20 Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý 9
lượt xem 85
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kỳ kiểm tra. Mời các em và giáo viên tham khảo 20 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lý 9 sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài kiểm tra đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 20 Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý 9
- II. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II: Thời gian làm bài 45 phút Nội dung kiến thức: Chương 2 chiếm 20%; chương 3 chiếm 50%, chương 4 chiếm 30% 1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH. Trọng số Tỷ lệ Nội dung Tổng Lí số tiết thuyết LT VD LT VD Ch.2: ĐIỆN TỪ 6 5 3,5 2,5 10,93 7,8 Ch.3: QUANG HỌC 20 15 10,5 9,5 32,8 29,6 Ch.4: SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN 6 4 2,8 3,2 8,75 10 HÓA NĂNG LƯỢNG Tổng 32 25 17.5 14.5 53,6 47,4 Phương án kiểm tra: Kết hợp TNKQ và Tự luận (30%TNKQ, 70% TL) 2.1. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ Trọn Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm Cấp độ Nội dung (chủ đề) g số số T.số TN TL Cấp độ 1,2 Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC 10,93 1,74 ≈ 2 1 (0,25đ; 1') 1 (2đ,6') 2,25 (Lí thuyết)Ch.3: QUANG HỌC 32,8 5,25 ≈ 5 4 (1đ; 4') 1 (2đ; 7') 3 Ch.4: SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA 8,75 1,4 ≈ 1 1 (0,25đ; 1') 0,25 NĂNG LƯỢNG Cấp độ 3,4 Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC 7,8 1,25 ≈ 1 1 (0,25đ; 1') 0,25 (Vận dụng) Ch.3: QUANG HỌC 29,6 4,74≈ 5 4 (1đ; 6') 1 (1,5đ,12') 2,5 Ch.4: SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA 10 1,6 ≈ 2 1 (0,25đ; 2') 1 (1,5đ; 10') 1,75 NĂNG LƯỢNG Tổng 100 16 12 (3đ; 15') 4 (7đ; 30') 10
- 2.2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương 1. Nêu được các máy phát điện đều biến 3.Khi truyeàn taûi ñieän naêng 1. Điện đổi cơ năng thành điện năng. ñi xa baèng ñöôøng daây daãn, từ học 2. Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy vì ñaây daãn coù ñieän trôû. Do 8 tiết biến áp. ñoù, coù moät phaàn ñieän naêng chuyeån hoùa thaønh nhieät naêng vaø toûa nhieät treân ñöôøng daây taûi ñieän. Số câu C1.1 C2.13 C3.5 3 hỏi Số điểm 0,25 2 0,25 2,5 Chương 4. Nêu được mắt có các bộ phận chính là 9. Vẽ được đường truyền 13. Xác định được 2. thể thuỷ tinh và màng lưới. 6. Mô tả được đường truyền của của các tia sáng đặc biệt qua tiêu cự của thấu kính Quang 5. Nêu được kính lúp là thấu kính hội tụ các tia sáng đặc biệt qua thấu kính thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ bằng thí học có tiêu cự ngắn và được dùng để quan hội tụ, thấu kính phân kì. Nêu được phân kì. nghiệm. 20 tiết sát vật nhỏ. tiêu điểm (chính), tiêu cự của thấu 10. Dựng được ảnh của một kính là gì. vật tạo bởi thấu kính hội tụ, 7. Nêu được các đặc điểm về ảnh thấu kính phân kì bằng cách của một vật tạo bởi thấu kính hội sử dụng các tia đặc biệt. tụ, thấu kính phân kì. 11. Giải thích được một số 8. Nêu được đặc điểm của mắt cận, hiện tượng bằng cách nêu mắt lão và cách sửa. được nguyên nhân là do có sự phân tích ánh sáng, lọc màu, trộn ánh sáng màu hoặc giải thích màu sắc các vật là do nguyên nhân nào. 12. Tiến hành được thí nghiệm để so sánh tác dụng nhiệt của ánh sáng lên một vật có màu trắng và lên một vật có màu đen
- C11.3 C6.8 C10.7 Số câu C4.2 C7.10 C8.14 C9.9 C10.16 10 hỏi C5.4 C12.12 Số điểm 0,5 0,5 2 1 1,5 5,5 Chương 15. Vận dụng được công . 3. Bảo thức Q = q.m, trong đó q là toàn và 14. Phát biểu được định luật bảo toàn và năng suất toả nhiệt của chuyển chuyển hoá năng lượng. nhiên liệu. hóa năng lượng Số câu C14.6 C15.11 C15.15 3 hỏi Số điểm 0,25 0,25 1,5 2 TS câu 5 3 8 10 hỏi 10,0 TS điểm 3 2,5 4,5 (100%)
