KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1)<br />
<br />
Chủ điểm<br />
<br />
Tên chủ đề<br />
(ndung,<br />
chương<br />
trình)<br />
<br />
Kỹ năng và kiến<br />
thức NN<br />
<br />
Stress<br />
Pronunciation<br />
<br />
-Friendship<br />
You and<br />
me<br />
<br />
Vocabulary<br />
(word forms,<br />
preposition)<br />
<br />
-Personal<br />
experiences<br />
<br />
Reading<br />
<br />
-Parties<br />
<br />
Speaking<br />
Writing ( rewrite<br />
sentences)<br />
Grammar(tenses,<br />
gerund and to<br />
infinitive)<br />
Tổng số câu TN<br />
Tổng số điểm TN<br />
Tổng số câu TL<br />
Tổng số điểm TL<br />
<br />
MÔN : TIẾNG ANH 11 (Năm học 2014-2015)<br />
Mức độ nhận thức<br />
Số<br />
Vdụng cấp<br />
Vdụng cấp<br />
câu<br />
Nhận biết<br />
Thông hiểu<br />
độ thấp<br />
độ cao<br />
Số<br />
điểm<br />
TNKQ<br />
TL<br />
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL<br />
số câu<br />
1<br />
1<br />
số<br />
0.25<br />
0.25<br />
điểm<br />
số câu<br />
1<br />
1<br />
số<br />
0.25<br />
0.25<br />
điểm<br />
số câu<br />
2<br />
2<br />
số<br />
0.5<br />
0.5<br />
điểm<br />
số câu<br />
2<br />
1<br />
1<br />
số<br />
1<br />
0.5<br />
0.5<br />
điểm<br />
số câu<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
số<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
điểm<br />
số câu<br />
2<br />
1<br />
1<br />
số<br />
1<br />
0.5<br />
0.5<br />
điểm<br />
số câu<br />
2<br />
1<br />
4<br />
1<br />
2<br />
1<br />
1<br />
số<br />
điểm<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.25<br />
<br />
7<br />
1.75<br />
<br />
1<br />
<br />
0.25<br />
<br />
9<br />
2.25<br />
3<br />
1.25<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.25<br />
<br />
3<br />
0.75<br />
4<br />
1.75<br />
<br />
0.25<br />
1<br />
0.25<br />
<br />
3<br />
1.25<br />
GIÁO VIÊN BỘ MÔN<br />
<br />
Họ và tên : …………………………………… …………..…………… Lớp : …………………………<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
Tỉ lệ<br />
%<br />
<br />
2<br />
0.5<br />
<br />
5<br />
<br />
2<br />
0.5<br />
<br />
5<br />
<br />
4<br />
1<br />
<br />
10<br />
<br />
4<br />
2<br />
<br />
20<br />
<br />
4<br />
1<br />
<br />
10<br />
<br />
4<br />
2<br />
<br />
20<br />
<br />
12<br />
3<br />
<br />
30<br />
<br />
50<br />
3<br />
0.75<br />
<br />
50<br />
<br />
TRÖÔØNG THPT DTNT<br />
NINH THUẬN<br />
<br />
Điểm:<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIEÁT – BÀI SỐ 1<br />
NĂM HỌC 2014 - 2015<br />
Môn : Tiếng Anh 11 (Chương trình chuẩn)<br />
Thời gian: 45 phút<br />
(HS làm bài trên đề thi)<br />
Mã đề thi 145<br />
<br />
I. Phần trắc nghiệm ( 5 điểm )<br />
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với từ còn lại (từ câu 1 đến câu 2):<br />
Câu 1:<br />
A. relationship<br />
B. preparation<br />
C. invitation<br />
D. decoration<br />
Câu 2:<br />
A. acquaintance<br />
B. constancy<br />
C. loyalty<br />
D. quality<br />
Chọn từ mà phần đươc in đậm, gạch chân có cách phát âm khác với từ còn lại ( từ câu 3 đến câu 4 ):<br />
Câu 3:<br />
A. Character<br />
B. choice<br />
C. charge<br />
D. catch<br />
Câu 4:<br />
A. hour<br />
B. half<br />
C. home<br />
D. house<br />
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau (từ câu 5 đến câu 16):<br />
Câu 5: She was in a very …………… situation, She felt so stupid and didn’t know what to say.<br />
A. sneaky<br />
B. embarrassing<br />
C. serious<br />
D. difficult<br />
Câu 6: Good friendship should be based on ………….understanding.<br />
A. incapable<br />
B. unselfish<br />
C. loyal<br />
D. mutual<br />
Câu 7: We are having a big party …………… our twenty-fifth wedding anniversary.<br />
A. for<br />
B. on<br />
C. at<br />
D. in<br />
Câu 8: We organized a party in …………… of the year’s successes.<br />
A. celebrate<br />
B. to celebrate<br />
C. celebrating<br />
D. celebration<br />
Câu 9: I felt the animal …………..towards me.<br />
A. moving<br />
B. to move<br />
C. move<br />
D. moves<br />
Câu 10: It’s too cold …………..out.<br />
A. to go<br />
B. going<br />
C. went<br />
D. go<br />
Câu 11: I think your mother should let you ………….. your own mind.<br />
A. to make up<br />
B. making up<br />
C. made up<br />
D. make up<br />
Câu 12: I expected …………..to the party, but I wasn’t.<br />
A. to invite<br />
B. inviting<br />
C. being invited<br />
D. to be invited<br />
Câu 13: When we …………our meal, we …………for a walk.<br />
A. just finished/ went<br />
B. finish/go<br />
C. had just finished /went D. was just finishing/ went<br />
Câu 14: The world war II…………in 1939 and………. in 1945<br />
A. begins/ ends<br />
B. had begun/ ended<br />
C.began/ ended<br />
D. began/ had ended<br />
Câu 15: Lan: Where do you like having your wedding party?<br />
Mai: ……………………………………………….<br />
A. I don’t like having wedding parties<br />
B. I like having my wedding party at a restaurant.<br />
C. Having parties often make people tired .<br />
D. I like going to wedding parties<br />
Câu 16: David : ……………………………………………………………<br />
Susan : Yes, I have..<br />
A. Have you ever celebrated a birthday party?<br />
B. When did you celebrate a birthday party?<br />
C. Did you celebrate a birthday party?<br />
D. Did you enjoy your last birthday party?<br />
Câu 17: Tom : ……………………………………………………………<br />
Susan : They are a sense of humour, helpfulness and patience.<br />
A. Why do you like your best friend?<br />
B. What are your best friend’s hobbies?<br />
C. What qualities do you admire in your best friend? D. What do you often do with your best friend?<br />
Câu 18: Mary: What do you often do with your friends in your free time?<br />
Peter: ……………………………………………………………<br />
A. I often play football with my friends<br />
B. I am interested in Mathematics<br />
C. I like collecting books<br />
D. I make friends easily.<br />
Xác định từ, hoặc cụm từ có gạch chân, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác (từ câu 19 đến câu 20):<br />
Câu 19: The new students hope to include in many of the school’s social activities.<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
Câu 20: He broke his arm seriously when he played football yesterday.<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
Họ và tên : …………………………………… …………..…………… Lớp : …………………………<br />
<br />
TRÖÔØNG THPT DTNT<br />
NINH THUẬN<br />
<br />
Điểm:<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIEÁT – BÀI SỐ 1<br />
NĂM HỌC 2014 - 2015<br />
Môn : Tiếng Anh 11 (Chương trình chuẩn)<br />
Thời gian: 45 phút<br />
(HS làm bài trên đề thi)<br />
Mã đề thi 154<br />
<br />
I.<br />
Phần trắc nghiệm ( 5 điểm )<br />
Xác định từ, hoặc cụm từ có gạch chân, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác (từ câu 19 đến câu 20):<br />
Câu 1: The new students hope to include in many of the school’s social activities.<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
Câu 2: He broke his arm seriously when he played football yesterday.<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
Chọn từ mà phần đươc in đậm, gạch chân có cách phát âm khác với từ còn lại ( từ câu 3 đến câu 4 ):<br />
Câu 3:<br />
A. Character<br />
B. choice<br />
C. charge<br />
D. catch<br />
Câu 4:<br />
A. hour<br />
B. half<br />
C. home<br />
D. house<br />
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau (từ câu 5 đến câu 16):<br />
Câu 5: I felt the animal …………..towards me.<br />
A. moving<br />
B. to move<br />
C. move<br />
D. moves<br />
Câu 6: It’s too cold …………..out.<br />
A. to go<br />
B. going<br />
C. went<br />
D. go<br />
Câu 7: I think your mother should let you ………….. your own mind.<br />
A. to make up<br />
B. making up<br />
C. made up<br />
D. make up<br />
Câu 8: I expected …………..to the party, but I wasn’t.<br />
A. to invite<br />
B. inviting<br />
C. being invited<br />
D. to be invited<br />
Câu 9: When we …………our meal, we …………for a walk.<br />
A. just finished/ went<br />
B. finish/go<br />
C. had just finished /went D. was just finishing/ went<br />
Câu 10: The world war II…………in 1939 and………. in 1945<br />
A. begins/ ends<br />
B. had begun/ ended<br />
C.began/ ended<br />
D. began/ had ended<br />
Câu 11: Lan: Where do you like having your wedding party?<br />
Mai: ……………………………………………….<br />
A. I don’t like having wedding parties<br />
B. I like having my wedding party at a restaurant.<br />
C. Having parties often make people tired .<br />
D. I like going to wedding parties<br />
Câu 12: David : ……………………………………………………………<br />
Susan : Yes, I have..<br />
A. Have you ever celebrated a birthday party?<br />
B. When did you celebrate a birthday party?<br />
C. Did you celebrate a birthday party?<br />
D. Did you enjoy your last birthday party?<br />
Câu 13: Tom : ……………………………………………………………<br />
Susan : They are a sense of humour, helpfulness and patience.<br />
A. Why do you like your best friend?<br />
B. What are your best friend’s hobbies?<br />
C. What qualities do you admire in your best friend? D. What do you often do with your best friend?<br />
Câu 14: Mary: What do you often do with your friends in your free time?<br />
Peter: ……………………………………………………………<br />
A. I often play football with my friends<br />
B. I am interested in Mathematics<br />
C. I like collecting books<br />
D. I make friends easily.<br />
Câu 15: She was in a very …………… situation, She felt so stupid and didn’t know what to say.<br />
A. sneaky<br />
B. embarrassing<br />
C. serious<br />
D. difficult<br />
Câu 16: Good friendship should be based on ………….understanding.<br />
A. incapable<br />
B. unselfish<br />
C. loyal<br />
D. mutual<br />
Câu 17: We are having a big party …………… our twenty-fifth wedding anniversary.<br />
A. for<br />
B. on<br />
C. at<br />
D. in<br />
Câu 18: We organized a party in …………… of the year’s successes.<br />
A. celebrate<br />
B. to celebrate<br />
C. celebrating<br />
D. celebration<br />
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với từ còn lại (từ câu 1 đến câu 2):<br />
Câu 19: A. relationship<br />
B. preparation<br />
C. invitation<br />
D. decoration<br />
Câu 20: A. acquaintance<br />
B. constancy<br />
C. loyalty<br />
D. quality<br />
Họ và tên : …………………………………… …………..…………… Lớp : …………………………<br />
<br />
TRÖÔØNG THPT DTNT<br />
NINH THUẬN<br />
<br />
Điểm:<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIEÁT – BÀI SỐ 1<br />
NĂM HỌC 2014 - 2015<br />
Môn : Tiếng Anh 11 (Chương trình chuẩn)<br />
Thời gian: 45 phút<br />
(HS làm bài trên đề thi)<br />
Mã đề thi 451<br />
<br />
I. Phần trắc nghiệm ( 5 điểm )<br />
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau (từ câu 5 đến câu 16):<br />
Câu 1: When we …………our meal, we …………for a walk.<br />
A. just finished/ went<br />
B. finish/go<br />
C. had just finished /went D. was just finishing/ went<br />
