intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số Tổng số câu Nhận Biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1.1 Đồ 1 3 1 2.75 dùng điện 2 quang-đèn [C14] [C1,2,3] sợi đốt, đèn 2đ huỳnh 0.75đ quang 1.2. Đồ 1 1 0.25 dùng loại điện - nhiệt [C4,] 0.25đ 1
  2. 1 1 0.25 1.3. Nồi [C5] cơm điện 0.25đ 1.4. Vật [C15a] [C15b] 7 1 4,75 liệu kĩ thuật [C9,10,11,1 2đ 1đ điện. Phân 2,] loại và số [C6,7,8] liệu kí thuật 1đ của đồ dùng 0.75đ điện 1.5 Vai trò 1 1 2 của điện năng trong [C13] sản xuất và 2đ đời sống Số câu 8 1 4 1 0 0.5 0 0.5 12 3 15 câu Số điểm 2đ 2đ 1đ 2đ 0đ 2đ 0đ 1đ 3đ 7đ 10đ 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 10 điểm 10 điểm Tổng số điểm điểm 2
  3. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC 2022-2023 Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu / số ý Câu hỏi Nội dung TN TL TN TL Nhận biết Nhận biết được nguyên lí hoạt động đèn huỳnh quang, sợi 1.1 Đồ dùng điện đốt, ý nghĩa số liệu kĩ thuật. 3 quang-đèn sợi đốt, đèn So sánh được ý nghĩa khi dùng từng loại đèn. 1 C1,2,3 C14 huỳnh quang Nhận biết nắm nguyên lí làm việc đồ dùng loại điện nhiệt 1.2. Đồ dùng loại điện C4 1 - nhiệt 3
  4. Nhận biết Nguyên tắc làm việc nồi cơm điện 1.3. Nồi cơm điện 1 C5 1.4. Vật liệu kĩ thuật Nhận biết - Nhận biết được vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện, vật liệu điện. Phân loại và số dẫn từ. liệu kí thuật của đồ 7 Thông hiểu - Hiểu được các số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện và ý nghĩa dùng điện của chúng C6,7,8,9 C15 1 - Áp dụng vào thực tế: sử dụng các đồ dùng điện đúng số ,10,11,12 Vận dụng - liệu kĩ thuật vận dụng cao 1.5 Vai trò của điện Nhận biết Nhận biết vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống năng trong sản xuất và đời sống 1 C13 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Họ tên HS: …………………………… NĂM HỌC: 2022-2023 Lớp: 8/ MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (Đề 1) 4
  5. Điểm Nhận xét của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (đúng mỗi câu 0.25 đ). Câu 1. Đặc điểm của đèn sợi đốt là A. sáng liên tục. B. sáng nhấp nháy. C. hiệu suất phát quang cao. D. tuổi thọ cao. Câu 2. Trên bóng đèn có ghi 220V có nghĩa là cho biết: A. Cường độ dòng điện định mức. B. Công suất định mức. C. Điện áp định mức. D. Điện trở định mức. Câu 3. Đặc điểm của đèn huỳnh quang là A. có hiện tượng nhấp nháy. B. sáng liên tục. C. hiệu suất phát quang thấp. D. tuổi thọ thấp. Câu 4. Nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện - nhiệt là dựa vào A. tác dụng nhiệt của dòng điện. B. tác dụng phát sáng của dòng điện. C. tác dụng từ của dòng điện. D. tác dụng hóa học của dòng điện. Câu 5 Nồi cơm điện hoạt động dựa vào A. tác dụng hóa học của dòng điện. B. tác dụng từ của dòng điện. C. tác dụng phát sáng của dòng điện. 5
  6. D. tác dụng nhiệt của dòng điện. Câu 6. Vật liệu dẫn điện là vật liệu A. cho dòng điện chạy qua. B. không cho dòng điện chạy qua. C. làm cản trở dòng điện. D. cho dòng điện không đổi. Câu 7. Vật liệu cách điện là vật liệu A. cho dòng điện chạy qua. B. không cho dòng điện chạy qua. C. làm cản trở dòng điện. D. cho dòng điện không đổi. Câu 8: Vật liệu dẫn từ là vật liệu A. cho dòng điện chạy qua. B. không cho dòng điện chạy qua. C. làm cản trở dòng điện. D. mà đường sức của từ trường chạy qua được. Câu 9. Trong các nhóm vật liệu sau đây vật liệu nào là vật liệu dẫn từ? A. Đồng, nhôm, chì. B. Nhựa, sứ, thuỷ tinh. C. Thép kĩ thuật điện, anico, ferit. D. Thép kĩ thuật điện, thuỷ tinh, đồng. Câu 10. Trong các nhóm vật liệu sau đây vật liệu nào là vật liệu dẫn điện? A. Đồng, nhôm, chì. B. Nhựa, sứ, thuỷ tinh. C. Thép kĩ thuật điện, anico, ferit. D. Thép kĩ thuật điện, thuỷ tinh, đồng. Câu 11. Trong các nhóm vật liệu sau đây vật liệu nào là vật liệu cách điện? A. Đồng, nhôm, chì. B. Nhựa, sứ, thuỷ tinh. C. Thép kĩ thuật điện, anico, ferit. D. Thép kĩ thuật điện, thuỷ tinh, đồng. Câu 12. Chức năng của đường dây tải điện là A. không dẫn điện. B. làm đường dây cao áp. C. làm máy phát điện. 6
  7. D. truyền tải điện năng. B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13 (2 điểm). Hãy nêu vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống? Câu 14 (2 điểm). So sánh sự khác biệt khi sử dụng đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt? Câu 15 (3 điểm). Trên bàn là có ghi 220V – 1000W a) Con số đó có ý nghĩa gì? b) Vì sao phải sử dụng bàn là trên đúng số liệu kĩ thuật đã cho? Hết Người ra đề Người duyệt đề Nguyễn Thị Bích Ngân Nguyễn Thị Ngọc Lý 7
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 8 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A A D A B D C A B D B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 13 + Điện năng là nguồn động lực, nguồn Nl cho các máy, thiết (2điểm) bị. 1,0 + Điện năng giúp quá trình sản xuất được tự động hoá và cuộc 1,0 sống con người có đầy đủ tiện nghi, văn minh hơn. Câu 14 Đèn sợi đốt (1 điểm) Đèn huỳnh quang (1 điểm) (2 điểm) - Không cần ch ấn l ưu - Cần chấn lưu -Tuổi thọ thấp - Tuổi thọ cao 2 - Không tiết kiệm điện -Tiết kiện điện - Hiệu suất phát quang thấp - Ánh sáng không liên tục - Sáng liên tục - Hiệu suất phát quang cao Câu 15 a) - Điện áp định mức của bàn là 220V 1 (3 điểm) - Công suất định mức của bàn là 1000W 1 b) Để tránh hư hỏng do điện gây ra, sử dụng bàn là được bền lâu và an 1 toàn. 8
  9. 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1