intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

2 Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2014 – THPT Nguyễn Văn Linh

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

40
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo 2 Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2014 của trường THPT Nguyễn Văn Linh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2014 – THPT Nguyễn Văn Linh

Ma trận đề kiểm tra học kỳ I môn sinh lớp 11-CB-năm học 2013-2014<br /> Chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> Thông hiểu<br /> Vận dụng thấp CÂU/ĐIỂM<br /> PHẦN BỐN: SINH HỌC CƠ THỂ.<br /> CHƯƠNG I:CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG.<br /> A: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT<br /> <br /> Bài 1: sự hấp<br /> thụ nước và<br /> muối khoáng<br /> ở rễ cây.<br /> <br /> - Trình bày được vai trò<br /> của nước ở thực vật<br /> - Trình bày được cơ chế<br /> trao đổi nước ở thực vật; ý<br /> nghĩa của thoát hơi nước<br /> <br /> Phân biệt các con đường<br /> hấp thụ nước và muối<br /> khoáng ở rễ.<br /> <br /> - Phân biệt được cơ chế<br /> vận chuyển của dòng<br /> mạch gỗ và mạch rây<br /> - Giải thích được cơ chế<br /> vận chuyển nước của<br /> dòng mạch gỗ<br /> <br /> Bài 2:Vận<br /> chuyển các<br /> chất trong<br /> cây.<br /> <br /> Bài 3 .Thoát<br /> hơi nước.<br /> <br /> Nêu được vai trò thoát hơi<br /> nước, con đường thoát hơi<br /> nước.<br /> <br /> Bài 4:Vai trò<br /> của các<br /> nguyên tố<br /> khoáng và vai<br /> trò sinh lý<br /> của nguyên tố<br /> nito.<br /> <br /> - Nêu dược vai trò của chất<br /> khoáng và nitơ ở thực vật<br /> - Nêu được 2 con đường<br /> hấp thụ nguyên tố khoáng<br /> <br /> Bài 8:Quang<br /> hợp ở thực<br /> vật.<br /> <br /> - Trình bày khái niệm, vai<br /> trò của quá trình quang hợp<br /> - Nêu được lá cây là cơ<br /> quan chứa các lục lạp<br /> mang các hệ sắc tố quang<br /> hợp<br /> - Trình bày được quá trình Phân biệt được pha sáng<br /> quan hợp ở thực vật C3<br /> và pha tối của quang<br /> bao gồm pha sáng và pha<br /> hợp.<br /> <br /> Bài 9:Quang<br /> hợp ở các<br /> nhóm thực<br /> <br /> - Vận dụngkiến<br /> thức về trao đổi<br /> nước để<br /> giải thích1 số<br /> hiện<br /> tượng trong<br /> thực tế<br /> đời sống<br /> - Vận dụng<br /> kiến thức<br /> về trao đổi<br /> nước để<br /> giải thích 1 số<br /> hiện<br /> tượng trong<br /> thực tế<br /> đời sống<br /> <br /> - Phân biệt được các<br /> nguyên tố khoáng đa<br /> lượng, vi lượng<br /> - Phân biệt được cơ chế<br /> hấp nước với hấp thụ<br /> khoáng ở thực vật<br /> - Hiểu quá trình đồng<br /> hóa nitơ khoáng và nitơ<br /> tự do trong khí quyển<br /> - Giải thích được bón<br /> phân hợp lí tạo năng suất<br /> cây trồng<br /> Vận dụng giải<br /> thích một số<br /> hiện tượng thực<br /> tế liên quan tới<br /> quang hợp.<br /> Vận dụng giải<br /> thích một số<br /> hiện tượng thực<br /> <br /> vật C3, C4,<br /> CAM<br /> Bài 10: Ảnh<br /> hưởng của<br /> các yếu tố<br /> ngoại cảnh<br /> tới quang<br /> hợp.<br /> <br /> tối<br /> - Nêu được ảnh<br /> hưởng của cường độ ánh<br /> sáng và quang phổ đến<br /> cường độ quang hợp.<br /> - Mô tả được mối<br /> phụ thuộc của cường độ<br /> quang hợp vào nồng độ<br /> CO2<br /> - Nêu được vai trò<br /> của nước đối với quang<br /> hợp.<br /> - Trình bày được ảnh<br /> hưởng của nhiệt độ đến<br /> cường độ quang hợp.<br /> <br /> (1 CÂU/2.0ĐIỂM )<br /> Bài 11:<br /> Quang hợp<br /> và năng xuất<br /> cây trồng.<br /> <br /> Bài 12:Hô<br /> hấp ở thực<br /> vật.