Câu 2: The world war II…………in 1939 and………. in 1945<br />
A. begins/ ends<br />
B. had begun/ ended<br />
C.began/ ended<br />
D. began/ had ended<br />
Câu 3: Lan: Where do you like having your wedding party?<br />
Mai: ……………………………………………….<br />
A. I don’t like having wedding parties<br />
B. I like having my wedding party at a restaurant.<br />
C. Having parties often make people tired .<br />
D. I like going to wedding parties<br />
Câu 4: She was in a very …………… situation, She felt so stupid and didn’t know what to say.<br />
A. sneaky<br />
B. embarrassing<br />
C. serious<br />
D. difficult<br />
Câu 5: Good friendship should be based on ………….understanding.<br />
A. incapable<br />
B. unselfish<br />
C. loyal<br />
D. mutual<br />
Câu 6: We are having a big party …………… our twenty-fifth wedding anniversary.<br />
A. for<br />
B. on<br />
C. at<br />
D. in<br />
Câu 7: We organized a party in …………… of the year’s successes.<br />
A. celebrate<br />
B. to celebrate<br />
C. celebrating<br />
D. celebration<br />
Câu 8: I felt the animal …………..towards me.<br />
A. moving<br />
B. to move<br />
C. move<br />
D. moves<br />
Câu 9: It’s too cold …………..out.<br />
A. to go<br />
B. going<br />
C. went<br />
D. go<br />
Câu 10: David : ……………………………………………………………<br />
Susan : Yes, I have..<br />
A. Have you ever celebrated a birthday party?<br />
B. When did you celebrate a birthday party?<br />
C. Did you celebrate a birthday party?<br />
D. Did you enjoy your last birthday party?<br />
Câu 11: Tom : ……………………………………………………………<br />
Susan : They are a sense of humour, helpfulness and patience.<br />
A. Why do you like your best friend?<br />
B. What are your best friend’s hobbies?<br />
C. What qualities do you admire in your best friend? D. What do you often do with your best friend?<br />
Câu 12: Mary: What do you often do with your friends in your free time?<br />
Peter: ……………………………………………………………<br />
A. I often play football with my friends<br />
B. I am interested in Mathematics<br />
C. I like collecting books<br />
D. I make friends easily.<br />
Câu 13: I think your mother should let you ………….. your own mind.<br />
A. to make up<br />
B. making up<br />
C. made up<br />
D. make up<br />
Câu 14: I expected …………..to the party, but I wasn’t.<br />
A. to invite<br />
B. inviting<br />
C. being invited<br />
D. to be invited<br />
Xác định từ, hoặc cụm từ có gạch chân, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác (từ câu 19 đến câu 20):<br />
Câu 15: The new students hope to include in many of the school’s social activities.<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
Câu 16: He broke his arm seriously when he played football yesterday.<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với từ còn lại (từ câu 1 đến câu 2):<br />
Câu 17: A. relationship<br />
B. preparation<br />
C. invitation<br />
D. decoration<br />
Câu 18: A. acquaintance<br />
B. constancy<br />
C. loyalty<br />
D. quality<br />
Chọn từ mà phần đươc in đậm, gạch chân có cách phát âm khác với từ còn lại ( từ câu 3 đến câu 4 ):<br />
Câu 19: A. Character<br />
B. choice<br />
C. charge<br />
D. catch<br />
Câu 20: A. hour<br />
B. half<br />
C. home<br />
D. house<br />
Họ và tên : …………………………………… …………..…………… Lớp : …………………………<br />
<br />
TRÖÔØNG THPT DTNT<br />
NINH THUẬN<br />
<br />
Điểm:<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIEÁT – BÀI SỐ 1<br />
NĂM HỌC 2014 - 2015<br />
Môn : Tiếng Anh 11 (Chương trình chuẩn)<br />
Thời gian: 45 phút<br />
(HS làm bài trên đề thi)<br />
Mã đề thi 654<br />
<br />
I. Phần trắc nghiệm ( 5 điểm )<br />
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau (từ câu 5 đến câu 16):<br />
Câu 1: She was in a very …………… situation, She felt so stupid and didn’t know what to say.<br />
A. sneaky<br />
B. embarrassing<br />
C. serious<br />
D. difficult<br />
Câu 2: Good friendship should be based on ………….understanding.<br />
A. incapable<br />
B. unselfish<br />
C. loyal<br />
D. mutual<br />
Câu 3: We are having a big party …………… our twenty-fifth wedding anniversary.<br />
A. for<br />
B. on<br />
C. at<br />
D. in<br />
Câu 4: We organized a party in …………… of the year’s successes.<br />
A. celebrate<br />
B. to celebrate<br />
C. celebrating<br />
D. celebration<br />
Câu 5: I felt the animal …………..towards me.<br />
A. moving<br />
B. to move<br />
C. move<br />
D. moves<br />
Câu 6: It’s too cold …………..out.<br />
A. to go<br />
B. going<br />
C. went<br />
D. go<br />
Câu 7: I think your mother should let you ………….. your own mind.<br />
A. to make up<br />
B. making up<br />
C. made up<br />
D. make up<br />
Câu 8: I expected …………..to the party, but I wasn’t.<br />
A. to invite<br />
B. inviting<br />
C. being invited<br />
D. to be invited<br />
Câu 9: When we …………our meal, we …………for a walk.<br />
A. just finished/ went<br />
B. finish/go<br />
C. had just finished /went D. was just finishing/ went<br />
Câu 10: The world war II…………in 1939 and………. in 1945<br />
A. begins/ ends<br />
B. had begun/ ended<br />
C.began/ ended<br />
D. began/ had ended<br />
Câu 11: Lan: Where do you like having your wedding party?<br />
Mai: ……………………………………………….<br />
A. I don’t like having wedding parties<br />
B. I like having my wedding party at a restaurant.<br />
C. Having parties often make people tired .<br />
D. I like going to wedding parties<br />
Câu 12: David : ……………………………………………………………<br />
Susan : Yes, I have..<br />
A. Have you ever celebrated a birthday party?<br />
B. When did you celebrate a birthday party?<br />
C. Did you celebrate a birthday party?<br />
D. Did you enjoy your last birthday party?<br />
Câu 13: Tom : ……………………………………………………………<br />
Susan : They are a sense of humour, helpfulness and patience.<br />
A. Why do you like your best friend?<br />
B. What are your best friend’s hobbies?<br />
C. What qualities do you admire in your best friend? D. What do you often do with your best friend?<br />
Câu 14: Mary: What do you often do with your friends in your free time?<br />
Peter: ……………………………………………………………<br />
A. I often play football with my friends<br />
B. I am interested in Mathematics<br />
C. I like collecting books<br />
D. I make friends easily.<br />
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với từ còn lại (từ câu 1 đến câu 2):<br />
Câu 15: A. relationship<br />
B. preparation<br />
C. invitation<br />
D. decoration<br />
Câu 16: A. acquaintance<br />
B. constancy<br />
C. loyalty<br />
D. quality<br />
Chọn từ mà phần đươc in đậm, gạch chân có cách phát âm khác với từ còn lại ( từ câu 3 đến câu 4 ):<br />
Câu 17: A. Character<br />
B. choice<br />
C. charge<br />
D. catch<br />
Câu 18: A. hour<br />
B. half<br />
C. home<br />
D. house<br />
Xác định từ, hoặc cụm từ có gạch chân, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác (từ câu 19 đến câu 20):<br />
Câu 19: The new students hope to include in many of the school’s social activities.<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
Câu 20: He broke his arm seriously when he played football yesterday.<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
<br />
II. Phần tự luận ( 5 điểm )<br />
<br />