intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

20 đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán (Có đáp án)

Chia sẻ: Jiayounanhai Jiayounanhai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:274

44
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu 20 đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán (Có đáp án) sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi tốt nghiệp THPT chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 20 đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC EDX - CH N HƯNG GIÁO DỤC 20 Đ THI TH THPT QU C GIA 2020 MÔN TOÁN (CÓ ĐÁP ÁN VÀ GI I CHI TI T)
  2. ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Đề số 001 Câu 1: Hàm số y  x 3  3x 2  3x  4 cóbao nhiêu cực trị ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 4 Câu 2: Cho hàm số y   x 3  2x 2  x  3 . Khẳng định nào sau đây là đúng ? 3  1 A. Hàm số đã cho nghịch biến trên  ;    2  1  B. Hàm số đã cho nghịch biến trên   ;    2   1  1  C. Hàm số đã cho nghịch biến trên  ;      ;    2  2  D. Hàm số đã cho nghịch biến trên ¡ Câu 3: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ? A. y  tan x B. y  2x 4  x 2 C. y  x 3  3x  1 D. y  x 3  2 Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ¡ ? 3 A. y  4x  B. y  4x  3sin x  cos x x C. y  3x 3  x 2  2x  7 D. y  x 3  x Câu 5: Cho hàm số y  1  x 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Hàm số đã cho đồng biến trên 0;1 B. Hàm số đã cho đồng biến trên  0;1 C. Hàm số đã cho nghịch biến trên  0;1 D. Hàm số đã cho nghịch biến trên  1;0  x2  5 Câu 6: Tìm giátrị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  0; 2 . x3 5 1 A. min y   B. min y   C. min y  2 D. min y  10 x0;2 3 x0;2 3 x0;2 x0;2 Câu 7: Đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  2x  1 cắt đồ thị hàm số y  x 2  3x  1 tại hai điểm phân biệt A, B. Khi đó độ dài AB làbao nhiêu ? A. AB  3 B. AB  2 2 C. AB  2 D. AB  1 Trang 1
  3. Câu 8: Tìm tất cả các giátrị thực của m sao cho đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  2m  m 4 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. A. m  0 B. m  3 3 C. m   3 3 D. m  3 x2  2 Câu 9: Tìm tất cả các giátrị thực của m để đồ thị hàm số y  có hai đường tiệm mx 4  3 cận ngang. A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  3 3x  1 Câu 10: Cho hàm số y  có đồ thị là (C). Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho x 3 khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng hai lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang. A. M1 1; 1 ; M 2  7;5 B. M1 1;1 ; M2  7;5 C. M1  1;1 ; M 2  7;5 D. M1 1;1 ; M2  7; 5 Câu 11: Một đại lý xăng dầu cần làm một cái bồn dầu hình trụ bằng tôn cóthể tích 16 m 3 . Tìm bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra ít tốn nguyên vật liệu nhất. A. 0,8m B. 1,2m C. 2m D. 2,4m Câu 12: Cho số dương a, biểu thức a. 3 a. 6 a 5 viết dưới dạng hữu tỷ là: 7 5 1 5 A. a 3 B. a 7 C. a 6 D. a 3 Câu 13: Hàm số y   4x 2  1 4 cótập xác định là:  1 1  1 1 A. ¡ B.  0;  C. ¡ \  ;  D.   ;   2 2  2 2  Câu 14: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 2 tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ bằng 1 là:       A. y  x 1 B. y  x  1 C. y  x 1 D. y  x  1 2 2 2 2 2 2 Câu 15: Cho hàm số y  2 x  2x . Khẳng định nào sau đây sai. A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung. B. Đồ thị hàm số luôn cắt đường thẳng y  2 C. Hàm số cógiátrị nhỏ nhất lớn hơn -1. D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại duy nhất một điểm Câu 16: Tìm tập xác định D của hàm số y  log  x 3  3x  2  Trang 2
  4. A. D   2;1 B. D   2;   C. D  1;   D. D   2;   \ 1 Câu 17: Đồ thị hình bên của hàm số nào: A. y  2 x B. y  3x C. y  x 2  1 D. y  2 x  3 1 x Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số y  2x ln 2  x  1  1 x2 2x ln 2  x  1  1 A. y '  B. y '  C. y '  D. y '  2  x 2 2x 2x 2x Câu 19: Đặt a  log3 5; b  log 4 5 . Hãy biểu diễn log15 20 theo a vàb. a 1  a  b 1  a  A. log15 20  B. log15 20  b a  b a 1  b  b 1  b  a 1  b  C. log15 20  D. log15 20  a 1  a  b 1  a  Câu 20: Cho các số t hực a, b thỏa 1  a  b . Khẳng định nào sau đây đúng 1 1 1 1 A. 1 B.  1 log a b log b a log a b log b a 1 1 1 l C. 1   D. 1 log a b log b a log b a log a b Câu 21: Ông Bách thanh toán tiền mua xe bằng các kỳ khoản năm: 5.000.000 đồng, 6.000.000 đồng, 10.000.000 đồng và 20.000.000 đồng. Kỳ khoản đầu thanh toán 1 năm sau ngày mua. Với lãi suất áp dụng là8%. Hỏi giátrị chiếc xe ông Bách mua làbao nhiêu ? A. 32.412.582 đồng B. 35.412.582 đồng C. 33.412.582 đồng D. 34.412.582 đồng Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2x  1 1 A.  f  x  dx   2x  1  C B.  f  x  dx   2x  1  C 2 2 4 1 C.  f  x  dx   2x  1  C D.  f  x  dx  2  2x  1  C 2 2 2 Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   ln 4x Trang 3
  5. x x A.  f  x  dx   ln 4x  1  C B.  f  x  dx   ln 4x  1  C 4 2 C.  f  x  dx  x  ln 4x  1  C D.  f  x  dx  2x  ln 4x  1  C Câu 24: Khi một chiếc lòxo bị kéo căng thêm x  m  so với độ dài tự nhiên là0.15m của lò xo thìchiếc lò xo trìlại (chống lại) với một lực f  x   800x . Hãy tìm công W sinh ra khi kéo lòxo từ độ dài từ 0,15m đến 0,18m. A. W  36.102 J B. W  72.102 J C. W  36J D. W  72J a x Câu 25: Tìm a sao cho I   x.e dx  4 , chọn đáp án đúng 2 0 A. 1 B. 0 C. 4 D. 2 x 1 Câu 26: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  vàcác trục tọa độ. x2 Chọn kết quả đúng: 3 3 3 5 A. 2ln  1 B. 5ln  1 C. 3ln  1 D. 3ln  1 2 2 2 2 Câu 27: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y   x 2  2x  1; y  2x 2  4x  1 . A. 5 B. 4 C. 8 D. 10 1 Câu 28: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  , y  0, x  0, x  1 quay 1  4  3x xung quanh trục Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng:  3   3   3   3  A.  4 ln  1 B.  6 ln  1 C.  9 ln  1 D.  6 ln  1 6 2  4 2  6 2  9 2  Câu 29: Cho hai số phức z1  1  2i; z 2  2  3i . Tổng của hai số phức là A. 3  i B. 3  i C. 3  5i D. 3  5i 1  i  2  i  Câu 30: Môđun của số phức z  là: 1  2i A. 2 B. 3 C. 2 D. 3     2 Câu 31: Phần ảo của số phức z biết z  2  i . 1  2i là: A. 2 B.  2 C. 5 D. 3 Trang 4
  6. 1 Câu 32: Cho số phức z  1  i . Tính số phức w  iz  3z . 3 8 10 8 10 A. w  B. w  C. w   i D. w  i 3 3 3 3 Câu 33: Cho hai số phức z  a  bi và z '  a ' b 'i . Điều kiện giữa a,b,a’,b’ để z.z ' làmột số thực là: A. aa ' bb '  0 B. aa ' bb'  0 C. ab' a'b  0 D. ab' a'b  0 Câu 34: Cho số phức z thỏa z  3 . Biết rằng tập hợp số phức w  z  i làmột đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó. A. I  0;1 B. I  0; 1 C. I  1;0  D. I 1;0  Câu 35: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật S cạnh AB  a, AD  a 2 , SA   ABCD  góc giữa SC và đáy bằng 600. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng: M A A. 2a 3 B. 3 2a 3 D C. 3a 3 D. 6a 3 B C Câu 36: Khối đa diện đều loại 5;3 cótên gọi là: A. Khối lập phương B. Khối bát diện đều C. Khối mười hai mặt đều D. Khối hai mươi mặt đều. Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, 1 AB  BC  AD  a . Tam giác SAB đều vànằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính 2 thể tích khối chóp S.ACD. a3 a3 a3 2 a3 3 A. VS.ACD  B. VS.ACD  C. VS.ACD  D. VS.ACD  3 2 6 6 Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy có tất cả các cạnh bằng a vàcó tâm làO gọi M là trung điểm của OA. Tí nh khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (SCD). a 6 a 6 a 6 A. d  B. d  C. d  D. d  a 6 6 4 2 Câu 39: Cho hình lăng trụ ABC.A 'B'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A’ xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (AA’C’C) tạo với đáy một góc bằng 450. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A 'B'C ' bằng: Trang 5
  7. a3 3a 3 3a 3 3a 3 A. B. C. D. 2 4 8 2 Câu 40: Cần phải xây dựng một hố ga, dạng hình hộp chữ nhật cóthể tích V  m3  , hệ số k cho trước (k- tỉ số giữa chiều cao của hố vàchiều rộng của đáy). Gọi x, y, h  0 lần lượt là chiều rộng, chiều dài vàchiều cao của hố ga. Hãy xác định x, y, h  0 xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất. x,y,h lần lượt là A. x  2 3  2k  1 V ; y  2kV ;h  3 k  2k  1 V 3  2k  1 2 2 4k 4 B. x  3  2k  1 V ; y  2kV ;h  23 k  2k  1 V 3  2k  1 2 2 4k 4 C. x  3  2k  1 V ; y  2 2kV ;h  3 k  2k  1 V 3  2k  1 2 4k 2 4 D. x  3  2k  1 V ; y  6 2kV ;h  3 k  2k  1 V 3  2k  1 2 2 4k 4 Câu 41: Cho hình đa diện đều loại  4;3 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. Hình đa diện đều loại  4;3 làhình lập phương. B. Hình đa diện đều loại  4;3 làhình hộp chữ nhật. C. Hình đa diện đều loại  4;3 thìmỗi mặt của hình đa diện làmột tứ giác. D. Hình đa diện đều loại  4;3 làhình tứ diện đều. Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A 'B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, · AC  a, ACB  600 . Đuòng chéo B’C của mặt bên (BB’C’C) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 300. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a. a 3 15 a 3 15 a 3 15 A. B. a 3 6 C. D. 3 12 24 Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2x  3y  4z  2016 . Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ? r r r r A. n   2; 3; 4  B. n   2;3; 4  C. n   2;3; 4  D. n   2;3; 4  Trang 6
  8. Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 2  y2  z 2  8x  10y  6z  49  0 . Tìm tọa độ tâm I vàbán kính R của mặt cầu (S). A. I  4;5; 3 và R  7 B. I  4; 5;3 và R  7 C. I  4;5; 3 vàR  1 D. I  4; 5;3 và R  1 Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  3y  z  1  0 . Tính khoảng cách d từ điểm M 1; 2;1 đến mặt phẳng (P). 15 12 5 3 4 3 A. d  B. d  C. d  D. d  3 3 3 3 x 1 1 y 2  z Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng  d1  :   và 2 m 3 x  3 y z 1  d2  :   . Tìm tất cả giátrị thức của m để  d1    d 2  . 1 1 1 A. m  5 B. m  1 C. m  5 D. m  1 Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho điểm A  3; 2; 3 và hai đường thẳng x 1 y  2 z  3 x  3 y 1 z  5 d1 :   và d 2 :   . Phương trình mặt phẳng chứa d1 vàd2 1 1 1 1 2 3 códạng: A. 5x  4y  z 16  0 B. 5x  4y  z 16  0 C. 5x  4y  z  16  0 D. 5x  4y  z  16  0 Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d vàmặt phẳng (P) lần lượt có phương x  3 y 1 z trình d :   ,  P  : x  3y  2z  6  0 . 2 1 1 Phương trình hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng (P) là:  x  1  31t  x  1  31t  x  1  31t  x  1  31t     A.  y  1  5t B.  y  1  5t C.  y  3  5t D.  y  1  5t z  2  8t z  2  8t z  2  8t  z  2  8t     Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho điểm I 1;3; 2 và đường thẳng x 4 y4 z3 :   . Phương trình mặt cầu (S) có tâm là điểm I và cắt  tại hai điểm 1 2 1 phân biệt A, B sao cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 4 có phương trình là: A.  S :  x  1   y  3  z 2  9 B.  S :  x  1   y  3   z  2   9 2 2 2 2 2 Trang 7
  9. C.  S :  x  1   y  3   z  2   9 D.  S :  x  1   y  3   z  2   9 2 2 2 2 2 2 Câu 50: Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M 1; 1; 2  vàvuông góc với mp  : 2x  y  3z  19  0 là: x 1 y  1 z  2 x 1 y  1 z  2 A.   B.   2 1 3 2 1 3 x  1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 C.   D.   2 1 3 2 1 3 Đáp án 1-A 2-D 3-D 4-A 5-C 6-A 7-D 8-B 9-C 10-C 11-C 12-D 13-C 14-B 15-D 16-D 17-A 18-D 19-D 20-D 21-A 22-B 23-C 24-A 25-D 26-C 27-B 28-D 29-A 30-C 31-B 32-A 33-C 34-A 35-A 36-C 37-D 38-B 39-C 40-C 41-A 42-B 43-C 44-D 45-C 46-D 47-B 48-A 49-C 50-A Trang 8
  10. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A y '  3x 2  6x  3  3  x  1  0, x  ¡ 2 Do đó hàm số luôn đồng biến trên tập xác định dẫn tới không cócực trị. Câu 2: Đáp án D y '  4x 3  4x  1    2x  1  0, x 2 Do đó hàm số luôn nghịch biến trên tập xác định Câu 3: Đáp án D y '  3x 2  0,  x Nên hàm số y  x 3  2 luôn đồng biến trên R. Câu 4: Đáp án A 3 Dễ thấy hàm số y  4x  bị gián đoạn tại x  1 x Câu 5: Đáp án C Tập xác định D   1;1 x Ta có: y '  0   0  x  0 , dấu đạo hàm phụ thuộc vào tử, ta thấy tử âm trên 1 x2  0;1 nên hàm số nghịch biến trên  0;1 Câu 6: Đáp án A x2  5 Hàm số y  xác định vàliên tục trên  0; 2 x3 x2  5 4 4  x  1 y  y  x 3  y '  1 , y'  0   x 3 x 3  x  3  x  5 2 5 1 5 Ta có y  0    , y  2    . Vậy min y   3 5 x0;2  3 Câu 7: Đáp án D Phương trình hoành độ giao điểm x  1 x 3  3x 2  2x  1  x 2  3x  1   x  1   x  1   3 2 x  2 uuur Khi đó tọa độ các giao điểm là: A 1; 1 , B  2; 1  AB  1;0  . Vậy AB  1 Trang 9
