intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

4 Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 - THPT DTNT Ninh Thuận (Bài số 1)

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

87
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em cùng tham khảo 4 Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 của trường THPT DTNT Ninh Thuận Mã đề 145, đề thi gồm 2 phần trắc nghiệm và phần viết sẽ giúp các em dễ dàng hơn trong việc ôn tập và nâng cao kiến thức. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì kiểm tra!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 4 Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 - THPT DTNT Ninh Thuận (Bài số 1)

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1)<br /> <br /> Chủ điểm<br /> <br /> Tên chủ đề<br /> (ndung,<br /> chương<br /> trình)<br /> <br /> Kỹ năng và kiến<br /> thức NN<br /> <br /> Stress<br /> Pronunciation<br /> <br /> -Friendship<br /> You and<br /> me<br /> <br /> Vocabulary<br /> (word forms,<br /> preposition)<br /> <br /> -Personal<br /> experiences<br /> <br /> Reading<br /> <br /> -Parties<br /> <br /> Speaking<br /> Writing ( rewrite<br /> sentences)<br /> Grammar(tenses,<br /> gerund and to<br /> infinitive)<br /> Tổng số câu TN<br /> Tổng số điểm TN<br /> Tổng số câu TL<br /> Tổng số điểm TL<br /> <br /> MÔN : TIẾNG ANH 11 (Năm học 2014-2015)<br /> Mức độ nhận thức<br /> Số<br /> Vdụng cấp<br /> Vdụng cấp<br /> câu<br /> Nhận biết<br /> Thông hiểu<br /> độ thấp<br /> độ cao<br /> Số<br /> điểm<br /> TNKQ<br /> TL<br /> TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL<br /> số câu<br /> 1<br /> 1<br /> số<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> điểm<br /> số câu<br /> 1<br /> 1<br /> số<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> điểm<br /> số câu<br /> 2<br /> 2<br /> số<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> điểm<br /> số câu<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> số<br /> 1<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> điểm<br /> số câu<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> số<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> điểm<br /> số câu<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> số<br /> 1<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> điểm<br /> số câu<br /> 2<br /> 1<br /> 4<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> số<br /> điểm<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 7<br /> 1.75<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 9<br /> 2.25<br /> 3<br /> 1.25<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 3<br /> 0.75<br /> 4<br /> 1.75<br /> <br /> 0.25<br /> 1<br /> 0.25<br /> <br /> 3<br /> 1.25<br /> GIÁO VIÊN BỘ MÔN<br /> <br /> Họ và tên : …………………………………… …………..…………… Lớp : …………………………<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> Tỉ lệ<br /> %<br /> <br /> 2<br /> 0.5<br /> <br /> 5<br /> <br /> 2<br /> 0.5<br /> <br /> 5<br /> <br /> 4<br /> 1<br /> <br /> 10<br /> <br /> 4<br /> 2<br /> <br /> 20<br /> <br /> 4<br /> 1<br /> <br /> 10<br /> <br /> 4<br /> 2<br /> <br /> 20<br /> <br /> 12<br /> 3<br /> <br /> 30<br /> <br /> 50<br /> 3<br /> 0.75<br /> <br /> 50<br /> <br /> TRÖÔØNG THPT DTNT<br /> NINH THUẬN<br /> <br /> Điểm:<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIEÁT – BÀI SỐ 1<br /> NĂM HỌC 2014 - 2015<br /> Môn : Tiếng Anh 11 (Chương trình chuẩn)<br /> Thời gian: 45 phút<br /> (HS làm bài trên đề thi)<br /> Mã đề thi 145<br /> <br /> I. Phần trắc nghiệm ( 5 điểm )<br /> Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với từ còn lại (từ câu 1 đến câu 2):<br /> Câu 1:<br /> A. relationship<br /> B. preparation<br /> C. invitation<br /> D. decoration<br /> Câu 2:<br /> A. acquaintance<br /> B. constancy<br /> C. loyalty<br /> D. quality<br /> Chọn từ mà phần đươc in đậm, gạch chân có cách phát âm khác với từ còn lại ( từ câu 3 đến câu 4 ):<br /> Câu 3:<br /> A. Character<br /> B. choice<br /> C. charge<br /> D. catch<br /> Câu 4:<br /> A. hour<br /> B. half<br /> C. home<br /> D. house<br /> Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau (từ câu 5 đến câu 16):<br /> Câu 5: She was in a very …………… situation, She felt so stupid and didn’t know what to say.<br /> A. sneaky<br /> B. embarrassing<br /> C. serious<br /> D. difficult<br /> Câu 6: Good friendship should be based on ………….understanding.<br /> A. incapable<br /> B. unselfish<br /> C. loyal<br /> D. mutual<br /> Câu 7: We are having a big party …………… our twenty-fifth wedding anniversary.<br /> A. for<br /> B. on<br /> C. at<br /> D. in<br /> Câu 8: We organized a party in …………… of the year’s successes.<br /> A. celebrate<br /> B. to celebrate<br /> C. celebrating<br /> D. celebration<br /> Câu 9: I felt the animal …………..towards me.<br /> A. moving<br /> B. to move<br /> C. move<br /> D. moves<br /> Câu 10: It’s too cold …………..out.<br /> A. to go<br /> B. going<br /> C. went<br /> D. go<br /> Câu 11: I think your mother should let you ………….. your own mind.<br /> A. to make up<br /> B. making up<br /> C. made up<br /> D. make up<br /> Câu 12: I expected …………..to the party, but I wasn’t.<br /> A. to invite<br /> B. inviting<br /> C. being invited<br /> D. to be invited<br /> Câu 13: When we …………our meal, we …………for a walk.<br /> A. just finished/ went<br /> B. finish/go<br /> C. had just finished /went D. was just finishing/ went<br /> Câu 14: The world war II…………in 1939 and………. in 1945<br /> A. begins/ ends<br /> B. had begun/ ended<br /> C.began/ ended<br /> D. began/ had ended<br /> Câu 15: Lan: Where do you like having your wedding party?<br /> Mai: ……………………………………………….<br /> A. I don’t like having wedding parties<br /> B. I like having my wedding party at a restaurant.<br /> C. Having parties often make people tired .<br /> D. I like going to wedding parties<br /> Câu 16: David : ……………………………………………………………<br /> Susan : Yes, I have..<br /> A. Have you ever celebrated a birthday party?<br /> B. When did you celebrate a birthday party?<br /> C. Did you celebrate a birthday party?<br /> D. Did you enjoy your last birthday party?<br /> Câu 17: Tom : ……………………………………………………………<br /> Susan : They are a sense of humour, helpfulness and patience.<br /> A. Why do you like your best friend?<br /> B. What are your best friend’s hobbies?<br /> C. What qualities do you admire in your best friend? D. What do you often do with your best friend?<br /> Câu 18: Mary: What do you often do with your friends in your free time?<br /> Peter: ……………………………………………………………<br /> A. I often play football with my friends<br /> B. I am interested in Mathematics<br /> C. I like collecting books<br /> D. I make friends easily.<br /> Xác định từ, hoặc cụm từ có gạch chân, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác (từ câu 19 đến câu 20):<br /> Câu 19: The new students hope to include in many of the school’s social activities.<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Câu 20: He broke his arm seriously when he played football yesterday.<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Họ và tên : …………………………………… …………..…………… Lớp : …………………………<br /> <br /> TRÖÔØNG THPT DTNT<br /> NINH THUẬN<br /> <br /> Điểm:<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIEÁT – BÀI SỐ 1<br /> NĂM HỌC 2014 - 2015<br /> Môn : Tiếng Anh 11 (Chương trình chuẩn)<br /> Thời gian: 45 phút<br /> (HS làm bài trên đề thi)<br /> Mã đề thi 154<br /> <br /> I.<br /> Phần trắc nghiệm ( 5 điểm )<br /> Xác định từ, hoặc cụm từ có gạch chân, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác (từ câu 19 đến câu 20):<br /> Câu 1: The new students hope to include in many of the school’s social activities.<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Câu 2: He broke his arm seriously when he played football yesterday.<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Chọn từ mà phần đươc in đậm, gạch chân có cách phát âm khác với từ còn lại ( từ câu 3 đến câu 4 ):<br /> Câu 3:<br /> A. Character<br /> B. choice<br /> C. charge<br /> D. catch<br /> Câu 4:<br /> A. hour<br /> B. half<br /> C. home<br /> D. house<br /> Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau (từ câu 5 đến câu 16):<br /> Câu 5: I felt the animal …………..towards me.<br /> A. moving<br /> B. to move<br /> C. move<br /> D. moves<br /> Câu 6: It’s too cold …………..out.<br /> A. to go<br /> B. going<br /> C. went<br /> D. go<br /> Câu 7: I think your mother should let you ………….. your own mind.<br /> A. to make up<br /> B. making up<br /> C. made up<br /> D. make up<br /> Câu 8: I expected …………..to the party, but I wasn’t.<br /> A. to invite<br /> B. inviting<br /> C. being invited<br /> D. to be invited<br /> Câu 9: When we …………our meal, we …………for a walk.<br /> A. just finished/ went<br /> B. finish/go<br /> C. had just finished /went D. was just finishing/ went<br /> Câu 10: The world war II…………in 1939 and………. in 1945<br /> A. begins/ ends<br /> B. had begun/ ended<br /> C.began/ ended<br /> D. began/ had ended<br /> Câu 11: Lan: Where do you like having your wedding party?<br /> Mai: ……………………………………………….<br /> A. I don’t like having wedding parties<br /> B. I like having my wedding party at a restaurant.<br /> C. Having parties often make people tired .<br /> D. I like going to wedding parties<br /> Câu 12: David : ……………………………………………………………<br /> Susan : Yes, I have..<br /> A. Have you ever celebrated a birthday party?<br /> B. When did you celebrate a birthday party?<br /> C. Did you celebrate a birthday party?<br /> D. Did you enjoy your last birthday party?<br /> Câu 13: Tom : ……………………………………………………………<br /> Susan : They are a sense of humour, helpfulness and patience.<br /> A. Why do you like your best friend?<br /> B. What are your best friend’s hobbies?<br /> C. What qualities do you admire in your best friend? D. What do you often do with your best friend?<br /> Câu 14: Mary: What do you often do with your friends in your free time?<br /> Peter: ……………………………………………………………<br /> A. I often play football with my friends<br /> B. I am interested in Mathematics<br /> C. I like collecting books<br /> D. I make friends easily.<br /> Câu 15: She was in a very …………… situation, She felt so stupid and didn’t know what to say.<br /> A. sneaky<br /> B. embarrassing<br /> C. serious<br /> D. difficult<br /> Câu 16: Good friendship should be based on ………….understanding.<br /> A. incapable<br /> B. unselfish<br /> C. loyal<br /> D. mutual<br /> Câu 17: We are having a big party …………… our twenty-fifth wedding anniversary.<br /> A. for<br /> B. on<br /> C. at<br /> D. in<br /> Câu 18: We organized a party in …………… of the year’s successes.<br /> A. celebrate<br /> B. to celebrate<br /> C. celebrating<br /> D. celebration<br /> Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với từ còn lại (từ câu 1 đến câu 2):<br /> Câu 19: A. relationship<br /> B. preparation<br /> C. invitation<br /> D. decoration<br /> Câu 20: A. acquaintance<br /> B. constancy<br /> C. loyalty<br /> D. quality<br /> Họ và tên : …………………………………… …………..…………… Lớp : …………………………<br /> <br /> TRÖÔØNG THPT DTNT<br /> NINH THUẬN<br /> <br /> Điểm:<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIEÁT – BÀI SỐ 1<br /> NĂM HỌC 2014 - 2015<br /> Môn : Tiếng Anh 11 (Chương trình chuẩn)<br /> Thời gian: 45 phút<br /> (HS làm bài trên đề thi)<br /> Mã đề thi 451<br /> <br /> I. Phần trắc nghiệm ( 5 điểm )<br /> Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau (từ câu 5 đến câu 16):<br /> Câu 1: When we …………our meal, we …………for a walk.<br /> A. just finished/ went<br /> B. finish/go<br /> C. had just finished /went D. was just finishing/ went<br /> Câu 2: The world war II…………in 1939 and………. in 1945<br /> A. begins/ ends<br /> B. had begun/ ended<br /> C.began/ ended<br /> D. began/ had ended<br /> Câu 3: Lan: Where do you like having your wedding party?<br /> Mai: ……………………………………………….<br /> A. I don’t like having wedding parties<br /> B. I like having my wedding party at a restaurant.<br /> C. Having parties often make people tired .<br /> D. I like going to wedding parties<br /> Câu 4: She was in a very …………… situation, She felt so stupid and didn’t know what to say.<br /> A. sneaky<br /> B. embarrassing<br /> C. serious<br /> D. difficult<br /> Câu 5: Good friendship should be based on ………….understanding.<br /> A. incapable<br /> B. unselfish<br /> C. loyal<br /> D. mutual<br /> Câu 6: We are having a big party …………… our twenty-fifth wedding anniversary.<br /> A. for<br /> B. on<br /> C. at<br /> D. in<br /> Câu 7: We organized a party in …………… of the year’s successes.<br /> A. celebrate<br /> B. to celebrate<br /> C. celebrating<br /> D. celebration<br /> Câu 8: I felt the animal …………..towards me.<br /> A. moving<br /> B. to move<br /> C. move<br /> D. moves<br /> Câu 9: It’s too cold …………..out.<br /> A. to go<br /> B. going<br /> C. went<br /> D. go<br /> Câu 10: David : ……………………………………………………………<br /> Susan : Yes, I have..<br /> A. Have you ever celebrated a birthday party?<br /> B. When did you celebrate a birthday party?<br /> C. Did you celebrate a birthday party?<br /> D. Did you enjoy your last birthday party?<br /> Câu 11: Tom : ……………………………………………………………<br /> Susan : They are a sense of humour, helpfulness and patience.<br /> A. Why do you like your best friend?<br /> B. What are your best friend’s hobbies?<br /> C. What qualities do you admire in your best friend? D. What do you often do with your best friend?<br /> Câu 12: Mary: What do you often do with your friends in your free time?<br /> Peter: ……………………………………………………………<br /> A. I often play football with my friends<br /> B. I am interested in Mathematics<br /> C. I like collecting books<br /> D. I make friends easily.<br /> Câu 13: I think your mother should let you ………….. your own mind.<br /> A. to make up<br /> B. making up<br /> C. made up<br /> D. make up<br /> Câu 14: I expected …………..to the party, but I wasn’t.<br /> A. to invite<br /> B. inviting<br /> C. being invited<br /> D. to be invited<br /> Xác định từ, hoặc cụm từ có gạch chân, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác (từ câu 19 đến câu 20):<br /> Câu 15: The new students hope to include in many of the school’s social activities.<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Câu 16: He broke his arm seriously when he played football yesterday.<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với từ còn lại (từ câu 1 đến câu 2):<br /> Câu 17: A. relationship<br /> B. preparation<br /> C. invitation<br /> D. decoration<br /> Câu 18: A. acquaintance<br /> B. constancy<br /> C. loyalty<br /> D. quality<br /> Chọn từ mà phần đươc in đậm, gạch chân có cách phát âm khác với từ còn lại ( từ câu 3 đến câu 4 ):<br /> Câu 19: A. Character<br /> B. choice<br /> C. charge<br /> D. catch<br /> Câu 20: A. hour<br /> B. half<br /> C. home<br /> D. house<br /> Họ và tên : …………………………………… …………..…………… Lớp : …………………………<br /> <br /> TRÖÔØNG THPT DTNT<br /> NINH THUẬN<br /> <br /> Điểm:<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIEÁT – BÀI SỐ 1<br /> NĂM HỌC 2014 - 2015<br /> Môn : Tiếng Anh 11 (Chương trình chuẩn)<br /> Thời gian: 45 phút<br /> (HS làm bài trên đề thi)<br /> Mã đề thi 654<br /> <br /> I. Phần trắc nghiệm ( 5 điểm )<br /> Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau (từ câu 5 đến câu 16):<br /> Câu 1: She was in a very …………… situation, She felt so stupid and didn’t know what to say.<br /> A. sneaky<br /> B. embarrassing<br /> C. serious<br /> D. difficult<br /> Câu 2: Good friendship should be based on ………….understanding.<br /> A. incapable<br /> B. unselfish<br /> C. loyal<br /> D. mutual<br /> Câu 3: We are having a big party …………… our twenty-fifth wedding anniversary.<br /> A. for<br /> B. on<br /> C. at<br /> D. in<br /> Câu 4: We organized a party in …………… of the year’s successes.<br /> A. celebrate<br /> B. to celebrate<br /> C. celebrating<br /> D. celebration<br /> Câu 5: I felt the animal …………..towards me.<br /> A. moving<br /> B. to move<br /> C. move<br /> D. moves<br /> Câu 6: It’s too cold …………..out.<br /> A. to go<br /> B. going<br /> C. went<br /> D. go<br /> Câu 7: I think your mother should let you ………….. your own mind.<br /> A. to make up<br /> B. making up<br /> C. made up<br /> D. make up<br /> Câu 8: I expected …………..to the party, but I wasn’t.<br /> A. to invite<br /> B. inviting<br /> C. being invited<br /> D. to be invited<br /> Câu 9: When we …………our meal, we …………for a walk.<br /> A. just finished/ went<br /> B. finish/go<br /> C. had just finished /went D. was just finishing/ went<br /> Câu 10: The world war II…………in 1939 and………. in 1945<br /> A. begins/ ends<br /> B. had begun/ ended<br /> C.began/ ended<br /> D. began/ had ended<br /> Câu 11: Lan: Where do you like having your wedding party?<br /> Mai: ……………………………………………….<br /> A. I don’t like having wedding parties<br /> B. I like having my wedding party at a restaurant.<br /> C. Having parties often make people tired .<br /> D. I like going to wedding parties<br /> Câu 12: David : ……………………………………………………………<br /> Susan : Yes, I have..<br /> A. Have you ever celebrated a birthday party?<br /> B. When did you celebrate a birthday party?<br /> C. Did you celebrate a birthday party?<br /> D. Did you enjoy your last birthday party?<br /> Câu 13: Tom : ……………………………………………………………<br /> Susan : They are a sense of humour, helpfulness and patience.<br /> A. Why do you like your best friend?<br /> B. What are your best friend’s hobbies?<br /> C. What qualities do you admire in your best friend? D. What do you often do with your best friend?<br /> Câu 14: Mary: What do you often do with your friends in your free time?<br /> Peter: ……………………………………………………………<br /> A. I often play football with my friends<br /> B. I am interested in Mathematics<br /> C. I like collecting books<br /> D. I make friends easily.<br /> Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với từ còn lại (từ câu 1 đến câu 2):<br /> Câu 15: A. relationship<br /> B. preparation<br /> C. invitation<br /> D. decoration<br /> Câu 16: A. acquaintance<br /> B. constancy<br /> C. loyalty<br /> D. quality<br /> Chọn từ mà phần đươc in đậm, gạch chân có cách phát âm khác với từ còn lại ( từ câu 3 đến câu 4 ):<br /> Câu 17: A. Character<br /> B. choice<br /> C. charge<br /> D. catch<br /> Câu 18: A. hour<br /> B. half<br /> C. home<br /> D. house<br /> Xác định từ, hoặc cụm từ có gạch chân, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác (từ câu 19 đến câu 20):<br /> Câu 19: The new students hope to include in many of the school’s social activities.<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Câu 20: He broke his arm seriously when he played football yesterday.<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> II. Phần tự luận ( 5 điểm )<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1