6 Bài kiểm tra HK 1 môn Vật lý 12 - THPT Nghĩa Dân
lượt xem 42
download
Tham khảo 6 bài kiểm tra HK 1 môn Vật lý 12 - THPT Nghĩa Dân dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kì, với đề thi này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 6 Bài kiểm tra HK 1 môn Vật lý 12 - THPT Nghĩa Dân
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯNG YÊN MÃ ĐỀ 031 TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN Vật lý Họ và tên……………….. Lớp……. ………………. BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I.Trắc nghiệm Câu 1 : Cho mạch điện gồm 3 điện trở R1 = R2 = R3 = 2 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch là 12 V. Cường độ dòng điện qua mạch là : A. 2A B. 18A C. 6A D. 3A Câu 2 : Đặt vào hai bản của tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Biểu thức tính năng lượng của tụ là : 1 Q2 1 A. QU B. C. CU2 D. Cả A, B, C 2 2C 2 Câu 3 : Trong một đoạn mạch chỉ có điện trở R, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U, cường độ dòng điện qua mạch là I. Công A của dòng điện sản ra trong thời gian t là : U2 A. A = UIt B. A = I2 Rt C. A = t D. Cả A, B, C R Câu 4 : Nếu khoảng cách giữa một electron và một proton là 5.10 – 9 cm, thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng là: A. 4,6.10 - 5 N B. 9,216.10 - 6 N C. 9,216.10 - 5 N D. 4,6.10 - 6 N Câu 5 : Một điện tích tử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10 -4 N. Độ lớn của điện tích đó là: A. 1,25.10 3 C B. 1,25.10 -3 C C. 0,8.10 -3 C D. 0,8.10 3 C Câu 6 : Nguyên tử trung hoà trở thành ion dương nếu nguyên tử ấy : A. Nhận thêm electron B. Nhận thêm proton C. Mất bớt proton D. Mất bớt electron Câu 7 : Mắc song song 3 dây dẫn có điện trở R1 = 4 , R2 = 5 , R3 = 20 . Điện trở tương đương của mạch là : A. 2 B. 6,2 C. 11 D. 29 Câu 8 : Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là : A. V/m B. N/m C. V/C D. V/N Câu 9 : Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ : A. chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm M B. Phụ thuộc vào dạng quỹ đạo C. Phụ thuộc vào vị trí điểm M và N D. Càng lớn nếu đoạn đường đi càng dài Câu 10 : Quả cầu A tích điện dương tiếp xúc với quả cầu B tích điện âm thì : A. điện tích dương truyền từ B sang A B. Electron truyền từ A sang B C. Electron truyền từ B sang A D. điện tích dương truyền từ A sang B 1
- II. Tự luận Câu 1: Có 2 điện tích điểm q1 = 8.10 -8 C và q2 = - 8.10- 8 C đặt tại A và B trong không khí cách nhau khoảng AB = 6cm. Xác định lực tác dụng lên q3 = 8.10 -8 C đặt tại O với OA = 4cm, OB = 2cm. Câu 2: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: E = 6V, r = 2 , R1 = 6 , R2 = 12 , R3 = 4 r Tính: a, Cường độ dòng điện qua các điện trở b, Công suất tiêu thụ điện năng của R3 c, Công của nguồn điện sản ra trong 5 phút. R1 R3 R2 2
- 3
- MÔN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ (ĐỀ SỐ 3) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 4
- PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) MÔN : BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ ĐỀ SỐ : 3 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 5
- 6
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯNG YÊN MÃ ĐỀ 032 TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN Vật lý Họ và tên……………….. Lớp……. ………………. BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I. Trắc nghiệm Câu 1 : Cho mạch điện gồm 3 điện trở R1 = R2 = R3 = 2 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch là 12 V. Cường độ dòng điện qua mạch là : A. 6A B. 3A C. 18A D. 2A Câu 2 : Trong một đoạn mạch chỉ có điện trở R, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U, cường độ dòng điện qua mạch là I. Công A của dòng điện sản ra trong thời gian t là : U2 A. A = UIt B. A = I2 Rt C. A = t D. Cả A, B, C R Câu 3 : Đặt vào hai bản của tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Biểu thức tính năng lượng của tụ là : 1 Q2 1 A. QU B. C. CU2 D. Cả A, B, C 2 2C 2 Câu 4 : Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là : A. V/C B. V/m C. N/m D. V/N Câu 5 : Mắc song song 3 dây dẫn có điện trở R1 = 4 , R2 = 5 , R3 = 20 . Điện trở tương đương của mạch là : A. 29 B. 2 C. 11 D. 6,2 Câu 6 : Một điện tích tử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10 -4 N. Độ lớn của điện tích đó là: A. 1,25.10 3 C B. 0,8.10 -3 C C. 1,25.10 -3 C D. 0,8.10 3 C Câu 7 : Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ : A. Phụ thuộc vào vị trí điểm M và N B. chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm M C. Càng lớn nếu đoạn đường đi càng dài D. Phụ thuộc vào dạng quỹ đạo Câu 8 : Nếu khoảng cách giữa một electron và một proton là 5.10 – 9 cm, thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng là: A. 9,216.10 - 5 N B. 9,216.10 - 6 N C. 4,6.10 - 6 N D. 4,6.10 - 5 N Câu 9 : Quả cầu A tích điện dương tiếp xúc với quả cầu B tích điện âm thì : A. Electron truyền từ A sang B B. điện tích dương truyền từ B sang A C. Electron truyền từ B sang A D. điện tích dương truyền từ A sang B Câu 10 : Nguyên tử trung hoà trở thành ion dương nếu nguyên tử ấy : A. Mất bớt electron B. Nhận thêm proton C. Nhận thêm electron D. Mất bớt proton 1
- II. Tự luận Câu 1: Có 2 điện tích điểm q1 = 8.10 -8 C và q2 = - 8.10- 8 C đặt tại A và B trong không khí cách nhau khoảng AB = 6cm. Xác định lực tác dụng lên q3 = 8.10 -8 C đặt tại M với MA = 2cm, MB = 8cm. Câu 2: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: E = 4.5 V, r = 3 , R1 = 6 , R2 = 12 , R3 = 36 . Tính: r a, Cường độ dòng điện qua các điện trở b, Công suất tiêu thụ điện năng của R2 R1 R2 c, Công của nguồn điện sản ra trong 10 phút. R3 2
- MÔN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ (ĐỀ SỐ 2) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 3
- PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) MÔN : BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ ĐỀ SỐ : 2 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 4
- 5
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯNG YÊN MÃ ĐỀ 035 TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN Vật lý Họ và tên…………………………. Lớp……. …………………………. BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I. Trắc nghiệm: Câu 1 : Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 100 V và U2 = 220V. Nếu công suất định mức của hai bóng đèn đó bằng nhau thì tỉ số điện trở của chúng là : R2 R2 R2 R2 A. = 4,84 B. = 0,25 C. =2 D. = 0,5 R1 R1 R1 R1 Câu 2 : Cho mạch điện gồm 3 điện trở R1 = R2 = R3 = 2 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch là 12 V. Cường độ dòng điện qua mạch là : A. 18A B. 6A C. 2A D. 3A Câu 3 : Trong một đoạn mạch chỉ có điện trở R, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U, cường độ dòng điện qua mạch là I. Công A của dòng điện sản ra trong thời gian t là : U2 A. A = UIt B. A = I2 Rt C. A = t D. Cả A, B, C R Câu 4 : Mắc song song 3 dây dẫn có điện trở R1 = 4 , R2 = 5 , R3 = 20 . Điện trở tương đương của mạch là : A. 11 B. 2 C. 29 D. 6,2 Câu 5 : Một aquy được nạp điện với cường độ dòng điện nạp là 3A và hiệu điện thế đặt vào hai cực của acquy là 12V. Biết suất phản điện của acquy khi nạp điện là 6V. Điện trở trong của acquy là : A. 4 B. 8 C. 0,2 D. 2 Câu 6 : Nguyên tử trung hoà trở thành ion dương nếu nguyên tử ấy : A. Mất bớt electron B. Mất bớt proton C. Nhận thêm electron D. Nhận thêm proton Câu 7 : Hai điện trở R1 và R2 được mắc vào hiệu điện thế không đổi U = 9V. Nếu mắc nối tiếp thì dòng điện qua các điện trở là I1 = 1A, nếu mắc song song thì dòng điện qua mạch chính là I2 = 4,5A. Các điện trở R1 và R2 có giá trị là : A. R1 = 5,4 , R2 = 3,6 B. R1 = 6 , R2 = 3 C. R1 = 3 , R2 = 1,5 D. R1 = 4 , R2 = 8 -9 Câu 8 : Một điện tích q = 5.10 C đặt tại A. Tại điểm B cách A một khoảng 10 cm, cường độ điện trường là : A. 450 V/m B. 4500 V/m C. 45 V/m D. 45000 V/m Câu 9 : Một mạch điện có mắc một bóng đèn có điện trở 87 và một am pe kế. Điện trở của ampe kế và dây nối là 1 .Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là 220 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là : A. 217,5 V B. 21,75V C. 87V D. 220V Câu 10 : Một điện tích tử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10 -4 N. Độ lớn của điện tích đó là: A. 0,8.10 3 C B. 0,8.10 -3 C C. 1,25.10 3 C D. 1,25.10 -3 C
- II. Tự luận: Câu 1: Có 3 điện tích điểm q1 = 27.10 – 8 C, q2 = 64.10 -8 C, q3 = - 10 -7 C đặt lần lượt tại 3 đỉnh A,B, C của tam giác ABC vuông tại C. Cho AC = 30 cm, BC= 40 cm. Xác định lực tác dụng lên điện tích q3 biết hệ thống đặt trong chân không. Câu 2: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: E = 6V, r = 1 , R1 = R3 = 4 , R2 = 8 , R4 = 2 , RV = 0. Tính : R1 R4 M a, Cường độ dòng điện qua các điện trở. b, Số chỉ của vônkế. R3 R2 c, Công suất tiêu thụ trên R1. A V B N r
- MÔN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ (ĐỀ SỐ 3) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10
- PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) MÔN : BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ ĐỀ SỐ : 3 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯNG YÊN MÃ ĐỀ 036 TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN Vật lý Họ và tên……………….. Lớp……. ………………. BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I. Trắc nghiệm Câu 1 : Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 100 V và U2 = 220V. Nếu công suất định mức của hai bóng đèn đó bằng nhau thì tỉ số điện trở của chúng là : R2 R2 R2 R2 A. = 4,84 B. = 0,25 C. =2 D. = 0,5 R1 R1 R1 R1 Câu 2 : Một điện tích q = 5.10 -9 C đặt tại A. Tại điểm B cách A một khoảng 10 cm, cường độ điện trường là : A. 450 V/m B. 45000 V/m C. 4500 V/m D. 45 V/m Câu 3 : Một mạch điện có mắc một bóng đèn có điện trở 87 và một am pe kế. Điện trở của ampe kế và dây nối là 1 .Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là 220 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là : A. 217,5 V B. 220V C. 87V D. 21,75V Câu 4 : Mắc song song 3 dây dẫn có điện trở R1 = 4 , R2 = 5 , R3 = 20 . Điện trở tương đương của mạch là : A. 11 B. 29 C. 2 D. 6,2 Câu 5 : Hai điện trở R1 và R2 được mắc vào hiệu điện thế không đổi U = 9V. Nếu mắc nối tiếp thì dòng điện qua các điện trở là I1 = 1A, nếu mắc song song thì dòng điện qua mạch chính là I2 = 4,5A. Các điện trở R1 và R2 có giá trị là : A. R1 = 5,4 , R2 = 3,6 B. R1 = 4 , R2 = 8 C. R1 = 3 , R2 = 1,5 D. R1 = 6 , R2 = 3 Câu 6 : Nguyên tử trung hoà trở thành ion dương nếu nguyên tử ấy : A. Mất bớt electron B. Nhận thêm proton C. Nhận thêm electron D. Mất bớt proton Câu 7 : Trong một đoạn mạch chỉ có điện trở R, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U, cường độ dòng điện qua mạch là I. Công A của dòng điện sản ra trong thời gian t là : U2 A. A = UIt B. A = I2 Rt C. A = t D. Cả A, B, C R Câu 8 : Cho mạch điện gồm 3 điện trở R1 = R2 = R3 = 2 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch là 12 V. Cường độ dòng điện qua mạch là : A. 3A B. 6A C. 18A D. 2A Câu 9 : Một aquy được nạp điện với cường độ dòng điện nạp là 3A và hiệu điện thế đặt vào hai cực của acquy là 12V. Biết suất phản điện của acquy khi nạp điện là 6V. Điện trở trong của acquy là : A. 4 B. 2 C. 8 D. 0,2 Câu 10 : Một điện tích tử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10 -4 N. Độ lớn của điện tích đó là: A. 0,8.10 -3 C B. 1,25.10 -3 C C. 1,25.10 3 C D. 0,8.10 3 C 1
- 2
- II. Tự luận Câu 1: Có 2 điện tích điểm q1 = 8.10 – 8 C, q 2 = - 8 .10 -8 C đặt tại A, B cách nhau 6cm. Xác định lực điện tác dụng lên điện tích q3 = 8.10 -8 C đặt tại C nằm trên đường trung trực của AB và cách A khoảng 5cm, biết hệ thống đặt trong chân không. Câu 2: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: E = 6V, r = 1 , R1 = 2 , R2 = 4 ,R3 = R4 = 3 , Rv = 0. Tính : a, Cường độ dòng điện qua các điện trở. r b, Số chỉ của vônkế. R1 R2 C c, Công suất tiêu thụ trên R2. A B V R3 R4 D 3
- MÔN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ (ĐỀ SỐ 2) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
6 Đề kiểm tra HK 1 Ngữ Văn 6,7,8 - THCS Ngô Quyền (2011- 2012)
11 p | 627 | 63
-
Bộ đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học 6 năm 2018 có đáp án
23 p | 175 | 14
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2014-2015
11 p | 64 | 5
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Cao Lãnh
1 p | 56 | 3
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 - THCS Kim Sơn
2 p | 120 | 3
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 6 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tân Bình
4 p | 35 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Cao Lãnh - Mã đề 602
3 p | 64 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Cao Lãnh - Mã đề 604
3 p | 70 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2017-2018 - THCS Ngô Sĩ Liên
7 p | 68 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 6 năm 2017-2018 - THCS Nguyễn Đức Cảnh
2 p | 27 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2017-2018 - THCS Quang Trung
4 p | 36 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lý lớp 10 - Mã đề 6
3 p | 66 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn tiếng Anh 6 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 602
3 p | 87 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Cao Lãnh
1 p | 40 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2017-2018 - THCS Phạm Ngọc Thạch
4 p | 37 | 0
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Tiếng Anh lớp 10 - Mã đề 6
5 p | 63 | 0
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 6 năm 2017-2018 - THCS Ngô Quyền
5 p | 29 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn