intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

2 Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 11 năm 2015 - THPT Nguyễn Huệ

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

56
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo 2 Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 11 năm 2015 của trường THPT Nguyễn Huệ sau đây để biết được cấu trúc đề kiểm tra cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề kiểm tra. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn bài hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 11 năm 2015 - THPT Nguyễn Huệ

SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ<br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I -(NĂM HỌC 2014-2015)<br /> Môn: Hóa học 11 (Cơ bản)<br /> A. CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CHƯƠNG 1, 2, 3:<br /> 1. Kiến thức:<br /> Giúp HS hiểu:<br /> - Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion.<br /> - pH của dung dịch.<br /> - Tính chất hóa học cơ bản của nitơ, photpho, cacbon.<br /> - Tính chất hóa học của một số hợp chất: Nitơ ,photpho, cacbon,silic.<br /> - Phương pháp điều chế và ứng dụng của các đơn chất và một số hợp chất của nitơ, photpho,<br /> cacbon.<br /> 2. Kỹ năng:<br /> Tiếp tục hình thành và củng cố các kỹ năng:<br /> - Quan sát, phân tích, tổng hợp và dự đoán tính chất của các chất.<br /> - Viết phương trình ion thu gọn.<br /> - Lập phương trình phản ứng hóa học, đặc biệt phương trình phản ứng oxi hóa khử.<br /> - Giải các bài tập định tính và định lượng liên quan đến kiến thức của các chương.<br /> B. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I:<br /> Mức độ<br /> Dạng bài tập<br /> 1. Viết phương trình phân<br /> tử và ion rút gọn<br /> 2. Nhận biết<br /> 3. Hoàn thành sơ đồ phản<br /> ứng<br /> <br /> Biết<br /> <br /> Hiểu<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> 4. Bài toán<br /> <br /> C.ĐỀ RA : Tự Luận 100%<br /> <br /> Tổng cộng<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> 3. Tính pH<br /> <br /> Tổng cộng<br /> <br /> Vận<br /> dụng<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> 3,5<br /> <br /> Hòa tan m gam H2SO4 hoặc<br /> m gam Ba(OH)2 vào nước<br /> thu được V ml dung dịch X.<br /> Tính pH của dung dịch X .<br /> - (Toán CO2 +dd NaOH,<br /> bài toán axit H3PO4 tác dụng<br /> với dd kiềm.)<br /> -Bài toán hỗn hợp kim loại<br /> và oxit kim loại tác dụng với<br /> axit HNO3.<br /> 4,5<br /> <br /> 1,25<br /> <br /> 1,25<br /> 2,0<br /> <br /> 10,0<br /> <br /> SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỂN HUỆ<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I _LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2014 – 2015<br /> Môn: Hóa học. Chương trình: chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> Đề số: 01<br /> Câu 1: (2,0điểm) Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra trong dung dịch<br /> giữa các cặp chất sau :<br /> a). (NH4)3PO4 + AgNO3<br /> b).Al(OH)3 + NaOH<br /> Câu 2: (1,5điểm) Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết 3 dung dịch mất nhãn sau :<br /> Ba(NO3)2, Na2CO3 ,(NH4)2SO4.Viết phương trình hóa học xảy ra.<br /> Câu 3: (2,0điểm)Viết các phương trình phản ứng(ghi điều kiện,nếu có)thực hiện dãy chuyển hóa sau:<br /> (1)<br /> (2)<br /> (3)<br /> (4)<br /> NH3  Al(OH)3  Al(NO3)3  NO2  HNO3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 4: (1,25điểm) Cho 0,03 mol khí CO2 vào dung dịch chứa 0,06 mol NaOH.<br /> a)Viết phương trình phản ứng xảy ra.<br /> b)Tính khối lượng muối tạo thành ?<br /> Câu 5: (1,25điểm) Hòa tan 1,71 gam Ba(OH)2 vào nước thu được 200 ml dung dịch X.<br /> Tính pH của dung dịch X ?<br /> Câu 6: (2,0điểm)Hòa tan 5,24 gam hỗn hợp gồm Fe và MgO vào dung dịch HNO3 đặc,nóng,dư thu<br /> được 2,688 lít khí NO2 duy nhất (đktc).<br /> a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra .<br /> b)Tính thành phần % khối lượng của Fe trong hỗn hợp ?<br /> ( Cho: Ba = 137; ; Fe =56; Mg =24;Na =23;C =12; O = 16; H = 1)<br /> ( Ghi chú: Học sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu hóa học nào.)<br /> ........................................Hết..........................................................<br /> <br /> SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỂN HUỆ<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I _LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2014 – 2015<br /> Môn: Hóa học. Chương trình: chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> Đề số: 02<br /> Câu 1: (2,0điểm) Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra trong dung dịch<br /> giữa các cặp chất sau :<br /> a). K2CO3 + Ca(NO3)2<br /> b). Zn(OH)2 + Ba(OH)2<br /> Câu 2: (1,5điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 3 dung dịch mất nhãn sau:<br /> K3PO4 , KNO3, (NH4)3PO4 Viết phương trình hóa học xảy ra.<br /> Câu 3:(2,0điểm)Viết các phương trình phản ứng(ghi điều kiện)thực hiện dãy chuyển hóa sau:<br /> (1)<br /> (2)<br /> (3)<br /> (4)<br /> CO2  Na2CO3  NaOH  Na2SiO3  H2SiO3.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 4: (1,25điểm) Cho dung dịch chứa 0,7 mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa 0,35 mol H3PO4.<br /> a)Viết phương trình phản ứng xảy ra.<br /> b)Tính khối lượng muối tạo thành ?<br /> Câu 5: (1,25điểm) Hòa tan 0,49 gam H2SO4 vào nước thu được 100 ml dung dịch X .<br /> Tính pH của dung dịch X ?( Coi H2SO4 điện li hoàn toàn theo hai nấc)<br /> Câu 6: (2,0điểm)Hòa tan 10,86 gam hỗn hợp gồm Cu và Al2O3 và dung dịch HNO3 loãng,dư thu được<br /> 1,344 lít khí NO duy nhất (đktc).<br /> a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra .<br /> b)Tính thành phần % khối lượng của Cu trong hỗn hợp ?<br /> ( Cho: Cu = 64; Al =27;Na =23; P =31; S =32;O = 16; H = 1)<br /> ( Ghi chú: Học sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu hóa học nào.)<br /> ........................................Hết..........................................................<br /> <br /> SỞ GD &ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ<br /> <br /> Câu<br /> 1<br /> (2 điêm)<br /> <br /> ĐÁP ÁN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015<br /> MÔN: HÓA HỌC – LỚP 11 ( Cơ bản)<br /> <br /> ĐỀ 1<br /> Đáp án<br /> a. . (NH4)3PO4 + 3AgNO3  3PO4+3NH4NO3<br /> Ag<br /> 3+<br />  Ag3PO4<br /> PO4 + 3Ag<br /> b.Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O<br /> Al(OH)3 + OH-  AlO2- + 2H2O<br /> Thuốc thử<br /> <br /> Ba(NO3)2<br /> <br /> Dung dịch<br /> <br /> Không hiện<br /> tượng<br /> <br /> HCl<br /> <br /> 2<br /> (1,5 điểm)<br /> <br /> Dung dịch<br /> <br /> NaOH<br /> PTHH:<br /> <br /> 3<br /> (2,0 điểm)<br /> <br /> 4<br /> (1,25 điểm)<br /> <br /> Na2CO3<br /> bọt khí CO2<br /> thoát ra<br /> <br /> Không hiện<br /> tượng<br /> <br /> -<br /> <br /> Điểm<br /> 1,0<br /> 1,0<br /> <br /> (NH4)2SO4<br /> Không hiện<br /> tượng<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Khí mùi khai<br /> thoát ra<br /> <br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2 + H2O<br /> (NH4)2SO4 + 2NaOH  Na2SO4+2NH3+ 2H2O<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 1) 3NH3+ AlCl3 + 3H2O  Al(OH)3+3NH4Cl<br /> <br /> <br /> 2) Al(OH)3 + 3HNO3  Al(NO3)3 + 3H2O<br /> 0<br /> (t )<br /> 3) 4Al(NO3)3  2Al2O3 + 3O2+ 12NO2<br /> 4) 4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3<br /> <br /> n C O 2 = = 0 ,03 (m ol) n N aO H = 0,0 6 (m ol)<br /> n NaOH<br /> = 2 → Tạo muối Na2CO3<br /> n CO2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O<br /> 0,03<br /> 0,06<br /> 0,03<br /> m Na 2CO3 = 0,03.106 = 3,18 (g)<br /> <br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> *<br /> <br /> .<br /> n<br /> Ba(OH)2 =<br /> <br /> 5<br /> (1,25 điểm)<br /> <br /> 1,71 : 171 =0,01 mol<br /> Ba(OH)2  Ba2+ + 2OH<br /> <br /> 0,01<br /> 0,02<br />  [OH ] = 0,02 : 0,2 = 0,1 M<br /> <br />  [H+] =<br /> <br /> 1014<br /> [ OH  ]<br /> <br /> 14<br /> <br /> 10<br /> = [101 ] = 10-13<br /> <br />  pH = 13<br /> <br /> nNO2 = 2,688 : 22,4 = 0,12 mol<br /> <br /> 6<br /> (2,0 điểm)<br /> <br /> <br /> MgO + 2HNO3  Mg(NO3)2 + H2O<br /> Fe + 6HNO3  Fe(NO3)3 + 3NO2 +2H2O<br /> <br /> 0,04 mol<br /> ←0,12 mol<br />  mFe = 0,04x56 = 2,24 gam<br /> % m Fe =<br /> <br /> 2, 24<br /> .100 % = 42,74%<br /> 5, 24<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> (Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa tương ứng với thang điểm của hướng<br /> dẫn chấm. Sai cân bằng trừ ½ số điểm.)<br /> GV: Vạn Ngọc Thanh<br /> <br /> SỞ GD &ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ<br /> <br /> Câu<br /> 1<br /> (2 điêm)<br /> <br /> ĐÁP ÁN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015<br /> MÔN: HÓA HỌC – LỚP 11 ( Cơ bản)<br /> <br /> ĐỀ 2<br /> Đáp án<br /> a) K2CO3 + Ca(NO3)2  CaCO3 + 2KNO3<br /> CO32- + Ca2+  CaCO3<br /> b)Zn(OH)2 + Ba(OH)2  BaZnO2 + 2H2O<br /> Zn(OH)2 +2OH-  ZnO22- + 2H2O<br /> <br /> Điểm<br /> 1,0<br /> 1,0<br /> <br /> Thuốc thử<br /> <br /> K3PO4<br /> <br /> KNO3<br /> <br /> (NH4)3PO4<br /> <br /> Dung dịch<br /> <br /> Không hiện<br /> tượng<br /> <br /> Không hiện<br /> tượng<br /> <br /> Khí mùi khai<br /> thoát ra<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Kết tủa vàng<br /> <br /> Không hiện<br /> tượng<br /> <br /> -<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> NaOH<br /> 2<br /> (1,5 điểm)<br /> <br /> 3<br /> (2,0 điểm)<br /> <br /> Dung dịch<br /> AgNO3<br /> <br /> PTHH: (NH4)3PO4 +3 NaOH  Na3PO4 + 3NH3+3 H2O<br /> 3AgNO3 + K3PO4  Ag3PO4 + 3KNO3<br /> <br /> 1)CO2 +2NaOHNa2CO3 + H2O<br /> 2)Na2CO3 + Ba(OH)2BaCO3+ 2NaOH<br /> 3)2NaOH+SiO2 Na2SiO3 + H2O<br /> 4)Na2SiO3 + CO2 + H2O  H2SiO3+Na2CO3<br /> n N aO H = 0 ,7 (m o l) ; n H 3 P O 4 = 0,3 5 (m ol)<br /> *<br /> <br /> 4<br /> (1,25 điểm)<br /> <br /> n NaOH<br /> 0,7<br /> =<br />  2 → Tạo muối Na2HPO4<br /> n H3PO4<br /> 0,35<br /> <br /> H3PO4 + 2NaOH  Na2HPO4 + 2H2O<br /> 0,35<br /> → 0,7<br /> 0,35<br /> m Na 2HPO4 = 0,35.142 = 49,7 (g)<br /> n<br /> H2SO4 =<br /> <br /> 5<br /> (1,25 điểm)<br /> <br /> 6<br /> (2,0 điểm)<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,49 : 98 =0,005 mol<br /> <br /> H2SO4  2H+ + SO42 0,01<br /> 0,005<br /> +<br /> 0,01<br />  [H ] = 0,1 = 10-1M<br />  pH = 1<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> nNO = 1,344 : 22,4 = 0,06 mol<br /> <br /> Al2O3 + 6HNO3  2Al(NO3)3 + 3H2O<br /> 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O<br /> <br /> 0,09<br /> ←0,06 mol<br />  mCu = 0,09x64 = 5,76 gam<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 5, 76<br /> % mCu =<br /> .100 % = 53% .<br /> 10,86<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> (Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa tương ứng với thang điểm của hướng<br /> dẫn chấm. Sai cân bằng trừ ½ số điểm.)<br /> GV: Vạn Ngọc Thanh<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2