<br /> <br /> tế liên quan tới<br /> quang hợp.<br /> <br /> (1 CÂU/2.0ĐIỂM )<br /> <br /> - Trình bày được vai Phân biệt năng xuất kinh<br /> trò quyết định của quang tế và năng xuất sinh học.<br /> hợp đối với năng suất cây<br /> trồng.<br /> - Nêu được các biện<br /> pháp nâng cao năng suất<br /> cây trồng thông qua sự<br /> điều tiết cường độ quang<br /> hợp.<br /> - Phân biệt được<br /> - Nêu được bản chất các con đường HH ở<br /> của HH ở thực vật, viết thực vật liên quan với<br /> được pttq và vai trò của điều kiện có hay không<br /> HH đối với cơ thể thực vật. có oxi.<br /> - Mô tả được mqh<br /> giữa HH và QH.<br /> - Nêu được vd về ảnh<br /> hưởng của nhân tố môi<br /> trường đối với HH.<br /> <br /> (2 CÂU/4.0ĐIỂM<br /> )<br /> - Vận dụng<br /> kiến thức<br /> về quátrình<br /> quanghợp ở<br /> thực vật để giải<br /> thích 1 số<br /> hiệntượng<br /> trong thực tế<br /> đời sống<br /> - Vận dụng<br /> kiến thức về<br /> quá trình<br /> quanghợp ở<br /> thực<br /> vật để giảithích<br /> 1 số hiện<br /> tượng trong<br /> thực tế đời<br /> sống<br /> <br /> B: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT<br /> <br /> BÀI 13:Tiêu<br /> hóa ở động<br /> vật.<br /> <br /> - Nêu được sự tiến<br /> hóa về HTH ở động vật, từ<br /> tiêu hóa nội bào đến túi<br /> tiêu hóa và ống tiêu hóa.<br /> - Nêu được quá trình<br /> tiêu hóa thức ăn ở động vật<br /> chưa có cơ quan tiêu hóa,<br /> tiêu hóa thức ăn trong túi<br /> tiêu hóa và trong ống tiêu<br /> hóa.<br /> - Mô tả được cấu tạo<br /> của ống tiêu hóa ở thú ăn<br /> thịt và thú ăn thực vật.<br /> <br /> - So sánh được cấu<br /> tạo và chức năng của ống<br /> tiêu hóa ở thú ăn thịt và<br /> thú ăn thực vật, từ đó rút<br /> ra được các đặc điểm<br /> thích nghi.<br /> - Phân biệt được<br /> tiêu hóa nội bào với tiêu<br /> hóa ngoại bào.<br /> <br /> (1 CÂU/2.0ĐIỂM )<br /> <br /> (1 CÂU/2.0ĐIỂM<br /> )<br /> <br /> CÂU/ĐIỂM<br /> <br /> (2 CÂU/4.0ĐIỂM )<br /> <br /> (2 CÂU/4.0ĐIỂM<br /> )<br /> <br /> (1<br /> CÂU/2.0ĐIỂM<br /> )<br /> <br /> GVBM<br /> <br /> NGUYỄN THẾ TIẾN<br /> <br /> (2CÂU/4.0ĐIỂM<br /> )<br /> (5CÂU/10.0ĐIỂM<br /> )<br /> <br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2013-2014<br /> Môn: SINH HỌC; Lớp: 11 (Chương trình chuẩn)<br /> Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> [Đề số: 01]<br /> Họ và tên học sinh: ……………………………,<br /> Lớp: ….…, Số báo danh: ………….<br /> Nội dung đề thi<br /> Câu 1: (2,0điểm) Vai trò của quá trình thoát hơi nước? Nêu các con đường thoát hơi nước?<br /> Câu 2: (2,0điểm) Trình bày biện pháp tăng cường độ quang hợp và tăng hệ số kinh tế nhằm tăng năng suất cây<br /> trồng.<br /> Câu 3: (2,0điểm) Hãy phân biệt cơ chế hấp thụ nước với cơ chế hấp thụ ion khoáng ở rễ cây<br /> Câu 4: (2,0điểm) Phân biệt phân giải hiếu khí và phân giải kị khí.<br /> Câu 5: (2,0điểm) Vì sao cây cao hàng trăm mét vẫn có thể dẫn được nước lên ngọn cây? Khi một ống mạch gỗ bị<br /> tắc, dòng vận chuyển các chất trong ống đó có thể vẫn tiếp tục đi lên được không? Tại sao?<br /> --------------- Hết -------------TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH<br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2013-2014<br /> Môn: SINH HỌC; Lớp: 11 (Chương trình chuẩn)<br /> Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> [Đề số: 02]<br /> Họ và tên học sinh: ……………………………,<br /> Lớp: ….…, Số báo danh: ………….<br /> Nội dung đề thi<br /> <br /> Câu 1: (2,0điểm) Vai trò của nước đối với thực vật? Nước được hấp thụ từ đất vào mạch gỗ của rễ theo những<br /> con đường nào?