Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 2 năm 2017 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
lượt xem 5
download
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 2 năm 2017 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015 có cấu trúc gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm với thời gian giới hạn làm bài là 50 phút. Tài liệu nhằm phục vụ cho các em học sinh đang ôn luyện kỳ thi THPT Quốc gia môn Sinh học. Mời các em cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 2 năm 2017 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN QUYẾN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh ………………………………............. Lớp……………. Phòng………………………………………............…. SBD…………… MÃ ĐỀ 015 Câu 81 : Ở người tính trạng nhóm máu do một gen có 3 alen (I A, IB, IO) nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Một quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền, có tần số các alen là IA=0,5; IB=0,2; IO=0,3. Có mấy phát biểu sau đây là đúng? (1) Người có nhóm máu AB chiếm tỉ lệ 10%.; (2) Người có nhóm máu O chiếm tỉ lệ 9%; (3) Có 3 kiểu gen đồng hợp về tính trạng nhóm máu; (4) Người nhóm máu A chiếm tỉ lệ 35%; (5) Trong số những người có nhóm máu A, người đồng hợp chiếm tỉ lệ 5/11. A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 82 : Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể? A. tỉ lệ các B. tỉ lệ đực cái nhóm tuổi C. kiểu phân D. mối quan hệ giữa các cá thể. bố Câu 83 : Nhận định nào sau đây không đúng với điều kiện xảy ra hoán vị gen ? A. Tuỳ loài sinh vật, tuỳ giới tính. B. Có sự tiếp hợp và trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng ở kỳ đầu I giảm phân. C. Tuỳ khoảng cách giữa các gen hoặc vị trí của gen gần hay xa tâm động. D. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở cơ thể có kiểu gen dị hợp tử. Câu 84 : Người ta nuôi cấy 8 vi khuẩn e.coli có ADN vùng nhân chỉ chứa N15 trong môi trường chỉ có N14. sau ba thế hệ (tương được 60 phút nuôi cấy), người ta đưa toàn bộ vi khuẩn được tạo thành sang nuôi cấy trong môi trường chỉ chứa N15. Sau một thời gian nuôi cấy tiếp đã tạo ra trong tất cả các vi khuẩn tổng cộng 1936 mạch đơn ADN vùng nhân chứa N 15. Tổng số tế bào vi khuẩn thu được ở thời điểm này là A. 1024 B. 970 C. 512 D. 2048 Câu 85 : Điều nào dưới đây không đúng khi nói đột biến gen được xem là nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa? A. luôn tạo ra được các tổ hợp gen thích nghi Mã đề 015 Trang 1/4
- B. mặc dù đa số có hại trong những điều kiện mới hoặc tổ hợp gen thích hợp nó có thể có lợi C. phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể D. ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể Câu 86 : Trong các câu sau đây khi nói về đột biến điểm: 1 Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong tiến hóa; 2 Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen cấu trúc; 3 Trong bất cứ trường hợp nào, tuyệt đại đa số đột biến điểm là có hại; 4 Trong số các đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế 1 cặp nucleotit là gây hại ít nhất cho cơ thể sinh vật; 5 Xét ở mức độ phân tử, phần nhiều đột biến điểm là trung tính; 6 Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường và tổ hợp gen mà nó tồn tại. Có bao nhiêu câu đúng? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 87 : Thí nghiệm của Milơ và Urây chứng minh điều gì? A. Sự sống trên trái đất có nguồn gốc từ vũ trụ B. Axit nuclêic được hình thành từ các nucleic C. Chất hữu cơ hình thành từ chất vô cơ D. Chất vô cơ được hình thành từ các nguyên tố có trên bề mặt trái đất Câu 88 : Ở phép lai Ab/aBXDXdEe x AB/abXdYee, nếu có hoán vị gen cả 2 giới, mỗi gen quy định 1 tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn thì số loại kiểu gen, kiểu hình ở đời con (nếu xét đến vai trò của giới tính) là A. 20 loại kiểu B. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình gen, 8 loại kiểu hình C. 80 loại kiểu D. 80 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình gen, 32 loại kiểu hình Câu 89 : Ở ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, gen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Gen D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Phép lai: AB/ab XDXd x AB/ab XDY cho F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 15%. Tính theo lý thuyết tần số hoán vị gen là: A. 30% B. 15% C. 20% D. 18% Câu 90 : Một quần thể thực vật, xét 1 gen có 2 alen, alen trội hoàn toàn so với alen a. thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có tỉ lệ KG 0,25AA: 0,4Aa: 0,35aa. cho biết quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Qua tự thụ phấn, theo lý thuyết ở thế hệ nào của quần thể thì số cá thể có kiểu hình trội chiếm tỉ lệ 47,5%? A. thế hệ F3 C. thế hệ F4 D. thế hệ F5 B. thế hệ F2 2
- Câu 91 : Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm là hiện tượng A. cạnh tranh B. cạnh tranh cùng loài. giữa các loài. C. khống chế D. đấu tranh sinh tồn. sinh học. Câu 92 : ở 1 loài thực vật lưỡng bội, gen quy định màu sắc hoa có 4 alen: A1 quy định hoa đỏ, A2 quy định hoa hồng, A3 quy định hoa vàng, A4 quy định hoa trắng. Các alen trội hoàn toàn theo thứ tự A1>A2>A3>A4. Khi cho cây hoa đỏ và hoa vàng giao phấn với nhau thu được F1, theo lý thuyết trong các trường hợp về tỉ lệ kiểu hình sau đây, có bao nhiêu trường hợp phù hợp với tỉ lệ kiểu hình của F1? 1 100% cây hoa đỏ; 2 50% cây hoa đỏ: 25% cây hoa hồng: 25% hoa vàng; 3 50% đỏ: 50% hồng; 4 50% đỏ: 50% vàng; 5 50% đỏ: 50% trắng; 6 50% đỏ: 25% vàng: 25% trắng. A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 93 : Nhóm sinh vật nào không có mặt trong quần xã thì dòng năng lượng và chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên vẫn diễn ra bình thường? A. Sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật B. Động vật ăn động vật, sinh vật sản xuất C. Sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất D. Động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật. Câu 94 : Cho các nhận định sau: 1 Điều hòa hoạt động gen chính là điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra; 2 Đối với Operon Lac ở e.coli thì tín hiệu điều hòa hoạt động gen là đường lactozo; 3 Gen điều hòa R là vị trí tiếp xúc với enzim ARN polimeaza để xúc tác quá trình phiên mã; 4 Sự nhắc lại nhiều lần các gen tổng hợp loại protein mà tế bào có nhu cầu lớn là điều hòa trước phiên mã. Có bao nhiêu nhận định đúng? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 95 : Cho các phát biểu: 1 nhiễm sắc thể giới tính chỉ mang gen quy định tính trạng liên quan đến giới tính; 2 ở chim và bướm, con cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY còn con đực mang cặp NST XX; 3 Trong các loài hữu tính, nhiễm sắc thể giới tính ở các loài bao gồm XX (cái) và XY (đực) hoặc ngược lại; 4 Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ ảnh hưởng đến cấu trúc nhiễm sắc thể mà không ảnh hưởng đến số lượng nhiễm sắc thể; 5 gen nằm trên vùng không tường đồng của nhiễm sắc thể Y tính trạng do gen này quy định luôn được biểu hiện ở 1 giới. Số phát biểu có nội dung đúng là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 96 : Khi hai loài trùng nhau về ổ sinh thái dinh dưỡng chúng thường cạnh tranh nhau dẫn đến sự phân li ổ sinh thái. Mỗi loài sẽ thu hẹp ổ sinh thái của mình về vùng thuận lợi nhất tạo nên ổ sinh thái hẹp cho loài đó. Khu sinh học nào sau đây sẽ có nhiều ổ sinh thái hẹp? A. rừng mưa C. rừng lá rộng ôn đới D. rừng taiga nhiệt đới B. thảo nguyên Mã đề 015 Trang 3/4
- Câu 97 : Cho các quy luật di truyền sau: 1 Quy luật phân li; 2 quy luật phân li độc lập; 3 quy luật liên kết gen; 4 quy luật tương tác gen; 5 quy luật hoán vị gen. Các quy luật di truyền nào dưới đây phản ánh hiện tượng kiểu hình ở con có sự tổ hợp lại các tính trạng ở đời bố mẹ? A. 1,2,4,5 C. 2, 5 D. 2,3,5 B. 2,4,5 Câu 98 : Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng được gọi là A. lai phân tích. B. lai khác dòng. C. lai thuậnnghịch D. lai cải tiến. Câu 99 : Sự tăng trưởng kích thước một quần thể được mô tả bằng đồ thị sau Cho các nhận xét sau: 1 Từ đồ thi cho thấy quần thể cá rô tăng trưởng theo tiềm năng sinh học trong điều kiện môi trường bị gián đoạn; 2 Tốc độ tăng trưởng của quần thể giảm dần và dừng lại khi quần thể đạt giá trị tối đa tại điểm uốn, qua điểm uốn tốc độ ; 3 Ở pha cân bằng, quần thể cá rô có số lượng cá thể ổn định và phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường; 4 Quần thể có số lượng tăng lên rất nhanh trước điểm uốn nhờ quan hệ hỗ trợ diễn ra mạnh mẽ trong quần thể sinh vật. Số nhận xét đúng là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 100 : Khi nói về quần thể tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây sai? A. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần về các kiểu gen khác nhau B. Tần số kiểu gen đồng hợp tăng dần và dị hợp giảm dần qua các thế hệ C. Quần thể tự thụ qua nhiều thế hệ luôn xảy ra hiện tượng thoái hóa giống D. Quần thể ban đầu có ½ cây đồng hợp trội và ½ cây đồng hợp lặn, tự thụ phấn sẽ không làm xuất hiện cây dị hợp. Câu 101 : Sư sống trên trái đất được hình thành bằng con đường hóa học gồm các bước: 1 trùng phân các đơn phân thành các đại phân tử; 2 tương tác giữa các đại phân tử hình thành nên các tế bào sơ khai; 3 hình thành các đơn phân hữu cơ từ các chất vô cơ. Trình tự đúng của các bước là A. 1,2,3 B. 3,2,1 C. 2,1,3 D. 1,3,2 4
- Câu 102 : Hiện tượng khống chế sinh học có ý nghĩa gì trong quần xã? A. làm giảm B. phá vỡ trạng thái cân bằng sinh học mối quan hệ giữa các loài C. làm tăng D. dẫn đến trạng thái cân bằng sinh học mối quan hệ giữa các loài Câu 103 : Mô tả nào sau đây đúng với cơ chế gây đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể ? A. Một đoạn nhiễm sắc thể nào đó đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại. B. Các đoạn không tương đồng của cặp nhiễm sắc thể tương đồng đứt ra và trao đổi đoạn cho nhau. C. Hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau trao đổi cho nhau những đoạn không tương đồng. D. Một đoạn của nhiễm sắc thể nào đó đứt ra rồi gắn vào nhiễm sắc thể của cặp tương đồng khác. Câu 104 : Thành phần hữu sinh của một hệ sinh thái bao gồm. A. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải B. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn thực vật, sinh vật phân giải C. sinh vật ăn thực vật, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải D. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải Câu 105 : Ý nghĩa của hoá thạch là A. bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới. B. bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới. C. xác định tuổi của hoá thạch có thể xác định tuổi của quả đất. D. xác định tuổi của hoá thạch bằng đồng vị phóng xạ. Câu 106 : Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao> a: thân thấp; B: hoa đỏ> b: hoa trắng nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp , hoa đỏ ở F1 cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột biến và chọn lọc, theo lý thuyết xác suất xuất hiện thân cao hoa trắng ở F2: Mã đề 015 Trang 5/4
- A. 4/9 B. 2/9 C. 1/9 D. 8/9 Câu 107 : Ở 1 loài thực vật, phép lai giữa hai cơ thể ♂AaBbDdEe x ♀AabbDDee, thu được 3000 cây, tính theo lý thuyết, trong số các cá thể tạo ra ở thế hệ F1 số cá thể mang biến dị tổ hợp là bao nhiêu? Biết rằng, các cặp gen quy định các tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau, mỗi gen quy định 1 tính trạng. A. 750 B. 1125 C. 1875 D. 2625 Câu 108 : Xét một quần thể ngẫu phối gồm 2 alen A, a. trên NST thường. Gọi p, q lần lượt là tần số của alen A, a (p, q 0 ; p + q = 1). Theo HacđiVanbec thành phần kiểu gen của quần thể đạt trạng thái cân bằng có dạng. A. p2aa + B. q2AA + 2pqAa + q2aa = 1 2pqAa + q2AA = 1 C. p2AA + D. p2Aa + 2pqAA + q2aa = 1 2pqAa + q2aa = 1 Câu 109 : Các khu sinh học trên cạn được sắp xếp theo vĩ độ tăng dần lần lượt là A. thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới, đồng rêu hàn đới, rừng taiga B. rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, rừng taiga, đồng rêu hàn đới C. đồng rêu hàn đới, rừng mưa nhiệt đới, rừng taiga, thảo nguyên D. rừng taiga, rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, đồng rêu hàn đới Câu 110 : Các sinh vật chuyển đời sống từ dưới nước lên cạn vào kỷ nào, đại nào? A. kỷ B. kỷ tam điệp, đại trung sinh Cambri ,đại cổ sinh C. kỷ silua, D. kỷ Giura, đại trung sinh. đại cổ sinh Câu 111 : Loại biến dị di truyền phát sinh trong quá trình lai giống là A. Đột biến B. Đột biến nhiễm sắc thể. gen. C. biến dị tổ D. biến dị đột biến. hợp. Câu 112 : Tần số các alen của 1 gen ở một qt giao phối là 0,4A và 0,6 a đột ngột biến đổi thành 0,8A và 0,2 a. Quần thể này đã chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây? A. Giao phối B. Chọn lọc tự nhiên không ngẫu nhiên C. Đột biến D. Các yếu tố ngẫu nhiên 6
- Câu 113 : Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào (bộ ba kết thúc). Các bộ ba đó là UUG,UAA, A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UGA, UAG C. UAG, UAA, UGA D. UGA Câu 114 : Sự phân bố của một loài trong quần xã thường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố. A. diện tích B. thay đổi do hoạt động của con người của quần xã. C. thay đổi do D. nhu cầu về nguồn sống. các quá trình tự nhiên. Câu 115 : Khi nghiên cứu về di truyền học Người, người ta thu được một số kết quả như sau: (1) Các năng khiếu toán học, âm nhạc, hội hoạ có cơ sở di truyền đa gen, đồng thời chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường. (2) Hội chứng Đao, hội chứng Tocno do đột biến số lượng nhiễm sắc thể; (3) Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên Y quy định; (4) Các đặc điểm tâm lý, tuổi thọ chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường. (5) Các tính trạng về nhóm máu, máu khó đông hoàn toàn phụ thuộc vào kiểu gen; (6) Mắt đen trội hơn mắt nâu, tóc quăn trội hơn tóc thẳng. Có bao nhiêu kết quả thu được thông qua nghiên cứu phả hệ? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 116 : Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái thường gặp ở những đối tượng A. Thực vật B. Thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa C. Động vật D. Thực vật và động vật ít có khả năng di chuyển Câu 117 : Đặc điểm chung của quá trình nhân đôi ADN và phiên mã của sinh vật nhân thực là A. đều có sự tham gia của ADN polimeaza B. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN của nhiễm sắc thể C. đều diễn ra trên 2 mạch của gen D. đều được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung Câu 118 : Những cư dân ven biển Bắc bộ có câu “ tháng 9 đôi mươi, tháng 10 mồng 5”. Câu này nói đến loài nào và liên quan đến dạng biến động số lượng nào của quần thể sinh vật? A. loài cá cơmbiến động theo chu kì mùa B. loài rươi biến động theo chu kì tuần trăng Mã đề 015 Trang 7/4
- C. loài Dã tràng biến động theo chu kì tuần trăng D. loài rùa biển biến động theo chu kì mùa. Câu 119 : Trong trường hợp mỗi gen quy định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây không làm xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 3:1 ở đời F1? A. P AB/Ab x aB/ab, các gen hoán vị với f=40% B. P Ab/ab x Ab/ab, các gen liên kết hoàn toàn C. P aB/ab x aB/ab, các gen liên kết hoàn toàn D. P AB/ab x Ab/aB, các gen liên kết hoàn toàn. Câu 120 : Ở 1 loài hòa thảo, chiều cao của cây được quy định bởi 3 gen (mỗi gen gồm 2 alen) phân li độc lập, tác động cộng gộp với nhau. Trung bình cứ mỗi alen trội trong kiểu gen làm cho cây cao thêm 10cm, người ta tiến hành lai giữa cây cao nhất với cây thấp nhất, thu được cây cao trung bình 180cm. Nếu cho F1 tự thụ phấn thì thu được cây có chiều cao 200cm chiếm tỉ lệ A. 1/64 B. 9/16 C. 3/32 D. 27/64 H ẾT Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không được giải thích gì thêm. 8
- Mã đề 015 Trang 9/4
- phiÕu soi ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : thi thu dai hoc lan 22017 M∙ ®Ò : 015 01 D 28 C 02 D 29 B 03 D 30 C 04 A 31 C 05 A 32 D 06 B 33 C 07 C 34 D 08 C 35 B 09 A 36 D 10 A 37 D 11 C 38 B 12 A 39 D 13 D 40 C 14 B 15 B 16 A 17 B 10
- 18 A 19 C 20 C 21 B 22 D 23 A 24 A 25 A 26 B 27 C Mã đề 015 Trang 11/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn