intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 10 năm 2016 – THPT Phan Chu Trinh

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

71
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 10 năm 2016 – THPT Phan Chu Trinh giúp có thêm tư liệu tham khảo phục vụ cho việc ra đề và ôn tập của các thầy cô và các bạn học sinh lớp 10. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 10 năm 2016 – THPT Phan Chu Trinh

Ngày soạn: 21/2/2016<br /> <br /> ngày kiểm tra: 27/2/3016<br /> <br /> Tiết 48<br /> <br /> SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 (2015-2016)<br /> MÔN HOÁ LỚP 10 Chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> I.MỤC TIÊU:<br /> - Biết: Vị trí, Tính chất vật lý, phương pháp điều chế các đơn chất và hợp chất halogen trong phòng thí<br /> nghiệm và trong công nghiệp, nhận biết các ion halogen.<br /> - Hiểu: Cấu tạo nguyên tử,tính chất hóa học của các đơn chất và hợp chất halogen<br /> - Vận dụng: Giải các bài toán về khối lượng, thể tích, nồng độ.<br /> II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:<br /> Trắc nghiệm: 20 câu<br /> Tự luận: 2 câu<br /> III MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br /> Nội dung kiến<br /> thức của<br /> chương<br /> <br /> Nhận<br /> TNKQ<br /> <br /> biết<br /> TL<br /> <br /> Khái quát về<br /> Hóa tính chung<br /> nhóm<br /> halogen<br /> 1<br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> <br /> Mức độ nhận thức<br /> Thông hiểu<br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> Cấp độ cao<br /> TNKQ<br /> TL<br /> TNKQ TL<br /> TNKQ<br /> Biến đổi R<br /> Cấu tạo, lý<br /> nguyên tử; cấu<br /> hóa tính<br /> hình e<br /> <br /> 2<br /> 0,6đ<br /> Hóa tính<br /> <br /> 2<br /> 0,6đ<br /> Hóa tính<br /> <br /> 1<br /> 0,3đ<br /> Lý tính<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 0,3đ<br /> 0,3đ<br /> Cách nhận biết Điều chế HCl<br /> ddHCl và muối trTính V dd<br /> ClHCl trong PTN<br /> Hóa tính<br /> <br /> Clo<br /> <br /> 2<br /> 0,6đ<br /> Điều chế clo Tính V theo<br /> trong PTN<br /> phản ứng<br /> <br /> Cộng<br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> 6<br /> 1,8đ<br /> <br /> 2<br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> <br /> 3<br /> <br /> Hiđro<br /> clorua- Axit<br /> clohiđric và<br /> muối clorua<br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> <br /> 4<br /> <br /> Sơ lược về<br /> hợp chất có<br /> oxi của clo<br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> <br /> 5<br /> <br /> F2- Br2- I2;<br /> Tổng hợp<br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> Tổng số câu<br /> Tổng số điểm<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> 0,3đ<br /> 0,9đ<br /> - Thành phần - Sự biến đổi tính<br /> hỗn hợp nước chất của các axit<br /> Gia-ven<br /> có oxi của clo<br /> -Tính chất nước<br /> clo<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 0,3đ<br /> 0,3đ<br /> 1<br /> Quan hệ giữa<br /> các đơn chất và<br /> hợp<br /> chất<br /> halogen<br /> 1<br /> 3<br /> 5<br /> 1<br /> 7<br /> 1<br /> 1,5đ<br /> 3đ<br /> 2,1đ<br /> 1đ<br /> <br /> 1<br /> 0,3đ<br /> <br /> 2<br /> 0,6đ<br /> <br /> 4<br /> 1,2đ<br /> <br /> 6<br /> 1,8đ<br /> <br /> 2<br /> 0,6đ<br /> Tính chất của<br /> đơn chất và<br /> hợp chất F2Br2- I2<br /> 2<br /> 0,6đ<br /> 7<br /> 2,1đ<br /> <br /> 1<br /> 0,3đ<br /> <br /> 2<br /> 0,6đ<br /> 22<br /> 10<br /> <br /> 1<br /> 1đ<br /> <br /> 1<br /> 3đ<br /> <br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> TỔ TOÁN-LÝ-HÓA<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 (2015-2016)<br /> MÔN HOÁ LỚP 10 chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề: 132<br /> <br /> Họ, tên học sinh:.........................................................Lớp............SBD:…………giám thị:.................