intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

6 Đề kiểm tra chất lượng HK1 Vật lý 10

Chia sẻ: Abcdef_52 Abcdef_52 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:38

136
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kỳ kiểm tra chất lượng. Mời các em và giáo viên tham khảo 6 đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 Vật lý 10 sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 6 Đề kiểm tra chất lượng HK1 Vật lý 10

  1. TRUNG TÂM GDTX TỈNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I DAKLAK LỚP 10 - BAN CƠ BẢN – BỔ TÚC Phòng Bổ túc trung học PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM HỌ VÀ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÃ ĐỀ : HKI-A LỚP : ........ Tô ĐEN : vào A , B , C Hoặc D - Tương ứng với các câu muốn chọn . - Nếu muốn bỏ để chọn lại thì Đánh dấu X : X . A B C D A B C D A B C D A B C D 0 O O O O 6 O O O O 1 O O O O 1 O O O O 1 1 6 0 O O O O 7 O O O O 1 O O O O 1 O O O O 2 2 7 0 O O O O 8 O O O O 1 O O O O 1 O O O O 3 3 8 0 O O O O 9 O O O O 1 O O O O 1 O O O O 4 4 9 0 O O O O 1 O O O O 1 O O O O 2 O O O O 5 0 5 0 1. Trong chuyển động nào sau đây KHÔNG THỂ coi vật như là một chất điểm : A. Trái đất quay quanh mặt trời. B. Viên bi rơi từ tầng 6 xuống đất. C. Chuyển động của ôtô trên đường từ Hà Nội – Tp.Hồ Chí Minh. D. Trái đất quay quanh trục của nó. 2. Điều nào sau đây là SAI khi nói về chuyển động tròn đều : A. Vectơ gia tốc luôn luôn hướng về tâm của quỹ đạo. v2 B. Độ lớn của gia tốc : a  . Với v là vận tốc , r là bán kính quỹ đạo. r C. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc. D. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vectơ vận tốc tại mọi điểm. 3. Dựa vào đồ thị : Thông tin nào sau đây là ĐÚNG : v(m/s) A. Hai vật chuyển động cùng gia tốc và vị trí ban đầu. 20 (I) B. Hai vật chuyển động cùng gia tốc nhưng vận tốc ban (II) đầu khác nhau. 10 C. Hai vật chuyển động cùng chiều và cùng vận tốc. D. Hai vật chuyển động song song với nhau. 0 20 t(s) 4. Theo đồ thị trên. Công thức vận tốc của vật là : A. (I) v1 = 20 + 10t (m/s) (II) v2 = 10 + t (m/s) . B. (I) v1 = 10t (m/s) (II) v2 = 40 + 40t (m/s) . C. (I) v1 = 10 + 0,5t (m/s) (II) v2 = 0,5t (m/s) . D. (I) v1 = 10 + t (m/s) (II) v2 = t (m/s) . 5. Một vật đi trên đoạn đường thẳng mất 1 khoảng thời gian t . Vật đi nửa đầu của khoảng thời gian này với vận tốc v1, đi nửa khoảng thời gian sau với vận tốc v2. Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường đi của vật là : 2(v1  v2 ) A. vtb  v1  v2 . B. vtb  . v1.v2 2v1.v2 v v C. vtb  . D. vtb  1 2 . (v1  v2 ) 2
  2. 6. Hành khách A đứng trên toa tàu, nhìn qua cửa sổ toa sang hành khách B ở toa tàu bên cạnh. Hai toa đang đổ trên 2 đường ray song song với nhau trong sân ga. Bỗng A thấy B chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây là chắc chắn KHÔNG xảy ra ? A. Cả 2 toa tàu cùng chạy về phía trước, A chạy nhanh hơn. B. Cả 2 toa tàu cùng chạy về phía trước, B chạy nhanh hơn. C. Toa tàu A chạy về phía trước , toa tàu B đứng yên . D. Toa tàu A đứng yên , toa tàu B chạy về phía sau. 7. Chuyển động thẳng chậm dần đều có : A. Vectơ vận tốc ngược hướng với vectơ gia tốc. B. Vectơ vận tốc cùng hướng với vectơ gia tốc. C. Tích số a.v > 0 . D. Câu A và C đều đúng . 8. Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = t2 - 3t + 10 (m,s) . Điều nào sau đây là SAI ? A. Gia tốc a = 1 m/s2 . B. Gia tốc a = 0,5 m/s2 . C. Vận tốc ban đầu vo = - 3 m/s . D. Tọa độ ban đầu xo = 10 m . 9. Một vật nặng rơi từ độ cao h = 5 mét xuống đất, mất 1 khoảng thời gian 1 giây. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao h' = 2h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu ? A. 1,5 s . B. 2 s . C. 1,73 s . D. 2 s . 10. Một canô chạy thẳng đều ngược chiều dòng nước với vận tốc 7 (km/h) đối với nước. Vận tốc của nước chảy đối với bờ là 1,5 (km/h). Thì vận tốc của canô đối với bờ là : A.8,5 km/h . B. 5,5 km/h . C. – 5,5 km/h . D. 7,0 km/h . 11. Cho 2 lực đồng quy có cùng độ lớn 10 N. Góc giữa 2 lực bằng bao nhiêu thì hợp lực có cùng độ lớn bằng 10 N ? A. 900 B. 1200 C. 600 D. 00 . 12. Một vật có khối lượng 8,0 kg trượt xuông 1 mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 4 m/s2. Lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu ? So sánh độ lớn của lực này với trọng lượng của vật. Lấy g=10 m/s2. A. 32 N ; nhỏ hơn B. 40 N ; nhỏ hơn C. 80 N ; lớn hơn D. 240 N ; lớn hơn . 13. Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa 2 mặt tiếp xúc nếu lực ép 2 mặt đó tăng lên ? A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không thay đổi D. Không biết được 14. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau khi vật chuyển động : A. Thẳng . B. Thẳng đều . C. Biến đổi đều . D. Tròn đều. 15. Khi nói vềsự tương tác giữa 2 vật bất kì A và B , phát biểu nào sau đây là ĐÚNG NHẤT? A. Tác dụng giữa 2 vật A , B bao giờ cũng có tính chất tương hổ . B. Khi vật A chuyển động có gia tốc , vì đã có lực tác dụng từ vật B lên vật A . C. Khi vật A tác dụng lên vật B, thì ngược lại vật B cũng tác dụng trở lại vật A . D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng . 16. Khi nói về quán tính của vật , phát biểu nào sau đây là SAI ? A. Quán tính là tính chất của mọi vật bảo toàn vận tốc của mình khi vật không chịu tác dụng của lực nào. B. Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động do quán tính. C. Những vật có khối lượng rất nhỏ thì không có quán tính. D. Vật tiếp tục chuyển động thẳng đều khi các lực tác dụng vào nó mất đi vì vật có quán tính. 17. Trong các phát biểu sau đây : (I) Khối lượng của vật càng lớn thì mức quán tính của vật càng lớn. (II) Khối lượng của vật càng lớn thì vận tốc của vật càng nhỏ. (III) Khối lượng của vật càng lớn thì lực tác dụng lên vật càng nhỏ. (IV) Khối lượng của vật càng lớn thì vận tốc của vật biến thiên càng chậm. Phát biểu nào ĐÚNG ? A. (I) và (II) . B. (I) và (IV) . C. (II) và (IV) . D. (II) , (III) và (IV). 18. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về phương và độ lớn của lực đàn hồi : A. Độ lớn của lực đàn hồi phụ thuộc vào kích thước và bản chất của vật đàn hồi. B. Đối với các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài, lực đàn hồi hướng dọc theo trục của vật. C. Đối với các vật tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với các mặt tiếp xúc.