<br /> Câu 2: (2,0điểm) Trình bày mối quan hệ giữa hô hấp với quang hợp. Các yếu tố môi trường ảnh hưởng như thế<br /> nào tới quang hợp.<br /> Câu 3: (2,0điểm) Phân biệt pha sáng và pha tối của quang hợp.<br /> Câu 4: (2,0điểm) Phân biệt năng suất kinh tế và năng suất sinh học (khái niệm, ví dụ)<br /> Câu 5: (2,0điểm) Tại sao không nên tưới nước cho rau vào những buổi trưa nắng gắt?<br /> --------------- Hết --------------<br /> <br /> HỌC KÌ 1_01<br /> Thời gian làm bài : 45<br /> <br /> Đáp án, lời giải<br /> Câu 1 :<br /> Đáp án :<br /> Nội dung<br /> <br /> Biểu điểm<br /> - Vai trò của thoát hơi nước:<br /> 1,0đ<br /> + Tạo ra sức hút nước ở rễ; giảm nhiệt độ bề mặt thoát hơi nước → tránh cho lá, cây không bị đốt 0,5đ<br /> nóng khi nhiệt độ quá cao<br /> + Tạo điều kiện để CO2 đi vào thực hiện quá trình quang hợp, giải phóng O2 điều hòa không khí<br /> 0,5đ<br /> - Các con đường thoát hơi nước:<br /> 1,0đ<br /> + Thoát hơi nước qua khí khổng: Vận tốc lớn, được điều chỉnh<br /> 0,5đ<br /> + Thoát hơi nước qua cutin trên biểu bì của lá: Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh<br /> 0,5đ<br /> <br /> Câu 2 :<br /> <br /> Đáp án :<br /> ĐÁP ÁN<br /> <br /> THANG ĐIỂM<br /> <br /> Tăng cường độ quang hợp:<br /> - Cường độ quang hợp thể hiện hiệu suất hoạt động của bộ máy quang hợp. (0.5đ)<br /> - Điều tiết hoạt động quang hợp của lá bằng cách áp dụng các biện pháp kĩ thuật chăm sóc,<br /> bón phân, tưới nước hợp lí phù hợp đối với loài và giống cây trồng. tạo điều kiện cho cây<br /> hấp thụ và chuyển hóa năng lượng mặt trời một cách có hiệu quả. (0.5đ)<br /> Tăng hệ số kinh tế:<br /> - Tuyển chọn các giống cây có sự phân bố sản phẩm quang hợp vào các bộ phận có giá trị<br /> kinh tế với tỉ lệ cao (hạt, quả, củ…) → tăng hệ số kinh tế của cây trồng. (0.5đ)<br /> - Các biện pháp nông sinh: Bón phân hợp lí, vi dụ nên bón phan kaly lúc cây trổ bông. (0.5đ)<br /> <br /> Câu 3 :<br /> Đáp án :<br /> ĐÁP ÁN<br /> <br /> THANG ĐIỂM<br /> <br /> Cơ chế hấp thụ nước<br /> <br /> Cơ chế hấp thụ khoáng<br /> <br /> - Cơ chế:<br /> - Cơ chế:<br /> + Thụ động (Thẩm thấu), do sự chênh lệch áp + Chủ động: Ngược chiều gradient nồng độ (từ nơi nồng độ thấp đến nơi<br /> suất thẩm thấu (từ nơi có ASTT thấp (thế nước nồng độ cao), cần năng lượng và chất mang. (0,5đ)<br /> cao) trong đất đến nơi có ASTT cao (thế nước + Thụ động: Cùng chiều gradient nồng độ, không cần năng lượng, có thể<br /> thấp) trong tế bào lông hút) (1,0đ)<br /> cần chất mang.(0,5đ)<br /> <br /> Câu 4 :<br /> Đáp án :<br /> ĐÁP ÁN<br /> <br /> THANG ĐIỂM<br /> <br /> Điểm phân<br /> Hô hấp kị khí<br /> biệt<br /> Ôxi<br /> Không có Ôxi<br /> <br /> có Ôxi(0.25đ)<br /> <br /> Nơi xảy ra Tế bào chất<br /> <br /> Trong ti thể (0.25đ)<br /> <br /> Giai đoạn<br /> <br /> -Đường phân-chu trình Crep-chuỗi truyền electon.<br /> -1C6H12O6-6O2+6H2O-612H2O<br /> 12H2O+38ATP+nhiệt(0.75đ)<br /> <br /> Sản phẩm<br /> <br /> -Đường phân- Lên men.<br /> -1C6H12O6-2Axitpyruvic2etilic+2CO2+2ATP+nhiệt<br /> -1C6H12O6-2Axitpyruvic2axit lactic+2ATP+nhiệt<br /> Etilic, axitlactic, 2ATP<br /> <br /> Năng lượng ít<br /> <br /> Hô hấp hiếu khí<br /> <br /> +<br /> <br /> H2O, H2O, 38ATP(0.5đ)<br /> Nhiều (0.25đ)<br /> <br /> Câu 5 :<br /> Đáp án :<br /> ĐÁP ÁN<br /> - Cây cao hàng trăm mét vẫn có thể lấy được nước lên ngọn cây do có sự phối hợp các động<br /> lực trong cây:<br /> + Lực đẩy (áp suất rễ) (0,25đ)<br /> + Lực hút do thoát hơi nước ở lá (0,25đ)<br /> + Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ (0, 5đ)<br /> <br /> THANG ĐIỂM<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2