<br /> A. Trắc nghiệm: 20 câu<br /> (Cho:Mn:55; O:16; I:127; Na:23; Cl:35,5; Br:80; F:19;Ag:108; Zn:65; Mg:24)<br /> Câu 1: Trong các halogen sau: F2, Cl2, Br2, I2, halogen phản ứng với nước mạnh nhất là:<br /> A. I2<br /> B. F2<br /> C. Br2<br /> D. Cl2<br /> Câu 2: Cho 5,6 lít khí Clo (đktc) vào dd chứa 20,6g NaBr. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì<br /> khối lượng brom tạo thành là :<br /> A. 20g<br /> B. 16g<br /> C. 32g<br /> D. 40g<br /> Câu 3: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:<br /> A. NaOH, Al, CuSO4, CuO.<br /> B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.<br /> C. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2,<br /> D. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.<br /> Câu 4: Cho 45 g muối natri halogenua vào dd AgNO3 dư, thu đựơc 70,5 g kết tủa. Halogen là :<br /> A. clo<br /> B. iot<br /> C. brom<br /> D. flo<br /> Câu 5: Số oxi hoá của clo trong các hợp chất HClO, HCl, HClO3, HClO2 lần lượt là<br /> A. +1, -1, +5, +3<br /> B. +1,-1, +3,+5<br /> C. -1,+1,+3,+5<br /> D. -1,+3,+5,+4<br /> Câu 6: Các nguyên tố halogen được xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử nào sau đây đúng?<br /> A. F, Cl, Br, I<br /> B. I, Cl, Br, F<br /> C. Cl, Br, F, I<br /> D. I, Br, Cl, F<br /> Câu 7: Ở điều kiện thích hợp, sản phẩm của phản ứng hoá học nào không đúng?<br /> A. Fe + Cl2 → FeCl2<br /> B. Cu + Cl2 → CuCl2<br /> C. 2Na + Cl2 → 2NaCl<br /> D. H2 + Cl2 → 2HCl<br /> Câu 8: Nguyên tử halogen nào có cấu hình electron phân lớp cuối là 3p5?<br /> A. Clo<br /> B. Flo<br /> C. Iot<br /> D. Brom<br /> Câu 9: Có 3 bình đựng các dung dịch : HCl, HNO3, KCl chưa ghi nhãn. Để phân biệt các bình trên,<br /> ta dùng cách nào sau đây?<br /> A. phenolphtalein, dd AgNO3<br /> B. dung dịch H2SO4<br /> C. dung dịch AgNO3, dung dịch BaCl2<br /> D. quì tím, dung dịch AgNO3<br /> Câu 10: Nhận xét nào đúng khi so sánh tính phi kim của các nguyên tố halogen<br /> A. FBr<br /> Câu 11: Cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,1M để trung hoà hoàn toàn 200ml dung dịch Ba(OH)2<br /> 0,12M?<br /> A. 240ml<br /> B. 480ml.<br /> C. 200ml<br /> D. 300ml<br /> Câu 12: Nguyên tử các nguyên tố halogen đều là ..(1)..; có ..(2)..đậm dần từ flo đến iot. Tất cả chúng<br /> đều có ..(3)...đặc trưng và đều có ..(4).. lớp ngoài cùng. Các từ thích hợp để điền vào (1), (2), (3), (4)<br /> là: A. phi kim; tính oxy hóa; màu sắc; 7 electron<br /> B. nhóm VIIA; tính phi kim; màu sắc; 7 electron<br /> C. chất khí; nồng độ; 7 electron; 5 eletron<br /> D. phi kim; màu sắc; tính oxy hóa; 7 electron<br /> Câu 13: Cho 43,5 gam MnO2 tác dụng với axit HCl dư, đun nóng. Thể tích khí thoát ra (đktc) là:<br /> A. 5,6 lit.<br /> B. 3,75 lit.<br /> C. 11,2 lit.<br /> D. 4,48 lit.<br /> Câu 14: Trong phòng thí nghiệm,khí HCl được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?<br /> A. H2 + Cl2 → 2HCl<br /> B. NaCl + H2SO4 → NaSHO4 + HCl<br /> C. Cl2 + H2O → HCl + HClO<br /> D. 4Cl2 + H2S + 4H2O → 8HCl + H2SO4<br /> Câu 15: Cho clo vào nước, nước clo có chứa các chất nào?<br /> A. HCl, Cl2<br /> B. Cl2<br /> C. HCl, HClO<br /> D. HCl, HClO, Cl2<br /> Câu 16: Nước Javel có thành phần gồm:<br /> A. NaCl, HClO, H2O<br /> B. NaCl, NaClO3, H2O<br /> C. NaCl, NaClO, H2O.<br /> D. NaCl, NaClO2, H2<br /> Câu 17: Tính axit giảm dần theo thứ tự nào sau đây?<br /> A. HCl>HF>HI>HBr B. HF>HBr>HI>HCl C. HI>HBr>HCl>HF D. HF>HCl>HBr>HI<br /> <br /> Câu 18: Chọn phát biểu sai<br /> A. khí HCl tan trong nước tạo thành axit clohdric B. axit clohdric là axit mạnh<br /> C. khí HCl tan rất nhiều trong nước D. axit clohdric đậm đặc nhất(ở 200C) đạt tới nồng độ 73%<br /> Câu 19: Để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm, phải oxy hóa chất nào sau đây?<br /> A. HCl<br /> B. KMnO4<br /> C. MnO2<br /> D. H2SO4<br /> Câu 20: Hoá chất dùng để nhận biết 4 dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, NaI là :<br /> A. AgNO3<br /> B. H2SO4<br /> C. NaOH<br /> D. AgCl<br /> Câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> Đ/A<br /> Câu<br /> Đ/A<br /> B. Tự luận:<br /> 1/ Hoàn thiện chuỗi phản ứng sau:<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> MnO2  Cl2  HCl  Cl2  Br2  CaBr2  CaCO3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2/ Vì sao clo ẩm có tính tẩy trắng, còn clo khô thì không?<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................................<br /> <br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> TỔ TOÁN-LÝ-HÓA<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 (2015-2016)<br /> MÔN HOÁ LỚP 10 chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề: 209<br /> <br /> Họ, tên học sinh:.........................................................Lớp............SBD:…………giám thị:.................<br /> A. Trắc nghiệm: 20 câu<br /> (Cho:Mn:55; O:16; I:127; Na:23; Cl:35,5; Br:80; F:19;Ag:108; Zn:65; Mg:24)<br /> Câu 1: Trong phòng thí nghiệm,khí HCl được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?<br /> A. Cl2 + H2O → HCl + HClO<br /> B. H2 + Cl2 → 2HCl<br /> C. NaCl + H2SO4 → NaSHO4 + HCl<br /> D. 4Cl2 + H2S + 4H2O → 8HCl + H2SO4<br /> Câu 2: Nước Javel có thành phần gồm:<br /> A. NaCl, NaClO3, H2O<br /> B. NaCl, NaClO2, H2<br /> C. NaCl, HclO, H2O<br /> D. NaCl, NaClO, H2O.<br /> Câu 3: Cho 5,6 lít khí Clo (đktc) vào dd chứa 20,6g NaBr. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì<br /> khối lượng brom tạo thành là :<br /> A. 20g<br /> B. 16g<br /> C. 32g<br /> D. 40g<br /> Câu 4: Có 3 bình đựng các dung dịch : HCl, HNO3, KCl chưa ghi nhãn. Để phân biệt các bình trên,<br /> ta dùng cách nào sau đây?<br /> A. phenolphtalein, dd AgNO3<br /> B. dung dịch AgNO3, dung dịch BaCl2<br /> C. quì tím, dung dịch AgNO3<br /> D. dung dịch H2SO4<br /> Câu 5: Chọn phát biểu sai<br /> A. khí HCl tan rất nhiều trong nước<br /> B. khí HCl tan trong nước tạo thành axit clohdric<br /> C. axit clohdric đậm đặc nhất(ở 200C) đạt tới nồng độ 73%<br /> D. axit clohdric là axit mạnh<br /> Câu 6: Cho clo vào nước, nước clo có chứa các chất nào?<br /> A. HCl, HClO<br /> B. HCl, Cl2<br /> C. Cl2<br /> D. HCl, HClO, Cl2<br /> Câu 7: Cho 43,5 gam MnO2 tác dụng với axit HCl dư, đun nóng. Thể tích khí thoát ra (đktc) là:<br /> A. 3,75 lit.<br /> B. 11,2 lit.<br /> C. 5,6 lit.<br /> D. 4,48 lit.<br /> Câu 8: Nguyên tử halogen nào có cấu hình electron phân lớp cuối là 3p5?<br /> A. Iot<br /> B. Brom<br /> C. Clo<br /> D. Flo<br /> Câu 9: Nhận xét nào đúng khi so sánh tính phi kim của các nguyên tố halogen<br /> A. F>Cl>Br>I<br /> B. FHI B. HI>HBr>HCl>HF C. HCl>HF>HI>HBr D. HF>HBr>HI>HCl<br /> Câu 15: Để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm, phải oxy hóa chất nào sau đây?<br /> A. H2SO4<br /> B. MnO2<br /> C. KMnO4<br /> D. HCl<br /> Câu 16: Cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,1M để trung hoà hoàn toàn 200ml dung dịch Ba(OH)2<br /> 0,12M<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2