  3. D. Các phát biểu trên đều đúng. 19. Một chất điểm chuyển động tròn đều thì độ lớn của lực hướng tâm được xác định biểu thức : m. 2 A. FHt  m.v 2 .r B. FHt  m.v.r 2 C. FHt  m. 2 .r D. FHt  r 20. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đặc điểm hợp lực của 2 lực song song cùng chiều : A. Là 1 lực song song, cùng chiều với 2 lực thành phần. B. Có độ lớn bằng tổng độ lớn của 2 lực thành phần. C. Có giá chia trong khoảng cách giữa 2 giá của 2 lực thành phần thành những đoạn tỉ lệ nghịch với độ lớn của 2 lực ấy. D. Các câu trên đều đúng. TRUNG TÂM GDTX TỈNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I DAKLAK LỚP 10 - BAN CƠ BẢN – BỔ TÚC Phòng Bổ túc trung học PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM HỌ VÀ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÃ ĐỀ : HKI-B LỚP : ........ Tô ĐEN : vào A , B , C Hoặc D - Tương ứng với các câu muốn chọn . - Nếu muốn bỏ để chọn lại thì Đánh dấu X : X . A B C D A B C D A B C D A B C D 0 O O O O 6 O O O O 1 O O O O 1 O O O O 1 1 6 0 O O O O 7 O O O O 1 O O O O 1 O O O O 2 2 7 0 O O O O 8 O O O O 1 O O O O 1 O O O O 3 3 8 0 O O O O 9 O O O O 1 O O O O 1 O O O O 4 4 9 0 O O O O 1 O O O O 1 O O O O 2 O O O O 5 0 5 0 1. Hành khách A đứng trên toa tàu, nhìn qua cửa sổ toa sang hành khách B ở toa tàu bên cạnh. Hai toa đang đổ trên 2 đường ray song song với nhau trong sân ga. Bỗng A thấy B chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây là chắc chắn KHÔNG xảy ra ? A. Cả 2 toa tàu cùng chạy về phía trước, A chạy nhanh hơn. B. Cả 2 toa tàu cùng chạy về phía trước, B chạy nhanh hơn. C. Toa tàu A chạy về phía trước , toa tàu B đứng yên . D. Toa tàu A đứng yên , toa tàu B chạy về phía sau. 2. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về phương và độ lớn của lực đàn hồi : A. Độ lớn của lực đàn hồi phụ thuộc vào kích thước và bản chất của vật đàn hồi. B. Đối với các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài, lực đàn hồi hướng dọc theo trục của vật. C. Đối với các vật tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với các mặt tiếp xúc. D. Các phát biểu trên đều đúng. 3. Một chất điểm chuyển động tròn đều thì độ lớn của lực hướng tâm được xác định biểu thức : m. 2 A. FHt  m.v 2 .r B. FHt  m.v.r 2 C. FHt  m. 2 .r D. FHt  r 4. Chuyển động thẳng chậm dần đều có : A. Vectơ vận tốc ngược hướng với vectơ gia tốc. B. Vectơ vận tốc cùng hướng với vectơ gia tốc.
  4. C. Tích số a.v > 0 . D. Câu A và C đều đúng . 5. Một canô chạy thẳng đều ngược chiều dòng nước với vận tốc 7 (km/h) đối với nước. Vận tốc của nước chảy đối với bờ là 1,5 (km/h). Thì vận tốc của canô đối với bờ là : A. 8,5 km/h . B. 5,5 km/h . C. – 5,5 km/h . D. 7,0 km/h . 6. Cho 2 lực đồng quy có cùng độ lớn 10 N. Góc giữa 2 lực bằng bao nhiêu thì hợp lực có cùng độ lớn bằng 10 N ? A. 900 B. 1200 C. 600 D. 00 . 7. Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa 2 mặt tiếp xúc nếu lực ép 2 mặt đó tăng lên ? A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không thay đổi D. Không biết được 8. Một vật nặng rơi từ độ cao h = 5 mét xuống đất, mất 1 khoảng thời gian 1 giây. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao h' = 2h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu ? A. 1,5 s . B. 2 s . C. 1,73 s . D. 2 s . 9. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau khi vật chuyển động : A. Thẳng . B. Thẳng đều . C. Biến đổi đều . D. Tròn đều. 2 10. Một vật có khối lượng 6,0 kg trượt xuông 1 mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 4 m/s . Lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu ? So sánh độ lớn của lực này với trọng lượng của vật. Lấy g=10 m/s2. A. 2,4 N ; nhỏ hơn B. 24 N ; nhỏ hơn C. 60 N ; lớn hơn D. 40 N ; lớn hơn . 11. Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = t2 - 3t + 10 (m,s) . Điều nào sau đây là SAI ? A. Gia tốc a = 1 m/s2 . B. Gia tốc a = 0,5 m/s2 . C. Vận tốc ban đầu vo = - 3 m/s . D. Tọa độ ban đầu xo = 10 m . 12. Khi nói về quán tính của vật , phát biểu nào sau đây là SAI ? A. Quán tính là tính chất của mọi vật bảo toàn vận tốc của mình khi vật không chịu tác dụng của lực nào. B. Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động do quán tính. C. Những vật có khối lượng rất nhỏ thì không có quán tính. D. Vật tiếp tục chuyển động thẳng đều khi các lực tác dụng vào nó mất đi vì vật có quán tính. 13. Trong các phát biểu sau đây : (V) Khối lượng của vật càng lớn thì mức quán tính của vật càng lớn. (VI) Khối lượng của vật càng lớn thì vận tốc của vật càng nhỏ. (VII) Khối lượng của vật càng lớn thì lực tác dụng lên vật càng nhỏ. (VIII) Khối lượng của vật càng lớn thì vận tốc của vật biến thiên càng chậm. Phát biểu nào ĐÚNG ? A. (I) và (II) . B. (I) và (IV) . C. (II) và (IV) . D. (II) , (III) và (IV). 14. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đặc điểm hợp lực của 2 lực song song cùng chiều : A. Là 1 lực song song, cùng chiều với 2 lực thành phần. B. Có độ lớn bằng tổng độ lớn của 2 lực thành phần. C. Có giá chia trong khoảng cách giữa 2 giá của 2 lực thành phần thành những đoạn tỉ lệ nghịch với độ lớn của 2 lực ấy. D. Các câu trên đều đúng. 15. Trong chuyển động nào sau đây KHÔNG THỂ coi vật như là một chất điểm : A. Trái đất quay quanh mặt trời. B. Viên bi rơi từ tầng 6 xuống đất. C. Chuyển động của ôtô trên đường từ Hà Nội – Tp.Hồ Chí Minh. D. Trái đất quay quanh trục của nó. 16. Một vật đi trên đoạn đường thẳng mất 1 khoảng thời gian t . Vật đi nửa đầu của khoảng thời gian này với vận tốc v1, đi nửa khoảng thời gian sau với vận tốc v2. Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường đi của vật là : 2(v1  v2 ) A. vtb  v1  v2 . B. vtb  . v1.v2 2v1.v2 v v C. vtb  . D. vtb  1 2 . (v1  v2 ) 2 17. Điều nào sau đây là SAI khi nói về chuyển động tròn đều : A. Vectơ gia tốc luôn luôn hướng về tâm của quỹ đạo.
  5. v2 B. Độ lớn của gia tốc : a  . Với v là vận tốc , r là bán kính quỹ đạo. r C. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc. D. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vectơ vận tốc tại mọi điểm. 18. Khi nói vềsự tương tác giữa 2 vật bất kì A và B , phát biểu nào sau đây là ĐÚNG NHẤT? A. Tác dụng giữa 2 vật A , B bao giờ cũng có tính chất tương hổ . B. Khi vật A chuyển động có gia tốc , vì đã có lực tác dụng từ vật B lên vật A . C. Khi vật A tác dụng lên vật B, thì ngược lại vật B cũng tác dụng trở lại vật A . D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng . 19. Dựa vào đồ thị : Thông tin nào sau đây là ĐÚNG : v(m/s) A. Hai vật chuyển động cùng gia tốc và vị trí ban đầu. 20 (I) B. Hai vật chuyển động cùng gia tốc nhưng vận tốc ban (II) đầu khác nhau. 10 C. Hai vật chuyển động cùng chiều và cùng vận tốc. D. Hai vật chuyển động song song với nhau. 0 20 t(s) 20. Theo đồ thị trên. Công thức vận tốc của vật là : A. (I) v1 = 20 + 10t (m/s) (II) v2 = 10 + t (m/s) . B. (I) v1 = 10t (m/s) (II) v2 = 40 + 40t (m/s) . C. (I) v1 = 10 + 0,5t (m/s) (II) v2 = 0,5t (m/s) . D. (I) v1 = 10 + t (m/s) (II) v2 = t (m/s) . TRUNG TÂM GDTX TỈNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I DAKLAK LỚP 10 - BAN CƠ BẢN – BỔ TÚC Phòng Bổ túc trung học PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM HỌ VÀ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÃ ĐỀ : HKI-C LỚP : ........ Tô ĐEN : vào A , B , C Hoặc D - Tương ứng với các câu muốn chọn . - Nếu muốn bỏ để chọn lại thì Đánh dấu X : X . A B C D A B C D A B C D A B C D 0 O O O O 6 O O O O 1 O O O O 1 O O O O 1 1 6 0 O O O O 7 O O O O 1 O O O O 1 O O O O 2 2 7 0 O O O O 8 O O O O 1 O O O O 1 O O O O 3 3 8 0 O O O O 9 O O O O 1 O O O O 1 O O O O 4 4 9 0 O O O O 1 O O O O 1 O O O O 2 O O O O 5 0 5 0 1. Trong chuyển động nào sau đây KHÔNG THỂ coi vật như là một chất điểm : A. Trái đất quay quanh mặt trời. B. Viên bi rơi từ tầng 6 xuống đất. C. Chuyển động của ôtô trên đường từ Hà Nội – Tp.Hồ Chí Minh. D. Trái đất quay quanh trục của nó. 2. Điều nào sau đây là SAI khi nói về chuyển động tròn đều : A. Vectơ gia tốc luôn luôn hướng về tâm của quỹ đạo.
  6. v2 B. Độ lớn của gia tốc : a  . Với v là vận tốc , r là bán kính quỹ đạo. r C. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc. D. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vectơ vận tốc tại mọi điểm. 3. Một vật đi trên đoạn đường thẳng mất 1 khoảng thời gian t . Vật đi nửa đầu của khoảng thời gian này với vận tốc v1, đi nửa khoảng thời gian sau với vận tốc v2. Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường đi của vật là : 2(v1  v2 ) A. vtb  v1  v2 . B. vtb  . v1.v2 2v1.v2 v v C. vtb  . D. vtb  1 2 . (v1  v2 ) 2 4. Hành khách A đứng trên toa tàu, nhìn qua cửa sổ toa sang hành khách B ở toa tàu bên cạnh. Hai toa đang đổ trên 2 đường ray song song với nhau trong sân ga. Bỗng A thấy B chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây là chắc chắn KHÔNG xảy ra ? A. Cả 2 toa tàu cùng chạy về phía trước, A chạy nhanh hơn. B. Cả 2 toa tàu cùng chạy về phía trước, B chạy nhanh hơn. C. Toa tàu A chạy về phía trước , toa tàu B đứng yên . D. Toa tàu A đứng yên , toa tàu B chạy về phía sau. 5. Dựa vào đồ thị : Thông tin nào sau đây là ĐÚNG : v(m/s) A. Hai vật chuyển động cùng gia tốc và vị trí ban đầu. 20 (I) B. Hai vật chuyển động cùng gia tốc nhưng vận tốc ban (II) đầu khác nhau. 10 C. Hai vật chuyển động cùng chiều và cùng vận tốc. D. Hai vật chuyển động song song với nhau. 0 20 t(s) 6. Theo đồ thị trên. Công thức vận tốc của vật là : A. (I) v1 = 20 + 10t (m/s) (II) v2 = 10 + t (m/s) . B. (I) v1 = 10t (m/s) (II) v2 = 40 + 40t (m/s) . C. (I) v1 = 10 + 0,5t (m/s) (II) v2 = 0,5t (m/s) . D. (I) v1 = 10 + t (m/s) (II) v2 = t (m/s) . 7. Một canô chạy thẳng đều ngược chiều dòng nước với vận tốc 7 (km/h) đối với nước. Vận tốc của nước chảy đối với bờ là 1,5 (km/h). Thì vận tốc của canô đối với bờ là : A.8,5 km/h . B. 5,5 km/h . C. – 5,5 km/h . D. 7,0 km/h . 8. Cho 2 lực đồng quy có cùng độ lớn 10 N. Góc giữa 2 lực bằng bao nhiêu thì hợp lực có cùng độ lớn bằng 10 N ? A. 900 B. 1200 C. 600 D. 00 . 9. Một vật có khối lượng 8,0 kg trượt xuông 1 mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 4 m/s2. Lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu ? So sánh độ lớn của lực này với trọng lượng của vật. Lấy g=10 m/s2. A. 32 N ; nhỏ hơn B. 40 N ; nhỏ hơn C. 80 N ; lớn hơn D. 240 N ; lớn hơn . 10. Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa 2 mặt tiếp xúc nếu lực ép 2 mặt đó tăng lên ? A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không thay đổi D. Không biết được 11. Chuyển động thẳng chậm dần đều có : A. Vectơ vận tốc ngược hướng với vectơ gia tốc. B. Vectơ vận tốc cùng hướng với vectơ gia tốc. C. Tích số a.v > 0 . D. Câu A và C đều đúng . 12. Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = t2 - 3t + 10 (m,s) . Điều nào sau đây là SAI ? A. Gia tốc a = 1 m/s2 . B. Gia tốc a = 0,5 m/s2 . C. Vận tốc ban đầu vo = - 3 m/s . D. Tọa độ ban đầu xo = 10 m . 13. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về phương và độ lớn của lực đàn hồi : A. Độ lớn của lực đàn hồi phụ thuộc vào kích thước và bản chất của vật đàn hồi. B. Đối với các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài, lực đàn hồi hướng dọc theo trục của vật. C. Đối với các vật tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với các mặt tiếp xúc.
  7. D. Các phát biểu trên đều đúng. 14. Một chất điểm chuyển động tròn đều thì độ lớn của lực hướng tâm được xác định biểu thức : m. 2 A. FHt  m.v 2 .r B. FHt  m.v.r 2 C. FHt  m. 2 .r D. FHt  r 15. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đặc điểm hợp lực của 2 lực song song cùng chiều : A. Là 1 lực song song, cùng chiều với 2 lực thành phần. B. Có độ lớn bằng tổng độ lớn của 2 lực thành phần. C. Có giá chia trong khoảng cách giữa 2 giá của 2 lực thành phần thành những đoạn tỉ lệ nghịch với độ lớn của 2 lực ấy. D. Các câu trên đều đúng. 16. Một vật nặng rơi từ độ cao h = 5 mét xuống đất, mất 1 khoảng thời gian 1 giây. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao h' = 2h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu ? A. 1,5 s . B. 2 s . C. 1,73 s . D. 2 s . 17. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau khi vật chuyển động : A. Thẳng . B. Thẳng đều . C. Biến đổi đều . D. Tròn đều. 18. Khi nói vềsự tương tác giữa 2 vật bất kì A và B , phát biểu nào sau đây là ĐÚNG NHẤT? A. Tác dụng giữa 2 vật A , B bao giờ cũng có tính chất tương hổ . B. Khi vật A chuyển động có gia tốc , vì đã có lực tác dụng từ vật B lên vật A . C. Khi vật A tác dụng lên vật B, thì ngược lại vật B cũng tác dụng trở lại vật A . D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng . 19. Khi nói về quán tính của vật , phát biểu nào sau đây là SAI ? A. Quán tính là tính chất của mọi vật bảo toàn vận tốc của mình khi vật không chịu tác dụng của lực nào. B. Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động do quán tính. C. Những vật có khối lượng rất nhỏ thì không có quán tính. D. Vật tiếp tục chuyển động thẳng đều khi các lực tác dụng vào nó mất đi vì vật có quán tính. 20. Trong các phát biểu sau đây : (IX) Khối lượng của vật càng lớn thì mức quán tính của vật càng lớn. (X) Khối lượng của vật càng lớn thì vận tốc của vật càng nhỏ. (XI) Khối lượng của vật càng lớn thì lực tác dụng lên vật càng nhỏ. (XII) Khối lượng của vật càng lớn thì vận tốc của vật biến thiên càng chậm. Phát biểu nào ĐÚNG ? A. (I) và (II) . B. (I) và (IV) . C. (II) và (IV) . D. (II) , (III) và (IV). TRUNG TÂM GDTX TỈNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I DAKLAK LỚP 10 - BAN CƠ BẢN – BỔ TÚC Phòng Bổ túc trung học PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM HỌ VÀ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÃ ĐỀ : HKI-D LỚP : ........ Tô ĐEN : vào A , B , C Hoặc D - Tương ứng với các câu muốn chọn . - Nếu muốn bỏ để chọn lại thì Đánh dấu X : X . A B C D A B C D A B C D A B C D 0 O O O O 6 O O O O 1 O O O O 1 O O O O 1 1 6 0 O O O O 7 O O O O 1 O O O O 1 O O O O 2 2 7 0 O O O O 8 O O O O 1 O O O O 1 O O O O 3 3 8 0 O O O O 9 O O O O 1 O O O O 1 O O O O 4 4 9
  8. 0 O O O O 1 O O O O 1 O O O O 2 O O O O 5 0 5 0 1. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về phương và độ lớn của lực đàn hồi : A. Độ lớn của lực đàn hồi phụ thuộc vào kích thước và bản chất của vật đàn hồi. B. Đối với các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài, lực đàn hồi hướng dọc theo trục của vật. C. Đối với các vật tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với các mặt tiếp xúc. D. Các phát biểu trên đều đúng. 2. Một chất điểm chuyển động tròn đều thì độ lớn của lực hướng tâm được xác định biểu thức : m. 2 A. FHt  m.v 2 .r B. FHt  m.v.r 2 C. FHt  m. 2 .r D. FHt  r 3. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau khi vật chuyển động : A. Thẳng . B. Thẳng đều . C. Biến đổi đều . D. Tròn đều. 4. Một vật có khối lượng 6,0 kg trượt xuông 1 mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 4 m/s2. Lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu ? So sánh độ lớn của lực này với trọng lượng của vật. Lấy g=10 m/s2. A. 2,4 N ; nhỏ hơn B. 24 N ; nhỏ hơn C. 60 N ; lớn hơn D. 40 N ; lớn hơn . 5. Chuyển động thẳng chậm dần đều có : A. Vectơ vận tốc ngược hướng với vectơ gia tốc. B. Vectơ vận tốc cùng hướng với vectơ gia tốc. C. Tích số a.v > 0 . D. Câu A và C đều đúng . 6. Một canô chạy thẳng đều ngược chiều dòng nước với vận tốc 7 (km/h) đối với nước. Vận tốc của nước chảy đối với bờ là 1,5 (km/h). Thì vận tốc của canô đối với bờ là : A. 8,5 km/h . B. 5,5 km/h . C. – 5,5 km/h . D. 7,0 km/h . 7. Hành khách A đứng trên toa tàu, nhìn qua cửa sổ toa sang hành khách B ở toa tàu bên cạnh. Hai toa đang đổ trên 2 đường ray song song với nhau trong sân ga. Bỗng A thấy B chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây là chắc chắn KHÔNG xảy ra ? A. Cả 2 toa tàu cùng chạy về phía trước, A chạy nhanh hơn. B. Cả 2 toa tàu cùng chạy về phía trước, B chạy nhanh hơn. C. Toa tàu A chạy về phía trước , toa tàu B đứng yên . D. Toa tàu A đứng yên , toa tàu B chạy về phía sau. 8. Cho 2 lực đồng quy có cùng độ lớn 10 N. Góc giữa 2 lực bằng bao nhiêu thì hợp lực có cùng độ lớn bằng 10 N ? A. 900 B. 1200 C. 600 D. 00 . 9. Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa 2 mặt tiếp xúc nếu lực ép 2 mặt đó tăng lên ? A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không thay đổi D. Không biết được 10. Một vật nặng rơi từ độ cao h = 5 mét xuống đất, mất 1 khoảng thời gian 1 giây. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao h' = 2h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu ? A. 1,5 s . B. 2 s . C. 1,73 s . D. 2 s . 11. Trong các phát biểu sau đây : (XIII) Khối lượng của vật càng lớn thì mức quán tính của vật càng lớn. (XIV) Khối lượng của vật càng lớn thì vận tốc của vật càng nhỏ. (XV) Khối lượng của vật càng lớn thì lực tác dụng lên vật càng nhỏ. (XVI) Khối lượng của vật càng lớn thì vận tốc của vật biến thiên càng chậm. Phát biểu nào ĐÚNG ? A. (I) và (II) . B. (I) và (IV) . C. (II) và (IV) . D. (II) , (III) và (IV). 12. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đặc điểm hợp lực của 2 lực song song cùng chiều : A. Là 1 lực song song, cùng chiều với 2 lực thành phần. B. Có độ lớn bằng tổng độ lớn của 2 lực thành phần. C. Có giá chia trong khoảng cách giữa 2 giá của 2 lực thành phần thành những đoạn tỉ lệ nghịch với độ lớn của 2 lực ấy. D. Các câu trên đều đúng. 13. Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = t2 - 3t + 10 (m,s) .
  9. Điều nào sau đây là SAI ? A. Gia tốc a = 1 m/s2 . B. Gia tốc a = 0,5 m/s2 . C. Vận tốc ban đầu vo = - 3 m/s . D. Tọa độ ban đầu xo = 10 m . 14. Khi nói về quán tính của vật , phát biểu nào sau đây là SAI ? A. Quán tính là tính chất của mọi vật bảo toàn vận tốc của mình khi vật không chịu tác dụng của lực nào. B. Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động do quán tính. C. Những vật có khối lượng rất nhỏ thì không có quán tính. D. Vật tiếp tục chuyển động thẳng đều khi các lực tác dụng vào nó mất đi vì vật có quán tính. 15. Khi nói vềsự tương tác giữa 2 vật bất kì A và B , phát biểu nào sau đây là ĐÚNG NHẤT? A. Tác dụng giữa 2 vật A , B bao giờ cũng có tính chất tương hổ . B. Khi vật A chuyển động có gia tốc , vì đã có lực tác dụng từ vật B lên vật A . C. Khi vật A tác dụng lên vật B, thì ngược lại vật B cũng tác dụng trở lại vật A . D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng . 16. Dựa vào đồ thị : Thông tin nào sau đây là ĐÚNG : v(m/s) A. Hai vật chuyển động cùng gia tốc và vị trí ban đầu. 20 (I) B. Hai vật chuyển động cùng gia tốc nhưng vận tốc ban (II) đầu khác nhau. 10 C. Hai vật chuyển động cùng chiều và cùng vận tốc. D. Hai vật chuyển động song song với nhau. 0 20 t(s) 17. Theo đồ thị trên. Công thức vận tốc của vật là : A. (I) v1 = 20 + 10t (m/s) (II) v2 = 10 + t (m/s) . B. (I) v1 = 10t (m/s) (II) v2 = 40 + 40t (m/s) . C. (I) v1 = 10 + 0,5t (m/s) (II) v2 = 0,5t (m/s) . D. (I) v1 = 10 + t (m/s) (II) v2 = t (m/s) . 18. Trong chuyển động nào sau đây KHÔNG THỂ coi vật như là một chất điểm : A. Trái đất quay quanh mặt trời. B. Viên bi rơi từ tầng 6 xuống đất. C. Chuyển động của ôtô trên đường từ Hà Nội – Tp.Hồ Chí Minh. D. Trái đất quay quanh trục của nó. 19. Một vật đi trên đoạn đường thẳng mất 1 khoảng thời gian t . Vật đi nửa đầu của khoảng thời gian này với vận tốc v1, đi nửa khoảng thời gian sau với vận tốc v2. Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường đi của vật là : 2(v1  v2 ) A. vtb  v1  v2 . B. vtb  . v1.v2 2v1.v2 v v C. vtb  . D. vtb  1 2 . (v1  v2 ) 2 20. Điều nào sau đây là SAI khi nói về chuyển động tròn đều : A. Vectơ gia tốc luôn luôn hướng về tâm của quỹ đạo. v2 B. Độ lớn của gia tốc : a  . Với v là vận tốc , r là bán kính quỹ đạo. r C. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc. D. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vectơ vận tốc tại mọi điểm.
  10. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GIA LAI ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Tiếng Anh 10 - Năm học 2010 – 2011 Thời gian: 45 phút/ 40 câu Mã đề: 001 Họ và tên:…………………………………………Lớp: 10………..Số báo danh:……… Part I: PRONUNCIATION (1.25m) A. Chọn từ ( ứng với A, B, C hoặc D) mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại: 1. A. rate B. late C. private D. date 2. A. early B. heard C. learn D. swear 3. A. interest B. leave C. live D. sick B. Chọn từ ( ứng với A, B, C hoặc D) có âm nhấn khác với các từ còn lại: 4. A. sorrow B. require C. passion D. tragic 5. A. interfere B. responsible C. education D. documentary Part II: VOCABULARY AND GRAMMAR ( 3.75ms) A. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau: 6. We …………………in this town for a long time. We……………………………..here 16 years ago. A. had been/ come B. have been/ came C. were/ came D. are/ came 7. He tried ………………… to the top of the mountain, but it was impossible. A. to climb B. climbing C. climb D. be climbed 8. He did finally come with us, although it took a long time to...................him. A. believe B. permit C. persuade D. take 9. The Titanic,………………..sank in 1992, was supposed to be unsinkable. A. who B. whose C. which D. whom 10. Without the Braille Alphabet it would be very difficult for ……….. A. disabled B. the deaf C. the mute D. the blind 11. Her suggestion met with strong ………………Her workmates didn’t agree with her to some things. A. opposition B. condition C. determination D. consumption 12. Our car has broken down ………….....means we can’t go away tomorrow. A. this B. which C. who D. that 13. If you play with matches, you ………………..your finger. A. will burn B. burn C. burning D. to burn 14. A new bridge ...................across the river by workers. A. was just been built B. has just been built C. was building D. built 15. Be careful! The bus ………………..near. A. will come B. will be coming C. is coming D. has come 16. .......... you ........walking to school? A. Are/used B. Are/ used to C. Did/ use D. Did/ use to 17. Peter: I think we should widen the road. John: ………………………………… A. You are welcome B. That’s a good idea C. Goodbye. See you soon D. Sorry 18. Although the weather was bad, we all liked our holiday. A. In spite of the bad weather, we all liked our holiday. B. In spite the bad weather, we liked our holiday. C. In spite of the bad, we all liked our holiday. D. In spite of be bad, we all liked our holiday. B. Chọn từ, cụm từ ( ứng với A, B, C hoặc D) có phần gạch chân cần phải sửa để câu sau thành câu đúng: 19. I’m going to have a four – days trip in Ho Chi Minh city. A B C D 20. The doctor called this morning while you slept. A B C D Part III: READING (2ms) A. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành đoạn văn sau Mr. Carter is often absent from work, and when he does come, he seems to be very bored and unenthusiastic. He rarely arrives for work on ……..(21)……….and has had many days ……..(22)…….. work in the last months. He does not get on very well with the other members of staff and is hopeless at talking to customers.
  11. Last month he had an accident in one of our cars, and as a result, he has lost his driving license for 12 months. We could …………(23)……… him a desk job as an assistant in the wages office but he is not a very responsible person and does not really have the right ……..(24)…….. He cannot type and is not very patient. Indeed, some people would describe him as a boss. It is sure that we will replace him as soon as possible. 21. A. hour B. time C. moment D. minute 22. A. off B. absent C. no D. often 23. A. offer B. lend C. put D. do 24. A. papers B. words C. qualifications D.announcements B. Hãy đọc kỹ đoạn văn và trả lời các câu hỏi bên dưới: Last summer Nga decided to do a two-week course in England, because she wanted to improve her English. On her first day at the language school, they gave her a test, and the teacher told her, "We'll put you in the top class." She was very pleased to hear that, and she proudly told all her friends at home: "I'm one of the best students!” Soon she was surprised to find how difficult the class was. She also felt very homesick. "It's hard to adapt to life in another country!" she thought. At the end of two weeks, her English was much better, but she was happy to return home! 25. What did Nga decide to do last summer? …………………………………………………….. 26. Why did she go to England? …………………………………………………….. 27. What was she given on her first day at the language school? …………………………………………………….. 28. How long did the course last? …………………………………………………….. Part IV. LISTENING (2ms) A. Hãy nghe và chọn những câu sau đúng(T) hoặc sai (F): . 29. Popffero used to be a small quiet town on the west coast of England. 30. It has become a crowded and busy tourist resort now. 31. The small old houses haven’t been pulled down. 32. The narrow streets have been widened and resurfaced. B. Hãy nghe và điền những từ cho sẵn vào chỗ trống: changes car replaced peaceful grass replace peace The large area of (33) ……. land in the suburbs of the town has been turned into an ugly car park. Even the old corner shop isn’t there anymore. It has been (34) ………. by a big department store. And there is an expensive restaurant where there used to be an old tea shop. Many people in Popffero are happy with the (35) ………. as there are more jobs for them. But some people don’t like the changes, they miss the quiet and (36)………… life of the old town. Part V: WRITING: (1m) Viết lại những câu sau đây theo như gợi ý: 37. Although his leg was broken, he managed to get out of the car.  In spite of ……………………………………… 38. “You can stay in my house when I am on holiday”.  Jack told us ………………………………………………. 39. A plane crashed into the sea yesterday. It was carrying 120 passengers. (Use a relative pronoun)  ………………………………………….. 40. He has finished that experiment. (Change into passive voice)  ……………………………………………………. Good luck to you!
  12. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GIA LAI ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Tiếng Anh 10 - Năm học 2010 – 2011 Thời gian: 45 phút/ 40 câu Mã đề: 002 Họ và tên:…………………………………………Lớp: 10………..Số báo danh:……… Part I: VOCABULARY AND GRAMMAR ( 3.75ms) A. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau: 1. We …………………in this town for a long time. We……………………………..here 16 years ago. A. had been/ come B. have been/ came C. were/ came D. are/ came 2. He tried ………………… to the top of the mountain, but it was impossible. A. to climb B. climbing C. climb D. be climbed 3. He did finally come with us, although it took a long time to...................him. A. believe B. permit C. persuade D. take 4. The Titanic,………………..sank in 1992, was supposed to be unsinkable A. who B. whose C. which D. whom 5. A new bridge ...................across the river by workers A. was just been built B. has just been built C. was building D. built 6. Without the Braille Alphabet it would be very difficult for……….. A. disabled B. the deaf C. the mute D. the blind 7. Her suggestion met with strong ………………Her workmates didn’t agree with her to some things. A. opposition B. condition C. determination D. consumption 8. Be careful! The bus ………………..near. A. will come B. will be coming C. is coming D. has come 9. .......... you ........walking to school? A. Are/used B. Are/ used to C. Did/ use D. Did/ use to 10. Peter: I think we should widen the road. John: ………………………………… A. You are welcome B. That’s a good idea C. Goodbye. See you soon D. Sorry 11. Although the weather was bad, we all liked our holiday. A. In spite of the bad weather, we all liked our holiday. B. In spite the bad weather, we liked our holiday. C. In spite of the bad, we all liked our holiday D. In spite of be bad, we all liked our holiday. 12. Our car has broken down, ........... means we can’t go away tomorrow. A. this B. which C. who D. that 13. If you play with matches, you ………………..your finger. A. will burn B. burn C. burning D. to burn B. Chọn từ, cụm từ ( ứng với A, B, C hoặc D) có phần gạch chân cần phải sửa để câu sau thành câu đúng: 14. I’m going to have a four – days trip in Ho Chi Minh city. A B C D 15. The doctor called this morning while you slept. A B C D Part II: PRONUNCIATION (1.25m) A. Chọn từ ( ứng với A, B, C hoặc D) mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại: 16. A. interest B. leave C. live D. sick 17. A. rate B. late C. private D. date 18. A. early B. heard C. learn D. swear B. Chọn từ ( ứng với A, B, C hoặc D) có âm nhấn khác với các từ còn lại: 19. A. sorrow B. require C. passion D. tragic 20. A. interfere B. responsible C. education D. documentary Part III: READING (2ms) A. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành đoạn văn sau Mr. Carter is often absent from work, and when he does come, he seems to be very bored and unenthusiastic. He rarely arrives for work on ……..(21)……….and has had many days ……..(22)…….. work in the last months. He does not get on very well with the other members of staff and is hopeless at talking to customers.
  13. Last month he had an accident in one of our cars, and as a result, he has lost his driving license for 12 months. We could …………(23)……… him a desk job as an assistant in the wages office but he is not a very responsible person and does not really have the right ……..(24)…….. He cannot type and is not very patient. Indeed, some people would describe him as a boss. It is sure that we will replace him as soon as possible. 21. A. hour B. time C. moment D. minute 22. A. off B. absent C. no D. often 23. A. offer B. lend C. put D. do 24. A. papers B. words C. qualifications D.announcements B. Hãy đọc kỹ đoạn văn và trả lời các câu hỏi bên dưới Last summer Nga decided to do a two-week course in England, because she wanted to improve her English. On her first day at the language school, they gave her a test, and the teacher told her, "We'll put you in the top class." She was very pleased to hear that, and she proudly told all her friends at home: "I'm one of the best students!” Soon she was surprised to find how difficult the class was. She also felt very homesick. "It's hard to adapt to life in another country!" she thought. At the end of two weeks, her English was much better, but she was happy to return home! 25. What did Nga decide to do last summer? …………………………………………………….. 26. Why did she go to England? …………………………………………………….. 27. What was she given on her first day at the language school? …………………………………………………….. 28. How long did the course last? …………………………………………………….. Part IV. LISTENING (2ms) A. Hãy nghe và chọn những câu sau đúng(T) hoặc sai (F): . 29. Popffero used to be a small quiet town on the west coast of England. 30. It has become a crowded and busy tourist resort now. 31. The small old houses haven’t been pulled down. 32. The narrow streets have been widened and resurfaced. B. Hãy nghe và điền những từ cho sẵn vào chỗ trống: changes car replaced peaceful grass replace peace The large area of (33) ……. land in the suburbs of the town has been turned into an ugly car park. Even the old corner shop isn’t there anymore. It has been (34) ………. by a big department store. And there is an expensive restaurant where there used to be an old tea shop. Many people in Popffero are happy with the (35) ………. as there are more jobs for them. But some people don’t like the changes, they miss the quiet and (36)………… life of the old town. Part V: WRITING: (1m) Viết lại những câu sau đây theo như gợi ý: 37. Although his leg was broken, he managed to get out of the car.  In spite of ……………………………………… 38. “You can stay in my house when I am on holiday”.  Jack told us ………………………………………………. 39. A plane crashed into the sea yesterday. It was carrying 120 passengers. (Use a relative pronoun)  ………………………………………….. 40. He has finished that experiment. (Change into passive voice)  ……………………………………………………. Good luck to you!
  14. Answer keys: Mỗi câu đúng được 0,25 Mã đề: 001 I. PRONUCIATION: ( 1.25 điểm) A. 1C 2. D 3B B. 4B 5. B II. VOCABULARY AND GRAMMAR. ( 4 điểm) A. 6. B 7. A 8. C 9. C 10. D 11. A 12. B 13. A 14. B 15. C 16. B 17. B 18. A B. 19. C 20. D III. READING. ( 2 điểm) A. 21. B 22. A 23. A 24. C B. 25. She decided to do a two-week course in England. 26. Because she wanted to improve her English. 27. A test. / A placement test. 28. Two weeks. / a fortnight. IV. LSTENING. (2 điểm) A. 29. F 30. T 31. F 32. T B. 33. grass 34. replaced 35. changes 36. peaceful IV. WRITING. (1 điểm) 37. In spite of his broken leg, he managed to get out of the car. 38. Jack told us that we could stay in his house when he was on holiday. 39. A plane that / which crashed in to the sea yesterday was carrying 120 passengers. 40. That experiment has been finished. Mã đề: 002 I. VOCABULARY AND GRAMMAR. ( 3.75điểm) A. 1B 2A 3C 4C 5B 6D 7A 8C 9B 10B 11A 12B 13A B. 14C 15D II. PRONUCIATION: ( 1.25 điểm) A. 16B 17C 18D B. 19B 20B III. READING. ( 2 điểm) A. 21. B 22. A 23. A 24. C B. 25. She decided to do a two-week course in England. 26. Because she wanted to improve her English. 27. A test. / A placement test. 28. Two weeks. / a fortnight. IV. LSTENING. (2 điểm) A. 29. F 30. T 31. F 32. T B. 33. grass 34. replaced 35. changes 36. peaceful IV. WRITING. (1 điểm) 37. In spite of his broken leg, he managed to get out of the car. 38. Jack told us that we could stay in his house when he was on holiday. 39. A plane that / which crashed in to the sea yesterday was carrying 120 passengers. 40. That experiment has been finished.
  15. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GIA LAI ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Tiếng Anh 10 - Năm học 2010 – 2011 Thời gian: 45 phút/ 40 câu Mã đề: 001 Họ và tên:…………………………………………Lớp: 10………..Số báo danh:……… Part I: PRONUNCIATION (1.25m) A. Chọn từ ( ứng với A, B, C hoặc D) mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại: 1. A. rate B. late C. private D. date 2. A. early B. heard C. learn D. swear 3. A. interest B. leave C. live D. sick B. Chọn từ ( ứng với A, B, C hoặc D) có âm nhấn khác với các từ còn lại: 4. A. sorrow B. require C. passion D. tragic 5. A. interfere B. responsible C. education D. documentary Part II: VOCABULARY AND GRAMMAR ( 3.75ms) A. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau: 6. We …………………in this town for a long time. We……………………………..here 16 years ago. A. had been/ come B. have been/ came C. were/ came D. are/ came 7. He tried ………………… to the top of the mountain, but it was impossible. A. to climb B. climbing C. climb D. be climbed 8. He did finally come with us, although it took a long time to...................him. A. believe B. permit C. persuade D. take 9. The Titanic,………………..sank in 1992, was supposed to be unsinkable. A. who B. whose C. which D. whom 10. Without the Braille Alphabet it would be very difficult for ……….. A. disabled B. the deaf C. the mute D. the blind 11. Her suggestion met with strong ………………Her workmates didn’t agree with her to some things. A. opposition B. condition C. determination D. consumption 12. Our car has broken down ………….....means we can’t go away tomorrow. A. this B. which C. who D. that 13. If you play with matches, you ………………..your finger. A. will burn B. burn C. burning D. to burn 14. A new bridge ...................across the river by workers. A. was just been built B. has just been built C. was building D. built 15. Be careful! The bus ………………..near. A. will come B. will be coming C. is coming D. has come 16. .......... you ........walking to school? A. Are/used B. Are/ used to C. Did/ use D. Did/ use to 17. Peter: I think we should widen the road. John: ………………………………… A. You are welcome B. That’s a good idea C. Goodbye. See you soon D. Sorry 18. Although the weather was bad, we all liked our holiday. A. In spite of the bad weather, we all liked our holiday. B. In spite the bad weather, we liked our holiday. C. In spite of the bad, we all liked our holiday. D. In spite of be bad, we all liked our holiday. B. Chọn từ, cụm từ ( ứng với A, B, C hoặc D) có phần gạch chân cần phải sửa để câu sau thành câu đúng: 19. I’m going to have a four – days trip in Ho Chi Minh city. A B C D 20. The doctor called this morning while you slept. A B C D Part III: READING (2ms) A. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành đoạn văn sau Mr. Carter is often absent from work, and when he does come, he seems to be very bored and unenthusiastic. He rarely arrives for work on ……..(21)……….and has had many days ……..(22)…….. work in the last months. He does not get on very well with the other members of staff and is hopeless at talking to customers.
  16. Last month he had an accident in one of our cars, and as a result, he has lost his driving license for 12 months. We could …………(23)……… him a desk job as an assistant in the wages office but he is not a very responsible person and does not really have the right ……..(24)…….. He cannot type and is not very patient. Indeed, some people would describe him as a boss. It is sure that we will replace him as soon as possible. 21. A. hour B. time C. moment D. minute 22. A. off B. absent C. no D. often 23. A. offer B. lend C. put D. do 24. A. papers B. words C. qualifications D.announcements B. Hãy đọc kỹ đoạn văn và trả lời các câu hỏi bên dưới: Last summer Nga decided to do a two-week course in England, because she wanted to improve her English. On her first day at the language school, they gave her a test, and the teacher told her, "We'll put you in the top class." She was very pleased to hear that, and she proudly told all her friends at home: "I'm one of the best students!” Soon she was surprised to find how difficult the class was. She also felt very homesick. "It's hard to adapt to life in another country!" she thought. At the end of two weeks, her English was much better, but she was happy to return home! 25. What did Nga decide to do last summer? …………………………………………………….. 26. Why did she go to England? …………………………………………………….. 27. What was she given on her first day at the language school? …………………………………………………….. 28. How long did the course last? …………………………………………………….. Part IV. LISTENING (2ms) A. Hãy nghe và chọn những câu sau đúng(T) hoặc sai (F): . 29. Popffero used to be a small quiet town on the west coast of England. 30. It has become a crowded and busy tourist resort now. 31. The small old houses haven’t been pulled down. 32. The narrow streets have been widened and resurfaced. B. Hãy nghe và điền những từ cho sẵn vào chỗ trống: changes car replaced peaceful grass replace peace The large area of (33) ……. land in the suburbs of the town has been turned into an ugly car park. Even the old corner shop isn’t there anymore. It has been (34) ………. by a big department store. And there is an expensive restaurant where there used to be an old tea shop. Many people in Popffero are happy with the (35) ………. as there are more jobs for them. But some people don’t like the changes, they miss the quiet and (36)………… life of the old town. Part V: WRITING: (1m) Viết lại những câu sau đây theo như gợi ý: 37. Although his leg was broken, he managed to get out of the car.  In spite of ……………………………………… 38. “You can stay in my house when I am on holiday”.  Jack told us ………………………………………………. 39. A plane crashed into the sea yesterday. It was carrying 120 passengers. (Use a relative pronoun)  ………………………………………….. 40. He has finished that experiment. (Change into passive voice)  ……………………………………………………. Good luck to you!
  17. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GIA LAI ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Tiếng Anh 10 - Năm học 2010 – 2011 Thời gian: 45 phút/ 40 câu Mã đề: 002 Họ và tên:…………………………………………Lớp: 10………..Số báo danh:……… Part I: VOCABULARY AND GRAMMAR ( 3.75ms) A. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau: 1. We …………………in this town for a long time. We……………………………..here 16 years ago. A. had been/ come B. have been/ came C. were/ came D. are/ came 2. He tried ………………… to the top of the mountain, but it was impossible. A. to climb B. climbing C. climb D. be climbed 3. He did finally come with us, although it took a long time to...................him. A. believe B. permit C. persuade D. take 4. The Titanic,………………..sank in 1992, was supposed to be unsinkable A. who B. whose C. which D. whom 5. A new bridge ...................across the river by workers A. was just been built B. has just been built C. was building D. built 6. Without the Braille Alphabet it would be very difficult for……….. A. disabled B. the deaf C. the mute D. the blind 7. Her suggestion met with strong ………………Her workmates didn’t agree with her to some things. A. opposition B. condition C. determination D. consumption 8. Be careful! The bus ………………..near. A. will come B. will be coming C. is coming D. has come 9. .......... you ........walking to school? A. Are/used B. Are/ used to C. Did/ use D. Did/ use to 10. Peter: I think we should widen the road. John: ………………………………… A. You are welcome B. That’s a good idea C. Goodbye. See you soon D. Sorry 11. Although the weather was bad, we all liked our holiday. A. In spite of the bad weather, we all liked our holiday. B. In spite the bad weather, we liked our holiday. C. In spite of the bad, we all liked our holiday D. In spite of be bad, we all liked our holiday. 12. Our car has broken down, ........... means we can’t go away tomorrow. A. this B. which C. who D. that 13. If you play with matches, you ………………..your finger. A. will burn B. burn C. burning D. to burn B. Chọn từ, cụm từ ( ứng với A, B, C hoặc D) có phần gạch chân cần phải sửa để câu sau thành câu đúng: 14. I’m going to have a four – days trip in Ho Chi Minh city. A B C D 15. The doctor called this morning while you slept. A B C D Part II: PRONUNCIATION (1.25m) A. Chọn từ ( ứng với A, B, C hoặc D) mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại: 16. A. interest B. leave C. live D. sick 17. A. rate B. late C. private D. date 18. A. early B. heard C. learn D. swear B. Chọn từ ( ứng với A, B, C hoặc D) có âm nhấn khác với các từ còn lại: 19. A. sorrow B. require C. passion D. tragic 20. A. interfere B. responsible C. education D. documentary Part III: READING (2ms) A. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành đoạn văn sau Mr. Carter is often absent from work, and when he does come, he seems to be very bored and unenthusiastic. He rarely arrives for work on ……..(21)……….and has had many days ……..(22)…….. work in the last months. He does not get on very well with the other members of staff and is hopeless at talking to customers.
  18. Last month he had an accident in one of our cars, and as a result, he has lost his driving license for 12 months. We could …………(23)……… him a desk job as an assistant in the wages office but he is not a very responsible person and does not really have the right ……..(24)…….. He cannot type and is not very patient. Indeed, some people would describe him as a boss. It is sure that we will replace him as soon as possible. 21. A. hour B. time C. moment D. minute 22. A. off B. absent C. no D. often 23. A. offer B. lend C. put D. do 24. A. papers B. words C. qualifications D.announcements B. Hãy đọc kỹ đoạn văn và trả lời các câu hỏi bên dưới Last summer Nga decided to do a two-week course in England, because she wanted to improve her English. On her first day at the language school, they gave her a test, and the teacher told her, "We'll put you in the top class." She was very pleased to hear that, and she proudly told all her friends at home: "I'm one of the best students!” Soon she was surprised to find how difficult the class was. She also felt very homesick. "It's hard to adapt to life in another country!" she thought. At the end of two weeks, her English was much better, but she was happy to return home! 25. What did Nga decide to do last summer? …………………………………………………….. 26. Why did she go to England? …………………………………………………….. 27. What was she given on her first day at the language school? …………………………………………………….. 28. How long did the course last? …………………………………………………….. Part IV. LISTENING (2ms) A. Hãy nghe và chọn những câu sau đúng(T) hoặc sai (F): . 29. Popffero used to be a small quiet town on the west coast of England. 30. It has become a crowded and busy tourist resort now. 31. The small old houses haven’t been pulled down. 32. The narrow streets have been widened and resurfaced. B. Hãy nghe và điền những từ cho sẵn vào chỗ trống: changes car replaced peaceful grass replace peace The large area of (33) ……. land in the suburbs of the town has been turned into an ugly car park. Even the old corner shop isn’t there anymore. It has been (34) ………. by a big department store. And there is an expensive restaurant where there used to be an old tea shop. Many people in Popffero are happy with the (35) ………. as there are more jobs for them. But some people don’t like the changes, they miss the quiet and (36)………… life of the old town. Part V: WRITING: (1m) Viết lại những câu sau đây theo như gợi ý: 37. Although his leg was broken, he managed to get out of the car.  In spite of ……………………………………… 38. “You can stay in my house when I am on holiday”.  Jack told us ………………………………………………. 39. A plane crashed into the sea yesterday. It was carrying 120 passengers. (Use a relative pronoun)  ………………………………………….. 40. He has finished that experiment. (Change into passive voice)  ……………………………………………………. Good luck to you!
  19. Answer keys: Mỗi câu đúng được 0,25 Mã đề: 001 I. PRONUCIATION: ( 1.25 điểm) A. 1C 2. D 3B B. 4B 5. B II. VOCABULARY AND GRAMMAR. ( 4 điểm) A. 6. B 7. A 8. C 9. C 10. D 11. A 12. B 13. A 14. B 15. C 16. B 17. B 18. A B. 19. C 20. D III. READING. ( 2 điểm) A. 21. B 22. A 23. A 24. C B. 25. She decided to do a two-week course in England. 26. Because she wanted to improve her English. 27. A test. / A placement test. 28. Two weeks. / a fortnight. IV. LSTENING. (2 điểm) A. 29. F 30. T 31. F 32. T B. 33. grass 34. replaced 35. changes 36. peaceful IV. WRITING. (1 điểm) 37. In spite of his broken leg, he managed to get out of the car. 38. Jack told us that we could stay in his house when he was on holiday. 39. A plane that / which crashed in to the sea yesterday was carrying 120 passengers. 40. That experiment has been finished. Mã đề: 002 I. VOCABULARY AND GRAMMAR. ( 3.75điểm) A. 1B 2A 3C 4C 5B 6D 7A 8C 9B 10B 11A 12B 13A B. 14C 15D II. PRONUCIATION: ( 1.25 điểm) A. 16B 17C 18D B. 19B 20B III. READING. ( 2 điểm) A. 21. B 22. A 23. A 24. C B. 25. She decided to do a two-week course in England. 26. Because she wanted to improve her English. 27. A test. / A placement test. 28. Two weeks. / a fortnight. IV. LSTENING. (2 điểm) A. 29. F 30. T 31. F 32. T B. 33. grass 34. replaced 35. changes 36. peaceful IV. WRITING. (1 điểm) 37. In spite of his broken leg, he managed to get out of the car. 38. Jack told us that we could stay in his house when he was on holiday. 39. A plane that / which crashed in to the sea yesterday was carrying 120 passengers. 40. That experiment has been finished.
  20. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT ĐOÀN Môn: Tiếng Anh – Khối 10 THƯỢNG Thời gian làm bài: Đề chẵn I. Reading comprehension (2.5 p) Read the following passage and answer the questions that follow Clarence “Ducky“ Nash In 1933 an unknown American called Clarence Nash went to see the film maker Walt Disney. He had an unusual voice and he wanted to work in Disney’s cartoon films for children. When Walt Disney heard Nash’s voice, he said “Stop! That’s our duck!” The duck was the now famous Donald Duck, who first appeared in 1934 in the film The Wise Little Hen. Later that year, he became a famous star after an eight minute Mickey Mouse film. The cinema audiences liked him because he was lazy and greedy, and because he lost his temper very quickly. And they loved his voice when he became angry with Mickey’s eight nephews. Soon, Donald was more popular than Mickey Mouse himself. In the 1930s, ‘40s and ‘50s Donald and his friend Mickey, Goofy and Pluto (the very famous characters in Disney cartoons) made hundreds of Disney cartoons. He also made educational films about the place of the USA in the world. Then in 1966 Donald Duck and his voice disappeared – there were no more new cartoon. Clarence Nash died in February, 1985. But today’s children can still see the old cartoons on television and hear that famous voice. 1. Who made Donald Duck film? 2. When was the first Donald Duck film? 3. Why did the cinema audiences like Donald Duck? 4. Name 4 characters in Disney Cartoons 5. Where do today’s children see Donald Duck films? II. Grammar and vocabulary Part 1: Write the correct forms of the verbs in brackets. (2 p) 1. The house is dirty because we (not clean) it for a week. 2. She is used to (sleep) late on weekends. 3. She knows exactly the way to her friend’s house. She (come) there twice. 4. Do you mind (travel) such a long way to work everyday? 5. My friends and I often (go) fishing on Sundays. 6. The next Tuesday (be) New Year’s Day. What are you doing then? Page 1 of 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2