  11. Câu 8: Đáp án B x  0 TXĐ: D  ¡ . y '  4x 3  4mx, y '  0   2 . Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị khi và  x  m  * chỉ khi (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0  m  0 . Khi đó tọa độ các điểm cực trị là:  A  0; m 4  2m  , B  m; m4  m2  2m ,C   m; m4  m2  2m  AB  AC Theo YCBT, A, B, C lập thành tam giác đều    AB2  BC2  m  m4  4m AB  BC  m  m3  3  0  m  3 3 (vìm  0 ) Câu 9: Đáp án C x2  2 Đồ thị hàm số y  có hai đường tiệm cận ngang khi và chỉ khi các giới hạn mx 4  3 lim y  a  a    , lim y  b  b   tồn tại. Ta có: x  x  + với m  0 ta nhận thấy lim y  , lim y   suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận x  x  ngang.  3 3  + Với m  0 , khi đó hàm số có TXĐ D    4  ; 4   , khi đó lim y, lim y không tồn  m m x  x  tại suy ra đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang.  2  2 x 2 1  2  1 2  x  x 1 + Với m  0 , khi đó hàm số có TXĐ D  ¡ suy ra lim , lim  x  3 x  2 3 m x2 m  2 x m 4 x x suy ra đồ thị hàm số cómột đường tiệm cận ngang. Vậy m  0 thỏa YCBT. Câu 10: Đáp án C Đồ thị (C) cótiệm cận đứng: 1 : x  3  0 vàtiệm cận ngang  2 : y 3  0 3x 0  1 Gọi M  x 0 ; y0    C  với y0   x 0  3 . Ta có: x0  3 d  M, 1   2.d  M, 2   x 0  3  2. y0  3 3x 0  1  x 0  1  3   x 0  3  16   2  x 0  3  2. x0  3 x0  7 Trang 10
  12. Vậy có hai điểm thỏa mãn đề bài là M1  1;1 và M 2  7;5 Câu 11: Đáp án C 16 Gọi x  m  làbán kính của hình trụ  x  0  . Ta có: V  x 2 .h  h  r2 32 Diện tích toàn phần của hình trụ là: S  x   2x 2  2xh  2x 2  ,  x  0 x 32 Khi đó: S'  x   4x  , cho S'  x   0  x  2 x2 Lập bảng biến thiên, ta thấy diện tích đạt giátrị nhỏ nhất khi x  2  m  nghĩa làbán kính là2m Câu 12: Đáp án D 1 1 5 5   a 2 3 6 a 3 Câu 13: Đáp án C 1 Điều kiện xác định: 4x 2  1  0  x   2 Câu 14: Đáp án B Phương trình tiếp tuyến códạng: y  y '  x 0  x  x 0   y0  2 1 Trong đó: y '  x 2  x 0  1  y0  1; y ' 1  2 Câu 15: Đáp án D Ta biểu diễn hàm số đã cho trên mặt phẳng tọa độ Tọa độ các điểm đặc biệt x -1 0 1 2 3 y 5 1 0 0 2 2 Dựa vào đồ thị ta thấy đáp án D sai. Câu 16: Đáp án D x  1 Hàm số đã cho xác định  x 3  3x  2  0   x  2  x  1  0   2 x  2 Trang 11
  13. Câu 17: Đáp án A Đồ thị đi qua các điểm  0; 1 , 1; 2 chỉ cóA, C thỏa mãn. Tuy nhiên đồ thị nhận Ox làm tiếp cận nên đáp án là A. Câu 18: Đáp án D 1 x 1  x  '.2x   2x  '. 1  x  ln 2  x  1  1 y  y '   2x 2  x 2 2x Câu 19: Đáp án D log 3 20 log 3 4  log 3 5 a 1  b  Ta có: log15 20    log 3 15 1  log 3 5 b 1  a  Câu 20: Đáp án D Chỉ cần cho a  2, b  3 rồi dùng MTCT kiểm tra từng đáp án. Câu 21: Đáp án A Kỳ khoản đầu thanh toán 1 năm sau ngày mua là 5.000.000 đồng, qua năm 2 sẽ thanh toán 6.000.000 đồng, năm 3: 10.000.000 đồng và năm 4:20.000.000 đồng. Các khoản tiền này đã có lãi trong đó. Do đó giá trị chiếc xe phải bằng tổng các khoản tiền lúc chưa có lãi. Gọi V0 làtiền ban đầu mua chiếc xe. Giátrị của chiếc xe là: V0  5.1, 081  6.1, 082  10.1, 083  20.1, 084  32.412.582 đồng Câu 22: Đáp án B 1  f  x  dx    2x  1 dx  4  2x  1 2 C Câu 23: Đáp án C  f  x  dx   ln 4x.dx  dx u  ln 4x du  Đặt   x . Khi đó  f  x  dx  x.ln 4x   dx  x  ln 4x  1  C dv  dx  v  x Câu 24: Đáp án A Công được sinh ra khi kéo căng lò xo từ 0,15m đến 0,18m là: 0,03 2 0,03 W  800xdx  400x 0 0  36.102 J Trang 12
  14. Chú ý: Nếu lực làmột giátrị biến thiên (như nén lò xo) và được xác định bởi hàm F(x) thì b công sinh ra theo trục Ox từ a tới b là A   F  x  dx a Câu 25: Đáp án D a x u  x du  dx Ta có: I   x.e 2 dx . Đặt  x  x 0 dv  e 2 dx  v  2.e 2 x a a x a x a a  I  2x.e 2  2  e dx  2ae  4.e 2 2 2  2 a  2 e  4 2 0 0 0 a Theo đề ra ta có: I  4  2  a  2  e 2  4  4  a  2 Câu 26: Đáp án C x 1 Phương trình hoành độ giao điểm y   0  x  1 x2 0 0 0 x 1 x 1  3  2 3   0 S  1 x2 dx  1 x  2 dx  1  x  2   1   dx  x  3ln x  2 1  1  3ln  3ln  1 3 2 Câu 27: Đáp án B Phương trình hoành độ giao điểm x 2  2x  1  2x 2  4x  1  3x 2  6x  0  x  0 hoặc x  2 Diện tích cần tìm là: 2 2 2 S     x 2  2x  1   2x 2  4x  1 dx   3x 2  6x dx   3x 2  6x  dx 0 0 0 2   3x  6x  dx   x 3  3x 2   23  3.22  8  12  4 2  2 0 0 Câu 28: Đáp án D 1 dx Thể tích cần tìm: V   1   2 0 4  3x 3 2 Đặt t  4  3x  dt   dx  dx   tdt  x  0  t  2; x  1  t  1 2 4  3x 3 2  1 1  2 2 2 2 t 2  1   3  Khi đó: V   3 1 1  t  2 dt      dt  3 1  1  t 1  t   2  3  ln 1  t     6 ln  1 1 t  1 9  2  Câu 29: Đáp án A Trang 13
  15. z1  z 2  1  2i  2  3i  3  i Câu 30: Đáp án C Mô đun của số phức z  1  i  2  i   1  i  z  2 1  2i Câu 31: Đáp án B     2 z 2  i . 1  2i  5  2i  z  5  2i Vậy phần ảo của z là:  2 Câu 32: Đáp án A  1 1 iz    i 8 z  1 i   3 w 3 3z  3  i 3 Câu 33: Đáp án C z.z '   a  bi  a ' b 'i   aa ' bb'  ab ' a 'b  i z.z’ là số thực khi ab ' a ' b  0 Câu 34: Đáp án A Đặt w  x  yi,  x, y  ¡  suy ra z  x   y  1 i  z  x   y  1 i . Theo đề suy ra x   y  1 i  3  x 2   y  1  9 2 Vậy tập số phức cần tìm nằm trên đường tròn cótâm I  0;1 Câu 35: Đáp án A Theo bài ra ta có, SA   ABCD  , nên AC làhình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng  · ABCD   SC, (ABCD).  SC,  · AC  SCA ·   600  Xét ABC vuông tại B, có AC  AB2  BC2  a 2  2a 2  a 3 Xét SAC vuông tại A, có SA   ABCD    SA  AC · SA · Ta có: tan SCA   SA  AC.tan SCA  AC.tan 600  a 3. 3  3a AC Vậy thể tích hình chóp S.ABCD là: 1 1 VS.ABCD  .SA.SABCD  .3a.a.a 2  a 3 2 3 3 Câu 36: Đáp án C Dễ nhận biết khối đa diện đều loại 5;3 làkhối mười hai mặt đều. Trang 14
  16. Câu 37: Đáp án D S Ta chứng minh được tam giác ACD vuông cân tại C và CA  CD  a 2 , suy ra SACD  a 2 Gọi H là trung điểm của AB vì tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, suy ra C a 3 a3 3 B D SH   ABCD  vàSH  . Vậy SS.ACD  . 2 6 H A Câu 38: Đáp án B Kẻ OH  CD  H  CD  , kẻ OK  SH  K  SH  . Ta chứng S minh được rằng OK  SCD  MO 3 3 3 Vì   d M,SCD  d O,SCD  OK K MC 2 2 2 B OH 2 .OS2 a 6 Trong tam giác SOH ta có: OK   OH  OS 2 2 6 M O C 3 a 6 A Vậy d  M,SCD   OK  H 2 4 D Câu 39: Đáp án C Gọi H, M, I lần lượt là trung điểm các đoạn AB, AC, AM Theo giả thiết, A 'H   ABC  , BM  AC . Do IH là đường trung bình tam giác ABM nên IH / /BM  IH  AC A' B' Ta có: AC  IH, AC  A 'H  AC  IA ' · 'IH  450 Suy ra góc giữa (ABC) và (ACC’A’) là A C' 1 a 3 A 'H  IH.tan 450  IH  MB  2 4 H Thể tích lăng trụ là: A B I 1 1 a 3 a 3 3a 3 M a V  B.h  BM.AC.A 'H  . .a .  2 2 2 2 8 C Câu 40: Đáp án C Gọi x, y, h  x, y, h  0 lần lượt làchiều rộng, chiều dài vàchiều cao của hố ga. h V V Ta có: k   h  kx và V  xyh  y   2. x xh kx Trang 15 h y x