- 2.3. NỘI DUNG ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau Câu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị điện dùng để: A. Biến đổi điện năng thành cơ năng. B. Biến đổi cơ năng thành điện năng. C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng. D. Biến đổi quang năng thành điện năng. Câu 2. Khi nói về thuỷ tinh thể của mắt, câu kết luận không đúng là A. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ. B. Thủy tinh thể có độ cong thay đổi được. C. Thủy tinh thể có tiêu cự không đổi. D. Thủy tinh thể có tiêu cự thay đổi được. Câu 3. Các vật có màu sắc khác nhau là vì A. vật có khả năng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu. B. vật không tán xạ bất kì ánh sáng màu nào. C. vật phát ra các màu khác nhau. D. vật có khả năng tán xạ lọc lựa các ánh sáng màu. Câu 4. Khi nhìn một vật qua kính lúp thì ảnh có đặc điểm: A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. C. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật. Câu 5. Câu 5: Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí trên đường dây đã chuyển hóa điện năng thành dạng năng lượng nào sau đây? a) Nhiệt năng b) Hóa năng c) Quang năng d) Năng lượng từ trường Câu 6. Nội dung của Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng là: A. Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà có thể biến đổi từ vật này sang vật khác. B. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và có thể truyền từ vật này sang vật khác. C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. D. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và có thể biến đổi từ dạng này sang dạng khác. Câu 7. Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì. Hình vẽ nào vẽ đúng ảnh A'B' của AB qua thấu kính? B B B' ' O A O ' A F F ' A F A F' A. C. ' B B B ' B B' O O A F A' F ' A F A' F' Hình 1 B. D. Câu 8. Khi mô tả đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ, Câu mô tả không đúng là A. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng. B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm chính. C. Tia tới qua tiêu điểm chính thì tia ló truyền thẳng. D. Tia tới đi qua tiêu điểm chính thì tia ló song song với trục chính. Câu 9. Đặt một vật sáng PQ hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính. Hình vẽ nào vẽ đúng ảnh P'Q' của PQ qua thấu kính?
- Q' Q Q O P' O P F F' P' P F F' Q' A. C. Q Q Q O F ' O F' P' ' P F P P F Q' B. D. Hình 1 Câu 10. Khi so sánh ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì, nhận định nào dưới đây không đúng? A. Ảnh ảo tạo bởi hai thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì luôn cùng chiều với vật. B. Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì luôn nằm trong khoảng tiêu cự. C. Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ luôn lớn hơn vật, ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì luôn nhỏ hơn vật. D. Vật càng gần thấu kính hội tụ thì ảnh ảo càng nhỏ, càng gần thấu kính phân kì thì ảnh ảo càng lớn. Câu 11. Biết năng suất toả nhiệt của than đá là 27.106J/kg.K. Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 5kg than đá là: A. 135.106kJ. B. 13,5.107kJ. C. 135.106J. D. 135.107J. Câu 12:Một vật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự là f, vật cách thấu kính một khoảng bằng 2f, cho ảnh bằng vật và ngược chiều với vật, khoảng cách từ ảnh đến thấu kính cũng là 2f.Vậy tiêu cự của thấu kính đó được tính bằng công thức sau: a) f = (d + d’)/4 b) f = ( d – d’)/4 c) f = ( d’ – d) /4 d) f = 4/(d + d’) B. TỰ LUẬN Câu 13. Quan sát hình vẽ (máy biến thế), nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều thì bóng đèn mắc ở hai đầu cuộn thứ cấp có sáng lên không? Tại sao và cho biết hiệu điện thế xuất hiện ở cuộn thứ cấp là hiệu điện thế gì? Câu 14. Nêu đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa? Câu 15. Một nhà máy nhiệt điện mỗi giờ tiêu tốn trung bình 10 tấn than đá. Biết năng lượng do 1kg than bị đốt cháy là 2,93.107J, hiệu suất của nhà máy là 25%. Hãy tính công suất điện trung bình của nhà máy? Câu 16. Một vật sáng AB cao 4cm, đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự là 12 cm, A thuộc trục chính của thấu kính, vật cách thấu kính một khoảng là 36 cm.Hãy a) Dựng ảnh Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ lớn của ảnh b) Nếu vật đặt rất xa thấu kính, thì ảnh của vật hiện lên ở đâu? 1.3. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D B A C B C D B C A B. TỰ LUẬN: 7 điểm Câu 13: 2 điểm. - Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều thì bóng đèn phát sáng. 0,5 điểm - Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều thì sẽ tạo ra trong cuộn dây đó một dòng điện xoay chiều. Lõi sắt bị nhiễm từ trở thành một nam châm có từ trường biến thiên; số đường sức từ của từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn thứ cấp biến thiên, do đó trong 1,5 điểm cuộn thứ cấp xuất hiện dòng điện cảm ứng (dòng điện xoay chiều) làm cho đèn sáng. Một dòng điện xoay chiều phải do một hiệu điện thế xoay chiều gây ra. Bởi vậy ở hai đầu cuộn thứ cấp có một hiệu điện thế xoay chiều.
- Câu 14. 2 điểm - Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ những vật ở xa. Điểm cực 0,5 điểm viễn của mắt cận thị ở gần mắt hơn bình thường. - Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận, một thấu kính phân kì, có tiêu điểm trùng với 0,5 điểm điểm cực viễn của mắt. 0,5 điểm - Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, nhưng không nhìn rõ những vật ở gần. Điểm cực cận của mắt lão ở xa mắt hơn bình thường. 0,5 điểm - Cách khắc phục tật mắt lão là đeo kính lão, một thấu kính hội tụ thích hợp, để nhìn rõ các vật ở gần như bình thường. Câu 15. 1,5 điểm Năng lượng do 1 tấn than bị đốt cháy là: Atp = Q = mq = 104. 2,93.107 = 2,93.1011J 0,5 điểm Phần năng lượng chuyển hoá thành điện năng: A tp .25% 2,93.1011.25% 0,5 điểm A 7,3.1010 J 100% 100% A 7,3.1010 0,5 điểm Công suất trung bình: P 3 2,03.10 7 t 3,6.10 Câu 16. 1,5 điểm a- Dựng đúng ảnh ( 2 trong 3 tia đặc biệt đúng) 0,5 điểm B >> O’ A > A’ O B’ F F’ - Tính đúng khoảng cách từ ảnh đến thấu kính OA' A' B' A' B' Ta coù tam giaùc OAB ñoàng daïng vôùi tam giaùc OA’B’ neân => ( 1) OA AB OO ' 0,25 điểm F ' A' A' B ' OA ' OF ' Ta coù tam giaùc F’A’B’ ñoàng daïng vôùi tam giaùc F’OO’neân => ( F 'O OO ' OF ' 2) OA' OA'OF ' OA' f Töø (1) vaø ( 2) => OA OF ' f 0,25 điểm f.OA’ = OA(OA’-f) 12.OA’ = 36(OA’ – f) => OA’ = 18cm. => Vaäy aûnh caùch thaáu kính moät ñoaïn laø 18 cm - Tính đúng độ lớn của ảnh Theá OA’ vaøo (1) => A’B’ = (OA’ . AB)/OA = 2 cm 0,25 điểm => Vậy aûnh cao 2 cm. - Vật ở rất xa thấu kính hội tụ thì ảnh hiện lên ở tiêu cự của thấu kính 0,25 điểm
- MA TRẬN ĐỀ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương II: - Biết được điều kiện - Hiểu được sự hao phí - Vận dụng được công Điện từ học xuất hiện dòng điện cảm điện năng trên dây tải U n thức 1 1 . ứng xoay chiều. điện tỉ lệ nghịch với hiệu U2 n 2 - Biết được công dụng điện thế ở đầu đường của máy biến thế là dùng dây. để tăng hoặc giảm hiệu - Giải thích được máy điện thế. biến áp đó là máy tăng thế hay hạ thế. Số câu 2 (C1,2) 1 (C3) 1 (C16a) 1 (C16b) 5 câu Số điểm 0,5 0,25 0,5 1,0 2,25 Chương III: - Nắm được đặc điểm - Nắm được cách khắc - Dựng được ảnh của một Quang học ảnh của một vật tạo bởi phục tật cận thị. vật tạo bởi TKHT. TKPK, TKHT. - Nắm được thế nào là sự - Vận dụnh được kiến thức - Nhận biết được các điều tiết của mắt và hình học để tính khoảng nguồn phát ánh sáng khoảng nhìn rõ của mắt cách từ ảnh đến thấu kính trắng và cách tạo ra ánh là từ điểm cực cận (Cc) và chiều cao ảnh. sáng màu. đến điểm cực viễn (Cv). - Vận dụng được công f thức G= để tính độ bội 25 giác của kính lúp. Số câu 5 2 (C15a,17a) 3 (C6,11,12) 2 (C5,7) 1 (C17b) 12 câu Số điểm (C4,8,9,13,14) 2,0 1,25 0,5 1,5 6,5 1,25 Chương IV: - Biết và phân biệt được Sự bão toàn và động cơ nhiệt. chuyển hóa năng - Phát biểu được định lượng luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. Số câu 1 (C10) 1 (C15b) 2 câu Số điểm 0,25 1,0 1,25 Tổng số câu 11 câu 5 câu 3 câu 19 câu Số điểm 5,0 2,0 3,0 10,0 Tỉ lệ 50% 20% 30% 100%
