b 1 Việt Nam Điểm 2 0,5 2,5 9 : Đặc điểm của đất Câu B3 1 Việt Nam Điểm 1 1,0 10 :Bảo vệ tài nguyên Câu C8 1 sinh vật Việt Nam Điểm 0,5 0,5 11 : Đặc điểm chung của Câu B2a B2b 1 Tự Nhiên Việt Nam Điểm 2 0,5 2,5 TỔNG Số 5 4 2 11 Câu Điểm 3,5 3,5 3 10
  18. Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Nước có số dân đông nhất và diện tích lớn nhất của khu vực ĐNÁ hiện nay là : A Inđônêxia B Mianma C Thái Lan D Việt Nam Câu 2 : Việt Nam gia nhập vào Hiệp Hộicác nước ĐNÁ vào năm : A 1985 B 1990 C 1995 D 1997 Câu 3 : Công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tế nước ta bắt đầu từ năm : A 1976 B 1986 C 1990 D 1996 Câu 4 : Phần đất liền nứơc ta nằm giữa các vĩ độ : A 8024’B - 23024’B B 8030’B - 23023’B C 8030’N -23023’N D 8034’B - 23023’B Câu 5 : So với đất liền ,chế độ nhiệt ở vùng biển nước ta có : A Mùa Hạ mát hơn ,mùa Đông ẩm hơn . B Mùa Hạ mát hơn ,muà Đông lạnh hơn . C Mùa Hạ nóng hơn ,mùa Đông lạnh hơn . D Mùa Hạ nóng hơn ,mùa Đông ẩm hơn . Câu 6 : Các đồng bằng phù sa trẻ và các cao nguyên Bazan được hình thành trong giai đoan : A Tiền Cambri B Cổ kiến tạo C Đại trung sinh D Tân kiến tạo Câu 7 : Hướng gió thịnh hành trên lãnh thổ nước ta trong thời kỳ từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau là : A Hướng Đông Bắc B Hướng Tây Bắc C Hướng Đông Nam D Hướng Tây Nam Câu 8 : Tài nguyên thực vật Việt Nam phân chia giá trị sử dụng bao gồm : A 3 nhóm B 4 nhóm C 5 nhóm D 6 nhóm Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) Bài 1 : Nêu 4 đặc điểm chính của sông ngòi Việt Nam ? Vì sao sông Mêkông chảy vào địa phận (2 điểm) nước ta có tên là sông Cửu Long ? Bài 2 : Nêu 4 tính chất chung nổi bật của tự nhiên Việt Nam ? Trong đó tính chất nào là nền tảng chủ (2,5 điểm) yếu ? Bài 3 : Dựa vào số liệu dưới đây ,hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất
  19. (1,5 điểm) chính ở nước ta ? - Đất phù sa chiếm : 24% diện tích đất tự nhiên . - Đất Feralít đồi núi thấp chiếm : 65% diện tích đất tự nhiên . - Đất mùn núi cao chiếm : 11% diện tích đất tự nhiên . ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A C B D A D A D Phần 2 : ( 6 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 2,5 điểm Câu 1a : Sông ngòi Việt Nam có 4 đặc điểm chung cơ bản sau : - Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc ,phân bố rộng khắp : 0,5 - Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là TB-ĐN và Vòng cung: 0,5 - Sông ngòi nước ta có hai mùa nước : Mùa lũ và mùa cạn 0,5 - Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn : 0,5 - Sông Mêkông chảy vào địa phận nước ta có tên là sông Cửu long vì : Câu 1b : Khi chảy vào Việt Nam sông được tách ra thành hai sông Tiền và Hậu sau đó lại chia ra thành chín nhánh sông nhỏ rồi đỏ ra biển bằng chín cửa nên 0,5 có tên là sông Cửu long . Câu 2 2,5 điểm Câu 2a : TNVN mang 4 tính chất chung cơ bản đó là : - VN là một nước nhiệt đới gió mùa ẩm 0,5 - VN là một nước ven biển 0,5 - VN là xứ sở của cảnh quan đồi núi 0,5 - Thiên nhiên VN phân hoá phức tạp ,đa dạng 0,5 Câu 2b : Tính chất nền tảng chủ yếu của Tự nhiên VN là : Tính chất nhiệt đới gió 0,5 mùa ẩm Câu 3 1,0 điểm Vẽ đúng hình tròn : 0,25 Vẽ đúng tỉ lệ % theo số liệu đã cho : 0,25 Có ghi ký hiệu chú giải : 0,25 Ghi tên biểu đồ : 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2