4 đề kiểm tra học kì 1 Địa lí lớp 6 - 7 - 8 - 9 (2009 - 2010)
lượt xem 31
download
Mời tham khảo 4 đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí lớp 6 đến lớp 9 năm 2009 - 2010 giúp các bạn học sinh lớp 6 - 9 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kì thi được tốt hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 4 đề kiểm tra học kì 1 Địa lí lớp 6 - 7 - 8 - 9 (2009 - 2010)
- Họ tên: ĐỀ THI HỌC KÌ I (09-10) Điểm ……………………………… ……….. Môn :Địa lí 6 Lớp:…………………… Thời gian :45 phút (không kể phát đề ) A/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (10’-3 điểm ) I/ Điền vào chỗ trống : (0,5 điểm ) Nửa cầu bắc được gọi là …………………………………………………,nửa cầu nam được gọi là ……………………………………… II/ Dùng chữ số và chữ cái ghép các ý sau thành cặp cho đúng (0,75 điểm) 1. Đường chí tuyến a. là vĩ tuyến 660 33’ Bắc và 660 33’ Nam . 1……… 2. Đường vòng cực b. là vĩ tuyến 00 2……… 0 0 3. Đường xích đạo c. là vĩ tuyến 90 Bắc và 90 Nam . 3……… 0 0 4. Điểm cực d. là vĩ tuyến 23 27’ Bắc và 23 27’ Nam . 4………. III/ Khoanh tròn vào chữ cái chỉ ý đúng trong những câu sau (1,75 điểm ) 1/ Khi khu vực giờ gốc là 5 giờ thì Việt Nam là mấy giờ ? a. 4 giờ b.7 giờ c. 10 giờ d.12 giờ 2/ Trục tưởng tượng của Trái đất nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo 1 góc là: a.66033’ b.23027’ c.450 d. 900 3/ Những địa điểm nào trên trái đất quanh năm có độ dài ngày bằng đêm ? a.Những địa điểm nằm trên đường chí tuyến b.Những địa điểm nằm trên đường vòng cực c.Những địa điểm nằm trên đường xích đạo d.Những địa điểm nằm ở cực . 4/ Lục địa lớn nhất trong số 6 lục địa trên thế giới là : a.Lục địa Phi b.Lục địa Á-Âu c.Lục địa Bắc Mĩ d.Lục địa Ô-xtrây- li-a 5/ Cấu tạo bên trong của Trái đất được sắp xếp theo thứ tự từ trong ra ngoài là : a.Lớp vỏ –Lớp lõi –Lớp trung gian b.Lớp trung gian –Lớp lõi –Lớp vỏ c. Lớp lõi –Lớp vỏ – Lớp trung gian d. Lớp lõi –Lớp trung gian –Lớp vỏ 6/ Núi trẻ có đặc điểm là : a.Đỉnh tròn ,sườn dốc ,thung lũng sâu b.Đỉnh tròn ,sườn thoải ,thung lũng rộng c.Đỉnh nhọn ,sườn thoải ,thung lũng sâu d.Đỉnh nhọn ,sườn dốc ,thung lũng sâu 7/ Ngoại lực tác động làm bề mặt địa hình : a.Làm địa hình gồ ghề ,lồi lõm . b.Làm địa hình hạ thấp san bằng . c.Địa hình không thay đổi . d.Địa hình có thay đổi _______________________________________________________________________________ ____ B/ TỰ LUẬN (35 phút- 7 điểm) 1. a/Trái đất tự quay quanh trục theo hướng nào ?Thời gian Trái đất tự vận động quanh trục 1 vòng theo quy ước là bao lâu? b/Trình bày hệ quả sự vận động tự quay quanh trục của Trái đất ?(2 điểm ) 2. a/Nguyên nhân hiện tượng các mùa trong năm ? b/Giải thích vì sao có mùa hạ (2 điểm)
- 3.a/Núi lửa là gì ?Do nội lực hay ngoại lực tác động ? b/Tại sao vùng xung quanh núi lửa đã tắt dân cư sinh sống đông đúc?(3 điểm ) Họ tên: ĐỀ THI HỌC KÌ I (09-10) ……………………………… Điểm ……….. Môn :Địa lí 6 (*) Lớp:…………………… Thời gian :45 phút (không kể phát đề ) A/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (10’-3 điểm ) I/ Điền vào chỗ trống : (0,5 điểm ) Nửa cầu bắc được gọi là …………………………………………………,nửa cầu nam được gọi là ……………………………………… II/ Dùng chữ số và chữ cái ghép các ý sau thành cặp cho đúng (0,75 điểm) 1. Đường vòng cực a. là vĩ tuyến 00 1……… 0 0 2. Đường xích đạo b. là vĩ tuyến 90 Bắc và 90 Nam . 2……… 0 0 3. Điểm cực c. là vĩ tuyến 23 27’ Bắc và 23 27’ Nam . 3………. 0 0 4. Đường chí tuyến d. là vĩ tuyến 66 33’ Bắc và 66 33’ Nam . 4……… III/ Khoanh tròn vào chữ cái chỉ ý đúng trong những câu sau (1,75 điểm ) 1/ Ngoại lực tác động làm bề mặt địa hình : a.Làm địa hình gồ ghề ,lồi lõm . b.Làm địa hình hạ thấp san bằng . c.Địa hình không thay đổi . d.Địa hình có thay đổi 2/ Cấu tạo bên trong của Trái đất được sắp xếp theo thứ tự từ trong ra ngoài là : a.Lớp vỏ –Lớp lõi –Lớp trung gian b.Lớp trung gian –Lớp lõi –Lớp vỏ c. Lớp lõi –Lớp vỏ – Lớp trung gian d. Lớp lõi –Lớp trung gian –Lớp vỏ 3/ Những địa điểm nào trên trái đất quanh năm có độ dài ngày bằng đêm ? a.Những địa điểm nằm trên đường chí tuyến b.Những địa điểm nằm trên đường vòng cực c.Những địa điểm nằm trên đường xích đạo d.Những địa điểm nằm ở cực . 4/ Khi khu vực giờ gốc là 5 giờ thì Việt Nam là mấy giờ ? a. 4 giờ b.7 giờ c. 10 giờ d.12 giờ 5/ Trục tưởng tượng của Trái đất nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo 1 góc là: a.66033’ b.23027’ c.450 d. 900 6/ Lục địa lớn nhất trong số 6 lục địa trên thế giới là : a.Lục địa Phi b.Lục địa Á-Âu c.Lục địa Bắc Mĩ d.Lục địa Ô-xtrây- li-a 7/ Núi trẻ có đặc điểm là : a.Đỉnh tròn ,sườn dốc ,thung lũng sâu b.Đỉnh tròn ,sườn thoải ,thung lũng rộng c.Đỉnh nhọn ,sườn thoải ,thung lũng sâu d.Đỉnh nhọn ,sườn dốc ,thung lũng sâu _______________________________________________________________________________ ____
- B/ TỰ LUẬN (35 phút- 7 điểm) 1. a/ Trái đất tự quay quanh trục theo hướng nào ?Thời gian Trái đất tự vận động quanh trục 1 vòng theo quy ước là bao lâu? b/ Trình bày hệ quả sự vận động tự quay quanh trục của Trái đất ?(2 điểm ) 2. a/ Nguyên nhân hiện tượng các mùa trong năm ? b/ Giải thích vì sao có mùa hạ (2 điểm) 3.a/ Núi lửa là gì ?Do nội lực hay ngoại lực tác động ? b/ Tại sao vùng xung quanh núi lửa đã tắt dân cư sinh sống đông đúc?(3 điểm ) Họ tên: ĐỀ THI HỌC KÌ I (09-10) Điểm ……………………………… ……….. Môn :Địa lí 6 (**) Lớp:…………………… Thời gian :45 phút (không kể phát đề ) A/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (10’-3 điểm ) I/ Điền vào chỗ trống : (0,5 điểm ) Nửa cầu bắc được gọi là …………………………………………………,nửa cầu nam được gọi là ……………………………………… II/ Dùng chữ số và chữ cái ghép các ý sau thành cặp cho đúng (0,75 điểm) 1. Điểm cực a. là vĩ tuyến 23027’ Bắc và 23027’ Nam . 1………. 0 0 2. Đường xích đạo b. là vĩ tuyến 90 Bắc và 90 Nam . 2……… 0 0 3. Đường chí tuyến c. là vĩ tuyến 66 33’ Bắc và 66 33’ Nam . 3……… 0 4. Đường vòng cực d. là vĩ tuyến 0 4……… III/ Khoanh tròn vào chữ cái chỉ ý đúng trong những câu sau (1,75 điểm ) 1/ Khi khu vực giờ gốc là 5 giờ thì Việt Nam là mấy giờ ? a. 4 giờ b.7 giờ c. 10 giờ d.12 giờ 2/ Núi trẻ có đặc điểm là : a.Đỉnh tròn ,sườn dốc ,thung lũng sâu b.Đỉnh tròn ,sườn thoải ,thung lũng rộng c.Đỉnh nhọn ,sườn thoải ,thung lũng sâu d.Đỉnh nhọn ,sườn dốc ,thung lũng sâu 3/ Ngoại lực tác động làm bề mặt địa hình : a.Làm địa hình gồ ghề ,lồi lõm . b.Làm địa hình hạ thấp san bằng . c.Địa hình không thay đổi . d.Địa hình có thay đổi 4/ Lục địa lớn nhất trong số 6 lục địa trên thế giới là : a.Lục địa Phi b.Lục địa Á-Âu c.Lục địa Bắc Mĩ d.Lục địa Ô-xtrây- li-a 5/ Những địa điểm nào trên trái đất quanh năm có độ dài ngày bằng đêm ? a.Những địa điểm nằm trên đường chí tuyến b.Những địa điểm nằm trên đường vòng cực c.Những địa điểm nằm trên đường xích đạo d.Những địa điểm nằm ở cực . 6/ Trục tưởng tượng của Trái đất nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo 1 góc là: a.66033’ b.23027’ c.450 d. 900 7/ Cấu tạo bên trong của Trái đất được sắp xếp theo thứ tự từ trong ra ngoài là : a.Lớp vỏ –Lớp lõi –Lớp trung gian b.Lớp trung gian –Lớp lõi –Lớp vỏ c. Lớp lõi –Lớp vỏ – Lớp trung gian d. Lớp lõi –Lớp trung gian –Lớp vỏ
- _______________________________________________________________________________ ____ B/ TỰ LUẬN (35 phút- 7 điểm) 1. a/Trái đất tự quay quanh trục theo hướng nào ?Thời gian Trái đất tự vận động quanh trục 1 vòng theo quy ước là bao lâu? b/Trình bày hệ quả sự vận động tự quay quanh trục của Trái đất ?(2 điểm ) 2. a/Nguyên nhân hiện tượng các mùa trong năm ? b/Giải thích vì sao có mùa hạ (2 điểm) 3.a/Núi lửa là gì ?Do nội lực hay ngoại lực tác động ? b/Tại sao vùng xung quanh núi lửa đã tắt dân cư sinh sống đông đúc?(3 điểm )
