Ngày soạn:<br />
Tiết 60<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
TỔ TOÁN-LÝ-HÓA<br />
<br />
ngày kiểm tra<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4 (2015-2016)<br />
MÔN HOÁ LỚP 10 Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
I.MỤC TIÊU:<br />
- Biết:<br />
Lý tính, cấu tạo, hóa tính, phương pháp điều chế các đơn chất và hợp chất của oxi – lưu huỳnh<br />
Cách nhận biết các đơn chất, hợp chất trong chương này<br />
- Hiểu: Hóa tính của các đơn chất và hợp chất của oxi và lưu huỳnh ( tính oxy hóa, tính khử .<br />
- Vận dụng: Giải các bài toán về khối lượng, phần trăm, nồng độ.<br />
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:<br />
Trắc nghiệm: 20 câu<br />
Tự luận: 1 câu<br />
III MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4 – NĂM HỌC: 2015-2016<br />
Môn : Hóa học lớp 10<br />
<br />
ĐỀ<br />
<br />
Mức độ nhận thức<br />
Nội dung kiến<br />
thức của<br />
chươ g<br />
Oxi – Ozon<br />
1<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Lưu huỳnh<br />
2<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Hiđro<br />
sunfua –<br />
Lưu huỳnh<br />
đioxit – Lưu<br />
3<br />
huỳnh<br />
trioxit<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Axit<br />
sunfuric –<br />
4 Muối sunfat<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Cấp độ thấp<br />
TNKQ<br />
TL<br />
TNKQ<br />
TL<br />
Hóa tính của O2 Cách xác định vị<br />
Sự chuyển hóa trí của oxy trong<br />
của O3 và O2<br />
bảng TH<br />
2<br />
0,6<br />
- Lý tính - Ứng<br />
dụng của lưu<br />
huỳnh<br />
2<br />
,6<br />
Ứng dụng, tác<br />
hại của lưu<br />
huỳnh đioxit<br />
<br />
TNKQ TL<br />
Mức độ oxy<br />
hóa của O2, O3<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
TL<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
1<br />
1<br />
0,3<br />
0,3<br />
- Tính chất hóa<br />
học<br />
của<br />
lưu<br />
huỳnh<br />
2<br />
0,6<br />
.- Tính chất hóa Xác định muối<br />
học của H2S , SO2 tạo thành sau<br />
- Nhận biết H2S<br />
phản ứng<br />
Phản ứng H2S<br />
+ SO2<br />
<br />
4<br />
1,2<br />
<br />
2<br />
4<br />
2<br />
0,3<br />
1,5<br />
0,6<br />
- Cách pha dung Tính chất hóa học Tính<br />
khối<br />
dịch axit H2SO4 của H2SO4 loãng lượng các kim<br />
đặc<br />
và H2SO4 đặc<br />
loại trong hỗn<br />
hợp<br />
<br />
TL<br />
<br />
8<br />
2,4<br />
<br />
1<br />
0,3<br />
6<br />
1,8<br />
<br />
3<br />
0,9<br />
11<br />
3,3<br />
<br />
3<br />
0,9<br />
<br />
1<br />
4<br />
1<br />
4<br />
<br />
4<br />
1,2<br />
<br />
4<br />
1,2<br />
20<br />
6đ<br />
<br />
1<br />
4<br />
1<br />
4đ<br />
10đ<br />
<br />
M<br />
<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
TỔ TOÁN-LÝ-HÓA<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4 (2015-2016)<br />
MÔN HOÁ LỚP 10 chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút;<br />
Mã đề: 132<br />
Họ, tên học sinh:............................................................lớp.............số báo danh…………phòng…..<br />
Chữ ký của giám thị:........................................... S=32; O=16; Fe=56; Zn=65<br />
20 CÂU TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1: Trong phản ứng nào chất tham gia là axit sunfuric đặc?<br />
A. H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O. B. H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2.<br />
C. H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + H2O.<br />
D. H2SO4 + Cu → CuSO4 + H2O + SO2.<br />
Câu 2: Lưu huỳnh thể hiện tính oxy hóa khi phản ứng với:<br />
A. O3<br />
B. H2<br />
C. O2<br />
D. F2<br />
Câu 3: Dẫn khí SO2 vào dung dịch brom, hiện tượng nào xảy ra?<br />
A. dung dịch brom giữ nguyên màu<br />
B. dung dịch brom đậm màu hơn<br />
C. dung dịch brom nhạt màu<br />
D. có chất kết tủa<br />
Câu 4: Lưu huỳnh đioxit được dùng để:<br />
A. chế biến cao su<br />
B. tẩy trắng giấy, vải<br />
C. sản xuất bánh, kẹo<br />
D. sản xuất thuốc trừ sâu<br />
Câu 5: Để hạn chế tác hại của thủy ngân trong không khí, người ta dùng bột lưu huỳnh rắc lên chỗ<br />
có thủy ngân. Đó là do:<br />
A. lưu huỳnh phản ứng với thủy ngân ở nhiệt độ thường<br />
B. lưu huỳnh ngăn thủy ngân tiếp xúc với không khí<br />
C. lưu huỳnh phản ứng với thủy ngân ở nhiệt độ cao<br />
D. lưu huỳnh phản ứng với oxy trong không khí<br />
Câu 6: Chọn nội dung sai khi nói về hóa tính của oxy:<br />
A. tác dụng với nhiều phi kim<br />
B. tác dụng với hầu hết các nguyên tố kim loại<br />
C. tác dụng được với Au, Pt<br />
D. tác dụng với nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ<br />
Câu 7: Chỉ ra nội dung sai khi so sánh S và S :<br />
A. khác nhau về một số tính chất vật lí.<br />
B. khác nhau về công thức phân tử.<br />
C. khác nhau về cấu tạo tinh thể.<br />
D. có tính chất hoá học giống nhau.<br />
Câu 8: Phương trình chứng tỏ ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi:<br />
A. 2Ag + O3 → Ag2O + O2<br />
B. Ca + O3 → CaO + O2<br />
C. 2Fe + 3O3 → Fe2O3 + 3O2<br />
D. 2Na + O3 → Na2O + O2<br />
Câu 9: Để nhận biết khí H2S thuốc thử cần thiết là dung dịch nào sau đây?<br />
A. NaOH<br />
B. NaCl<br />
C. HCl<br />
D. Pb(NO3)2<br />
Câu 10: Nguyên tố X thuộc nhóm VIA, chu kỳ 2 trong bảng tuần hoàn, X là:<br />
A. lưu huỳnh<br />
B. selen<br />
C. oxy<br />
D. flo<br />
Câu 11: Chọn đáp án sai khi nói về H2SO4 đặc:<br />
A. không có tính háo nước.<br />
B. có tính oxi hoá rất mạnh<br />
C. dùng để chế tạo phân bón, thuốc trừ sâu, chất tẩy rửa...<br />
D. khi tiếp xúc với da thịt làm bỏng da rất nặng<br />
Câu 12: Hỗn hợp X gồm oxy và ozon, khi ozon bị phân hủy hết, thu được chất khí duy nhất có thể<br />
tích tăng thêm 2% so với thể tích ban đầu ( các khí đo ở cùng điều kiện). Tính % thể tích ozon trong<br />
hỗn hợp đầu?<br />
A. 6%<br />
B. 10%<br />
C. 8%<br />
D. 4%<br />
Câu 13: Đun hỗn hợp bột sắt và bột lưu huỳnh, thu được sản phẩm là:<br />
A. FeS<br />
B. Fe2S<br />
C. Fe2S3<br />
D. FeS2<br />
Câu 14: Đồ vật bằng bạc bị hoá đen trong không khí là do phản ứng :<br />
4Ag + 2H2S + O2 2Ag2S + 2H2O. Trong phản ứng này, vai trò của H2S là:<br />
A. chất khử.<br />
B. môi trường phản ứng.<br />
C. vừa oxi hoá vừa khử.<br />
D. chất oxi hoá.<br />
Câu 15: Dung dịch H2S không màu để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng gì?<br />
<br />
A. chuyển thành màu nâu đỏ<br />
B. vẫn trong suốt không màu<br />
C. xuất hiện chất rắn màu đen<br />
D. bị vẩn đục, màu vàng<br />
Câu 16: Dung dịch axit H2SO4 loãng không tác dụng với dãy chất nào sau đây?<br />
A. Fe, Al<br />
B. MgO, Ba(OH)2<br />
C. Cu, C12H22O11<br />
D. BaCl2, NaOH<br />
Câu 17: Cách pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc?<br />
A. rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc<br />
B. rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước<br />
C. rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước<br />
D. rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc<br />
Câu 18: SO2 là một trong những khí gây ô nhiễm môi trường do:<br />
A. có mùi hắc, nặng hơn không khí.<br />
B. vừa có tính chất khử, vừa có tính oxi hóa.<br />
C. tan nhiều trong nước.<br />
D. khí độc, là nguyên nhân chính tạo thành mưa axit.<br />
Câu 19: Trộn lẫn khí H2S và khí SO2 trong bình phản ứng, thấy có sự tạo thành:<br />
A. dung dịch màu vàng<br />
B. kết tủa màu trắng<br />
C. chất rắn màu vàng<br />
D. dung dịch màu xanh<br />
Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 0,25 mol SO2 vào 500ml dung dịch NaOH 1M. Muối nào được tạo thành<br />
sau phản ứng.<br />
A. Na2SO3<br />
B. NaHSO3<br />
C. Na2SO4<br />
D. NaHSO4<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
TỰ LUẬN<br />
Câu 1: Viết 2 phản ứng khác nhau để điều chế khí O2 ( Ghi rõ điều kiện và cân bằng phản ứng nếu<br />
có)<br />
Câu 2: Cho 42,8 gam hỗn hợp gồm sắt và kẽm tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 15,68 lít<br />
khí X (đktc)<br />
a) Tính thành phần trăm khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp đầu.<br />
b) Cho toàn bộ khí X nói trên tác dụng với 16g lưu huỳnh đốt nóng thì thu được hỗn hợp khí Y<br />
( đktc). Tính thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp khí Y<br />
...........................................................................<br />
...........................................................................<br />
...........................................................................<br />
...........................................................................<br />
...........................................................................<br />
...........................................................................<br />
...........................................................................<br />
...........................................................................<br />
...........................................................................<br />
...........................................................................<br />
...........................................................................<br />
...........................................................................<br />
...........................................................................<br />
...........................................................................<br />
...........................................................................<br />
...........................................................................<br />
...........................................................................<br />
...........................................................................<br />
<br />
...........................................................................<br />
...........................................................................<br />
...........................................................................<br />
...........................................................................<br />
...........................................................................<br />
..........................................................................<br />
...........................................................................<br />
...........................................................................<br />
...........................................................................<br />
...........................................................................<br />
...........................................................................<br />
..........................................................................<br />
...........................................................................<br />
...........................................................................<br />
...........................................................................<br />
...........................................................................<br />
...........................................................................<br />
..........................................................................<br />
<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
TỔ TOÁN-LÝ-HÓA<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4 (2015-2016)<br />
MÔN HOÁ LỚP 10 chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút;<br />
Mã đề: 209<br />
Họ, tên học sinh:............................................................lớp.............số báo danh…………phòng…..<br />
Chữ ký của giám thị:........................................... S=32; O=16; Fe=56; Zn=65<br />
20 CÂU TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1: Đồ vật bằng bạc bị hoá đen trong không khí là do phản ứng :<br />
4Ag + 2H2S + O2 2Ag2S + 2H2O. Trong phản ứng này, vai trò của H2S là:<br />
A. môi trường phản ứng.<br />
B. chất khử.<br />
C. vừa oxi hoá vừa khử.<br />
D. chất oxi hoá.<br />
Câu 2: Dung dịch axit H2SO4 loãng không tác dụng với dãy chất nào sau đây?<br />
A. MgO, Ba(OH)2<br />
B. BaCl2, NaOH<br />
C. Fe, Al<br />
D. Cu, C12H22O11<br />
Câu 3: Lưu huỳnh thể hiện tính oxy hóa khi phản ứng với:<br />
A. O3<br />
B. H2<br />
C. O2<br />
D. F2<br />
Câu 4: Để nhận biết khí H2S thuốc thử cần thiết là dung dịch nào sau đây?<br />
A. NaOH<br />
B. HCl<br />
C. Pb(NO3)2<br />
D. NaCl<br />
Câu 5: SO2 là một trong những khí gây ô nhiễm môi trường do:<br />
A. tan nhiều trong nước.<br />
B. khí độc, là nguyên nhân chính tạo thành mưa axit.<br />
C. có mùi hắc, nặng hơn không khí.<br />
D. vừa có tính chất khử, vừa có tính oxi hóa.<br />
Câu 6: Dung dịch H2S không màu để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng gì?<br />
A. xuất hiện chất rắn màu đen<br />
B. bị vẩn đục, màu vàng<br />
C. vẫn trong suốt không màu<br />
D. chuyển thành màu nâu đỏ<br />
Câu 7: Đun hỗn hợp bột sắt và bột lưu huỳnh, thu được sản phẩm là:<br />
A. FeS<br />
B. Fe2S3<br />
C. Fe2S<br />
D. FeS2<br />
Câu 8: Phương trình chứng tỏ ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi:<br />
A. 2Fe + 3O3 → Fe2O3 + 3O2<br />
B. 2Na + O3 → Na2O + O2<br />
C. 2Ag + O3 → Ag2O + O2<br />
D. Ca + O3 → CaO + O2<br />
Câu 9: Nguyên tố X thuộc nhóm VIA, chu kỳ 2 trong bảng tuần hoàn, X là:<br />
A. selen<br />
B. lưu huỳnh<br />
C. oxy<br />
D. flo<br />
Câu 10: Dẫn khí SO2 vào dung dịch brom, hiện tượng nào xảy ra?<br />
A. có chất kết tủa<br />
B. dung dịch brom giữ nguyên màu<br />
C. dung dịch brom nhạt màu<br />
D. dung dịch brom đậm màu hơn<br />
Câu 11: Chỉ ra nội dung sai khi so sánh S và S :<br />
A. khác nhau về công thức phân tử.<br />
B. có tính chất hoá học giống nhau.<br />
C. khác nhau về một số tính chất vật lí.<br />
D. khác nhau về cấu tạo tinh thể.<br />
Câu 12: Hấp thụ hoàn toàn 0,25 mol SO2 vào 500ml dung dịch NaOH 1M. Muối nào được tạo thành<br />
sau phản ứng.<br />
A. NaHSO3<br />
B. Na2SO3<br />
C. NaHSO4<br />
D. Na2SO4<br />
Câu 13: Để hạn chế tác hại của thủy ngân trong không khí, người ta dùng bột lưu huỳnh rắc lên chỗ<br />
có thủy ngân. Đó là do:<br />
A. lưu huỳnh ngăn thủy ngân tiếp xúc với không khí<br />
B. lưu huỳnh phản ứng với oxy trong không khí<br />
C. lưu huỳnh phản ứng với thủy ngân ở nhiệt độ thường<br />
D. lưu huỳnh phản ứng với thủy ngân ở nhiệt độ cao<br />
Câu 14: Cách pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc?<br />
A. rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc B. rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước<br />
C. rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc<br />
D. rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước<br />
Câu 15: Trộn lẫn khí H2S và khí SO2 trong bình phản ứng, thấy có sự tạo thành:<br />
A. dung dịch màu xanh<br />
B. dung dịch màu vàng<br />
C. kết tủa màu trắng<br />
D. chất rắn màu vàng<br />
<br />