  17. Nên diện tích toàn phần của hố ga là: S  xy  2yh  2xh   2k  1 V  2kx 2 kx Áp dụng đạo hàm ta cóS nhỏ nhất khi x  3  2k  1 V 4k 2 2kV k  2k  1 V Khi đó y  2 3 ,h  3  2k  1 2 4 Câu 41: Đáp án A Hình đa diện đều loại  m; n  với m  2, n  2 và m, n  ¥ , thìmỗi mặt làmột đa giác đều m cạnh, mỗi đỉnh là điểm chung của n mặt. Câu 42: Đáp án B A' B' VìA 'B'   ACC' suy ra B'CA · '  300 chí nh làgóc tạo bởi C' đường chéo BC’ của mặt bên (BB’C’C) và mặt phẳng (AA’C’C). Trong tam giác ABC ta có a 3 AB  ABsin 600  2 A B Mà AB  A 'B'  A'B'  a 3 A 'B C Trong tam giác vuông A’B’C’ ta có: A 'C   3a . tan 300 Trong tam giác vuông A’AC ta có: AA '  A 'C2  AC2  2a 2 a2 3 Vậy VLT  AA '.SABC  2a 2.  a3 6 2 Câu 43: Đáp án C Nếu mặt phẳng có dạng ax  by  cz  d  0 thìnó có một vectơ pháp tuyến có tọa độ là  a; b;c  , như vậy ở đây một vectơ pháp tuyến là  2; 3; 4  , vectơ ở đáp án C là r n   2;3; 4  song song với  2; 3; 4  . Nên cũng là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng này. Chú ý: Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là vectơ có phuong vuông góc với mặt phẳng đó. Câu 44: Đáp án D Phương trình mặt cầu được viết lại  S :  x  4    y  5   z  3  1 , nên tâm vàbán kính 2 2 2 cần tìm là I  4; 5;3 và R  1 Trang 16
  18. Câu 45: Đáp án C 1  6  1 1 5 3 d  3 3 Câu 46: Đáp án D Đường thẳng  d1  ,  d 2  lần lượt có vectơ chỉ phương là: uur uur uur uur u1   2; m; 3 và u 2  1;1;1 ,  d1    d 2   u1.u 2  0  m  1 Câu 47: Đáp án B uur d1 đi qua điểm M1 1; 2;3 vàcóvtcp u1  1;1; 1 uur d2 đi qua điểm M2   3;1;5 vàcóvtctp u 2  1; 2;3 uur uur  1 1 1 1 1 1  uuuuuur ta có  u1 , u 2    ; ;    5; 4;1 và M1M 2   2;3; 2  2 3 3 1 1 2 uur uur uuuuuur suy ra u1 , u 2  M1M2  5.2  4.3  1.2  0 , do đó d1 vàd2 cắt nhau Mặt phẳng (P) chứa d1 vàd2. Điểm trên (P) M1 1; 2;3 r uur uur Vtpt của (P): n  u1 , u 2    5; 4;1 Vậy, PTTQ của mp(P) là: 5  x  1  4  y  2   1 z  3  0  5x  4y  z  16  0 Câu 48: Đáp án A Gọi (Q) làmặt phẳng chứa đường thẳng d vàvuông góc với (P) r uur uur (Q) có vectơ pháp tuyến n Q  u d , u P    1; 5; 7  Đường thẳng  làhình chiếu vuông góc của d lên (P) chính làgiao tuyến của (P) và(Q). Do đó. Điểm trên  : A 1;1; 2  Vectơ chỉ phương của  : r uur uur  3 2 2 1 1 3  u   n P , n Q    ; ;    31;5; 8   5 7 7 1 1 5   x  1  31t  PTTS của  :  y  1  5t  t  ¡  z  2  8t  Câu 49: Đáp án C Giả sử mặt cầu (S) cắt  tại 2 điểm A, B sao cho AB  4 => (S) cóbán kính R  IA Trang 17
  19. Gọi H là trung điểm đoạn AB, khi đó: IH  AB  IHA vuông tại H Ta có, HA  2; IH  d  I,    5  5 2 R  IA 2  IH 2  HA 2   22  9 I Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: B S :  x  1   y  3   z  2  2 2 2 9 C H Câu 50: Đáp án A A Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  : 2x  y  3z  19  0 r là n   2;1;3  r Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng    là đường thẳng nhận n làm vectơ chỉ phương. Kết hợp với đi qua điểm M 1; 1; 2  ta có phương trình chính tắc của đường thẳng cần tìm là: x 1 y  1 z  2   2 1 3 Trang 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2