- Họ và tên:……………………………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC ĐIỂM Lớp: 9/…… 2012 – 2013 Trường THCS………………………… MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9 Thời gian: 45 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm, Thời gian 15 phút) I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. Câu 1: Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây: A. Tăng B. Giảm C. Biến thiên D. không thay đổi Câu 2: Máy biến thế dùng để: A. Tăng hoặc giảm hiệu điện thế. B. Giữ cho hiệu điện thế ổn định. C. Làm giảm điện trở của dây dẫn D. Giữ cho cường độ dòng điện không đổi Câu 3: Trên cùng một đường dây tải điện năng đi xa tải đi với cùng một công suất điện, nếu tăng hiệu điện thế ở đầu đường dây lên 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây sẽ: A . Tăng 10 lần B. Giảm 10 lần C. Tăng 100 lần D. Giảm 100 lần Câu 4: Ảnh cuả một vật tạo bởi thấu kính phân kì là: A. Ảnh thật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo và nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật và lớn hơn vật. D. Ảnh ảo và lơn hơn vật. Câu 5: Một vật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 12 cm, cho ảnh thật cao bằng vật. Tiêu cự của thấu kính là: A. 6 cm B. 12 cm C. 18cm D. 24 cm Câu 6: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 60cm. Để khắc phục tật cận thị đó thì người đó phải đeo kính gì, có tiêu cự bao nhiêu? A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 60cm. B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 60cm. C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 120cm. D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 120cm. Câu 7 : Một kính lúp có tiêu cự 10cm. Độ bội giác của kính lúp là: A. G = 10X B. G = 5X C. G = 2,5X D. G = 2X Câu 8: Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn nào phát ra ánh sáng trắng? A. Bút Lazer B. Đèn LED C. Đèn bút thử điện D. Bóng đèn pin đang sáng Câu 9: Có thể tạo ra chùm ánh sáng đỏ bằng cách: A. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu xanh. B. Chiếu ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu xanh. C. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu đỏ. D. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu vàng. Câu 10: Động cơ nào sau đây không phải là động cơ nhiệt? A . Động cơ xe máy. B. Động cơ máy bay phản lực. C. Động cơ xe tải. D. Động cơ máy quạt điện. II. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ (…) trong câu sau để được kết luận đúng. Câu 11: Để mắt người nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó phải hiện rõ trên .................................... của mắt, khi đó cơ vòng co dãn để làm thay đổi .............................. của thể thủy tinh. Quá trình này được gọi là ......................................... của mắt. Câu 12: Khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn gọi là .............................................của mắt. III. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu có nội dung đúng và ghi vào cột C. Cột A Cột B Cột C 13. Ảnh của một vật trên phim trong a. ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật 13 + …….. máy ảnh b. ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật 14 + …….. 14. Ảnh của một vật nằm cách một thấu c. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật kính hội tụ một khoảng d (f
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 15: (2 đ) a) Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng? b) Phát biểu nội dung định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng? Câu 16: (1,5 đ) Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5500 vòng, số vòng của cuộn thứ cấp là 250 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V. a) Đây là máy tăng thế hay hạ thế? Vì sao? b) Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp. Câu 17: (2,5 đ) Một vật sáng AB dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính. Biết rằng vật sáng có chiều cao h = 1cm và cách thấu kính một khoảng d = 36cm. a. Hãy dựng ảnh A’B’ của AB. Ảnh này có đặc điểm gì? b. Hãy tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và độ lớn của ảnh.
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ IINĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9 A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm I II III Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 sự màng tiêu khoảng Đáp án C A D B A B C D C D điều c a lưới cự nhìn rõ tiết a B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) Hiện tượng tia sáng đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trường 1,0 trong suốt khác bị gãy khúc tai mặt phân cách giữa hai môi trường gọi là hiện 15 tượng khúc xạ ánh sáng. b) Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng: Năng lượng không tự sinh ra cung không tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ 1,0 dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. a) Máy biến thế này là máy hạ thế vì N2 < N1 0,5 b) Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là: 16 U1 N1 N2 250 1,0 Ta có : U2 xU 2 x 220 10 (V) U 2 N2 N1 5500 17 a) Vẽ hình đúng 0,5 B I A’ A O F’ B’ - Ảnh này là ảnh thật và nhỏ hơn vật. 0,5 b) Xét ∆OA’B’ ∆OAB (g-g) OA' A' B' d ' h' Ta có: hay (1) 0,25 OA AB d h Xét ∆F’A’B’ ∆F’OI (g-g) F ' A' A' B' OA'OF ' A' B' d ' f h' suy ra: hay (2) OF ' OI OF ' AB f h 0,25 d ' f d ' Từ (1) và (2) suy ra: f d 0,25 df 36 x12 0,5 d' 18 (cm) d f 36 12 d ' xh 18 x1 Từ (1) h' 0,5 (cm) 0,25 d 36 Vậy: khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là 18cm Chiều cao của ảnh là 0,5cm
- PHÒNG GD&ĐT PHAN THIẾT KÌ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2009- 2010 TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH MÔN THI: VẬT LÍ 9 THỜI GIAN: 45 phút( Không kể thời gian giao đề) I- MA TRẬN ĐỀ THI Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Các tác dụng của dòng điện 2(0,5đ) 3(0,5đ) 1,0 xoay chiều Máy biến thế 0,5 Chương III- Quang học Hiện tượng khúc xạ ánh sáng Bài 1,0 1(1,0đ) Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ Thấu kính hội tụ Ảnh của một vật tạo bởi thấu 4, Bài 3,0 kính hội tụ 5(1,0đ) 3(2,5đ) Thấu kính phân kì 1(0,5đ) Bài 2,0 2(1,5đ) Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì Mắt cận thị và mắt lão 6(0,5đ) 0,5
- Kính lúp 7( 0,5đ) 0,5 Sự trộn các ánh sáng màu 9(0,5đ) 0,5 Màu sắc của vật 8(0,5đ) 0,5 Các tác dụng của ánh sáng 10(0,5đ) 0,5 Tổng 3đ 1,5 đ 2,5 đ 0,5 2,5 10 II- NỘI DUNG ĐỀ: A. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước phương án chọn đúng ( 5 đ) Câu 1:Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló A. đi qua tiêu điểm B. song song với trục chính C. tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm Câu 2: Dụng cụ nào sau đây ứng dụng tác dụng nhiệt của dòng điện xoay chiều A. Đèn huỳnh quang B. Bàn là điện C. Quạt điện D. Tivi Câu 3: Số vòng dây của một máy biến thế của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 3300 vòng và 150 vòng. Hỏi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là bao nhiêu khi đặt một hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. A. U2 = 4840V B. U2 = 10V C. U2 = 2250V C. Một kết quả khác Câu 4: Khi so sánh ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì, nhận định nào dưới đây không đúng? A.Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì luôn cùng chiều với vật; B.Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì luôn nằm trong khoảng tiêu cự; C.Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ luôn lớn hơn vật, tạo bởi thấu kính phân kì luôn nhỏ hơn vật; D.Vật càng gần thấu kính hội tụ thì ảnh ảo càng nhỏ, càng gần thấu kính phân kì thì ảnh ảo càng lớn.
- Câu 5: Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f= 14 cm. ảnh của vật sẽ cùng chiều với vật khi vật được đặt cách thấu kính A. 35 cm B. 28 cm C. 21 cm D. 7 cm Câu 6: Một người cận phải đeo thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm. Hỏi không đeo kính thì người đó nhìn rõ được vật cách xa mắt là bao nhiêu? A. 50 cm B. 75 cm C. 25 cm D. 15 cm Câu 7: Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta phải đặt vật ở vị trí nào để cho ảnh ảo lớn hơn vật? A. Ngoài khoảng tiêu cự B. Trong khoảng tiêu cự C. sát vào mặt kính lúp D. A, B, C đúng Câu 8: Khi nhìn thấy một vật màu đen thì ánh sáng đến mắt ta là: A. ánh sáng trắng B. áng sáng xanh C. ánh sáng đỏ D. không có áng sáng truyền đến mắt Câu 9: Có thể trộn màu nào dưới đây để được áng sáng trắng A. lục, lam, đỏ B. đỏ, vàng, tím C. từ đỏ đến tím D. cả A, C đều đúng Câu 10: Hãy chọn câu phát biểu đúng: A.Tác dụng của ánh sáng lên pin là tác dụng quang điện B.Tác dụng của ánh sáng lên pin quang điện là tác dụng quang điện C.Tác dụng của ánh sáng lên pin quang điện là tác dụng nhiệt D.Cả A, B, C đều sai B. TỰ LUẬN: 5 điểm Bài 1: 1,0đ Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? Mô tả hiện tượng đó bằng hình vẽ khi cho ánh sáng truyền từ S* không khí vào nước. (∆) Bài 2:1,5đ * S’
- Trên hình vẽ trục chính của một thấu kính là(∆), S là một điểm sáng, S’ là ảnh của S. Bằng cách vẽ: a) Xác định vị trí quang tâm, các tiêu điểm và loại thấu kính b) S’ là ảnh thật hay ảo? Tại sao? Bài 3: 2,5 đ Một vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f, vật sáng cách thấu kính một khoảng OA= d, cho ảnh thật A/B/ cách thấu kính một khoảng OA/ = d/ . 1 1 1 a.Chứng minh rằng: = + f d d b. áp dụng : một vật sáng AB đặt song song với màn ảnh và cách màn 90cm. Người ta dùng thấu kính hội tụ để thu được ảnh thật trên màn. Người ta đặt thấu kính ở hai vị trí O1 và O2 đều thu được ảnh rõ nét trên màn. Biết khoảng cách O1O2 = 30 cm . Xác định cách đặt thấu kính và tiêu cự của thấu kính III- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D B B C D C B D D B B. TỰ LUẬN Bài 1: - phát biểu đúng; 0,5 đ - vẽ hình có chú thích: 0,5 đ Bài 2: -a. Xác định được và dựng hình: 1,0 đ -b. mỗi ý đúng được 0,25 đ Bài 3: a- vận dụng kiến thức hình học chứng minh đúng công thức: 1,25 đ 1 1 1 b- vận dụng công thức = + để tính f d d
- - Khoảng cách d= 60 cm, d/ = 30 cm( hoặc ngược lại) 0,75 đ - Tính tiêu cự f = 12 cm 0,5 đ
- onthionline.net-ôn thi trực tuyến PHÒNG GD&ĐT LANG CHÁNH TRƯỜNG THCS YÊN KHƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011 VẬT LÝ 9 Thời gian: 45 phút MA TRẬN Mức độ Vận dụng Biết Thông hiểu Thấp Cao Tổng Nội dung Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm 1 câu Truyền tải điện 2 2 Câu 1 Hiện tượng khúc 1 câu 1 câu 1 1 2 xạ ánh sáng Câu 2a Câu 2b Thấu kính phân 1 câu 1 1 kì Câu 3 1 câu Mắt và máy ảnh 3 3 Câu 4 1 câu Thấu kính hội tụ 2 2 Câu 5 Tổng 3 câu 4 1 câu 1 1 câu 3 1 câu 2 10
- onthionline.net-ôn thi trực tuyến BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011 Họ và tên:..........................................................Lớp: 9A Trường THCS Yên Khương Bài thi môn: Vật lý 9 - Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: ................................................................................................................... Điểm Lời nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI Câu 1: (2đ) Để truyền tải điện năng đi xa mà giảm được hao phí người ta làm thế nào là đơn giản và hiệu quả nhất? Để làm được điền đó cần phải có thiết bị nào? Câu 2: (2đ) a.Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng? b. Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước chếch một góc 35o so với mặt nước. Khi đó, góc tới bằng bao nhiêu độ ? Góc khúc xạ lớn hơn hay nhỏ hơn 55o ? Câu 3: (1đ)Nêu đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì? Câu 4: (3đ) a. So sánh cấu tạo của máy ảnh và mắt ? b. Có thể thay thấu kính hội tụ trong máy ảnh bằng thấu kính phân kỳ được không ? Tại sao ? Câu 5: (2đ) Tại sao người ta lại cấm việc vứt chai lọ bừa bãi ở trong rừng? BÀI LÀM ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................
- onthionline.net-ôn thi trực tuyến ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................
- onthionline.net-ôn thi trực tuyến ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................
- onthionline.net-ôn thi trực tuyến PHÒNG GD&ĐT LANG CHÁNH TRƯỜNG THCS YÊN KHƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011 VẬT LÝ 9 Thời gian: 45 phút ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Đáp án Thang điểm - Để truyền tải điện năng đi xa mà giảm được hao phí, 1 cách đơn giản và hiệu quả nhất là tăng hiệu điện thế 1 đặt vào 2 đầu đường dây tải điện. - Để làm được điền đó cần phải có máy biến thế. 1 a. Hiện tượng tia sáng khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc ở 1 mặt phân cách giữa hai môi trường gọi là hiện tượng 2 khúc xạ ánh sáng b. Góc tới bằng 90o – 35o = 55o 0,5 Góc khúc xạ nhỏ hơn 55o 0,5 - Ảnh ảo, cùng chiều với vật, nhỏ hơn vật và luôn nằm 3 1 trong khoảng tiêu cự của thấu kính a. * Giống nhau: - Thể thủy tinh của mắt giống vật kính của máy ảnh 0,5 (đều là thấu kính kính hội tụ). - Màng lưới của mắt giống phim trên máy ảnh. 0,5 4 * Khác nhau: - Thể thủy tinh của mắt có tiêu cự có thể thay đổi được, 1 còn thấu kính hội tụ của máy ảnh có tiêu cự cố định b. Không. Vì thấu kính phân kì không thể cho ảnh thật 1 trong mọi trường hợp, do đó không thể hứng được ảnh của vật trên phim. Vì chai lọ sẽ là những vật có khả năng tập trung ánh 2 5 sáng mặt trời giống như thấu kính hội tụ và điều này rất dể dẫn đến cháy rừng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
20 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Sinh 6
68 p | 1281 | 125
-
20 Đề kiểm tra HK2 môn Công nghệ lớp 12
54 p | 283 | 24
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán lớp 9 - (Kèm đáp án) đề số 20
3 p | 132 | 5
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 (có đáp án)
106 p | 64 | 4
-
20 Đề kiểm tra 1 tiết Hình học chương 1 lớp 12 có đáp án
52 p | 41 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn