intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

40 đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Địa lí (Có đáp án)

Chia sẻ: Gusulanshi Gusulanshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:274

225
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay 40 đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Địa lí (Có đáp án) được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 40 đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Địa lí (Có đáp án)

  1. TỦ SÁCH LUYỆN THI 40 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ (CÓ ĐÁP ÁN)
  2. T SÁCH LUY N THI 40 Đ THI TH THPT QU C GIA 2020 MÔN Đ A LÍ CÓ ĐÁP ÁN VÀ GI I CHI TI T
  3. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 1 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành nào sau đây? A. Chế biến nông sản. B. Cơ khí. C. Dệt, may. D. Sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết điểm cực Tây nƣớc ta thuộc tỉnh nào? A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Sơn La. D. Điện Biên. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở nƣớc ta (năm 2007) là A. Hà Nội, Đà Nẵng. B. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh. C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng nào sau đây? A. IX. B. XI. C. X. D. XII. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc Duyên hải Nam Trung bộ? A. Hòn La. B. Chu Lai. C. Nhơn Hội. D. Vân Phong. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007? A. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng. B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng. C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng. D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng có quy mô trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng? A. Nam Định. B. Thái Nguyên. C. Hà Nội. D. Hải Phòng. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lƣơng thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn? A. Hà Nội, Đà Nẵng. B. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh. C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ đồng? A. Thái Nguyên,Bắc Kạn, Phú Thọ. B. Cao Bằng, Hòa Bình, Tuyên Quang. C. Lai Châu, Lạng Sơn, Hà Giang. D. Lào Cai, Sơn La, Bắc Giang. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở khu vực nào của nƣớc ta? A. cao nguyên Lâm Viên. B. vùng núi Ngọc Linh. C. vùng núi Bạch Mã. D. vùng núi Hoàng Liên Sơn. Câu 51: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các vùng nào của nƣớc ta có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với tỉ lệ diện tích trồng cây lƣơng thực thấp nhất (dƣới 60%). A. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên. Câu 52: Cho bảng số liệu: GDP của thế giới, EU, Hoa Kì, Trung Quốc năm 2014. Trang 1 Trang 1
  4. Quốc gia Thế giới EU Hoa Kì Nhật Bản Trung Quốc GDP (tỉ USD) 76 858,2 18 514,0 17 419,0 4 601,5 10 354,8 Theo bảng số liệu trên thì tỉ trọng GDP của Hoa Kì so với thế giới năm 2014 là (%) A. 26,22. B. 22,66. C. 77,34. D. 24,66. Câu 53: Cho bảng số liệu Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nƣớc ta, giai đoạn 2008 – 2016. (Đơn vị: tỉ đồng) Ngành 2008 2011 2013 2016 Công nghiệp khai khác 146607 274321 394468 365522 Công nghiệp chế biến, chế tạo 300256 371242 477968 642338 Công nghiệp sản xuất, phân phối 49136 81077 11528 188876 điện, khí đốt và nƣớc Tổng số 495999 72664 987716 1196736 (Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam 2016) Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nƣớc ta, giai đoạn 2008 – 2016 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Đƣờng. C. Cột. D. Kết hợp. Câu 54: Cho biểu đồ: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017) Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trƣởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam ? A. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trƣởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015. B. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trƣởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015. C. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại. D. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trƣởng cao nhất. Câu 55: Khí hậu đƣợc phân chia thành hai mùa khô và mƣa rõ rệt là ở A. miền Bắc. B. miền Nam. C. Tây Bắc. D. Bắc Trung Bộ. Trang 2 Trang 2
  5. Câu 56: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nƣớc ta là A. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động. B. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đô thị. C. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống. D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị. Câu 57: Xu hƣớng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nƣớc ta dựa trên lợi thế nào của tự nhiên? A. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào. B. Sự phân mùa khí hậu. C. Thiên nhiên chịu ảnh hƣởng của biển. D. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao. Câu 58: Việc phân bố lại dân cƣ và lao động trên phạm vi cả nƣớc mang lại ý nghĩa nào sau đây? A. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa ở nƣớc ta. B. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình. C. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên. D. Đảm bảo cho dân cƣ giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn. Câu 59: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi là A. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô. B. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu. C. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh. D. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sƣờn dốc. Câu 60: Trong hoạt động nông nghiệp của nƣớc ta, tính mùa vụ đƣợc khai thác tốt hơn nhờ A. áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. B. cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng. C. đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sản. D. các tập đoàn cây con đƣợc phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng. Câu 61: Tỉnh có ngành thủy sản phát triển toàn diện cả khai thác và nuôi trồng A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Cà Mau. Câu 62: Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nƣớc lợ, nƣớc mặn là A. nƣớc ta có nhiều sông suối, kênh rạch, các ô trũng ở đồng bằng. B. nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt thủy hải sản. C. dọc bờ biển có nhiều đầm phá, bãi triều, các cánh rừng ngập mặn. D. ở một số vùng ven biển, môi trƣờng bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản bị suy giảm. Câu 63: Nguyên nhân chủ yếu để ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long A. có hai mặt giáp biển, ngƣ trƣờng lớn. B. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. C. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú. D. ít chịu ảnh hƣởng của thiên tai. Câu 64: Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên là A. bò sữa. B. cây công nghiệp ngắn ngày. C. cây công nghiệp dài ngày. D. gia cầm. Câu 65: Vùng tập trung than nâu với quy mô lớn ở nƣớc ta là A. Quảng Ninh. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Cà Mau. Câu 66: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên A. nằm sát dải Duyên hải Nam Trung Bộ. B. giáp vùng Đông Nam Bộ. C. giáp miền hạ Lào và Đông Bắc Campuchia. D. giáp biển Đông. Trang 3 Trang 3
  6. Câu 67: Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long A. đất mặn. B. đất phèn. C. đất phù sa ngọt. D. đất xám. Câu 68: Chất lƣợng lao động nƣớc ta ngày càng đƣợc nâng cao lên, chủ yếu là do A. những thành tựu trong công tác hƣớng nghiệp, dạy nghề. B. những thành tựu trong phát triển giáo dục, văn hóa và y tế. C. xuất khẩu lao động ra nƣớc ngoài. D. thu hút vốn đầu tƣ nƣớc ngoài. Câu 69: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa A. phía Bắc Mianma và bắc Việt Nam có mùa đông lạnh. B. ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ của những con sông lớn nhƣ Mê Công. C. địa hình bị chia cắt bởi các dãy núi chạy dài theo hƣớng Đông Bắc – Tây Nam hoặc Đông - Tây. D. Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiêt đới gió mùa. Câu 70: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ A. Quảng Trị. B. Ninh Thuận. C. Quảng Ngãi. D. Bình Định. Câu 71: Ngành công nghiệp trọng diểm của nƣớc ta không phải là ngành A. có thế mạnh lâu dài. B. mang lại hiệu quả kinh tế cao. C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tƣ nƣớc ngoài. D. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác. Câu 72: Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển A. Lào. B. Mi-an-ma. C. In – đô – nê – xi - a. D. Thái Lan. Câu 73: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nƣớc nƣớc ta là A. đới rừng nhiệt đới lá rộng và lá kim. B. đới rừng cận xích đạo gió mùa. C. rừng xích đạo gió mùa. D. rừng rụng lá vào mùa khô. Câu 74: Vùng Tây Bắc nƣớc ta vẫn trồng đƣợc cây cà phê chè là do A. địa hình cao nên nhiệt độ giảm. B. có nền địa hình cao, mùa đông lạnh. C. có một mùa mƣa và khô rõ rệt. D. các khu vực địa hình thấp và kín gió. Câu 75: Việc xây dựng cơ sở hạ tầng cho Duyên hải Nam Trung Bộ không mang lại lợi ích nào sau đây A. hạn chế sự khắc nghiệt của thiên tai. B. cung cấp nguồn năng lƣợng cho sản xuất và sinh hoạt. C. mở rộng giao lƣu hợp tác trong nƣớc và ngoài nƣớc. D. đẩy mạnh khai thác nguồn tài nguyên và lao động dồi dào. Câu 76: Ngành thủy sản ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long phát triển thuận lợi hơn Đồng bằng sông Hồng là do A. có một mùa lũ trong năm, nguồn lợi thủy sản trong mùa lũ rất lớn. B. công nghiệp chế biến phát triển hơn. C. có nguồn thủy sản phong phú và diện tích mặt nƣớc nuôi trồng lớn. D. ngƣời dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thủy sản hơn. Câu 77: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc A. Vĩnh Phúc. B. Thái Nguyên. C. Hải Dƣơng. D. Hƣng Yên. Câu 78: Đâu không phải là đảo đông dân ở vùng biển nƣớc ta? Trang 4 Trang 4
  7. A. Bạch Long Vĩ. B. Cái Bầu. C. Lý Sơn. D. Phú Quý. Câu 79: Tại sao lũ quét thƣờng xảy ra ở miền núi? A. địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật, mƣa lớn. B. chặt phá rừng, khái thác rừng bừa bãi ở miền núi. C. địa hình có độ dốc lớn, nhiều nơi bị mất lớp phủ thực vật. D. mất lớp phủ thực vật, mƣa lớn tập trung theo mùa. Câu 80: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện A. quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nƣớc ta. B. sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nƣớc ta. C. tốc độ tăng trƣởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nƣớc ta. D. cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nƣớc ta. ----------- HẾT ---------- - Học sinh đƣợc sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành sau năm 2009. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN 41 C 61 D 42 D 62 C 43 C 63 B 44 C 64 C 45 A 65 C 46 A 66 D 47 D 67 B 48 C 68 B 49 D 69 C 50 D 70 A 51 B 71 C 52 B 72 A 53 A 73 B Trang 5 Trang 5
  8. 54 B 74 B 55 B 75 A 56 D 76 C 57 A 77 B 58 C 78 A 59 A 79 A 60 C 80 C Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành dệt, - may. => CHỌN C Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, điểm cực Tây nƣớc ta thuộc tỉnh Điện Biên. => CHỌN D Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở nƣớc ta (năm 2007) là Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. => CHỌN C Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng X. => CHỌN C Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc Duyên hải Nam Trung bộ là Hòn La. => CHỌN A Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, nhận xét đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007: Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng. => CHỌN A Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế của Đồng bằng sông Hồng có quy mô trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng: Hải Phòng => CHỌN D Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lƣơng thực, thực phẩm có quy mô rất lớn: Hà Nội, TP Hồ Chí Minh => CHỌN C Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ đồng: Lào Cai, Sơn La, Bắc Giang. => CHỌN D Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở khu vực vùng núi Hoàng Liên Sơn. => CHỌN D Trang 6 Trang 6
  9. Câu 51: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, vùng có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với tỉ lệ diện tích trồng cây lƣơng thực thấp nhất (dƣới 60%): Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. => CHỌN B Câu 52: Áp dụng công thức tính tỉ trọng: Tỉ trọng thành phần = (Giá trị thành phần / Tổng giá trị) x 100 (%) => Ta có bảng sau: tỉ trọng GDP của Hoa Kì so với thế giới năm 2014 là 22,66%. Quốc gia Thế giới EU Hoa Kì Nhật Bản Trung Quốc GDP (tỉ USD) 100,0% 24,08% 22,66% 6,98% 13,47% => CHỌN B Câu 53: Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nƣớc ta trong nhiều năm (>3 năm) là biểu đồ miền => Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nƣớc ta, giai đoạn 2008 – 2016 là biểu đồ miền => CHỌN A Câu 54: Quan sát biểu đồ ta thấy: - Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trƣởng cao nhất. - Hàng dệt, may có tốc độ tăng trƣởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 – 2015 - Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại. => Nhận xét B: Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trƣởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015 là nhận xét không đúng với biểu đồ đã cho => CHỌN B Câu 55: Khí hậu đƣợc phân chia thành hai mùa khô và mƣa rõ rệt là ở miền Nam (SGK Địa 12 trang 42). => CHỌN B Câu 56: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nƣớc ta là đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị (SGK Địa 12 trang 75). => CHỌN D Câu 57: Xu hƣớng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nƣớc ta dựa trên lợi thế nào của tự nhiên là nguồn nhiệt, ẩm dồi dào(SGK Địa 12 trang 94). => CHỌN A Câu 58: Việc phân bố lại dân cƣ và lao động trên phạm vi cả nƣớc mang lại ý nghĩa: nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên => CHỌN C Câu 59: Trang 7 Trang 7
  10. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi là tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô(SGK Địa 12 trang 45). => CHỌN A Câu 60: Trong hoạt động nông nghiệp của nƣớc ta, tính mùa vụ đƣợc khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sản(SGK Địa 12 trang 88). => CHỌN C Câu 61: Tỉnh có ngành thủy sản phát triển toàn diện cả khai thác và nuôi trồng là Cà Mau(SGK Địa 12 trang 102). => CHỌN D Câu 62: Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nƣớc lợ, nƣớc mặn là dọc bờ biển có nhiều đầm phá, bãi triều, các cánh rừng ngập mặn(SGK Địa 12 trang 100). => CHỌN C Câu 63: Nguyên nhân chủ yếu để ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt(SGK Địa 12 trang 100). => CHỌN B Câu 64: Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên là cây công nghiệp dài ngày(SGK Địa 12 trang 108). => CHỌN C Câu 65: Vùng tập trung than nâu với quy mô lớn ở nƣớc ta là ở Đồng bằng sông Hồng(SGK Địa 12 trang 118). => CHỌN C Câu 66: Không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên là giáp biển Đông(SGK Địa 12 trang 167). => CHỌN D Câu 67: Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là đất phèn(SGK Địa 12 trang 186). => CHỌN B Câu 68: Chất lƣợng lao động nƣớc ta ngày càng đƣợc nâng cao lên, chủ yếu là do những thành tựu trong phát triển giáo dục, văn hóa và y tế(SGK Địa 12 trang 73). => CHỌN B Câu 69: Không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là địa hình bị chia cắt bởi các dãy núi chạy dài theo hƣớng Đông Bắc – Tây Nam hoặc Đông - Tây(SGK Địa 11 trang 99). => CHỌN C Câu 70: Tỉnh không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là Quảng Trị(Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28). => CHỌN C Trang 8 Trang 8
  11. Câu 71: Ngành công nghiệp trọng diểm của nƣớc ta không phải là ngành dựa hoàn toàn vào vốn đầu tƣ nƣớc ngoài(SGK Địa 12 trang 113: ngành công nghiệp trọng điểm là ngành có thế mạnh lâu dài, hiệu quả kinh tế cao và thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển). => CHỌN C Câu 72: Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển là Lào(SGK Địa 11 trang 100). => CHỌN A Câu 73: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nƣớc nƣớc ta là đới rừng cận xích đạo gió mùa(SGK Địa 12 trang 48). => CHỌN B Câu 74: Vùng Tây Bắc nƣớc ta vẫn trồng đƣợc cây cà phê chè là do có nền địa hình cao, mùa đông lạnh(SGK Địa 12 trang 148). => CHỌN B Câu 75: Việc xây dựng cơ sở hạ tầng cho Duyên hải Nam Trung Bộ không mang lại lợi ích: hạn chế sự khắc nghiệt của thiên tai(SGK Địa 12 trang 163). => CHỌN A Câu 76: Ngành thủy sản ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long phát triển thuận lợi hơn Đồng bằng sông Hồng là do có nguồn thủy sản phong phú và diện tích mặt nƣớc nuôi trồng lớn. => CHỌN C Câu 77: Tỉnh không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc: Thái Nguyên. (Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30). Câu 78: Đảo không phải là đảo đông dân ở vùng biển nƣớc ta: Bạch Long Vĩ. (Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 - 5). => CHỌN A Câu 79: Lũ quét thƣờng xảy ra ở miền núi do địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật, mƣa lớn. (SGK Địa 12 trang 63). => CHỌN A Câu 80: Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, Biểu đồ đƣờng thƣờng dùng để thể hiện tốc độ tăng trƣởng kinh tế của các đối tƣợng trong nhiều năm (4 năm trở lên). => Biểu đồ đã cho thể hiện: tốc độ tăng trƣởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nƣớc ta, giai đoạn 2005 - 2014. => CHỌN C ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 2 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút Trang 9 Trang 9
  12. Câu 1. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với A. Trung Quốc, Lào. B. Lào, Campuchia. C. Trung Quốc, Campuchia. D. Thái Lan, Campuchia. Câu 2. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nƣớc ta? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trƣờng Sơn Bắc. D. Trƣờng Sơn Nam. Câu 3: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nƣớc ta là do vị trí A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. B. nằm ở bán cầu Đông. C. nằm ở bán cầu Bắc. D. nằm trong vùng nội chí tuyến. Câu 4: Nguyên nhân gây mƣa chủ yếu vào mùa hạ cho nƣớc ta là do A. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới. B. địa hình và hoàn lƣu khí quyển. C. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dƣơng. D. hoạt động của bão và gió Tín phong. Câu 5. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do A. đồi núi ở xa trong đất liền. B. đồi núi ăn lan sát ra biển. C. nhiều sông suối đổ ra biển. D. bờ biển dài, khúc khuỷu. Câu 6. Dân cƣ nƣớc ta phân bố chủ yếu ở A. vùng đồng bằng. B. vùng trung du. C. vùng đồi núi. D. vùng bán bình nguyên. Câu 7. Chất lƣợng nguồn lao động của nƣớc ta đƣợc nâng lên nhờ A. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nƣớc. B. việc tăng cƣờng xuất khẩu lao động sang các nƣớc phát triển. C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. D. tăng cƣờng giáo dục hƣớng nghiệp và dạy nghề trong trƣờng phổ thông. Câu 8. Khu vực Đông Nam Á nằm ở nơi tiếp giáp giữa hai đại dƣơng A. Bắc Băng Dƣơng và Đại Tây Dƣơng. B. Ấn Độ Dƣơng và Thái Bình Dƣơng. C. Bắc Băng Dƣơng và Thái Bình Dƣơng. D. Ấn Độ Dƣơng và Đại Tây Dƣơng. Câu 9. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nƣớc ta đang chuyển dịch theo hƣớng A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp. B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi. C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp. D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. Câu 10. Vùng nuôi cá nƣớc ngọt lớn nhất nƣớc ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đông Nam Bộ. Câu 11. Hƣớng quan trọng trong chiến lƣợc phát triển nền nông nghiệp nƣớc ta là A. đƣa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính. B. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản. C. tăng sản lƣợng lƣơng thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nƣớc vừa phục vụ xuất khẩu. D. phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn bó với công nghiệp chế biến. Câu 12. Chiến lƣợc phát triển ngành thủy sản của nƣớc ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm mục đích A. đánh bắt các đối tƣợng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trƣờng vùng biển. B. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nƣớc ta. C. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn. D. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới. Câu 13. Cơ cấu ngành công nghiệp nƣớc ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do A. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội. B. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp. C. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trƣờng thế giới và khu vực. D. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lƣợng kỹ thuật cao. Trang 10 Trang 10
  13. Câu 14. Nƣớc ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do A. mức thu nhập của ngƣời dân cao. B. nhu cầu du lịch của ngƣời dân lớn. C. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển. D. có tài nguyên du lịch rất phong phú. Câu 15. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nƣớc ta là A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 16. Xu hƣớng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra theo hƣớng A. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III. B. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III. C. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III. D. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III. Câu 17. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do A. hệ thống sông ngòi dày đặc, ít thiên tai. B. đƣờng bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá. C. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại D. ngƣời dân có nhiều kinh nghiệm đi biển Câu 18. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên? A. chè. B. hồ tiêu. C. điều. D. cà phê. Câu 19. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên? A. Trình độ thâm canh. B. Điều kiện về địa hình. C. Đất đai và khí hậu. D. Tập quán sản xuất. Câu 20. Ý nghĩa nào sau đây không đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nông-lâm-ngƣ góp phần phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ? A. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian. B. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho ngƣời lao động, xoá bỏ du canh, du cƣ và bảo vệ môi trƣờng. C. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá trong giai đoạn hiện nay đòi hỏi phải phát huy các thế mạnh sẵn có của vùng. D. Tăng cƣờng các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng. Câu 21. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn. B. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài. C. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn. D. phát triển mô hình kinh tế trang trại. Câu 22. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là A. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm. B. thiếu nƣớc ngọt vào mùa khô. C. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn. D. diện tích đất chƣa sử dụng còn nhiều. Câu 23. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nƣớc ta là A. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung. B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc. C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. . Câu 24. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nƣớc ta? A. Cà Mau. B. Bến Tre. C. Bà Rịa-Vũng Tàu. D. Bình Thuận. Câu 25. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mô dân số từ 500001 đến 1000000 ngƣời là A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ. B. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ. C. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng. D. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng. Câu 26. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng Sông Cửu Long. Trang 11 Trang 11
  14. Câu 27. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố mƣa ở nƣớc ta? A. Lƣợng mƣa phân bố không đều theo lãnh thổ B. Mùa mƣa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X C. Lƣợng mƣa tăng dần từ Bắc vào Nam D. Khu vực cực Nam Trung Bộ mƣa ít nhất Câu 28. Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƢƠNG TIỆN ĐẾN Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phƣơng tiện đến qua các năm? Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ? A. Tỉ trọng đƣờng hàng không giảm. B. Tỉ trọng của đƣờng thủy tăng rất nhanh. C. Tỉ trọng của đƣờng bộ không tăng. D. Tỉ trong đƣờng bộ cao nhất. Câu 29. Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƢỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 - 2010 Năm 2000 2005 2009 2010 Diện tích (nghìn ha) 1212,6 1186,1 1155,5 1150,1 Sản lƣợng (nghìn tấn) 6586,6 6398,4 6796,8 6803,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2012) Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trƣởng về diện tích, sản lƣợng và năng suất lúa cả năm ở vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là A. cột ghép B. đƣờng biểu diễn C. hình cột chồng. D. kết hợp. Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung? A. Đà Nẵng. B. Quảng Nam. C. Phú Yên. D. Bình Định. Câu 31. Cho biểu đồ: Trang 12 Trang 12
  15. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Lƣợng mƣa và độ ẩm của một số địa điểm nƣớc ta. B. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nƣớc ta. C. Nhiệt độ, lƣợng mƣa của một số địa điểm nƣớc ta.D. Lƣợng mƣa và lƣợng bốc hơi của một số địa điểm nƣớc ta. Câu 32. Cho bảng số liệu SẢN LƢỢNG THỦY SẢN NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơn vị: Nghìn tấn) Chia ra Năm Tổng số Khai thác Nuôi trồng 2005 3466,8 1987,9 1478,9 2010 5142,7 2414,4 2728,3 2013 6019,7 2803,8 3215,9 2015 6549,7 3036,4 3513,3 Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lƣợng thủy sản nƣớc ta trong giai đoạn 2005 - 2015? A. Tỉ trọng sản lƣợng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác. B. Tỉ trọng sản lƣợng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác. C. Sản lƣợng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác. D. Sản lƣợng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lƣợng cả nƣớc. Câu 33. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hƣớng A. tăng cƣờng tình trạng độc canh. B. tăng cƣờng chuyên môn hoá sản xuất. C. đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp. D. tăng cƣờng sự phân hoá lãnh thổ sản xuất. Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lƣợng lúa cả nƣớc qua các năm là A. Diện tích giảm, sản lƣợng giảm B. Diện tích tăng, sản lƣợng tăng. C. Diện tích tăng, sản lƣợng giảm. D. Diện tích giảm, sản lƣợng tăng. Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đƣờng bờ biển của nƣớc ta kéo dài từ A. Móng Cái đến Kiên Giang . B. Quảng Ninh đến Hà Tiên. C. Móng Cái đến Hà Tiên. D. Quảng Ninh đến Cà Mau. Câu 36. Cho bảng số liệu : Tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới qua một số năm (Đơn vị %) Trang 13 Trang 13
  16. Năm Châu Phi Châu Mĩ Châu Á Châu Âu Châu Đại Dƣơng 1985 11,5 13,4 60,0 14,6 0,5 2005 13,8 13,7 60,6 11,4 0,5 (Nguồn: SGK Địa lí 11 NC, NXB Giáo dục - 2007) Biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu dân số thế giới phân theo châu lục năm 1985 và 2005 là A. biểu đồ miền. B. biểu đồ đƣờng. C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ cột. Câu 37. Cho bảng số liệu CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC (Đơn vị: %) Năm 1985 1995 2004 Xuất khẩu 39,3 53,5 51,4 Nhập khẩu 60,7 46,5 48,6 (Nguồn: SGK Địa lí 11 NC, NXB GD 2007) Để thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2004, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đƣờng. D. Biểu đồ miền. Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, tháng có nhiều bão nhất ảnh hƣởng đến nƣớc ta là: A. tháng 8. B. tháng 10. C. tháng 9. D. tháng 7. Câu 39. Khu vực nào có trữ lƣợng dầu mỏ lớn nhất thế giới? A. Tây Nam Á. B. Trung Á. C. Đông Âu. D. Bắc Mĩ. Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trƣờng Sa lần lƣợt thuộc các tỉnh, thành phố nào của nƣớc ta? A. Khánh Hòa, Đà Nẵng. B. Đà Nẵng, Quảng Ngãi. C. Quảng Ngãi, Đà Nẵng. D. Đà Nẵng, Khánh Hòa. --------------Hết-------------- ĐÁP ÁN Trang 14 Trang 14
  17. 1 C 11 A 21 B 31 D 2 B 12 B 22 C 32 A 3 D 13 C 23 C 33 B A D C D 4 14 24 34 B C C 35 C 5 15 25 A B D 36 C 6 16 26 C B C 37 A 7 17 27 B D A 38 C 8 18 28 C C B 39 A 9 19 29 C D C 40 D 10 20 30 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 3 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút Câu 1: Nhìn vào Atlat ĐLVN trang 4, 5 . Cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đƣờng biên giới Việt -Lào : A. Lao Bảo B. Lào Cai C. Mộc Bài D. Vĩnh Xƣơng Câu 2: Vùng biển mà nƣớc ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trƣờng nhập cƣ,...là vùng: A. Vùng đặc quyền về kinh tế B. Thềm lục địa C. Lãnh hải D. Tiếp giáp lãnh hải Câu 3: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đông bằng Sông Hồng hiện nay đang chuyển dịch theo hƣớng: A. Tăng tỉ trọng công nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp B. Giảm tỉ trọng công nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp C. Tăng tỉ trọng công nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ D. Tăng tỉ trọng công nghiệp, giảm tỉ trọng nông nghiệp Trang 15 Trang 15
  18. Câu 4: Lợi thế để phát triển ngành thuỷ sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. nằm gần Đông Nam Bộ nên có thị trƣờng lớn. B. nằm gần các ngƣ trƣờng lớn, có nhiều vũng vịnh, cảng cá. C. có nhiều cơ sở chế biến nông- lâm- thủy sản. D. ít chịu ảnh hƣởng của thiên tai nhƣ bão, gió mùa Đông Bắc. Câu 5: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, cho biết những trung tâm kinh tế nào dƣới đây có quy mô trên 15.000 tỷ đồng và có khu vực III chiếm trên 50%GDP: A. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hoà B. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Cần Thơ C. Hà Nội, Hải Phòng, Tp. Hồ Chí Minh D. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng Câu 6: 5 quốc gia đầu tiên kí vào tuyên bố thành lập ASEAN vào năm 1967 là: A. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-líp-pin. B. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-líp-pin. C. Thái Lan, Lào, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia, Phi-líp-pin. D. Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-líp-pin, Bru-nây. Câu 7: Đai ôn đới gió mùa trên núi, chỉ xuất hiện ở A. khu vực phía Bắc dãy Bạch Mã. B. vùng Tây Bắc và Tây Nguyên. C. vùng núi Tây Bắc. D. vùng Đông Bắc và Tây Bắc. Câu 8: Trong các hoạt động lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ việc đẩy mạnh trồng rừng ven biển có ý nghĩa quan trọng nào dƣới đây: A. Hạn chế nạn cát bay, cát chảy lấn ruộng đồng, làng mạc. B. Hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột. C. Điều hoà nguồn nƣớc. D. Giữ nguồn gen các loài động vật, thực vật quý. Câu 9: Sản xuất nông nghiệp ở nƣớc ta đang chuyển dịch theo hƣớng sản xuất hàng hoá đƣợc thể hiện rõ ở đặc điểm nào dƣới đây? Trang 16 Trang 16
  19. A. Các mô hình kinh tế vƣờn đƣợc phát triển rộng rãi. B. Cơ sở vật chất kĩ thuật của nông nghiệp đƣợc tăng cƣờng. C. Hình thành các vùng chuyên canh gắn liền với công nghiệp chế biến. D. Cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm có sự phân hoá giữa các vùng. Câu 10: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, trong cơ cấu khác du lịch quốc tế đến nƣớc ta phân theo khu vực, quốc gia, vùng lãnh thổ năm 2007, tỉ lệ lớn nhất thuộc về A. Đông Nam Á. B. Trung Quốc. C. Hoa Kì. D. Nhật Bản. Câu 11: Hoạt động xuất khẩu của nƣớc ta hiện nay đang có một trong những hạn chế lớn đó là: A. Thị trƣờng đang có xu hƣớng bị thu hẹp B. Tỷ trọng hàng chế biến tƣơng đối thấp và tăng chậm C. Chi phí sản xuất cao, sức cạnh tranh trên thị trƣờng kém D. Công nghệ chƣa cao nên chất lƣợng hàng hoá thấp Câu 12: Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG TRƢỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT, SẢN LƢỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2014 Căn cứ vào biểu đồ trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về diện tích, năng suất, sản lƣợng lúa cả năm của nƣớc ta giai đoạn 1990 – 2014? A. Diện tích lúa tăng nhanh hơn sản lƣợng lúa. B. Diện tích, năng suất, sản lƣợng lúa tăng liên tục. C. Sản lƣợng lúa tăng liên tục và tăng nhanh nhất. Trang 17 Trang 17
  20. D. Năng suất lúa tăng liên tục và tăng nhanh nhất. Câu 13: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết nhận định nào dƣới đây đúng nhất về sản lƣợng ngành thuỷ sản: A. Ngành nuôi trồng có sản lƣợng luôn lớn hơn ngành khai thác B. Năm 2007, ngành nuôi trồng vƣợt ngành khai thác và chiếm 50,6% sản lƣợng C. Từ 2000 – 2007, sản lƣợng ngành thuỷ sản nƣớc ta đã tăng gấp đôi D. Từ năm 2000 – 2007, sản lƣợng khai thác tăng 1,5 lần, nuôi trồng tăng 3 lần Câu 14: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhận định nào dƣới đây đúng nhất về giá trị sản xuất công nghiệp ở nƣớc ta từ 2000 – 2007? A. Tăng đều và khá nhanh với tốc độ gấp hơn 5 lần B. Tăng liên tục với mức bình quân mỗi năm tăng 1.333,2 nghìn tỷ đồng C. Tăng đều, với tốc độ bình quân nhanh dần D. Tăng liên tục, với tổng mức tăng đạt 1.133,2 nghìn tỷ đồng và gấp hơn 4 lần Câu 15: Trƣớc yêu cầu của sự nghiệp đổi mới hiện nay, một trong những hạn chế lớn nhất mà ngƣời lao động của nƣớc ta cần phải nhanh chóng khắc phục, đó là: A. Thiếu tác phong công nghiệp B. Trình độ tay nghề còn thấp cần phải đƣợc nâng cao C. Nâng cao trình độ học vấn D. Kinh nghiệm trong lĩnh vực nông nghiệp Câu 16: Trong tình hình phát triển hiện nay, việc đẩy mạnh đánh bắt xa bờ có ý nghĩa quan trọng nào dƣới đây? A. Khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và giúp bảo vệ vùng trời, vùng biển của Tổ quốc B. Bảo vệ đƣợc nguồn lợi hải sản gần bờ C. Tăng đƣợc sản lƣợng khai thác, nâng cao giá trị ngành thuỷ sản D. Khẳng định vị thế của nƣớc ta trên trƣờng quốc tế và mở rộng đƣợc vùng trời, vùng biển Trang 18 Trang 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1