- Họ tên: ĐỀ THI HỌC KÌ I (09-10) ……………………………… Điểm Môn :Địa lí 7 ……….. Thời gian :45 phút (không kể phát đề ) Lớp:…………………… A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 10ph - 3điểm) I/ Điền vào chỗ trống: (1 điểm ) - Đới ôn hòa có………..mùa, là…………………. - Hiện nay, trên thế giới có hơn…………quốc gia và vùng…………… II/ Dùng chữ số và chữ cái ghép các ý sau thành cặp cho đúng: (0,5điểm) 1- Ôn đới hải dương a- Rừng lá kim, thảo nguyên 1………. 2- Ôn đới lục địa b- Rừng và cây lá cứng 2………. 3- Cận nhiệt đới Địa trung hải c- Rừng lá rộng, rừng hỗn giao 3……….. III/ Khoanh tròn vào ý đúng các câu sau: (1,5điểm) 1- Môi trường vùng núi có khí hậu và thực vật thay đổi theo: a- Độ cao b- Hướng của sườn núi c- Cả a và b đều đúng d- Cả a và b đều không đúng 2- Hoang mạc Gô bi nằm ở: a- Châu Á b- Châu Mỹ c- Châu Phi d- Châu Đại dương 3- Trong các dân tộc sau, dân tộc nào sống ở đài nguyên Bắc Âu: a- Xamôyet b- Chúc c- I-núc d- La- pông 4- Đới ôn hòa là khu vực hoạt động của : a- Gió Mâu dịch b- Gió Tây ôn đới c- Gió mùa d- Tất cả đều sai 5- Các khu tập trung công nghiệp ở các nước ôn đới là các vùng công nghiệp lớn của thế giới như: a- Đông bắc Hoa Kì b- Trung tâm Liên Bang Nga c- Đông bắc Trung Quốc, Y-ô-cô-ha-ma, Ô-xa-ca của Nhật d- Tất cả các vùng trên 6- Cảnh quan vùng gần cực gồm chủ yếu là các loại rêu, địa y, cây thông lùn, được gọi là: a- Thảo nguyên b- Đài nguyên c- Đồng rêu d- Cả b,c đúng ……………………………………………………………………………………………… B/ TỰ LUẬN: ( 35ph - 7điểm) 1- Hãy nêu những vấn đề nổi bật cần quan tâm ở đới nóng, đới ôn hòa và đới lạnh?(2 điểm) 2- Trình bày đặc điểm khí hậu của Châu Phi? Tại sao ở Châu Phi lại có nhiều hoang mạc lớn, lan ra sát biển? (3điểm) 3- Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sự gia tăng lượng khí CO2 trong không khí từ năm 1840-1997: ( 2điểm) Năm 1840: 275 phần triệu Năm 1980: 335 phần triệu Năm 1957: 312 phần triệu Năm 1997: 355 phần triệu
- Họ tên: ĐỀ THI HỌC KÌ I (09-10) ……………………………… Điểm Môn :Địa lí 7 (*) ……….. Thời gian :45 phút (không kể phát đề ) Lớp:…………………… A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 10ph - 3điểm) I/ Điền vào chỗ trống: (1 điểm ) - Hiện nay, trên thế giới có hơn…………quốc gia và vùng…………… - Đới ôn hòa có………..mùa, là…………………. II/ Dùng chữ số và chữ cái ghép các ý sau thành cặp cho đúng: (0,5điểm) 1- Cận nhiệt đới Địa trung hải a- Rừng lá rộng, rừng hỗn giao 1……….. 2- Ôn đới hải dương b- Rừng lá kim, thảo nguyên 2………. 3- Ôn đới lục địa c- Rừng và cây lá cứng 3………. III/ Khoanh tròn vào ý đúng các câu sau: (1,5điểm) 1- Môi trường vùng núi có khí hậu và thực vật thay đổi theo: a- Độ cao b- Hướng của sườn núi c- Cả a và b đều đúng d- Cả a và b đều không đúng 2- Cảnh quan vùng gần cực gồm chủ yếu là các loại rêu, địa y, cây thông lùn, được gọi là: a- Thảo nguyên b- Đài nguyên c- Đồng rêu d- Cả b,c đúng 3- Hoang mạc Gô bi nằm ở: c- Châu Phi b- Châu Mỹ a- Châu Á d- Châu Đại dương 4- Các khu tập trung công nghiệp ở các nước ôn đới là các vùng công nghiệp lớn của thế giới như: a- Đông bắc Hoa Kì b- Trung tâm Liên Bang Nga c- Đông bắc Trung Quốc, Y-ô-cô-ha-ma, Ô-xa-ca của Nhật d- Tất cả các vùng trên 5- Đới ôn hòa là khu vực hoạt động của : a- Gió Mâu dịch b- Gió Tây ôn đới c- Gió mùa d- Tất cả đều sai 6- Trong các dân tộc sau, dân tộc nào sống ở đài nguyên Bắc Âu: a- Xamôyet b- Chúc c- I-núc d- La- pông ……………………………………………………………………………………………… B/ TỰ LUẬN: ( 35ph - 7điểm) 1- Hãy nêu những vấn đề nổi bật cần quan tâm ở đới nóng, đới ôn hòa và đới lạnh?(2 điểm) 2- Trình bày đặc điểm khí hậu của Châu Phi? Tại sao ở Châu Phi lại có nhiều hoang mạc lớn, lan ra sát biển? (3điểm) 3- Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sự gia tăng lượng khí CO2 trong không khí từ năm 1840-1997: ( 2điểm) Năm 1840: 275 phần triệu Năm 1980: 335 phần triệu Năm 1957: 312 phần triệu Năm 1997: 355 phần triệu Họ tên: ĐỀ THI HỌC KÌ I (09-10) ……………………………… Điểm Môn :Địa lí 7 (**) ……….. Lớp:……………………
- Thời gian :45 phút (không kể phát đề ) A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 10ph - 3điểm) I/ Điền vào chỗ trống: (1 điểm ) - Đới ôn hòa có………..mùa, là…………………. - Hiện nay, trên thế giới có hơn…………quốc gia và vùng…………… II/ Dùng chữ số và chữ cái ghép các ý sau thành cặp cho đúng: (0,5điểm) 1- Ôn đới lục địa a- Rừng và cây lá cứng 1………. 2- Cận nhiệt đới Địa trung hải b- Rừng lá rộng, rừng hỗn giao 2……….. 3- Ôn đới hải dương c- Rừng lá kim, thảo nguyên 3………. III/ Khoanh tròn vào ý đúng các câu sau: (1,5điểm) 1- Cảnh quan vùng gần cực gồm chủ yếu là các loại rêu, địa y, cây thông lùn, được gọi là: a- Thảo nguyên b- Đài nguyên c- Đồng rêu d- Cả b,c đúng 2- Đới ôn hòa là khu vực hoạt động của : a- Gió Mâu dịch b- Gió Tây ôn đới c- Gió mùa d- Tất cả đều sai 3- Hoang mạc Gô bi nằm ở: a- Châu Á b- Châu Mỹ c- Châu Phi d- Châu Đại dương 4- Môi trường vùng núi có khí hậu và thực vật thay đổi theo: a- Độ cao b- Hướng của sườn núi c- Cả a và b đều đúng d- Cả a và b đều không đúng 5- Trong các dân tộc sau, dân tộc nào sống ở đài nguyên Bắc Âu: a- Xamôyet b- Chúc c- I-núc d- La- pông 6- Các khu tập trung công nghiệp ở các nước ôn đới là các vùng công nghiệp lớn của thế giới như: a- Đông bắc Hoa Kì b- Trung tâm Liên Bang Nga c- Đông bắc Trung Quốc, Y-ô-cô-ha-ma, Ô-xa-ca của Nhật d- Tất cả các vùng trên ……………………………………………………………………………………………… B/ TỰ LUẬN: ( 35ph - 7điểm) 1- Hãy nêu những vấn đề nổi bật cần quan tâm ở đới nóng, đới ôn hòa và đới lạnh?(2 điểm) 2- Trình bày đặc điểm khí hậu của Châu Phi? Tại sao ở Châu Phi lại có nhiều hoang mạc lớn, lan ra sát biển? (3điểm) 3- Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sự gia tăng lượng khí CO2 trong không khí từ năm 1840-1997: ( 2điểm) Năm 1840: 275 phần triệu Năm 1980: 335 phần triệu Năm 1957: 312 phần triệu Năm 1997: 355 phần triệu
- Họ tên: ĐỀ THI HỌC KÌ I (09-10) ……………………………… Điểm Môn :Địa lí 8 ……….. Thời gian :45 phút (không kể phát đề ) Lớp:…………………… I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3đ) A/ Chọn câu đúng nhất (2đ) 1 . Nước nào có sản lượng khai thác dầu mỏ nhiều nhất ? a . Nhật Bản b . Trung Quốc c . Arập Xêút d . Ấn Độ 2 . Nước có diện tích lớn nhất khu vực Tây Nam Á : a . I-Ran b . Arập Xêút c . Thổ Nhĩ Kì d . I-Rắc 3 . Nước nào có nền kinh tế –xã hội phát triển toàn diện ? a . Nhật Bản b . Trung Quốc c . Ấn Độ d . Hàn Quốc 4 . Vành đai lửa Thái Bình Dương “ được dùng để chỉ phần nào của Đông Á ? a . Vùng phía tây b . Vùng phía nam c . Vùng Hải đảo d . Vùng phía đông 5 . Sông nào là biên giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga a . Sông Hoàng Hà b . Sông Ti-grơ c . Sông Trường Giang d . Sông A-mua 6 . Sông nào thuộc khu vực Tây Nam Á ? a . Sông Bra-ma-pút b . Sông Ơ-phrát c . Sông Hằng d . Sông Ấn 7 . Núi , sơn nguyên và bồn địa phân bố chủ yếu : a . Phía tây khu vực Đông Á b . Phía đông khu vực Đông Á c . Phần Hải đảo của khu vực Đông Á c . Phía bắc khu vực Đông Á 8 . Nước có diện tích lớn nhất khu vực Nam Á : a . Ấn Độ b . Pa-ki-xtan c . Xri-lan-ca d . Nê-pan B/ Điền từ vào chỗ . . . . . . . . . . ở các câu sau (0,5đ) 9 . Tây Nam Á có nguồn . . . . . . . . . . . , trữ lượng chiếm 65% của toàn thế giới . 10 . Khu vực . . . . . . . . . . . . . có mật độ dân số cao nhất châu Á . C/ Hãy ghép các đặc điểm cho phù hợp với khu vực (0,5đ) 11. Khu vực Tây Nam Á: . . . . . . . . . . a . Có sơn nguyên A-ráp và sơn nguyên I-ran 12. Khu vực Đông Á : . . . . . . . . . . . b . Có sông Hoàng Hà , sông Trường Giang c . Có khí hậu gió mùa cận nhiệt và ôn đới d . Có đồng bằng Lưỡng Hà ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ II/ TỰ LUẬN : ( 7đ) 1 . Tóm tắt tình hình phát triển nông nghiệp của các nước châu Á ? Nền nông nghiệp của các nước châu Á phát triển dựa trên những điều kiện thuận lợi nào ? ( 2,5đ) 2 . Trình bày đặc điểm địa hình của khu vực Nam Á? Tại sao nói dãy Hy-ma-lay-a là hàng rào khí hậu? (2,5đ) 3 . Khí hậu giữa các phần phía đông và phía tây của khu vực Đông Á có gì khác biệt ? Khí hậu đó ảnh hưởng đến cảnh quan như thế nào ? ( 2đ) Họ tên: ĐỀ THI HỌC KÌ I (09-10) ……………………………… Điểm Môn :Địa lí 8 (*) ……….. Thời gian :45 phút (không kể phát đề ) Lớp:…………………… I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3đ) A/ Chọn câu đúng nhất (2đ) 1 . Nước có diện tích lớn nhất khu vực Nam Á :
- a . Ấn Độ b . Pa-ki-xtan c . Xri-lan-ca d . Nê-pan 2 . Núi , sơn nguyên và bồn địa phân bố chủ yếu : a . Phía tây khu vực Đông Á b . Phía đông khu vực Đông Á c . Phần Hải đảo của khu vực Đông Á c . Phía bắc khu vực Đông Á 3 . Vành đai lửa Thái Bình Dương “ được dùng để chỉ phần nào của Đông Á ? a . Vùng phía tây b . Vùng phía nam c . Vùng Hải đảo d . Vùng phía đông 4 . Nước nào có nền kinh tế –xã hội phát triển toàn diện ? a . Nhật Bản b . Trung Quốc c . Ấn Độ d . Hàn Quốc 5 . Sông nào thuộc khu vực Tây Nam Á ? a . Sông Bra-ma-pút b . Sông Ơ-phrát c . Sông Hằng d . Sông Ấn 6 . Sông nào là biên giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga a . Sông Hoàng Hà b . Sông Ti-grơ c . Sông Trường Giang d . Sông A-mua 7 . Nước nào có sản lượng khai thác dầu mỏ nhiều nhất ? a . Nhật Bản b . Trung Quốc c . Arập Xêút d . Ấn Độ 8 . Nước có diện tích lớn nhất khu vực Tây Nam Á : a . I-Ran b . Arập Xêút c . Thổ Nhĩ Kì d . I-Rắc B/ Điền từ vào chỗ . . . . . . . . . . ở các câu sau (0,5đ) 9 . Tây Nam Á có nguồn . . . . . . . . . . . , trữ lượng chiếm 65% của toàn thế giới . 10 . Khu vực . . . . . . . . . . . . . có mật độ dân số cao nhất châu Á . C/ Hãy ghép các đặc điểm cho phù hợp với khu vực (0,5đ) 11. Khu vực Tây Nam Á: . . . . . . . . . . a . Có sông Hoàng Hà , sông Trường Giang 12. Khu vực Đông Á : . . . . . . . . . . . b . Có sơn nguyên A-ráp và sơn nguyên I-ran c . Có đồng bằng Lưỡng Hà d . Có khí hậu gió mùa cận nhiệt và ôn đới ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ II/ TỰ LUẬN : ( 7đ) 1 . Tóm tắt tình hình phát triển nông nghiệp của các nước châu Á ? Nền nông nghiệp của các nước châu Á phát triển dựa trên những điều kiện thuận lợi nào ? ( 2,5đ) 2 . Trình bày đặc điểm địa hình của khu vực Nam Á? Tại sao nói dãy Hy-ma-lay-a là hàng rào khí hậu? (2,5đ) 3 . Khí hậu giữa các phần phía đông và phía tây của khu vực Đông Á có gì khác biệt ? Khí hậu đó ảnh hưởng đến cảnh quan như thế nào ? ( 2đ) Họ tên: ĐỀ THI HỌC KÌ I (09-10) ……………………………… Điểm Môn :Địa lí 8 (**) ……….. Thời gian :45 phút (không kể phát đề ) Lớp:…………………… I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3đ) A/ Chọn câu đúng nhất (2đ) 1 . Núi , sơn nguyên và bồn địa phân bố chủ yếu : a . Phía tây khu vực Đông Á b . Phía đông khu vực Đông Á c . Phần Hải đảo của khu vực Đông Á c . Phía bắc khu vực Đông Á 2 . Nước nào có sản lượng khai thác dầu mỏ nhiều nhất ? a . Nhật Bản b . Trung Quốc c . Arập Xêút d . Ấn Độ 3 . Sông nào là biên giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga a . Sông Hoàng Hà b . Sông Ti-grơ c . Sông Trường Giang d . Sông A-mua 4 . Nước nào có nền kinh tế –xã hội phát triển toàn diện ?
- a . Nhật Bản b . Trung Quốc c . Ấn Độ d . Hàn Quốc 5 . Nước có diện tích lớn nhất khu vực Nam Á : a . Ấn Độ b . Pa-ki-xtan c . Xri-lan-ca d . Nê-pan 6 . Nước có diện tích lớn nhất khu vực Tây Nam Á : a . I-Ran b . Arập Xêút c . Thổ Nhĩ Kì d . I-Rắc 7 . Sông nào thuộc khu vực Tây Nam Á ? a . Sông Bra-ma-pút b . Sông Ơ-phrát c . Sông Hằng d . Sông Ấn 8 . Vành đai lửa Thái Bình Dương “ được dùng để chỉ phần nào của Đông Á ? a . Vùng phía tây b . Vùng phía nam c . Vùng Hải đảo d . Vùng phía đông B/ Điền từ vào chỗ . . . . . . . . . . ở các câu sau (0,5đ) 9 . Tây Nam Á có nguồn . . . . . . . . . . . , trữ lượng chiếm 65% của toàn thế giới . 10 . Khu vực . . . . . . . . . . . . . có mật độ dân số cao nhất châu Á . C/ Hãy ghép các đặc điểm cho phù hợp với khu vực (0,5đ) 11. Khu vực Đông Á : . . . . . . . . . . . a . Có đồng bằng Lưỡng Hà 12. Khu vực Tây Nam Á: . . . . . . . . . . b . Có sông Hoàng Hà , sông Trường Giang c . Có sơn nguyên A-ráp và sơn nguyên I-ran d . Có khí hậu gió mùa cận nhiệt và ôn đới ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ II/ TỰ LUẬN : ( 7đ) 1 . Tóm tắt tình hình phát triển nông nghiệp của các nước châu Á ? Nền nông nghiệp của các nước châu Á phát triển dựa trên những điều kiện thuận lợi nào ? ( 2,5đ) 2 . Trình bày đặc điểm địa hình của khu vực Nam Á? Tại sao nói dãy Hy-ma-lay-a là hàng rào khí hậu? (2,5đ) 3 . Khí hậu giữa các phần phía đông và phía tây của khu vực Đông Á có gì khác biệt ? Khí hậu đó ảnh hưởng đến cảnh quan như thế nào ? ( 2đ)
- Họ tên………………………………………………………. KIỂM TRA HỌC KÌ I Điểm Lớp ……………………………………………… MÔN : ĐỊA LÍ 9 Năm học 2009 – 2010 I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (12 phút - 3 điểm ) A. Điền vào chỗ ………….các từ ngữ hợp lí trong câu sau : ( 0,5 đ ) Lãnh thổ Bắc Trung bộ kéo dài từ dãy ………………………….đến dãy……………………………là cầu nối giữa……………………………. của nước ta, giữa nước ta với…………………………………………. B. Dùng chữ số và chữ cái ghép tên các vườn quốc gia phù hợp với vùng kinh tế :( 0,5 đ ) 1.Bạch Mã a.Duyên hải Nam Trung bộ 1………………. 2.Núi Chúa b. Đồng bằng Sông Hồng 2………………. 3.Ba Vì c. Bắc Trung bộ 3………………. C. Khoanh tròn chữ cái ở đầu ý đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,25 đ ) 1. Khu vực trung du của vùng Trung du và miền núi Bắc bộ có thế mạnh về : a. Trồng cây công nghiệp lâu năm b. Trồng cây lương thực c. Chăn nuôi gia cầm . d. Cả 3 đều đúng. 2. Ý nào sau đây đúng với vùng Duyên hải Nam Trung bộ ? a. Có 6 tỉnh và 1 thành phố thuộc trung ương b. Có nhiều vườn quốc gia. c. Có nhiều đặc sản kì nam, tổ yến. d. Ý a và c đúng. 3. Vườn quốc gia Yok Đôn thuộc tỉnh : a. Kon tum b. Gia Lai c. Đắc Lắc d. Đắc Nông 4. Địa danh nào sau đây nằm trong vùng Đồng bằng Sông Hồng ? a. Vịnh Hạ Long b. Hồ Ba Bể c. Đền Hùng d. Rừng Cúc Phương 5. Điểm không giống nhau giữa Bắc Trung bộ và Duyên hải NamTrung bộ là : a. Thiên nhiên có sự khác biệt giữa đông và tây. b. Thường có bão lũ thu đông. c. Khoáng sản phong phú d. Cả 3 đều đúng. 6. Ngành công nghiệp nào sau đây là thế mạnh của vùng Bắc Trung bộ ? a. Khai thác khoáng sản b. Sản xuất hàng tiêu dùng. c. Thuỷ điện d. Cơ khí . 7. Cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung bộ : a. Tây Trang b. Cầu Treo c. Nậm Cắn d. Lao Bảo 8. Ý nào sau đây không đúng với vùng Tây Nguyên năm 2002 ? a.Dân tộc ít người chiếm khoảng 30%. b. Mật độ dân số thấp nhất nước. c. Số dân 4, 4 triệu người . d. Thu nhập bình quân đầu người thấp hơn mức trung bình cả nước. ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. II.TỰ LUẬN : (33 phút - 7 điểm) 1.Kể các thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Đồng bằng Sông Hồng. Nêu vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ. ( 2 điểm ) 2.Tóm tắt điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Duyên hải Nam Trung bộ. Dẫn chứng vùng có tiềm năng lớn về du lịch. ( 2,5 điểm ) 3.Vì sao vùng Bắc Trung bộ mạnh về chăn nuôi gia súc lớn , kinh tế rừng , khai thác và nuôi trồng thuỷ sản ? ( 1 điểm ) 4.Dựa bảng số liệu sau, vẽ biểu đồ cột về năng suất lúa của Đồng bằng Sông Hồng và cả nước ( đơn vị :tạ/ ha ). Rút ra nhận xét.( 1,5 điểm ) Năm 1995 Năm 2000 Năm 2002 Đồng bằng Sông Hồng 44,4 55,2 56,4 Cả nước 36,9 42,4 45,9
- Họ tên………………………………………………………. KIỂM TRA HỌC KÌ I Điểm Lớp ……………………………………………… MÔN : ĐỊA LÍ 9 (*) Năm học 2009 – 2010 I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (12 phút - 3 điểm ) A. Điền vào chỗ ………….các từ ngữ hợp lí trong câu sau : ( 0,5 đ ) Lãnh thổ Bắc Trung bộ kéo dài từ dãy ………………………….đến dãy……………………………là cầu nối giữa……………………………. của nước ta, giữa nước ta với…………………………………………. B. Dùng chữ số và chữ cái ghép tên các vườn quốc gia phù hợp với vùng kinh tế :( 0,5 đ ) 1.Ba Vì a. Bắc Trung bộ 1………………. 2.Bạch Mã b.Duyên hải Nam Trung bộ 2………………. 3.Núi Chúa c. Đồng bằng Sông Hồng 3………………. C. Khoanh tròn chữ cái ở đầu ý đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,25 đ ) 1. Ý nào sau đây không đúng với vùng Tây Nguyên năm 2002 ? a.Dân tộc ít người chiếm khoảng 30%. b. Mật độ dân số thấp nhất nước. c. Số dân 4, 4 triệu người . d. Thu nhập bình quân đầu người thấp hơn mức trung bình cả nước. 2. Ngành công nghiệp nào sau đây là thế mạnh của vùng Bắc Trung bộ ? a. Khai thác khoáng sản b. Sản xuất hàng tiêu dùng. c. Thuỷ điện d. Cơ khí . 3. Địa danh nào sau đây nằm trong vùng Đồng bằng Sông Hồng ? a. Vịnh Hạ Long b. Hồ Ba Bể c. Đền Hùng d. Rừng Cúc Phương 4. Ý nào sau đây đúng với vùng Duyên hải Nam Trung bộ ? a. Có 6 tỉnh và 1 thành phố thuộc trung ương b. Có nhiều vườn quốc gia. c. Có nhiều đặc sản kì nam, tổ yến. d. Ý a và c đúng. 5. Khu vực trung du của vùng Trung du và miền núi Bắc bộ có thế mạnh về : a. Trồng cây công nghiệp lâu năm b. Trồng cây lương thực c. Chăn nuôi gia cầm . d. Cả 3 đều đúng. 6. Vườn quốc gia Yok Đôn thuộc tỉnh : a. Kon tum b. Gia Lai c. Đắc Lắc d. Đắc Nông 7. Điểm không giống nhau giữa Bắc Trung bộ và Duyên hải NamTrung bộ là : a. Thiên nhiên có sự khác biệt giữa đông và tây. b. Thường có bão lũ thu đông. c. Khoáng sản phong phú d. Cả 3 đều đúng. 8. Cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung bộ : a. Tây Trang b. Cầu Treo c. Nậm Cắn d. Lao Bảo ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. II.TỰ LUẬN : (33 phút - 7 điểm) 1.Kể các thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Đồng bằng Sông Hồng. Nêu vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ. ( 2 điểm ) 2.Tóm tắt điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Duyên hải Nam Trung bộ. Dẫn chứng vùng có tiềm năng lớn về du lịch. ( 2,5 điểm ) 3.Vì sao vùng Bắc Trung bộ mạnh về chăn nuôi gia súc lớn , kinh tế rừng , khai thác và nuôi trồng thuỷ sản ? ( 1 điểm ) 4.Dựa bảng số liệu sau, vẽ biểu đồ cột về năng suất lúa của Đồng bằng Sông Hồng và cả nước ( đơn vị :tạ/ ha ). Rút ra nhận xét.( 1,5 điểm ) Năm 1995 Năm 2000 Năm 2002 Đồng bằng Sông Hồng 44,4 55,2 56,4 Cả nước 36,9 42,4 45,9
- Họ tên………………………………………………………. KIỂM TRA HỌC KÌ I Điểm Lớp ……………………………………………… MÔN : ĐỊA LÍ 9 (**) Năm học 2009 – 2010 I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (12 phút - 3 điểm ) A. Điền vào chỗ ………….các từ ngữ hợp lí trong câu sau : ( 0,5 đ ) Lãnh thổ Bắc Trung bộ kéo dài từ dãy ………………………….đến dãy……………………………là cầu nối giữa……………………………. của nước ta, giữa nước ta với…………………………………………. B. Dùng chữ số và chữ cái ghép tên các vườn quốc gia phù hợp với vùng kinh tế :( 0,5 đ ) 1.Bạch Mã a.Duyên hải Nam Trung bộ 1………………. 2.Ba Vì b. Bắc Trung bộ 2………………. 3.Núi Chúa c. Đồng bằng Sông Hồng 3………………. C. Khoanh tròn chữ cái ở đầu ý đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,25 đ ) 1. Khu vực trung du của vùng Trung du và miền núi Bắc bộ có thế mạnh về : a. Trồng cây công nghiệp lâu năm b. Trồng cây lương thực c. Chăn nuôi gia cầm . d. Cả 3 đều đúng. 2. Cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung bộ : a. Tây Trang b. Cầu Treo c. Nậm Cắn d. Lao Bảo 3. Điểm không giống nhau giữa Bắc Trung bộ và Duyên hải NamTrung bộ là : a. Thiên nhiên có sự khác biệt giữa đông và tây. b. Thường có bão lũ thu đông. c. Khoáng sản phong phú d. Cả 3 đều đúng. 4. Vườn quốc gia Yok Đôn thuộc tỉnh : a. Kon tum b. Gia Lai c. Đắc Lắc d. Đắc Nông 5. Ý nào sau đây không đúng với vùng Tây Nguyên năm 2002 ? a.Dân tộc ít người chiếm khoảng 30%. b. Mật độ dân số thấp nhất nước. c. Số dân 4, 4 triệu người . d. Thu nhập bình quân đầu người thấp hơn mức trung bình cả nước. 6. Địa danh nào sau đây nằm trong vùng Đồng bằng Sông Hồng ? a. Vịnh Hạ Long b. Hồ Ba Bể c. Đền Hùng d. Rừng Cúc Phương 7. Ngành công nghiệp nào sau đây là thế mạnh của vùng Bắc Trung bộ ? a. Khai thác khoáng sản b. Sản xuất hàng tiêu dùng. c. Thuỷ điện d. Cơ khí . 8. Ý nào sau đây đúng với vùng Duyên hải Nam Trung bộ ? a. Có 6 tỉnh và 1 thành phố thuộc trung ương b. Có nhiều vườn quốc gia. c. Có nhiều đặc sản kì nam, tổ yến. d. Ý a và c đúng. ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. II.TỰ LUẬN : (33 phút - 7 điểm) 1.Kể các thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Đồng bằng Sông Hồng. Nêu vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ. ( 2 điểm ) 2.Tóm tắt điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Duyên hải Nam Trung bộ. Dẫn chứng vùng có tiềm năng lớn về du lịch. ( 2,5 điểm ) 3.Vì sao vùng Bắc Trung bộ mạnh về chăn nuôi gia súc lớn , kinh tế rừng , khai thác và nuôi trồng thuỷ sản ? ( 1 điểm ) 4.Dựa bảng số liệu sau, vẽ biểu đồ cột về năng suất lúa của Đồng bằng Sông Hồng và cả nước ( đơn vị :tạ/ ha ). Rút ra nhận xét.( 1,5 điểm ) Năm 1995 Năm 2000 Năm 2002 Đồng bằng Sông Hồng 44,4 55,2 56,4 Cả nước 36,9 42,4 45,9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 (kèm đáp án)
5 p | 1571 | 283
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2013-2014
39 p | 1160 | 229
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2013-2014
7 p | 744 | 131
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2014-2015 - Trường TH Lương Tài
2 p | 301 | 25
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2009-2010
7 p | 293 | 24
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán - đề số 5
5 p | 246 | 18
-
4 đề kiểm tra học kì 1 môn: Sinh học 12 (Năm học 2012-2013)
16 p | 91 | 18
-
Đề kiểm tra học kì 1 âm nhạc lớp 4-đề số 1
1 p | 268 | 12
-
4 đề kiểm tra học kì 2, môn: Tiếng Anh 12 (Năm học 2012-2013)
16 p | 112 | 7
-
Đề kiểm tra học kì 2 năm học 2015-2016 môn Tin học 4 - Trường TH số 2 Minh Lập
3 p | 94 | 7
-
4 đề kiểm tra học kì 1, môn: Hóa học 12 – Hệ trung học phổ thông (Năm học 2012-2013)
16 p | 68 | 6
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Lịch sử và Địa lý lớp 4 năm 2016-2017
5 p | 149 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Giảng Võ
8 p | 18 | 4
-
Tổng hợp 4 đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm học 2017-2018
8 p | 47 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán (Chương 4) lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Phú, Thái Nguyên
7 p | 9 | 3
-
Tổng hợp 4 đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 11 năm học 2019-2020 – Trường THPT Chuyên Hà Nội
11 p | 37 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận 4
2 p | 35 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Quận 4
2 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn