intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý lần 1 - Trường THPT Trần Phú - Mã đề 101

Chia sẻ: Lê Quý Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

83
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý lần 1 của Trường THPT Trần Phú - Mã đề 101" có cấu trúc đề gồm 40 câu trắc nghiệm làm bài trong thời gian 50 phút, với đề thi này hi vọng sẽ giúp các em ôn luyện kì thi THPT Quốc gia môn Địa lý có kết quả tốt. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý lần 1 - Trường THPT Trần Phú - Mã đề 101

  1. SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I ­ NĂM 2017 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Bài thi: Khoa học xã hội; MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề. (Đề thi có 05 trang) Mã đề thi 101 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Ý nào sau đây là nguyên nhân chính làm cho nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc? A. Nhiệt ẩm dồi dào, khí hậu có một mùa mưa và một màu khô rõ rệt. B. Nhiệt độ và lượng mưa phân hoá theo mùa. C. Mưa lớn trên địa hình phần lớn là đồi núi và bị cắt xẻ sườn dốc. D. Quá trình xâm thực mạnh ở vùng đồi núi. Câu 2: Về mùa đông từ 16 vĩ độ Bắc trở ra loại gió nào chiếm ưu thế? A. Gió mùa Đông Bắc. B. Gió mùa Tây Nam. C. Tín phong bán cầu Nam. D. Tín phong bán cầu Bắc. Câu 3: Trong các đới khí hậu sau đây nước ta nằm trong đới khí hậu nào? A. Xích đạo. B. Nhiệt đới. C. Cận xích đạo. D. Cận nhiệt đới. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không phải là thế mạnh của khu vực đồng bằng ở nước ta? A. Có điều kiện để tập trung các thành phố, khu công nghiệp và trung tâm thương mại. B. Cung cấp nguồn lợi thiên nhiên khác như thủy sản, khoáng sản và lâm sản. C. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới với nông sản chính là lúa gạo. D. Các thiên tai như bão, lụt, hạn hán thường xảy ra hàng năm. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết núi nào sau đây không phải là núi cao? A. Ngọc Linh. B. Vọng Phu. C.Ngọc KRing. D. Kon Ka Kinh. Câu 6: Ý nào dưới đây đúng với đặc điểm thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta? A. Thay đổi tùy nơi. B. Thay đổi theo mùa. C. Trù phú xanh tươi. D. Đa dạng và giàu có. Câu 7: Phát biểu nào dưới đây không phải là ảnh hưởng của vị trí địa lí đến sinh vật nước ta? A. Thành phần loài đa dạng. B. Chủ yếu là các loài cận nhiệt đới. C. Nhiều hệ sinh thái khác nhau. D. Sinh trường nhanh và sinh khối lớn. Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng với cấu trúc địa hình nước ta? A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. B. Thấp dần từ tây bắc xuồng đông nam. C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Chịu tác động mạnh mẽ của con người. Câu 9: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 ­ 2014 (Đơn vi: nghìn t ̣ ỉ đồng) Năm 2005 2009 2011 2014 Ngành  Tổng số 183213,6  430221,6  787196,6 623220,0  Trồng trọt 134754,5 306648,4  577749,0  456775,7  Chăn nuôi 45096,8 116.576,7 199171,8  156796,1 Dịch vụ nông nghiệp 3362,3  6996,5  10275,8  9648,2  (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản thống kê, 2015) Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta giai đoạn 2005 ­ 2014? A. Dịch vụ nông nghiệp luôn có giá trị nhỏ nhất. B. Tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng liên tục.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 101
  2. C. Chăn nuôi luôn có giá trị lớn hơn dịch vụ nông nghiệp. D. Trồng trọt luôn có giá trị cao nhất. Câu 10: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tháng nào sau đây có tần suất lớn nhất  ở  nước ta? A. Tháng IX. B. Tháng XI. C. Tháng VIII. D. Tháng X. Câu 11: Ở nước ta khu vực ven biển nào sau đây sạt lỡ bờ biển đã và đang bị đe dọa nhiều nhất? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào trên lãnh thổ Việt Nam   có diện tích lưu vực lớn nhất? A. Sông Thái Bình. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Hồng. D. Sông Mê Công. Câu 13: Đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta chỉ có ở dãy núi nào dưới đây? A. Trường Sơn Nam. B. Hoàng Liên Sơn. C. Bạch Mã. D. Trường Sơn Bắc. Câu 14: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Bắc? A. Thấp và hẹp ngang. B. Được nâng cao ở hai đầu. C. Xen giữa các dãy núi là các thung lũng sông cùng hướng. D. Các dãy núi song song và so le chạy theo hướng tây bắc – đông nam. Câu 15: Ý nào sau đây không phải là biện pháp để giảm thiệt hại của lũ quét gây ra? A. Quản lí sử dụng đất đai hợp lí. B. Trồng rừng, áp dụng các biện pháp kĩ thuật trên đất dốc. C. Xây dựng các công trình thủy lợi hợp lí. D. Quy hoạch các điểm dân cư tránh các vùng có thể xảy ra. Câu 16: Vùng trời Việt Nam là khoảng không gian bao trùm lên A. vùng biển nước ta. B. các đảo và quần đảo nước ta. C. phần đất liền nước ta. D. phần lãnh thổ nước ta. Câu 17: Ý nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của biển Đông đến thiên nhiên Việt Nam? A. Khí hậu nước ta mang đặc tính của khí hậu hải dương. B. Nhiều thiên tai như bão cát bay cát chảy và sạt lỡ bờ biển. C. Địa hình và các hệ sinh thái vùng ven biển đa dạng. D. Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa đa dạng. Câu 18: Vùng nào sau đây có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta? A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 19: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết 2 đô thị  nào sau đây là đô thị  loại 1 của   nước ta? A. Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Hà Nội, Hải Phòng. C. Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Đà Nẵng. Câu 20: Ý nào dưới đây đúng với thực trạng rừng của nước ta hiện nay? A. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi. B. Rừng trồng chiếm diện tích lớn nhất. C. Độ che phủ của rừng có xu hướng giảm. D. Tổng diện tích tiếp tục giảm nhanh. Câu 21: Ở nước ta dãi đồi trung du rộng nhất ở nước ta nằm ở A. rìa đồng bằng sông Cửu Long. B. rìa đồng bằng ven biển miền Trung. C. Đông Nam Bộ. D. rìa đồng bằng sông Hồng. Câu 22: Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất cả nước? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du miền núi Bắc Bộ.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 101
  3. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 23: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các núi sau đây núi nào không nằm trên   đường biên giới Việt – Lào? A. Rào Cỏ. B. Pu Xai Lai Leng. C. Phu Pha Phong. D. Khoan La San. Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không phải là sự khác nhau về đặc điểm địa hình giữa vùng núi Đông Bắc   và Tây Bắc? A. Cấu trúc. B. Hướng nghiêng. C. Hướng núi. D. Hình thái. Câu 25: Nguyên nhân tự  nhiên nào sau đây làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của của nông nghiệp nước   ta? A. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên. B. Sự phân mùa của chế độ nước sông. C. Sự phân hóa của các điều kiện địa hình. D. Sự phân hóa của các điều kiện đất trồng. Câu 26: Cho biểu đồ: Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị sản xuất lâm nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn 2000  – 2014? A. Giá trị sản xuất các ngành không đều. B. Dịch vụ lâm nghiệp tăng. C. Trồng và nuôi rừng có giá trị cao nhất. D. Khai thác lâm sản tăng liên tục. Câu 27: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền ở nước ta? A. Hoạt động của gió Tín phong bán cầu Nam cùng với dãi hội tụ nhiệt đới. B. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc cùng với dãi hội tụ nhiệt đới. C. Hoạt động của gió Tín phong bán cầu Bắc cùng với dãi hội tụ nhiệt đới. D. Hoạt động của gió mùa Tây Nam cùng với dãi hội tụ nhiệt đới. Câu 28: Mục đích nào sau đây là quan trọng nhất của việc đẩy mạnh xuất khẩu lao động? A. Giải quyết việc làm cho người lao động. B. Tăng cường hợp tác sự với các nước. C. Tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước. D. Nâng cao chất lượng nguồn lao động. Câu 29: Cho bảng số liệu: LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SÔNG THU BỒN VÀ SÔNG ĐỒNG NAI (Đơn vị: m3/s) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Sông Thu Bồn 202 115 75,1 58,2 91,4 120 88,6 69,6 151 519 954 448 Đồng Nai 103 66,2 48,4 59,8 127 417 751 1345 1317 1279 594 239                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 101
  4. Để  thể  hiện thể  hiện biến thiên lưu lượng nước trung bình của sông Thu Bồn và sông Đồng Nai, biểu  đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ miền. Câu 30: Muc đich chinh cua viêc chuyên đôi c ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ơ câu mua vu va c ́ ̀ ̣ ̀ ơ câu cây trông la ́ ̀ ̀ A. phu h ̀ ợp vơi điêu kiên khi hâu, đât đai. ́ ̀ ̣ ́ ̣ ́ B. phu h ̀ ợp vơi nhu câu thi tr ́ ̀ ̣ ương. ̀ C. mang lai hiêu qua kinh tê, han chê thiêt hai do thiên tai. ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̣ D. đa dang hoa san phâm nông san. ̣ ́ ̉ ̉ ̉ Câu 31: Căn cứ  vào yếu tố  nào dưới đây là cơ  sở  để  khí hậu của phần lãnh thổ  phía Bắc nước ta phân  thành một mùa đông và một mùa hạ? A. Chế độ mưa. B. Chế độ mây. C. Chế độ gió. D. Chế độ nhiệt. Câu 32: Ý nào dưới đây không đúng với ảnh hưởng của gió mùa mùa đông đến nhiệt độ của nước ta? A. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc và Nam. B. Chế độ nhiệt của nước ta có sự phân hóa phức tạp. C. Nền nhiệt độ của nước ta bị hạ thấp trong mùa đông. D. Biên độ nhiệt có xu hướng tăng dần từ Bắc vào Nam. Câu 33: Ý nào dưới đây đúng về cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay? A. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng cao nhất. B. Tỉ trọng lao động giữa thành phần Nhà nước và ngoài Nhà nước ít có sự chênh lệch. C. Tỉ trọng lao động của thành phần kinh tế Nhà nước xu hướng tăng. D. Tỉ trọng lao động của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm. Câu 34: Ý nào dưới đây là ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa đến phát triển kinh tế ­ xã hội nước ta? A. Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế. C. Có khả năng tạo việc làm và thu nhập cho người lao động. D. Nảy sinh vấn đề ô nhiễm môi trường và anh ninh trật tự xã hội. Câu 35:  Nguyên nhân nào sau đây làm cho diện tích gieo trồng lúa  ở  nước ta trong những năm qua tăng  mạnh? A. Sử dụng giống mới trong sản xuất. B. Nâng cao hệ số sử dụng đất. C. Mở rộng diện tích sản xuất lúa. D. Áp dụng các biện pháp thâm canh. Câu 36: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA Chia ra Diện tích rừng  Giá trị sản  Dịch vụ và  Năm Trồng và  Khai thác  (nghìn ha) xuất (tỉ đồng) hoạt động  nuôi rừng lâm sản khác 2005 12419,0 9496,2 1403,5 7550,3 542,4 2009 13258,7 16105,8 2287,3 12916,9 901,9 2011 13515,1 23016,7 2943,0 18844,3 1229,4 2013 13954,4 29043,1 2949,4 24555,5 1538,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2013, Nhà xuất bản thống kê, 2014) Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích rừng và giá trị sản xuất lâm nghiệp phân theo ngành của nước ta   giai đoạn 2005 – 2013? A. Tăng tỉ trọng trồng và nuôi trồng. B. Tăng tỉ trọng khai thác lâm sản. C. Diện tích rừng tăng nhanh hơn giá trị sản xuất. D. Tăng tỉ trọng của dịch vụ và hoạt động khác.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 101
  5. Câu 37: Nguyên nhân tự nhiên nào sau đây làm cho ở vùng ven biển cực Nam Trung Bộ có một mùa khô kéo  dài và sâu sắc nhất cả nước? A. Ảnh hưởng của gió Tín phong bán cầu Bắc. B. Hướng địa hình vuông góc với hướng gió thổi từ biển vào. C. Hướng địa hình song song với hướng gió thổi từ biển vào. D. Ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam. Câu 38: Ý nào dưới đây là nguyên nhân chính về sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Đông – Tây? A. Sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh về phía Nam. B. Tác động của gió mùa kết hợp với hướng các dãy núi. C. Sự thay đổi nhiệt ẩm theo độ cao địa hình. D. Sự gia tăng lượng bức xa Mặt Trời theo chiều Bắc ­ Nam. Câu 39: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho Đồng bằng châu thổ sông Hồng chịu ngập lụt  nghiêm trọng nhất? A. Lũ tập trung trong các hệ thống sông lớn. B. Xung quanh có hệ thống đê sông đê biển bao bọc. C. Tác động của triều cường. D. Diện mưa bão rộng. Câu 40: Cho biểu đồ: Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển ngành trồng cây công nghiệp nước ta trong giai  đoạn 2005 – 2012? A. Giá trị sản xuất tăng nhanh và liên tục. B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng. C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh. D. Diện tích tăng. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh được sử  dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ  năm   2009 đến năm 2016.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2